Câu hỏi trắc nghiệm hoá học chủ đề nhôm và các hợp chất

Câu1: Dung dịch AlCl3trong H2 O bị thuỷ phân, nếu th êm vào các chất sau đây, chất nào làm tăng cường quá trình thu ỷ phân của AlCl 3: A. NH4Cl B. Na2CO3 C.ZNSO4 D. Không có chất nào. Câu2: Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch chứa AlCl3và ZnCl 2 thu được kết tủa A. Nung A được chất rắn B. Cho luồng H 2 đi qua B nung nóng sẽ thu được chất rắn là: A. Al2O3 B. Zn và Al2O3 C. ZnO và Al D. ZnO và Al2O3 Câu3: Một dung dịch chứaa mol NaOH tác dụng với một bdung dịch chứa b mol AlCl3. Điều kiện để thu được kết tủa là: A. a > 4b B. a < 4b C. a + b = 1 mol D. a -b = 1mol. Câu 4 : Nhỏ dung dịch NaOH 1M vào dung dịch chứa 0,7 mol AlCl3 thu đư ợc 39g kết tủa. Dung dịch sau phản ứng có hai muối trong đó có 1 muối Clorua. Thể tích dung dịch NaOH đã dùng là: A. 1,5 l B. 2,3l C. 0,26l D. A, B đúng

pdf5 trang | Chia sẻ: lamvu291 | Lượt xem: 2253 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm hoá học chủ đề nhôm và các hợp chất, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HOÁ HỌC CHỦ ĐỀ NHÔM VÀ CÁC HỢP CHẤT. Câu 1: Dung dịch AlCl3 trong H2O bị thuỷ phân, nếu thêm vào các chất sau đây, chất nào làm tăng cường quá trình thuỷ phân của AlCl3: A. NH4Cl B. Na2CO3 C.ZNSO4 D. Không có chất nào. Câu 2: Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch chứa AlCl3 và ZnCl2 thu được kết tủa A. Nung A được chất rắn B. Cho luồng H2 đi qua B nung nóng sẽ thu được chất rắn là: A. Al2O3 B. Zn và Al2O3 C. ZnO và Al D. ZnO và Al2O3 Câu 3: Một dung dịch chứa a mol NaOH tác dụng với một bdung dịch chứa b mol AlCl3. Điều kiện để thu được kết tủa là: A. a > 4b B. a < 4b C. a + b = 1 mol D. a - b = 1mol. Câu 4 : Nhỏ dung dịch NaOH 1M vào dung dịch chứa 0,7 mol AlCl3 thu được 39g kết tủa. Dung dịch sau phản ứng có hai muối trong đó có 1 muối Clorua. Thể tích dung dịch NaOH đã dùng là: A. 1,5 l B. 2,3l C. 0,26l D. A, B đúng Câu 5: Đốt Al trong bình chứa khí Cl2, sau phản ứng thấy khối lượng chất rắn thu được trong bình tăng 4,26g. Khối lượng Al đã tham gia phản ứng là: A.1,08g. B. 3,24g C. 0,86 D. 1,62 g Câu 6: Cho 1g Nhôm tác dụng với 1g khí Clo. Kết thúc phản ứng thu đựơc: A. 2gam AlCl3 B. 1 gam AlCl3 C. 1,253 gam AlCl3 D. 6,892 gam AlCl3 Câu 7: Nhỏ dung dịch NaOH 1M vào dung dịch chứa 0,7 mol AlCl3 thu được 39g kết tủa. Dung dịch sau phản ứng có hai muối trong đó có 1 muối Clorua. Thể tích dung dịch NaOH đã dùng là: A. 1,5 l B. 2,3l C. 0,26l D. A, B đúng Câu 8: Oxi hoá 0,5 mol Al cần bao nhiêu mol H2SO4loãng? A. 0,75 mol B. 0,5 mol C. 0,25 mol D. Một số khác Câu 9: Oxi hoá 0,5 mol Al cần bao