Câu I-12:Oxi hoá hết 0,1mol rượu etylic thành hỗn hợp A gồm
andehit axetic và axit axetic.Trung hoà hoàn toàn lượng axit bằng
NaOH dưthu được muối tương ứng.Đốt lượng muối này thu được
0,06mol H
2O.Hỏi nếu cho hỗn hợp A tác dụng với AgNO3dư/NH3
thu được bao nhiêu gam kết tủa?
A. 21,6g B. 43,2g C. 10,8g
19 trang |
Chia sẻ: lamvu291 | Lượt xem: 3744 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Câu hỏi ôn tập Hóa học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Dạng 1:Tác dụng với AgNO3
Câu I-1:Cho 0,1 mol 2 chất hữu cơ có khối lượng phân tử bằng
nhau và nhỏ hơn 70 vào dung dịch AgNO3 dư/NH3,thu được
34,56g Ag.Phần trăm khối lượng 2 chất là:
A. 20%;80% B. 40%;60% C. 50%;50%
D. 30%;70%
Câu I-2:Cho 5,6g andehit X tác dụng với AgNO3dư/NH3 thu được
lượng bạc bằng khối lượng chất rắn khi nung 34g AgNO3.X là gì
A. HCHO B. CH3CHO C. C2H5CHO
D. Kết quả khác
Câu I-3:Cho 3g andehit tác dụng hết với AgNO3 trong NH3 thu
được 43,2g Ag. Andehit đó là
A. C2H3CHO B. (CHO)2 C. C2H5CHO
D. HCHO
Câu I-4***:Hợp chất hữu cơ A gồm C,H,O có Oxi chiếm 50%
khối lượng.Cho A qua 18,16g CuO thu được 2 chất hữu cơ và 16g
chất rắn.Cho 2 hợp chất hữu cơ kia qua dung dịch AgNO3 dư/NH3
thư được 38,88g Ag.Tìm mA
A. 3g B. 1,2g C. 4,4g
D. 3,2g
Câu I-5:Cho HCHO và H2 dư qua ống đựng Ni nung nóng thu
được hỗn hợp X.Cho sản phẩm qua bình nước lạnh thấy khối
lượng bình tăng 16g.Cho dung dịch trong bình tác dụng với
AgNO3 dư/ NH3 thu được 216g Ag.Hỏi khối lượng ancol trong
hỗn hợp là
A. 1g B. 8g C. 4g
D. 2g
Câu I-6:Cho 0,87g 1 andehit no đơn tác dụng với Ag2O/NH3 dư
thu được 3,24g Ag.Nếu cho 11,6g andehit đó tc với H2 dư/Ni nung
nóng thì VH2 tham gia là
A. 2,24 l B. 4,48 l C. 6,72 l
D. 5,6 l
Câu I-7:Hỗn hợp X gồm 2 ankanal có số mol là 0,3,cho vào
AgNO3 dư thì có 86,4g Ag và dung dịch có khối lượng giảm
74,6g.Hỏi 2 chất đó là gì và số mol mỗi chất
A. 0,2mol HCHO , 0,1mol CH3CHO B. 0,1mol HCHO ,
0,2mol CH3CHO
C. 0,2mol CH3CHO, 0,2mol C2H5CHO D. 0,15mol CH3CHO,
0,15mol C2H5CHO
Câu I-8***:Hỗn hợp X gồm 2 andehit đơn chức A,B.Chia X
thành 2 phần bằng nhau
Phần 1:Cho tác dụng với Ag2O dư thu được 10,8g Ag
Phần 2:Oxi hoá hoàn toàn thu được 2 axit.Cho 2 axit tác dụng vừa
đủ với 0,04mol NaOH.Cô cạn được chất rắn.Đốt thu được 3,52g
CO2 và 0,9g H2O.
