Chương 8: Phân tích lựa chọn chiến lược
MỤC TIÊU 1. Nắm được quy trình để xây dựng chiến lược 2. Sử dụng các công cụ ma trận 3. Lựa chọn chiến lược cho doanh nghiệp
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chương 8: Phân tích lựa chọn chiến lược, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÂN TÍCH LỰA CHỌN
CHIẾN LƯỢC
Chương 8
MBA. Vũ Văn Hải
A-PDF OFFICE TO PDF DEMO: Purchase from www.A-PDF.com to remove the watermark
MỤC TIÊU
1. Nắm được quy trình để xây dựng chiến lược
2. Sử dụng các công cụ ma trận
3. Lựa chọn chiến lược cho doanh nghiệp
2
CL cấp công ty
Quy trình lựa chọn CLII
I
NỘI DUNG
Các ma trận hoạch định chiến lượcV
Tiến trình hoạch định CLIII
Mô hình phân tích & lựa chọn CLIV
3
I. Chiến lược
cấp công ty
4
1. Khái Niệm
Chiến lược cấp công ty là những chiến lược
căn bản, lựa chọn hoạt động kinh doanh, phối
hợp điều chỉnh các đơn vị, hướng tới sự tăng
trưởng và phát triển trong dài hạn, bao trùm
toàn bộ lĩnh vực hoạt động của DN
5
Các DN thường phát triển theo mô hình thác
nước trong thương mại quốc tế, bao gồm 3
giai đoạn chính:
1) Tập trung vào một lĩnh vực kinh doanh trên
2. Quá trình phát triển của DN
thị trường nội địa
2) Củng cố và duy trì vị thế cạnh tranh, thực
hiện hội nhập dọc hoặc mở rộng thị trường
ra bên ngoài, toàn cầu hóa hoạt động.
3) Doanh nghiệp thực hiện đa dạng hóa, mở
rộng hoạt động sang các lĩnh vực kinh
doanh mới.
6
Giai đoạn 1: Tập trung vào một lĩnh
vực kinh doanh
Có đầy đủ nguồn lực để thực hiện thành công
chiến lược cạnh tranh trên thị trường mục tiêu
Theo dõi được những diễn biến của môi trường
kinh doanh để đưa ra những quyết định thích
hợp
Giới hạn về kinh doanh, không đảm bảo lợi thế
cạnh tranh bền vững
Khó khăn trong việc tối đa hóa lợi nhuận
Có thể lỡ cơ hội sử dụng năng lực cốt lõi của
DN vào các lĩnh vực liên quan
7
Tăng quyền sở hữu hoặc kiểm soát vật tư
và kênh phân phối để đảm bảo lợi thế
cạnh tranh bền vững
Bất lợi về chi phí khi DN tự đảm bảo
Giai đoạn 2: Hội nhập dọc, mở rộng
thị trường
nguồn cung ứng vật tư
Sự thay đổi công nghệ nhanh dẫn đến
không đủ thời gian và cơ hội để hoàn vốn
đầu tư dẫn đến mất lợi thế cạnh tranh
8
Khi có nguồn lực tài chính tài chính dư thừa
vượt mức cần thiết
Ngoài các chiến lược đa dạng hóa, các
doanh nghiệp còn sử dụng các chiến lược:
Giai đoạn 3: Đa dạng hóa, mở rộng
sang lĩnh vực KD mới
Cơ cấu kinh doanh, tái cấu trúc, chuyển giao
kỹ năng, chia sẻ nguồn nhân lực.