nhiêu mol H2SO4 đặc nóng? A. 0,75 mol B. 1,5 mol C. 3 mol D. Một số khác 1 Câu 10: Cho 13,5 gam Al tác dụng vừa đủ với 4,4 lít dung dịch HNO3 sinh ra hỗn hợp gồm hai khí NO và N2O. Tỷ khối hơi của hỗn hợp so với CH4 là 2,4 Nồng độ mol của axit ban đầu là: A. 1,9 M B. 0,43 M C. 0,86 M D. 1,43 M Câu 11: Cho Al tác dụng với dung dịch muối Cu2+. Phương trình ion rút gọn: 2Al + 3Cu2+ -> 2Al3+ + 3Cu Tìm phát biểu sai A. Al khử Cu2+ thành Cu B. Cu2+ oxi hoá Al thành Al3+ C. Cu2+ bị oxi hoá thành Cu. D. Cu không khử Al3+ thành Al Câu 12: Cho hỗn hợp Al, Mg vào dung dịch FeSO4 . Sau phản ưúng thu được chất rắn A và dung dịch B. Thành phần của A, B phù hợp với thí nghiệm là: 3+ 2 A. A: Al, Mg, Fe B:. Al ; SO 4 3+ 2 B. A:Mg, Fe B: Al , SO 4 3+ 2+ 2 C. A:Mg, Fe B:Al , Mg , SO 4 3+ 2+ 2+ 2 D. A : Fe B: Al ; Mg ; Fe , SO 4 Chọn đáp án đúng Câu 13: PTPƯ nào được viết đúng? A. Al + 2NaOH -> Na2AlO2 + H2 B. Al + Ba(OH)2 -> BaAlO2 + H2 C. 2Al + Ca(OH)2 + 2H2O -> Ca(AlO2)2 + 3H2 D. Tất cả đều đúng Câu 14: Muốn điều chế Al có thể : A. Điện phân dung dịch AlCl3 với điện cực trơ B. Điện phân dung dịch Al2O3 nóng chảy với điện cực trơ C. Cho lá Fe vào dung dịch AlCl3 D. Nhiệt phân Al2O3. Chọn đáp án đúng Câu 15: Dùng Al để khử ion kim loại trong oxit để điều chế kim loại nào sau đây: A. Na B. Cr C. Au D. Hg Câu 16: Tính chất nào sau đây không thuộc nguyêntử nhôm A. Vỏ nguyên tử có 1 electron p B. Cấu hình e của Al3+ và Ne trùng nhau C. Bán kính nguyên tử của Al nhỏ hơn bán kính nguyên tử của Na D. Phân lớp ngoài cùng của vỏ nguyên tử có 3 electron. Câu 17: Cho Al tác dụng với dung dịch X tạo khí A nhẹ hơn CO. X là dung dịch nào? A. H2SO4 đặc nóng B. HNO3 loãng C. HNO3 đặc nóng D. H3PO4 2 Câu 18: Cho 2 mol Al vào dung dịch H2SO4 đặc, đun nóng. Số mol khí SO2 sinh ra là: A. 3 mol B. 5 mol C. 1,5 mol D. 2 mol Câu 19: Cho Al vào dung dịch HNO3 vừa đủ thu được 0,9 mol N2O. Tìm số Al đã phản ứng. A. 2,7 mol B. 2,4 mol C. 1,8 mol D. 0,9 mol Câu 20: Cho Al vào hai lít dung dịch HNO3 phản ứng vừa đủ thu 0,2 mol N2 và dung dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X thấy thoát ra 0,1 mol khí có mùi khai. Nồng độ HNO3 trong dung dịch ban đầu là: A. 2,8M B. 17M C. 1,4M D. 1,7M Câu 21: Các axit H2SO4 đặc nguội oxi hoá bề mặt nhôm tạo lớp màng có tính trơ làm cho nhôm bị thụ động. Lớp màng đó là: A. Muối nhôm B. Hiđroxit nhôm C. Oxit nhôm D. Phức chất của nhôm Câu 22: Tìm phản ứng đúng: t 0 A. Al2O3 + 3CO  2Al + 3CO2 B. 2Al + 6 H2O -> 2Al(OH)3 + 3H2 C. Al2O3 + 8HNO3 -> 2Al(NO3)3 + N2 + 4H2O D. 2Al + 3MgSO4 -> 3Mg + Al2(SO4)3 Câu 23: Những vật bằng Al hàng ngày tiếp xúc