1. Khái niệm
Thực hiện chiến lược là quá trình chuyển giao trách nhiệm từ các nhà quản trị cấp cao tới các
nhà quản trị cấp đơn vị kinh doanh, cấp bộ phận chức năng và nhân viên nhằm biến
những ý tưởng thành những kế hoạch và hành động cụ thể để hoàn thành các mục tiêu của doanh nghiệp
101 trang |
Chia sẻ: thanhlam12 | Lượt xem: 643 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chương 10 Thực hiện chiến lược, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
THỰC HIỆN CHIẾN LƯỢC
Chương 10
MBA. Vũ Văn Hải
A-PDF OFFICE TO PDF DEMO: Purchase from www.A-PDF.com to remove the watermark
Các vấn đề quản trị
Các vấn đề marketingII
I
NỘI DUNG
Các vấn đề R&DIV
Các vấn đề tài chínhIII
Các vấn đề về hệ thống thông tinV
2
Thực hiện
chiến lược
3
1. Khái niệm
Thực hiện chiến lược là quá trình chuyển giao
trách nhiệm từ các nhà quản trị cấp cao tới các
nhà quản trị cấp đơn vị kinh doanh, cấp bộ
phận chức năng và nhân viên nhằm biến
những ý tưởng thành những kế hoạch và hành
động cụ thể để hoàn thành các mục tiêu của
doanh nghiệp
4
2. Những khó khăn khi thực
hiện chiến lược
1. Mất nhiều thời gian, thường là nhiều hơn dự
kiến
2. Những khó khăn không lường trước đẩy
người thực hiện vào thế bị động
3. Hoạt động điều hành thực hiện chiến lược
đôi khi không hiệu quả
4. Những biến động bất thường của môi
trường KD đặc biệt khi xảy ra khủng hoảng,
suy thoái là CL không thực hiện được
5. Những người tham gia thực hiện không đủ
năng lực
5
2. Những khó khăn khi thực
hiện chiến lược
6. Các nhân viên cấp dưới chưa được đào tạo,
huấn luyện đúng mức gây cản trở việc thực
hiện
7. Các nhà quản trị cấp trung gian không hoàn
thành nhiệm vụ theo quy định
8. Các mục tiêu, nhiệm vụ và biện pháp thực
hiện CL chưa được xác định chi tiết
9. Hệ thống thông tin quản trị theo dõi quá trì
thực hiện chưa đáp ứng kịp thời
6
3. Nội dung thực hiện chiến
lược
1. Thiết lập mục tiêu hàng năm
2. Đảm bảo các nguồn lực cho việc thực hiện
chiến lược
3. Xây dựng cơ cấu tổ chức gắn với việc thực
hiện chiến lược
4. Triển khai thực hiện chiến lược và các hoạt
động điều chỉnh
5. Đánh giá việc thực hiện chiến lược
7
4. Nguyên tắc thực hiện
!