9
Các chiến lược đa dạng hóa
Chiến lược cơ cấu kinh doanh
Chiến lược chuyển giao kỹ năng
Giai đoạn 3: Đa dạng hóa, mở rộng
sang lĩnh vực KD mới
Chiến lược chia sẻ nguồn lực
10
II. Quy trình
lựa chọn
chiến lược
11
1. Nhận biết chiến lược hiện tại của DN
2. Phân tích danh mục vốn đầu tư
3. Lựa chọn chiến lược
4. Đánh giá chiến lược đã lựa chọn
1.Quy trình lựa chọn chiến lược
12
Sức mạnh của ngành và của DN
Mục tiêu, thái độ, trình độ chuyên môn
của nhà quản trị cao cấp
Khả năng tài chính
2. Các nhân tố chính ảnh hưởng
đến việc lựa chọn chiến lược
Mức độ độc lập tương đối trong kinh
doanh
Phản ứng của các đối tượng liên quan
Thời điểm triển khai
13
Tính hiệu quả lâu dài của quá trình kinh
doanh
Tính liên tục và kế thừa của chiến lược
Tính toàn diện và rõ ràng
3.Yêu cầu của lựa chọn CL
Tính nhất quán và khả thi
Bảo đảm thực hiện mục tiêu ưu tiên
14
III. Tiến trình
hoạch định
chiến lược
15
Quản trị chiến lược là một khoa học, đồng thời
là một nghệ thuật về phân tích, hoạch định, tổ
chức thực hiện và đánh giá các chiến lược.
Trong đó giai đoạn hoạch định đóng vai trò
Hoạch định chiến lược
nền tảng hết sức quan trọng trong suốt quá
trình quản trị chiến lược
1. Giai đoạn chuẩn bị dữ liệu
2. Giai đoạn đưa ra các phương án chiến
lược
3. Giai đoạn lựa chọn chiến lược
16
Giai đoạn Các công việc phải thực hiện
Phân tích môi trường bên ngoài liệt
kê các cơ hội và nguy cơ
Xây dựng ma trận EFE và ma trận
1.Chuẩn bị dữ liệu
1.Chuẩn bị
dữ liệu
hình ảnh cạnh tranh CPM
Phân tích môi trường nội bộ của
công ty, liệt kê các điểm mạnh và
điểm yếu
Xây dựng ma trận IFE
17
Giai đoạn Các công việc phải thực hiện
2.Đưa ra
Kết hợp dữ liệu để đưa ra các
phương án chiến lược
2.Đưa ra các phương án CL
các
phương án
chiến lược
Sử dụng các công cụ ma trận
BCG, GE, SWOT, SPACE, IEl
để kết hợp dữ liệu
18
Giai đoạn Các công việc phải thực hiện
Sử dụng ma trận QSPM và các
phương pháp phân tích khác để
3.Lựa chọn chiến lược
3.Lựa chọn
chiến lược
lựa chọn
Khía cạnh văn hóa đối với sự lựa
chọn chiến lược
Yếu tố chính trị đối với sự lự
chọn chiến lược
19
IV. Mô hình
phân tích và
lựa chọn
chiến lược
20
Mô hình lựa chọn chiến lược tổng quát
Ma trận BCG
Ma trận IE
Ma trận chiến lược chính
Các mô hình phân tích và lựa
chọn chiến lược
Ma trận SPACE
Ma trận QSPM
Mô hình lựa chọn chiến lược cạnh tranh
Mô hình chiến lược cội nguồn
Ma trận hình thành CL từ sự nhạy cảm về
giá và sự khác biệt 21
1. Ma trận
BCG
(Phân tích danh mục
vốn đầu tư)
22
0,0%
Cao
+20%
Stars
Cash cows Dogs
Question Marks
Thấp
- 20%
Cao Thấp
0.51.0 0.0
Trung bình
23
Trục hoành thể hiện thị phần tương đối của
SBU (Relative Market Share-RMS)
Nếu SBU không đứng đầu ngành về doanh số
RMS = Doanh số SBU/doanh số đối thủ đầu
Ma trận BCG
ngành
Nếu SBU đứng đầu ngành về doanh số
RMS = Doanh số SBU/doanh số đối thủ đứng
nhì ngành
24
Trục tung thể hiện mức tăng trưởng hàng
năm của ngành (MGR-Market Growth Rate)
MGR = (Doanh số ngành năm sau - Doanh số
ngành năm trước)/Doanh số ngành năm trước
Ma trận BCG
SBU có MGR trên 10% được xem là cao
Biểu diễn SBU trên ma trận BCG bằng vòng
tròn. Tâm của vòng tròn là giao giữa RMS
và MGR
Độ lớn của vòng tròn thể hiện doanh số của
SBU chiếm trong tổng doanh số của DN
25
Ưu điểm:
Phân tích nhu cầu về vốn đầu tư ở các SBU,
chỉ ra cách sử dụng nguồn vốn đầu tư sao
cho có hiệu quả
Ma trận BCG
Tiếp nhận thêm hoặc từ bỏ một SBU nào đó
Nhược điểm
Phương pháp quá đơn giản
Không đánh giá được đầy đủ, chính xác mối
quan hệ giữa thị phần và chi phí
26
Ma trận BCG
!" #
"
#
$%&
' ()*))) +, -)*))) +. /) -0
1)*))) 21 0*))) 2) 1) -)
3 1)*))) 21 2*))) / -) -
2)*))) -2 /*))) +- () 4-0
5 0*))) + 0)) 2 0 4-)
27
Ma trận BCG
0,0%
Cao
+20%
Thấp
- 20%
Cao Thấp
0.51.0 0.0
Trung bình
5
28
Ma trận BCG- bài tập
!"