2 andehit là:
A. HCHO;CH3CHO B.
C2H5CHO;CH3CHO C. HCHO;C2H5CHO D. HCHO;C2H3CHO
Câu I-9:Cho 50g dung dịch andehit acrylic tác dụng với AgNO3
trong NH3 dư sinh ra 21,6g kết tủa.Nồng độ dung dịch là:
A. 3% B. 8,8% C. 11,6%
D. 11,2%
Câu I-10:Cho 0,96g hỗn hợp gồm axetilen và andehit axetic phản
ứng với AgNO3/NH3 dư thu được 6,96g hỗn hợp rắn.Phần trăm về
khối lượng trong hỗn hợp đầu là
A. 66,67% và 33.33% B. 50% và 50%
C. 54,17% và 45,83% D. 60% và 40%
Câu I-11:Dẫn hơi của 4g etanol qua ống sứ chứa dư bột CuO,làm
lạnh để ngưng tụ sản phẩm hơi đi ra khỏi ống sứ được chất lỏng
X.Khi X phản ứng hoàn toàn với lượng dư AgNO3 thu được 8,64g
kết tủa.Hỏi hiệu suất bằng bao nhiêu?Giả thiết chỉ tạo andehit
A. 46% B. 64% C. 60%
D. 40%
Câu I-12:Oxi hoá hết 0,1mol rượu etylic thành hỗn hợp A gồm
andehit axetic và axit axetic.Trung hoà hoàn toàn lượng axit bằng
NaOH dư thu được muối tương ứng.Đốt lượng muối này thu được
0,06mol H2O.Hỏi nếu cho hỗn hợp A tác dụng với AgNO3
dư/NH3 thu được bao nhiêu gam kết tủa?
A. 21,6g B. 43,2g C. 10,8g
D. Đề bài cho thiếu dữ liệu
Câu I-13:Cho 1,76g hợp chất hữu cơ X tác dụng hoàn toàn với
dung dịch AgNO3 dư thu được 8,64g Ag.X là
A. CH3CHO B. C2H3CHO C. C2H5CHO
D. HCHO
Câu I-14:Hỗn hợp X gồm 2 andehit đơn chức.Cho tác dụng với
AgNO3/NH3 dư thu được 8,64g Ag.Mặt khác,đốt cháy hỗn hợp
thu được 0,09mol CO2 và 0,07mol H2O.Biết rằng chúng chỉ chứa
tối đa 1 liên kết đôi trong gốc hidrocacbon.Hỏi 2 andehit đó là gì
A. HCHO và C3H5CHO B. CH3CHO và C
Câu I-15:Oxi hoá hoàn toàn 3,9g hỗn hợp chứa cùng số mol 2
ancol đơn chức thành andehit dùng hết 8g CuO.Lượng andehit thu
được cho phản ứng với AgNO3 dư/NH3 thu được 32,4g Ag.Xác
định công thức cấu tạo 2 andehit
A. HCHO,CH3CHO B. HCHO,C2H3CHO C.
CH3CHO,C2H5CHO D. Kết qủa khác
Câu I-16:Andehit đơn chức X có dX/CH4 = 3,375.Biết 0,2mol X
phản ứng vừa đủ với 100ml dung dịch AgNO3/NH3 dư tạo ra
0,4mol Ag.Hỏi nồng độ dung dịch AgNO3 là
A. 4M B. 6M C. 8M
D. Kết quả khác
Câu I-17***:Hỗn hợp X gồm 2 ancol no đơn chức.Biết khi cho
m(g) X tác dụng với Na dư sinh ra 1g khí.Đem oxi hoá hoàn toàn
m (g) hỗn hợp thành andehit rồi cho sản phẩm tạo thành tác dụng
với AgNO3dư/NH3 sinh ra 1,6mol Ag.Biết số C trong mỗi rượu
đều nhỏ hơn 3.Tính khối lượng andehit sinh ra
A. 24g B. 35,2g C. 12g
D. 46,4g
Câu I-18***:Xà phòng hoá hoàn toàn 0,1mol vinyl axetat và
0,2mol vinylfomiat rồi cho sản phẩm tạo thành tác dụng với
AgNO3dư/NH3 tạo thành a (g) chất rắn.Tính a
A. 54g B. 108g C. 216g
D. Kết quả khác
Câu I-19:Cho 7,48g chất A tác dụng với AgNO3 dư/NH3 thu được
a (g) Ag.Cho a/2 (g) này tác dụng với HNO3 dư thu được 2,464 l
khí màu vàng nâu.Tìm công thức cấu tạo của A
A. CH3CHO B. HCHO C. HCOOH
D. HCOONa
Câu I-20:Chia m gam C2H2 thành 2 phần bằng nhau
Phần 1 cho tác dụng với HCl theo tỉ lệ 1:1 rồi trung hoà bằng
NaOH.Cho sản phẩm tác dụng với AgNO3dư/NH3 thu được
0,4mol Ag
Phần 2 tiến hành tương tự nhưng tỉ lệ là 1:2.Hỏi phần 2 thu được
bao nhiêu gam chất rắn
A. 21,6g B. 43,2g C. 86,4g
D. 64,8g
Câu I-21:Xà phòng hoá 0,1mol este có công thức phân tử C4H6O2
rồi cho sản phẩm tráng gương.Khối lượng chất rắn thu được lớn
nhất là:
A. 21,6g B. 43,2g C. 86,4g
D. Kết quả khác
Câu I-22:Xà phòng hoá 0,1mol HCOOC3H5 rồi cho sản phẩm
tráng gương thì khối lượng chất rắn thu được là
A. 21,6g B. 43,2g C. 86,4g
D. Cả A và B đều đúng
Câu I-23:Cho 0,1mol CH3CHO và 0,2mol C2H5CHO tác dụng với
Cu(OH)2/NaOH dư thu được hỗn hợp muối.Đốt cháy hỗn hợp này
thu được bao nhiêu lit CO2?