" #$ %
& ' (
)%
*% +
,
-. #%
,/ '0-1 2
' 3 4 )50-
6/ *% 1 7
-4 )5
# + 1
8
5. So sánh giữa hoạch định và thực hiện
Là quá trình phân tích
môi trường KD, xác định
tầm nhìn, sứ mạng, mục
tiêu và chiến lược kinh
doanh
Đặt vị trí các nguồn lực
Là quá trình biến ý tưởng thành
các hành động, cụ thể hóa các
M/tiêu dài hạn thành hàng năm,
XD các CS và phân bổ các
nguồn lực CL
Q/trị các nguồn lực khi thực hiện
HOẠCH ĐỊNH THỰC HIỆN
trước hành động
Nhấn mạnh đến hiệu quả
tài chính
Cơ bản là q/trình tri thức
Đòi hỏi có tầm nhìn sâu
rộng, kỹ năng phân tích
Cần sự phối hợp của một
số cá nhân
CL
Nhấn mạnh đến hiệu quả hoạt
động
Cơ bản là quá trình hoạt động
Đòi hỏi những kỹ năng Q/tri
Cần sự tham gia của mọi thành
viên
9
THỰC HIỆN
CHIẾN LƯỢC
6. Những vấn đề khi thực hiện
chiến lược
Các vấn đề về
Quản trị
Các vấn đề về
Tiếp thị, Tài chính,
R&D, Thông tin
10
I. Thực hiện
chiến lược -
Các vấn đề
về quản trị
11
1. Thiết lập mục tiêu hàng năm
2. Xây dựng các chính sách
3. Phân bổ các nguồn lực
4. Quản trị mâu thuẫn
5. Gắn cơ cấu tổ chức với chiến lược
6. Động viên, khen thưởng
7. Quản trị sự thay đổi
8. Phát triển văn hóa tổ chức
9. Sản xuất / tác nghiệp
10.Quản tri nguồn nhân lực
12
1. Thiết lập
mục tiêu
hàng năm
13
Cơ sở phân phối các nguồn lực
Cở sở đánh giá các quản trị viên
Các công cụ chính sách để kiểm soát sự tiến
triển theo hướng đạt được các mục tiêu dài hạn
a) Thiết lập mục tiêu hàng năm
Lập ra các ưu tiên của tổ chức
Các mục tiêu nên chỉ ra:
Khối lượng
Chất lượng
Chi phí
Thời gian
14
b) Ví dụ
!"#
$%
&
'(
)*+,
-# ./
,0
&1
2&1
0
3,4,
5
6* 7
,/
(
15
2. Xây dựng
các chính
sách
16
Tạo điều kiện dễ dàng để giải quyết các vấn
đề
Các cơ sở đặt ra
Những phạm vi
a) Chính sách
Cơ chế ép buộc
Giới hạn
Đặt ra sự mong đợi cho các lãnh đạo và
nhân viên
Làm nền tảng cho sự kiểm soát và phối hợp
17
3. Phân bổ
nguồn lực
18
Được thiết lập dựa trên mục tiêu hàng năm
Có 4 loại nguồn lực chính
Tài chính
Cơ sở vật chất
a) Các nguồn lực của DN
Con người
Kỹ thuật và công nghệ
19
Đánh giá
nguồn lực
Điều chỉnh
Nguồn lực có đủ về số
lượng và chất lượng
Đào tạo, nâng cao tay nghề,
sắp xếp công việc phù hợp
b) Các nguồn lực của DN
Đảm bảo
và phân
bổ nguồn
lực
nguồn lực
cho người lao động
Tài chính
Vật chất
Con người
Công nghệ
20
4. Quản trị
mâu thuẫn
21
Là quá trình bắt đầu khi một bên nhận thức
được rằng bên kia đang có những ảnh hưởng
tiêu cực đến vấn đề mà họ quan tâm
a) Khái niệm
8" 393
43, 393
: .;
22
+*
8
4
9
b) Quản trị mâu thuẫn
+*
,<=
' :
!
'>3 # ?"
;!
<
:
.;
43,
393
8"
393
23
1) Khác biệt về trách nhiệm, công việc và
quyền hạn
2) Khác nhau trong định hướng của đơn vị
3) Khác nhau về địa vị
c) Nguồn mâu thuẫn
4) Các mối quan hệ nhiệm vụ
5) Khan hiếm về nguồn lực
6) Phụ thuộc lẫn nhau về nhiệm vụ
7) Hệ thống đánh giá không phù hợp
8) Chồng chéo quyền hạn
24
@ 6/,
%0 !A= ,B+ ,"C
D# EF"
d) Các phương pháp quản trị mâu
thuẫn
,B+ ,=
G= /3
25
5. Gắn cơ cấu
tổ chức với
chiến lược
26
a) Mối quan hệ giữa chiến lược và
cơ cấu
Cơ cấu Chiến lược
Ràng buộc cách
thức thiết lập
Chiến lược mới
ảnh hưởng làm
mục tiêu
Ràng buộc cách
thức phân bổ
nguồn lực
thay đổi cơ cấu
27
)
=
)>
? @ 4 A
= <? 1
B
/ #
a) Mối quan hệ giữa chiến lược và
cơ cấu
B
/
1
;
"
? :
!