#
"
#
% mức
tăng
trưởng
' ()*))) +, -)*))) +. ,) -/
1)*))) 21 0*))) 2) 20 /
3 1)*))) 21 2*))) / 0) -0
2)*))) -2 /*))) +- 1) 4 /
5 0*))) + 0)) 2 -0 4-0
29
2. Ma trận
IE
30
I IIIII
6789:;'7 ?@783A'=' ?B7;C5
678
9
:<=
>'7
?@78
Mạnh
3.0 đến 4.0
Trung bình
2.0 đến 2.99
Yếu
1.0 đến 1.99
Cao
3.0 đến 4.0
Trung bình
3.0
Phát triển và xây dựng
VIIIVII
VIVIV
IX
3A'
='
?B7
5C5
2.0 đến 2.99
Thấp
1.0 đến 1.99
1.0
2.0
3.0 2.0 1.0
Thu hoạch và loại bớtNắm giữ và duy trì
31
D
EF D
D EF
!"
#
"
#
Số
điểm
IFE
Số
điểm
EFE
' -))) 20G)) -)) 0) +G( +G2
2))) 0)G)) 0) 20 2G- +G0
3 0)) -2G0) 1) 2) +G- 2G-
0)) -2G0) -) 0 -G/ 2G0
H
&I 1))) -))G)) 2)) -))
32
678
9
:;<=
>'7
?@78
Mạnh
3.0 đến 4.0
Trung bình
2.0 đến 2.99
Yếu
1.0 đến 1.99
Cao
3.0 đến 4.0
Trung bình
3.0
6789:;'7 ?@783A'=' ?B7;C5
3A'
='
?B7
5C5
2.0 đến 2.99
Thấp
1.0 đến 1.99
1.0
2.0
3.0 2.0 1.0
33
3. Ma trận
chiến lược
chính
34
Góc tư II
1.Phát triển T/trường
2.Thâm nhập T/trường
3.Phát triển sản phẩm
4.Kết hợp ngang
5.Loại bớt
6.Thanh lý
SỰ TĂNG TRƯỞNG NHANH CHÓNG CỦA THỊ TRƯỜNG
VỊ TRÍ
CẠNH
VỊ TRÍ
CẠNH
Góc tư I
1.Phát triển T/trường
2.Thâm nhập T/trường
3.Phát triển S/phẩm
4.Kết hợp dọc
5.Kết hợp ngang
6.Đa dạng hóa T/trung
TRAN
H YẾU
SỰ TĂNG TRƯỞNG CHẬM CHẠP CỦA THỊ TRƯỜNG
TRANH
MẠNH
Góc tư III
1.Giảm bớt chi tiêu
2.Đa dạng hóa T/trung
3.Đa dạng hóa ngang
4.Đa dạng hóa L/kết
5.Loại bớt
6.Thanh lý
Góc tư II
1.Đa dạng hóa T/trung
2.Đa dang hóa ngang
3.Đa dạng hóa L/kết
4.Liên doanh
35
4. Ma trận
SWOT
36
Những cơ hội chủ
yếu (O1, O2, O3)
Những nguy cơ
chủ yếu (TT1, T2,
T3)
Các điểm mạnh
chủ yếu (S1, S2,
S3)
Các chiến lược
SO
Sử dụng các điểm
mạnh để tận dụng
Các chiến lược
ST
Sử dụng những
điểm mạnh để đối
cơ hội. phó nguy cơ.