A. 17,92 l B. 8,96 l C. 4,48 l
D. 14,56 l
Câu I-24:Cho 4,4g 1 andehit tác dụng hết với dung dịch AgNO3
dư/NH3 thu được 21,6g Ag.Xác định công thức của X
A. HCHO B. C2H3CHO C. CH3CHO
D. Kết quả khác
Câu I-25:Cho 2,04g hỗn hợp 2 andehit A,B kế tiếp trong dãy
đồng đẳng của HCHO tác dụng với AgNO3 dư thu được 8,64g
Ag.A,B là
A. HCHO,CH3CHO B.
C2H3CHO;C3H5CHO C. CH3CHO;C2H5CHO
D. C2H3CHO, C2H5CHO
Câu I-26:Hỗn hợp X gồm C2H2 và HCHO.Khử hoàn toàn X bằng
H2,xúc tác Ni,thì cần 0,6mol H2.Nếu cho 11,2g X tác dụng với
AgNO3 dư/NH3 thì khối lượng chất rắn thu được là
A. 134,4g B. 48,6g C. 68,4g
D. Kết quả khác
Câu I-27:Cho lượng dư dung dịch AgNO3 vào 11,6g hỗn hợp
andehit fomic và andehit acrylic thu 108g kết tủa.Tính thành phần
phần trăm khối lượng của HCHO trong hỗn hợp
A. 66,7% B. 33.3% C. 51,72 %
D. 48,28%
Câu I-28:Hỗn hợp X gồm 2 andehit.m(g) X tác dụng với AgNO3
dư/NH3 thu được 1,2mol Ag.Tìm giá trị nhỏ nhất của m biết 2
andehit có số mol bằng nhau
A. 9g B. 13,2g C. 14,8g
D. 17,2g
Dạng 2:Đốt cháy - Anđêhit Xeton
Câu II-1:Cho 0,01mol andehit đơn chức X và lượng khí oxi vừa
đủ vào bình kín.Đốt cháy thì thấy n2 giảm 0,01mol so với n1.Xác
định công thức của X
A. CH3CHO B. CH3CHO C. HCHO
D. C2H5CHO
Câu II-2:Cho hỗn hợp 2 andehit là đồng đẳng kế tiếp tác dụng với
H2,xúc tác Ni dư thu được 2 ancol đơn chức.Đốt cháy hỗn hợp này
thu được 13,2g CO2 và 7,8g H2O.Xác định 2 andehit đó
A. HCHO,CH3CHO B. C2H5CHO;C3H5CHO
C. CH3CHO,C2H5CHO D.
C3H7CHO,C2H5CHO
Câu II-3:Đốt hoàn toàn 0.25mol 1 andehit đơn chức A cần dùng
vừa đủ 28 l O2 (đktc).Xác định A
A. CH2O B. C2H4O C. C3H6O
D. C4H6O
Câu II-4:Đốt 0,7g 1 andehit đơn A thu được 0,896 l CO2 (đktc) và
0,54g H2O.Tìm công thức phân tử của A
A. C4H6O B. C2H4O C. C4H8O
D. C3H6O
Câu II-5:Hỗn hợp X gồm andehit A và xeton B với B có nhiều
hơn A một nguyên tử C.Để hiđro hoá hoàn toàn X cần 8,96 l
H2.Đốt cháy X thu được 61,6g CO2 và 25,2g H2O.Công thức cấu