=
)>
28
Vài nét về Alfred Chandler
C)D E*-FG-*)E 0-H I-JKEEE -LM0-
LNLO-P ;/-N0-QRRST-U#-- DE## -D-
#E##-# /--V *-W#E##-
K
)-*-H#-V#-XE #/0-U-
U E-E<E#E)/--E-#
)E-*-E-
EE-#
E#-D-*E -
#I-V#-U #- E*EDE*-#E##-
*-E
-# /-D-*# )YI-
VE- E
EE*--G)YE -G YE-D -#-U 0-
E-Z#)E-V*[-E-;E )-
\E)--CE
-W#E##-JLNSSTI
29
Tiết kiệm chi phí quản
lý hành chính
Nâng cao khả năng
tạo giá trị cho DN
Thiết kế cơ cấu tổ chức tốt
c) Mối quan hệ giữa chiến lược và
cơ cấu
Lợi thế về chi phí
thấp
Lợi thế phân hóa sản
phẩm và giá bán cao
Tăng lợi nhuận
30
# ?"
4, , ,*H
4, I EJ, ?K E#
Cơ cấu tổ
chức được
d) Cơ cấu tổ chức hiệu quả
4,
3CL
4, M, A
đánh giá là
có hiệu quả
31
e) Các dạng cơ cấu tổ chức
"
? %
/ "
? %
/
] !
^
"
? -/3 *H 3K"
?
!
^ >
"
? _ "
?
3<"
32
Cơ cấu trực tuyến
NO'
DP
Q" E#3
=,: !?R
Q" E#3
=,: !?R
Q" E#3
=,: !?R
I
6?R
I
6?R
I
6?R
I
6?R
I
6?R
I
6?R
33
Cơ cấu trực tuyến
Ưu điểm:
Đảm bảo chế độ một thủ trưởng
Người thừa hành chỉ nhận mệnh lệnh từ
một lãnh đạo cấp trên trực tiếp
Chế độ trách nhiệm rõ ràng
Nhược điểm:
Người lãnh đạo phải có kiến thức toàn diện
Hạn chế sử dụng các chuyên gia có trình
độ
Dễ dẫn đến cách quản lý gia trưởng
34
Cơ cấu chức năng
NO'
DP
Q" 6J
,>3 S
Q" 6J
3,>3
Q" 6J
3,>3
Q" E#3 =,:
!?R
Q" E#3 =,:
!?R
Q" E#3 =,:
!?R
35
Cơ cấu chức năng
Ưu điểm:
Sử dụng được các chuyên gia giỏi trong việc
ra các quyết định quản trị
Không đòi hỏi nhà quản trị phải có kiến thức
toàn diện
Đễ đào tạo và dễ tìm nhà quản tri
Nhược điểm:
Vi phạm nguyên tắc thống nhất chỉ huy
Chế đô trách nhiệm không rõ ràng
Sự phối hợp giữa lãnh đạo và các bộ phận
chức năng khó khăn
36
Cơ cấu trực tuyến chức năng
NO'
DP
Q" 6J
,>3 S
Q" 6J
3,>3
Q" 6J
3,>3
Q" 6J
3,>3
Q" E#3 =,:
!?R
Q" E#3 =,:
!?R
Q" E#3 =,:
!?R
37
Ưu điểm:
Có được ưu điểm của cơ cấu trực tuyến và
chức năng
Tạo điều kiện cho các giám đốc trẻ
Cơ cấu trực tuyến chức năng
Nhược điểm:
Nhiều tranh luận vẫn xảy ra, nhà quản trị
vẫn thường xuyên phải giải quyết
Hạn chế sử dụng kiến thức chuyên môn
Vẫn có xu hướng can thiệp của các đơn vị
chức năng
38
Cơ cấu ma trận
%6T3*6
*U
6*)"3
V=T6T*
%T-
W3T
6T-)T
'+"U+3"6
W3T
6T-)T
'+6MT
W3T
6T-)T
*6T6 6*3"6
T'++T6
6*)"3
'++T6
X&N%X
S
6*)"3
'++T6
6*)"3
'++T6
6*)"3
'++T6
% 39
Ưu điểm:
Linh động
Ít tốn kém, sử dụng nhân lực hiệu quả
Đáp ứng được tình hình SX KD nhiều biến động
Cơ cấu ma trận
Hình thành và giải thể dễ dàng, nhanh chóng
Nhược điểm:
Dễ xảy ra tranh chấp ảnh hưởng giữa những
người lãnh đạo