Các điểm yếu chủ
yếu (W1, W2, W3)
Các chiến lược
WO
Khắc phục điểm
yếu để khai thác
các cơ hội
Các chiến lược
WT
Khắc phục điểm
yếu để vượt qua/
né tránh nguy cơ.
37
JK
KLLK? 7; ;5
-GM&$&M*'C '
2G8L,*; DNO-+*.
+GPM &DQ& D
1G M$ Q4RN D
0GM O 4M&$&MD
S?5'
-G;&MD$&MD
MPMD
2GM&$MM MD
+G& EM&&N
1GDOM$EDM$MQE M
0GD&$MQ
3* O
?578 S
-GMPMM&M $MDTMMMD
2GMMQ4M&$&MD
+GQMDDQM4DMDDMU&M
1G U&M M&GQ DQQ
KMMD JKMMD
1. concentrate on industrial sales
2. use brand & technology to
invest
1. buy needed information
2. employ & train young sales
force
0GMT&D$MDMD
(G?T&MM
,G 7$M
J5'V755
-G&WQMPMM&M DMDDQQD
2GQ$D&MDTNDD
+G4M$Q&M
1GDMDMMDMUMD'DMG
MMD J MMD
3. diversify ownership &
cooperation
4. develop foodstuff processing
3. recruit local sales rep.
4. reinvestment of net profit
1. offer high-tech with cheaper price
2. cooperate with state trading firms
3. use tender consultants
4. sell high-quality machines from
C,T
5. concentrate on main areas
1. emphasize on company training
2. encourage sales staff with bonus
3. use strict payment term in sales
4. hire local salesmen on job basis
38
5. Ma trận
SPACE
39
Ma trận SPACE
FS
Thận trọng Tấn công
ES
CA IS
Cạnh tranhPhòng thủ
40
XY ?Z3S;[7!\]3^7 ?K78 XY ?Z3S;[7!\]3^778K_;
%& $` &a Cb cH
&d$ef54
! " #$ %&
'()& *+,
-. ! / 0# & , 1 2# 3
04$5 6737!$8%93:
;?93: @% # 3
A, 3 3 > ; 7BC&,
!" g &` 3'4 %& $` &d ;b
9 % DE)3F4$)
GHI(%J$ DE84$)
G>K I. , I( %J$ 9L47M
0 3 7 , >& 7 NM O+
P;QIH/#3 IP ;Q B
NM O+ R $ L.
>/$I&.LS7H% ;<;7!$8%93:
I>/$I&.LS7%!%. P;Q)IHIH
41
FS
Thận trọng Tấn công
Tấn công
ES
CA IS
Cạnh tranhPhòng thủ
42
FS
Thận trọng Tấn công
Tấn công
ES
CA IS
Cạnh tranhPhòng thủ
43
Tấn công
Khi vector có hướng của một doanh nghiệp
nằm ở góc tư tấn công, tùy theo điều kiện cụ
thể của từng doanh nghiệp có thể áp dụng
chiến lược: thâm nhập thị trường, phát triển thị
trường, phát triển sản phẩm, kết hợp về phía
sau, kết hợp về phía trước, kết hợp theo chiều
ngang, đa dạng hóa đồng tâm, đa dạng hóa kết
khối, đa dạng hóa theo chiều ngang.