tạo và số mol A,B lần lượt là:
A. 0,2mol C2H5CHO;0,2mol CH3-CO-CH3
B. 0,1mol C2H5CHO;0,3mol CH3- CO-C2H5
C. 0,2mol CH3CHO;0,2mol CH3-CO-CH3 D. 0,2mol
C2H5CHO;0,2mol CH3-CO-C2H5
Câu II-6:X,Y là 2 andehit no có cùng số nguyên tử C trong phân
tử.Đốt cháy hoàn toàn 14,6g hỗn hợp thu được 0,6mol CO2 và
0,5mol H2O.Xác định X,Y và tính % khối lượng
A. CH3CHO 60% và (CHO)2 40% B. C2H5CHO 50% và
CH2(CHO)2 50%
C. CH3CHO 60,21% và (CHO)2 39,73% D. C2H5CHO 60% và
CH2(CHO)2 40%
Câu II-7:Hỗn hợp A gồm 2 andehit A1,A2 đồng đẳng kế tiếp.Đốt
cháy A1 thì tỉ lệ:
chất tham gia : O2 :CO2:H2O là 1:1:1:1.Oxi hoá m (g) andehit
hoàn toàn bằng oxi thu được m+3,2g axit.Cho m (g) hỗn hợp 2
andehit tác dụng AgNO3 dư/NH3 thì thu được 0,6mol Ag.Tính m
A. 7,4g B. 8,2g C. 6g
D. Kết quả khác
Câu II-8***:1,72g hỗn hợp andehit acrylic và andehit no đơn
chức tác dụng vừa đủ với 2,296 l O2.Sản phẩm qua H2SO4 dư và
Ca(OH)2 dư thì ∆2 - ∆1 =2,48g. Mtrung bình =?
A. 43 B. 47,8 C. 49,14
D. 53,75
Câu II-9:Cho m (g) hỗn hợp 2 andehit no đơn tác dụng với
AgNO3 dư/NH3 thu được 0,6mol Ag.Đốt cháy m (g) hỗn hợp này
rồi cho sản phẩm qua Ca(OH)2 dư thì thấy khối lượng bình tăng
43,4g.Tìm công thức 2 andehit
A. HCHO;CH3CHO B. CH3CHO,C2H5CHO
C. C2H5CHO;C3H7CHO D. A và B đều đúng
Câu II-10:Đốt chát 2,12g andehit thơm A cần 3,584 l O2 chỉ thu
được CO2 và H2O,có mCO2 : mH2O =154 : 27.
MA <120.Tìm công thức phân tử của A
A. CH3-C6H4-CHO B. (CH3)2-C6H5-CHO C. C6H5-CHO
D. C6H4-(CHO)2
Câu II-11:Đốt cháy hoàn toàn 0,1mol hỗn hợp X gồm 2 andehit
mạch hở thu được 0,18mol CO2 và 0,14mol H2O.Biết mX = 4,04g
và các chất hữu cơ trong X có số C nhỏ hơn 4.X gồm 2 chất nào
A. HCHO;CH3CHO B.
CH3CHO;C2H3CHO C. HCHO;C3H7CHO D. HCHO;C2H3CHO
Câu II-12:Đốt cháy hoàn toàn 0,5mol 1 andehit đơn chức và 1
mol xeton đơn chức rồi cho sản phẩm vào dung dịch Ca(OH)2 dư
thì thấy khối lượng bình tăng 217g và có 350g kết tủa.Công thức 2
chất là
A. HCHO; CH3COC2H5 B.
CH3CHO;CH3COC2H5 C.