Nhà quản trị phải có ảnh hưởng lớn
Phạm vi sử dụng hạn chế, đòi hỏi trình độ nhất
định
40
Giảm quy mô
Số lượng
Đơn vị
Các bộ phận
f) Tái cấu trúc
Số lượng cấp bậc trong tổ chức
Thuê mướn thêm nhân viên
Tìm kiếm lợi ích ban đầu
Giảm chi phí
41
Xác định lại thiết kế công việc
Quy trình để giả chi phí
Nâng cao chất lượng SP, DV
g) Đổi mới quy trình làm việc
Nâng cao tốc độ làm việc
Những vấn đề liên quan đến tình trạng nhân
viên và tình trạng cổ công
42
Q"L 6Y,
,A MA H
Z"L 6Y,
0
3
/ 7
@
:
!
` >
/ 7
@
:
!
` >
)
a
^
#? b&
a
b-KG
a
1
4
^
c #%
d e
/ 7
@
:
!
` >
-
(
1
1
1 b-
#7
43
6. Động viên
khen
thưởng
44
Trả lương theo thành tích
Hệ thống thưởng kép theo mục tiêu
Mục tiêu hàng năm
Mục tiêu dài hạn
Động viên khen thưởng
Chia sẻ lợi nhuận
Hình thức phi vật chất khác
45
7. Quản trị sự
thay đổi
46
a) Việc chống thay đổi
Sự thay đổi gây ra nỗi sợ hãi, căng thẳng đối
với nhân viên
Việc chống thay đổi là mối đe dọa lớn nhất đối
với việc thực hiện chiến lược
Các chiến lược thay đổi
Thay đổi bắt buộc
Thay đổi có tính giáo dục
Thay đổi hợp lý hay những quyền lợi bản thân
47
b) Áp lực thay đổi
Lo sợ về điều không biết
Những thay đổi về chiến lược trong công ty
sẽ kéo theo sự học tập mới
Phá hủy những mối quan hệ ổn định
Không tin vào đội ngũ quản lý mới
48
8. Phát triển
văn hóa tổ
chức
49
W ,[+ =,\ ,G=
( 3,A ?G3
a) Văn hóa và chiến lược
,[+ (
3,A ?G3
50
b) Các yếu tố trong việc gắn văn
hóa với chiến lược
1) Những tuyên bố chính thức về tôn chỉ, đặc
quyền, niềm tin, tầm nhìn, sứ mạng
2) Làm mẫu vai trò một cách cố ý, dạy và
hướng dẫn bởi lãnh đạo
3) Các hệ thống khen thưởng và địa vị, các
tiêu chuẩn thăng tiến công khai
4) Những câu truyện, truyền thuyết, huyền
thoại về những nhân vật và sự kiện quan
trọng
51
5. Những phản ứng của lãnh đạo với những
sự kiện quan trọng và những khủng hoảng
tổ chức
6. Cách thức công ty được thiết kế và cơ cấu
b) Các yếu tố trong việc gắn văn
hóa với chiến lược
7. Các hệ thống và thủ tục tổ chức
8. Tiêu chuẩn sử dụng cho tuyển dụng, lựa
chọn, thăng tiến, bình đẳng hóa và các
chính sách phúc lợi khác
52
c) Phát triển văn hóa tổ chức
,+L ,A 3/3 J
64 6* %
&3+)+
0 =,/ ]
,"L^ ,*H
O= )_ 3` ,
,+L EI ,B R
>3 Ea I ,b 0
3,4 A
(
1:L )9 , ,#
,c ,
,/ 6b b"
,[+
,+L EI
9 /3
H* ,+L EI ,d
,: 6a Eb
,Y,
53
9. Thực hiện
sản
xuất/Tác
nghiệp
54
+%9 6e
+` ,
a) Những vấn đề về SX/tác nghiệp
+,
=,4
+,< ?G
+Q"L
` &1
55
+
%9 ./* ,J
6?d
b) Thực hiện SX / tác nghiệp
+
f,
0 3,4,
+
/3 3: ,3
M, EF" ?