44
FS
Thận trọng Tấn công
Thận trọng
ES
CA IS
Cạnh tranhPhòng thủ
45
FS
Thận trọng Tấn công
Thận trọng
ES
CA IS
Cạnh tranhPhòng thủ
46
Thận trọng
Trong trường hợp vector có hướng nằm ở góc
tư thận trọng của ma trận SPACE doanh nghiệp
nên hoạt động với những khả năng có sẵn của
mình. Không nên mở rộng hoạt động một cách
liều lĩnh. Các chiến lược thận trọng thông
thường là: thâm nhập thị trường, phát triển thị
trường, phát triển sản phẩm và đa dạng hóa
đồng tâm
47
FS
Thận trọng Tấn công
Phòng thủ
ES
CA IS
Cạnh tranhPhòng thủ
48
FS
Thận trọng Tấn công
Phòng thủ
ES
CA IS
Cạnh tranhPhòng thủ
49
Phòng thủ
Khi vector có hướng của doanh nghiệp nằm ở
góc tư phòng thủ doanh nghiệp có thể áp dụng:
chiến lược hạn chế chi tiêu, loại bỏ bớt, thanh
lý và đa dạng hóa hoạt động đồng tâm
50
FS
Thận trọng Tấn công
Cạnh tranh
ES
CA IS
Cạnh tranhPhòng thủ
51
FS
Thận trọng Tấn công
Cạnh tranh
ES
CA IS
Cạnh tranhPhòng thủ
52
Vector có hướng nằm ở góc tư cạnh tranh của
ma trận SPACE. Doanh nghiệp nên tăng khả
năng và tiềm năng cạnh tranh bằng nhiều hình
thức. Các chiến lược cạnh tranh bao gồm:
Cạnh tranh
chiến lược hội nhập về phía sau, chiến lược
hội nhập về phí trước, chiến lược hội nhập
theo chiều ngang, chiến lược thâm nhập thị
trường, chiến lược phát triển thị trường, chiến
lược phát triển sản phẩm, chiến lược liên
doanh, liên kết
53
6. Ma trận
QSPM
54
h[ 9 S_7S
3i78
3SAh[
3&&&MDD
C&D
j[L
Sk78
?
CÁC CHIẾN LƯỢC
LỰA CHỌN
3lmjn3
:Y7S
:;<='
'&UMMDD
&M
Chiến lược
A
Chiến lược
B
' ' ' '
3n3h[ 9^7
?K78
3n3h[ 9^7
78K_;
55
Các bước phân tích QSPM
Bước 1: Liệt kê các cơ hội/mối đe dọa lớn bên
ngoài và các điểm mạnh/yếu quan trọng bên
trong ở cột bên trái của ma trận QSPM. Các
thông tin này lấy từ EFE và IFE. Ma trận
QSPM nên lấy tối thiểu 10 yếu tố thành công
quan trọng bên ngoài và 10 yếu tố thành
công quan trọng bên trong.
Bước 2: Phân loại cho mỗi yếu tố thành công
quan trọng bên trong và bên ngoài: 1=phản
ứng yếu nhất, 2=phản ứng trung bình, 3=
phản ứng khá, 4= phản ở mức cao nhất 56
Bước 3: nghiên cứu các ma trận ở giai đoạn 2 và
xác định các chiến lược có thể thay thế mà tổ
chức nên xem xét thực hiện
Bước 4: Xác định số điểm hấp dẫn, đó là giá trị
Các bước phân tích QSPM
bằng số biểu thị tính hấp dẫn tương đối của mỗi
chiến lược trong nhóm các chiến lược có thể
thay thế
Bước 5: Tính tổng số điểm hấp dẫn cho mỗi yếu tố
Bước 6: Tính cộng các số điểm hấp dẫn
57
h[ 9 S_7S3i78
3SAh[
3&&&MDDC&D
j[L
Sk78
CÁC CHIẾN LƯỢC
LỰA CHỌN
3lmjn3
:Y7S
:;<='
'&UMMDD
&M
o$ #
f
LF p
f
' ' ' '
G& + . *T 3
-G q I I r s
`
2G q I f I
+G=%& I % t 37
+
+
4
3
12
9
4
3
12
9
1G:I # Eg N a
0G: ` u L
(GS Rv >
,G=` w &F
/GS Rv ` I
&e N
1
+
1
+
1
1
3
3
4
3
4
3
12
9
16
9
16
12
4
4
3
3
4
3
16
12
12
9
16
12
58
h[ 9 S_7S3i78
3SAh[
3&&&MDDC&D
j[L
Sk78
CÁC CHIẾN LƯỢC
LỰA CHỌN
3lmjn3
:Y7S
:;<='
'&UMMDD
&M
o$ #
f
LF p
f
' ' ' '
G& + . *T 7
-GV g x
# &
2G3a
H
+G7 & Dy t
+G0
+G0
4
4
14
14
3
4
10.5
14
&a N & &
1G7x$ &d VSU &F&
7S
0GV z& &e
F p
H &I
+G0
+
1
3
3
3
10.5
9
12
150.5
4
3
3
14
9
12
154.5
59
60