C2H3CHO;CH3COCH3 D. HCHO và
CH3COCH3
Câu II-13:Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 andehit no đơn chức
mạch hở thu được 0,6mol CO2.Hidro hoá hoàn toàn 2 andehit này
cần 0,3 mol H2 được hỗn hợp 2 rượu no.Cho 2 rượu này tác dụng
với Na dư thì thu được VH2 là bao nhiêu?
A. 1,12 l B. 2,24 l C. 3,36 l
D. 4,48 l
Dạng 2:Tính chất hoá học Anđêhit Xeton
Câu II-1:So sánh mức độ dễ tham gia phản ứng hoá học giữa (1)
HCHO,(2)CH3CHO và (3) CH3COCH3
A. (1)(3) C. (1)>(2)>(3) D. (2)>(1)>(3)
Câu II-2: Cho CH3 –CH (CH3) -CH2 –CHO tác dụng với Cl2 (as)
theo tỉ lệ 1:1 thì sản phẩm chính là:
A. Cl -CH2 –CH (CH3) –CH2 –CHO B. CH3 –CH(CH3) –
CHCl –CHO
C. CH3 -CCl (CH3) –CH2CHO D. Đáp án khác
Câu II-3:Cho CH2=CH –CH -CHO vào Br2/CCl4 thì sản phẩm
thu được là
A. CH2=CH – CH – COOH B. CH2=CH – C(Br) –
CHO
C. Br – CH2 – CH (Br) – CH – CHO D. Br–CH2 – CH(Br)
–CH -COOH
Câu II-4:Cho HClO tác dụng với CH2=CH - CHO thì thu được
sản phẩm chính là
A. CH – CH – CHO B. CH – CH
3 │ │ 2 2
O – Cl O – Cl
C. CH2 – CH – CHO D. CH2 – CH –
│ │ │ │
Cl OH OH Cl
Câu II-5: Cho tác dụng với Br2/Fe thì thu được sản
phẩm chính là:
CHO
CH3
CHO CHO
Br CH3 CH3 CHO
CH3
Br Br Br Br
A. Br B. Br C.Br Br
CHO
Br CH3
D. Br
Câu II-6: Cho vào dung dịch Br2 một chút Fe,sau đó cho tiếp
C6H5CHO rồi đung nóng thì sản phẩm thu được là:
CHO
CHO COOH
Br Br
A. Br B. Br Br C. D. Đáp án khác
Câu II -7:Cho CH2= CH -CHO tác dụng với HCN thì sản phẩm
thu được là :
A. CH2=CH – CHOH B. CH2=CH –
CH
2 │ │
CN O – CN
C. CH3 – CH – CHOH D. CH2 – CH2 –
CHOH
│ │ │
│
CN CN CN
CN
Câu II-8:Cho các chất sau : (1)
HCHO;(2)HCOOH;(3)HCOONH4;(4) (CHO)2;(5)HCOOCH3;(6)
HCOONa.Số chất tác dụng với AgNO3/NH3 thu được sản phẩm
hữu cơ là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 5
Câu II-9:Tách nước hoàn toàn etilen glicol thu được sản phẩm là:
A. C2H4 B. C2H2 C. CH3CHO D. C2H5OH
Câu II-10:Nhị hợp HCHO thu được sản phẩm là
A. C2 H5OH B. CH2OH -CH2OH C. CH2OH –CHO D. HOC – CHO
Câu II-11:
Ca(OH)
2 xt H2SO4 d + O2 + Cu(OH)2
A B C D E F
? t°
Hỏi E là chất nào
A. HCOOH B. CH3CHO C. Cu2O D. HCHO
Câu II-12:
CH B C D E
4
Cho D là chất bay hơi, E là chất kết tủa
Hỏi B là chất nào?
A. C2H2 B. HCHO C. CH3OH D. C2H6
Câu II-13:
+ NaOH + NaOH
A B C D E F
Cho F là 1 chất bay hơi. Hỏi B là chất nào?
A. C2H4 B. CH3OH C. C2H2 D. CH3Cl
Câu II-14:
B1 B2 B3 B4 B5
A D
C1 C2
a,Hỏi D là polime dạng gì?