Q"L
` &1
56
+Q" g 3,< ?G *0 )
+fb
-*/ 3,< ?G *0 )
b) Thực hiện SX / tác nghiệp
+D
.* 3,< ?G
+fb
-*/ 3,< ?G
+fb
6+ 3,< ?G
57
10.Quản trị
nguồn
nhân lực
58
Hoạch định nguồn nhân lực là quá trình
nghiên cứu, xác định nhu cầu NNL, đưa ra
các giải pháp và chính sách để đảm bảo về
chất lượng và số lượng NNL cho hiệu quả
a) Khái niệm
công việc của tổ chức
59
Bước 1: Dự báo nhu cầu NNL trong tương lai
của tổ chức/ doanh nghiệp.
Bước 2: Phân tích tình hình thực trạng NNL
của doanh nghiệp
b) Quy trình họach định nguồn
nhân lực
Bước 3: Dự báo nguồn cung và cầu sắp tới
Bước 4: Lập kế hoạch thực hiện.
Bước 5: Tiến hành bố trí/sử dụng nhân lực
Bước 6: Đánh giá kết quả đạt được.
60
Thu thập các tư liệu, xử lý và đánh giá thông
tin liên quan đến công việc một cách có hệ
thống, nhằm chỉ rõ bản chất của từng công
việc.
c) Phân tích và thiết kế công việc
Xác định các nhiệm vụ, trách nhiệm cụ thể
được thực hiện bởi từng người lao động
trong tổ chức cũng như các điều kiện cụ thể
để thực hiện các nhiệm vụ, trách nhiệm đó.”
61
Tuyển mộ
Tuyển chọn
Bố trí
d) Tuyển dụng
62
Đào tạo tại chỗ
Đào tạo tập trung
e) Đào tạo
63
Các hình thức trả lương
Định giá công việc
f) Trả lương
64
II. Các vấn đề
về marketing
65
66
Các biến số marketing
Có nhiều biến số marketing ảnh hưởng đến sự
thành công hay thất bại của giai đoạn thực
hiện chiến lược:
Phân khúc thị trường
Định vị thương hiệu
67
1. Phân khúc
thị trường
68
a) Khái niệm
Phân khúc thị trường là việc phân chia thị
trường thành những nhóm khách mua hàng
khác nhau . Những khách hàng này có thể đòi
hỏi những mặt hàng hay hệ thống marketing
khác nhau
(Philips Kotler & Gary Amstrong)
69
Địa lý Nhân khẩu Tâm lý Hành vi
Vùng hay
quốc gia
trên thế giới
Vùng quốc
Tuổi tác
Giới tính
Quy mô gia đình
Vòng đời gia
Giai tầng
xã hội
Lối sống
Cá tính
Những dịp lễ
Các lợi ích
Tình trạng người
sử dụng
b) Các biến số phân khúc thị
trường tiêu dùng
gia
Quy mô
thành phố
hay đô thị
Mật độ
Khí hậu
đình
Thu nhập
Nghề nghiệp
Giáo dục
Tôn giáo
Chủng tộc
Thế hệ
Quốc tịch
Tỉ lệ người sử
dụng
Vị thế trung
thành
Giai đoạn của sự
sẵng sàng
Thái độ đối với
sản phẩm
70
2. Định vị
thương hiệu
71
a) Định vị thương hiệu
Hay còn gọi là xác định vị thế trên thị trường
mục tiêu
Định vị thương hiệu là việc đưa các ấn
tượng tốt, đặc sắc, khó quên về sản phẩm
của doanh nghiệp vào tâm trí của khách
hàng mục tiêu bằng các chính sách
marketing-mix thích hợp.