với nước dù ở nhiệt độ cao cũng không phản ứng với nước vì trên bề mặt của vật có 1 lớp màng... A. là Al2O3 rất mỏng, bền chắc không cho nước và khí thấm qua. B. là Al(OH)3 không tan trong nước đã ngăn cản không cho Al tiếp xúc với nước và khí C. là hỗn hợp Al2O3 và Al(OH)3 bảo vệ Al D. là Al tinh thể đã bị thụ động với khí và nước. Câu 24: Cho các phản ứng? t0 8 Al + 3Fe3O4  9Fe + 4Al2O3 (a) t0 2Al + 3CuO  3Cu + Al2O3 (b) 2Al + 3FeCl2 -> 3Fe + 2AlCl3 (c) t0 4Al + 3C  Al4C3 Chọn ra phản ứng nhiệt Nhôm A. a B. a, b C. a, b, d Câu 25: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào 4 cốc chứa các hỗn hợp sau đây: 1. Zn, Mg 2. Al. Al2O3 3> Al2O3 , Al(OH)3 4. Cu, ZnO Hiện tượng ghi nhận được lần lượt là: A. Chất rắn tan dần đến hết tạo dung dịch trong suốt 3 B. Chất rắn tan dần đến hết tạo dung dịch trong suốt đồng thời có khí thoát ra. C. Chất rắn không tan. D. Chất rắn tan một phần đồng thời có khí thoát ra E. Chất rắn tan một phần, không thấy khí thoát ra Hãy ghép đúng thành phần hỗn hợp trong cốc và hiện tượng quan sát được. Câu 26: Cho chuỗi phản ứng:  H2O Ca()OH )2 (2)  HCldw(3) Al4C3  Al(OH)3  Ca(AlO2)2  Al(OH)3 Chuyển hoá nào không thể thực hiện được: A. 1 B. 2 C. 3 D. 1 và 3 Câu 27: Trộn hỗn hợp bột Al và Fe2O3 . Đốt dây Mg để làm mồi cho phản ứng. Kết thúc phản ứng dem sản phẩm chia thành hai phần bằng nhau. Cho phần 1 vào dung dịch H2SO4 loãng dư, cho phần 2 vào dung dịch NaOH dư. Thể tích khí sinh ra ở phần 1 gấp đôi phần 2. Tỷ lệ mol của Al và Fe2O3 ban đầu là: A. 4:1 B. 5:3 C. 10:3 D. Tỷ lệ khác Câu 28: Cho chuỗi phản ứng: HCl(1)  Al2O3 (2) S (3) O2 (4) HNO3 (5) (6) Al  H 2  Al  Al2 S3  Al2O3  Al(NO)3  Al2 (SO)4 Có bao nhiêu phản ứng có thể thực hiện được? A. 4 B. 5 C. 3 D. 6 Câu 29: Nhỏ từ từ dến dư dung dịch KOH vào dung dịch chứa a (mol) muối AlCl3 Đồ thị nào sau đây đúng với thí nghiệm: A. B. n Al(OH ) 3  n Al(OH ) 3  a a O a O a 4a nCa(OH ) nCa(OH ) 2 2 C. D. n n Al(OH )  Al(OH ) 3  3 a a O 3a 6a Ca(OH ) O 3a 4a n 2 nCa(OH ) 2 Câu30 : Nhỏ dung dịch NaOH 1M vào dung dịch chứa 0,7 mol AlCl3 thu đư ợc 39g kết tủa. Dung dịch sau phản ứng có hai muối trong đó có 1 muối Clorua. Th ể tích dung dịch NaOH đã dùng là: A. A.0,5 1,5 l B. 0,4B. 2,3l C. 0,35C. 0,26l D. D.0,25 A, B đúng Câu31 : Cho 0,5 mol HCl vào dung dịch KAlO2 thu được 0,3 mol kết tủa. Số mol KAlO2 trong dung dịch là: 4 A. 0,5 B. 0,4 C. 0,35 D. 0,25 Câu32 :Trộn lẫn 200ml dung dịch Al3+ và 300ml dung dịch OH- thu được dung  dịch X trong đó nồng độ AlO 2 là 0,2 M, khối lượng dung dịch giảm 7,8g.  Số mol AlO 2 trong dung dịch: A. 0,02 mol B. 0,06 mol C. 0,05 mol D. 0,1 mol 5