A. Chất dẻo B. Tơ C. Keo dán D. Cao su
b,Hỏi A là chất gì?
A. CH4 B. C2H6 C. C2H2 D. C4H10
c, C2 là chất nào?
A. HCHO B. CH3OH C. C2H2 D. Butadien
d, B2 là:
A HCHO B. C2H2 C. C6H6 D.CH3OH
Câu II-15:Cho các chất sau HCN,Cl2 (ánh sáng),dung dịch Br2,
o
KMnO4, O2, AgNO3/ NH3, Cu(OH)2/t , HCl.Số các chất axeton
phản ứng được là?
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu II-16:
+ F
A B C D E G chÊt dÎo
F được điều chế trực tiếp từ A. B là:
A. HCHO B. C2H2 C. CH3OH D. Đáp án khác
Câu II-17: Hợp chất X tác dụng với Ag2O/NH3 dư thu được Y.Y
tác dụng với axit hay bazơ đều sinh khí vô cơ.X là?
A. HCOOH B. HCOONH4 C. HCOOCH3 D. HCHO
E. A,B đều đúng
Câu II-18: Chất nào tạo kết tủa trắng với dung dịch bão hoà
NaHSO3?
A. Dung dịch axeton B. Dung dịch
Ba(OH)2 C. Dung dịch etanal D. Cả A,B,C
Câu II-19: Tính chất hoá học khác nhất giữa andehit và xeton là:
A. Tính khử B. Tính oxi hoá
C. Làm mất màu dung dịch Brom D. Cộng hidro xianua
Dạng 3:Ankin + H2O;Ankin
Câu III-1:Hidrat hoá hoàn toàn hỗn hợp 0,1mol axetilen;0,2mol
but-2-in;0,3mol pen-2-in thu được hỗn hợp X.Nếu cho hỗn hợp X
tác dụng với Ag2O dư/NH3 thì thu được bao nhiêu mol Ag
A. 0,2mol B. 0,4mol C. 0,6mol
D. 0,8mol
Câu III-2***:Hidrat hoá 0,1mol C2H2;0,2mol CH3-C≡C-CH3 thu
được hỗn hợp A.Cho A tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 vừa
đủ.Hỏi số mol AgNO3 tham gia phản ứng là bao nhiêu?Biết hiệu
suất phản ứng là
A. 0,2 B. 0,15 C. 0,1
D. Không xác định được vì không biết H
Câu III-3:Cho 280cm3 gồm axetilen và metan lội từ từ qua dung
dịch HgSO4 ở 80oC.Toàn bộ khi và hơi thoát ra khỏi dung dịch
cho phản ứng với dung dịch AgNO3dư/NH3 thu được 1,08g
Ag.Thành phần phần trăm thể tích trong A lần lượt là
A. 30%;70% B. 40%;60% C. 60%;40%
D. 70%;30%
Câu III-4:Lấy 0,075mol hỗn hợp gồm 2 ankin đồng đẳng.Hidrat
hoá thu được hỗn hợp X gồm 2 chất.Trộn X với 0,06mol andehit
đơn chức Y rồi đem tác dụng với Ag2O dư/NH3 thu được 0,3mol
Ag.Y là gì
A. CH3CHO B. C2H5CHO
Câu IV-1:Oxi hoá hoàn toàn andehit no,đơn chức,mạch hở X thu
được chất B tương ứng.Biết d B/A = 1,276.X là gì
A. C2H5CHO B. C2H3CHO C. C3H7CHO
D. CH3CHO
Câu IV-2:Oxi hoá m gam rượu etylic bằng CuO thành andehit với
hiệu suất H%.Lọc bỏ chất rắn không hoà toan,làm lạnh dung
dịch.Chất lỏng thu được cho tác dụng với Na dư thu được 0,04g
H2.m có giá trị
A. 0,46g B. 0,92g
C. 1,84g D. Không tính được vì
không biết H