Cơ sở của việc định vị sản phẩm là phải tạo
ra sự khác biệt cho thương hiệu.
72
b) Những yếu tố tạo ra sự khác biệt
cho thương hiệu
Đặc tính
của sản
phẩm
Yếu tố dịch
vụ
Tạo ra
Hình ảnh,
biểu tượng
Yếu tố con
người
sự khác
biệt
Da .^
` )_
,< ?G
b) Những yếu tố tạo ra sự khác biệt
cho thương hiệu
Da
3CL
fb" )/
f, -c+ 3,e+
Sản
phẩm
? <
2= E
+* ,0
b) Những yếu tố tạo ra sự khác biệt
cho thương hiệu
"< "L ,: 8
&c+ 3,e+
%J3, _ M,/3
Dịch
vụ
3CL
2J3, -9
93
b) Những yếu tố tạo ra sự khác biệt
cho thương hiệu
4 ,
, Y,
A +* A=
Nhân
sự
,?K 6"L^ ,`
b" ?Gh**
b) Những yếu tố tạo ra sự khác biệt
cho thương hiệu
F" M,` M,4
&9 M
Hình
ảnh
c) Các yếu tố thành phần của
Marketing Mix
Mô hình 4 P
Mô hình 7 P
Phân phối
(Place)
Chiêu thị
(Promotion) Con người
(People)
Marketing
hỗn hợp
Sản phẩm
(Product)
Giá cả
(Price)
Quy trình
(Process)
Chứng cứ hữu
hình (Physical
evidence) 78
III. Các vấn đề
về tài chính
79
1. Tạo đủ lượng vốn cần thiết cho
DN
Lợi nhuận giữ lại
Các khoản nợ
Vốn cổ phần thường
80
2.Các bản báo cáo tài chính dự
toán
CHỈ TIÊU QUÝ I/2012 ($)
Doanh số 100,000
Giá vốn hàng bán 75,000
Khoản giảm trừ 10,000
Lợi nhuân chưa thuế 15,000
Thuế (%doanh số) 6,000
Lợi nhuận sau thuế 9,000
Lợi nhuận giữ lại
Lợi nhuận chưa phân phối
81
Là sự diễn giải các kế hoạch chiến lược thành
số lượng có thể tính được diễn tả các nguồn
tài chính dự kiến cần thiết và doanh thu được
dự báo trên một thời kỳ nhất định.
3. Dự thảo ngân sách tài chính
Xây dựng viễn cảnh lâu dài của DN
Dự toán thu nhập cũng như chi tiêu
82
Bảng dự thảo tiền mặt
Bảng dự thảo ngân sách cho hoạt động
Bảng dự thảo doanh số bán hàng
Bảng dự thảo lợi nhuận
3. Dự thảo ngân sách tài chính
Bảng dự thảo vốn đầu tư
Bảng dự thao chi tiêu chung
Bảng dự thảo chi tiêu bộ phận
Bảng dự thảo vốn lưu động
Bảng dự thảo tài sản cố định
83
Tại sao cần đánh giá giá trị doanh nghiệp?
Các chiến lược liên doanh, tập trung, đa
dạng hóa thường được thực hiện bằng các
mua lại các công ty khác.