Câu IV-3:Cho oxi hoá hết 0,1mol rượu metylic thành HCHO và
HCOOH tương ứng.Cho hỗn hợp sản phẩm tráng gương thu được
34,56g Ag.Phần trăm khối lượng sản phẩm là
A. 80%;20% B. 60%;40% C. 72,29% ; 27,71%
D. 49,45%;50,55%
Câu IV-4:Oxi hoá hoàn toàn hỗn hợp A gồm HCHO và C2H3CHO
thành hỗn hợp B.dB/A có giá trị trong khoảng
A. 1,2875<d<1,4667 B. 1,33<d<1,533
C. 1,2875<d<1,533 D. Kết quả khác
Câu IV-5:Lấy 4,6g rựơu etylic đem oxi hóa hữu hạn bằng Oxi,có
xúc tác thích hợp thu được 6,68g hỗn hợp sản phẩm.Cho hỗn hợp
sản phẩm trung hoà vừa đủ bởi 100ml dung dịch NaOH
0,4M.Phần trăm rượu bị oxi hoá thành andehit là
A. 50% B. 70% C. 80%
D. 9%
Câu IV-6:Oxihoá a (g) hỗn hợp rượu metylic và etylic thu được a
+1,6 (g) 2 andehit .Cho 2 andehit này ta với AgNO3 dư/NH3 thu
30,24 g Ag.Tính lần lượt thành phần phần trăm về khối lượng mỗi
andehit.Coi H=100%
A. 40%:60% B. 31,68%;68,32% C. 31,25%;68,75%
D. 68,32%:31,68%
Câu IV-7:Oxi hoá hoàn toàn m gam rượu đơn chức bậc 1 A bằng
O2,xúc tác Cu,thu được andehit B,hỗn hợp khí và hơi thu được
chia làm 2 phần bằng nhau
Phần 1 tác dụng với Na dư thu 4,48 l H2
Phần 2 tác dụng với AgNO3 dư/NH3 thu được 64,8g kết tủa
Hiệu suất oxihoá rượu thành andehit là
A. 75% B. 37,5% C. 60%
D. Cả A và B
Dạng 3: Điều chế-Ứng dụng Anđêhit Xeton
Câu III-1:Dung dịch formon là dung dịch HCHO nồng độ
A. 10%-12% B. 37%-40% C. 3,7M-4M D. 57%-60%
Câu III-2: Để điều chế nhựa rezol người ta cho
A. HCHO dư tác dụng với phenol đủ trong môi trường kiềm
B. HCHO dư tác dụng với phenol đủ trong môi trường axit
C. HCHO đủ tác dụng với phenol dư trong môi trường axit
D. HCHO đủ tác dụng với phenol dư trong môi trường kiềm
Câu III-3:Trong công nghiệp, người ta điều chế CH3CHO chủ
yếu từ
A. C2H2 B. C2H4 C. CH4 D. C2H5OH
Câu III-4:Trong phòng thí nghiệm,người ta điều chế HCHO từ
A. C2H2 B. CH4 C. CH3OH D. C2H4
Câu III-5:Trong công nghiệp,người ta điều chế axeton từ
A. CH≡CH – CH3 B. Cumen C. CH3CHOHCH3 D. Cả A,B
Câu III-6: Ứng dụng nào sau đây không của axeton?
A. Làm dung môi B. Điều chế iodfom C. Sản xuất polime D. Thuộc da
Câu III-7:Từ HCHO,muốn điều chế axit acrylic cần ít nhất bao
nhiêu phản ứng?
A. 3 B. 5 C. 8 D. 10
Câu III-8: Điều chế propal-1-ol ra axeton tối thiểu cần qua mấy
phản ứng
A. 2 B. 3 C. 5 D. Cả A,B,C đ
Câu III-9: Đun glixerol với KHSO4 được 1 chất có tỉ khối với
không khí là 2.Cho hợp chất này tác dụng với H2 dư.Hỏi sản
phẩm thu được là gì?
A. HO-CH2 -CH2 -OH B. CH3 –CH2 –
C. CH3 –CH2 –CH2 –OH D. CH3 –CH (OH)
Câu III-10:Cho các chất sau:
a.C2H4 d.CH3CH2OH g.CH3COOCH=CH2
2-
b.C2H2 e.HO-CH2 –CH OH h.CH3 –CHCl2
c.CH3COOCH3 f.CH2=CHCl i.CH3COOH
Dãy gồm các chất có thể điều chế ra CH3CHO với chỉ một phản
ứng là:
A. a,b,c,f B. d,e,g C. h,i,e D. a,b,d,e,i
Câu III-11:HCHO được điều chế trong công nghiệp từ chất nào
A. CH3CHO B. CH3COOCH3 C. CH4 D. C2H5OH
B.Bài tập
Dạng 1:Tác dụng với AgNO3
Dạng 2: Đốt cháy
Dạng 3:Ankin + H2O;Ankin
Dạng 4: Oxi hoá anđehit,rượu và Hidro hoá andehit
Dạng 5:Biện luận
Dạng 6:Tác dụng với H2
Dạng 5:Biện luận Anđêhit Xeton
Câu V-1:Andehit no đơn,mạch hở X có phần trăm khối lượng oxi
là 22,22%.Công thức phân tử của X là
A. C2H4O B. C3H6O C. C4H6O
D. C4H8O
Câu V-2:X,Y là 2 chất hữu cơ đồng đẳng kế tiếp,phân tử chỉ chứa
C,H,O.Biết % khối lượng oxi trong X,Y lần lượt là 43,24% và
36,36%.Cả 2 chất đều tác dụng với Na và có phản ứng tráng
gương.Công thức của X,Y là
A. OH-CH2-CHO;OH-CH2-CH2-CHO B. OH-CH2-CH2-
CHO;OH-CH2-CHO
C. HO-CH(CH3)-CHO;OH-CH2-CH2- CH2-CHO
D. OH-CH2-CH2-CHO;OH-CH2-CH2- CH2-CHO
Câu V-3:Chất X chứa các nguyên tố C,H,O trong đó H chiếm
4,166%.Đốt cháy X thu được số mol H2O gấp đôi số mol X.biết
1mol X phản ứng vừa đủ với 2 mol Ag2O/NH3.X là
A. CH3CHO B. HC≡CHO C. OHC-C ≡C-CHO
D. OHC-CH2-C≡ C-CHO
VI,Dạng 6:Tác dụng với H2
Câu VI-1:Hỗn hợp X gồm CH3CHO (A) và 1 đồng đẳng (B) của
o
nó có mX = 34g.X tác dụng vừa đủ với 10,08 l H2 (O C,2atm) với
Ni xúc tác.Xác định B biết số mol H2 tác dụng với A bằng 5/4 số
mol H2 tác dụng với B
A. C2H5CHO B. HCHO C. C3H7CHO
D. C4H9CHO
Câu VI-2:Nung hỗn hợp gồm 2 ankanal và H2 (tỉ khối với không
khí bằng 1,142) có xúc tác Ni thấy có 76,48% lượng andehit phản
ứng.Sau phản ứng có d=1,73.Tìm công thức phân tử của andehit
A. CH3CHO B. C2H5CHO C. C2H3CHO
D. C3H7CHO
Câu VI-3:Một andehit X có M=54.Hidro hoá hoàn toàn m gam X
thành rượu no thì cần 0,6mol H2.Hỏi m gam X tác dụng với
AgNO3 dư thì tạo bao nhiêu gam kết tủa?
A. 43,2g B. 64,8g C. 21,6g
D. Kết quả khác
Câu VI-4:Hỗn hợp X gồm 2 andehit no.Cho m gam X tác dụng
với AgNO3 dư/NH3 thu được 1 mol Ag.nếu đem hidro hoá hoàn
toàn m gam X thì thu được hỗn hợp Y gồm 2 rượu no.Cho 2 rượu
này tác dụng với Na dư thu được bao nhiêu lít H2.Biết 2 andehit
khác HCHO
A. 5,6 l B. 2,24 l
C. 4,48 l D. Không tính được vì không rõ số nhóm
chức
Câu VI-5:Hỗn hợp A gồm 0,1 mol andehit acrylic và 0,3mol
hidro.Nung hỗn hợp trong 1 thời gian,có mặt Ni xúc tác thu được
hỗn hợp B có d B/H2 = 185/12.Hiệu suất oxi hoá andehit là:
A. 70% B. 80% C. 90%
D. Kết quả khác