Có 4 phương pháp định giá cơ bản
4. Đánh giá giá trị của DN
Phương pháp dựa trên giá trị tăng thêm
Phương pháp dự trên khả năng sinh lợi
của tài sản
Phương pháp dựa trên lợi nhuận siêu
ngạch
Phương pháp bình quan gia quyền
84
a. Phương pháp dựa trên giá trị tăng thêm
(VAM-The Value Added Method)
Công thức tổng quát
Vo = Vt-Vn
Vo : tổng giá trị tài sản thuần
4. Đánh giá giá trị của DN
Vt : tổng giá trị tài sản hiện đang SXKD
Vn : Giá trị các khoản nợ
Giá trị tăng thêm phải tính đến ảnh hưởng của yếu
tố thuế thu nhập DN trước khi giá trị thực của
DN được xem xét
85
a. Phương pháp dựa trên giá trị tăng thêm
(VAM-The Value Added Method)
Ưu điểm Nhược điểm
4. Đánh giá giá trị của DN
86
b. Phương pháp dựa vào khả năng sinh lợi
của tài sản (IRM-The Interest Return
Method)
Dựa trên kỳ vọng của DN về lợi nhuận mà nó
4. Đánh giá giá trị của DN
có thể đạt được trong tương lai
Có hai cách dùng để xác định:
87
b. Phương pháp dựa vào khả năng sinh lợi
của tài sản (IRM-The Interest Return
Method)
Ưu điểm Nhược điểm
4. Đánh giá giá trị của DN
88
c. Phương pháp dựa trên lợi nhuận siêu
ngạch(SPM-The Supperprofit Method)
Được tính dựa trên cơ sở giá trị tài sản
vô hình của doanh nghiệp
4. Đánh giá giá trị của DN
Bản chất là các khoản siêu lợi nhuận
Là sự kết hợp của 2 phương pháp trên
89
c. Phương pháp dựa trên lợi nhuận siêu
ngạch(SPM-The Supperprofit Method)
Ưu điểm Nhược điểm
4. Đánh giá giá trị của DN
90
d. Phương pháp bình quân gia quyền
Phương pháp
Trọng số
(%)
Phương pháp dòng tiền tự do của DN 30
4. Đánh giá giá trị của DN
phương pháp dòng tiền tự do của vốn
chủ sở hữu
30
Phương pháp thu nhập còn lại 20
Phương pháp P/E 10
Phương pháp P/BV 10
91
e) Các chỉ số tài chính cần được quan tâm
Lợi nhuận trước thuế và lãi (EBIT – Erning
Before Interest & Taxs)
Tỉ suất sinh lợi nội bộ (IRR – Internal rate of
4. Đánh giá giá trị của DN
return)
Chỉ số sinh lợi (PI – Profitability Index
Chỉ suất sinh lợi trên tài sản (ROA – Return on
assests)
Tỉ suất lợi nhuận trên vốn chủ (ROE – Return
on Eqity)
92
IV. Các vấn đề
về R&D
93
Phát triển những sản phẩm mới và cải tiến
những sản phẩm cũ nhằm mục đích thực
hiện hiệu quả chiến lược
Mức độ hỗ trợ cho R&D thường bị hạn chế
1. R&D là gì?
bởi khả năng nguồn lực của công ty
Những cải tiến kỹ thuật làm rút ngắn chu kỳ
sống của sản phẩm
94
Thị Sản Công
,8 3>"
i
,A MA
&
DF" ?
3` ,
2. Quy trình R&D
trường phẩm nghệ
&1,: =,#
95
3. Phương pháp R&D
1. Trở thành công ty đầu tiên có những sản
phẩm được sản xuất bằng công nghệ mới
2. Trở thành người mô phỏng sáng tạo những
sản phẩm đã thành công
3. Trở thành nhà sản xuất có chi phí thấp nhờ
sản xuất đại trà, nhưng ít tốn kém hơn
những sản phẩm vừa được tung ra
96
V. Các vấn đề
về hệ thống
thông tin
97
1. Thông tin chiến lược
2. Thông tin chiến thuật
3. Thông tin điều hành
1. Các loại thông tin quản trị
98
1. Hệ thống thông ghi chép nội bộ
2. Hệ thống tình báo
3. Hệ thống nghiên cứu thông tin
4. Hệ thống hỗ trợ quyết định
2. Hệ thống thông tin doanh nghiệp
99
Cuộc cách mạng số hóa của P&G
Để hoàn thành sứ mệnh đưa P&G
phát triển thành công ty có nền
tảng công nghệ hỗ trợ hàng đầu
thế giới, Robert McDonald, CEO
của P&G, đang giám sát quá trình
triển kha