Khái niệm
Chiến lược chức năng là những chiến lược hướng vào việc nâng cao hiệu quả hoạt động của các bộ phận chức năng trong
doanh nghiệp như sản xuất, tiếp thị, quản lý vật tư, nghiên cứu-phát triển,tài chính và nguồn nhân lực,
Những chiến lược này có thể tập trung vào một chức năng xác định; Phụ thuộc vào chiến lược cấp DN và cấp ĐVKD, tuy nhiên
cần có sự phối hợp chặt chẽ giữa các chức năng với nhau.
44 trang |
Chia sẻ: thanhlam12 | Lượt xem: 641 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chương 9: Chiến lược ở các bộ phận chức năng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHIẾN LƯỢC Ở CÁC BỘ
PHẬN CHỨC NĂNG
Chương 9
MBA. Vũ Văn Hải
A-PDF OFFICE TO PDF DEMO: Purchase from www.A-PDF.com to remove the watermark
Chiến lược thu mua
CL sản xuất / tác nghiệp
Chiến lược tài chínhIII
II
I
NỘI DUNG
Chiến lược R&D
Chiến lược nguồn nhân lực
Chiến lược marketingVI
V
IV
Chiến lược quản trị thông tinVII
Chiến lược bán hàngVIII 2
Khái niệm
Chiến lược chức năng là những chiến lược
hướng vào việc nâng cao hiệu quả hoạt
động của các bộ phận chức năng trong
doanh nghiệp như sản xuất, tiếp thị, quản lý
vật tư, nghiên cứu-phát triển,tài chính và
nguồn nhân lực,7
Những chiến lược này có thể tập trung vào
một chức năng xác định; Phụ thuộc vào
chiến lược cấp DN và cấp ĐVKD, tuy nhiên
cần có sự phối hợp chặt chẽ giữa các chức
năng với nhau. 3
Nguyên tắc thực hiện
Đáp ứng của lĩnh vực chức năng đối với môi
trường tác nghiệp
Phối hợp với các chính sách chức năng
khác nhau
Thực thi mục tiêu ngắn hạn
Tạo lợi thế cạnh tranh
4
I. Chiến lược
thu mua
5
1. Nhiệm vụ
Nhận diện và đánh giá các nhà cung cấp
Thương lượng giá cả
Thiết lập mối quan hệ
6
2. Chiến lược thu mua
Mua hàng theo giá thấp nhất
Mua hàng chất lượng cao và có đặc trưng
nổi bật
Mua hàng theo kỹ thuật quản trị hàng tồn
kho
7
II. Chiến lược
sản xuất/tác
nghiệp
8
1. Những DN quy mô nhỏ
Những ĐVKD tập trung chi phí thấp
Đầu tư ban đầu thấp
Giữ chi phí hoạt động thường xuyên thấp
Những ĐVKD tập trung khác biệt
Cung cấp cấp sản phẩm có độ tinh xảo cao
Cung cấp sản phẩm có chất lượng vượt trội
9
2. Những DN quy mô lớn
Những ĐVKD dẫn đầu chi phí thấp
Tận dụng lợi thế của SX theo quy mô lớn
Cải tiến, đổi mới thiết bị, hợp lý hóa quy
trình
Cải tiến thiết kế sản phẩm, sử dụng nguyên
liệu thay thế, nâng cao giá trị SP/DV
10
Những ĐVKD khác biệt hóa
Bộ phận sản xuất/tác nghiệp phải kết hợp với
các bộ phận:
Marketing
2. Những DN quy mô lớn
Nghiên cứu và phát triển
Mua hàng
Dịch vụ
Thực hiện chiến lược định vị thị trường làm
nổi bật các lợi ích dành cho khách hàng
11
3. Các vấn đề cần lưu ý
Mục tiêu sản xuất
Các chiến lược sản xuất được lựa chọn
Kế hoạch đặt hàng, tồn kho nguyên vật liệu,
tồn kho thành phẩm
Kế hoạch mua sắm bảo trì máy móc thiết bị,
phương tiện vận chuyển
Tuyển dụng lao động sản xuất
Thời gian, cách thức thực hiện
Kiểm tra, đánh giá
12
Thứ tự ưu tiên
cho cạnh tranh
Khái niệm
Một số phương pháp giảm
chi phí SX
Sản phẩm/dịch vụ chất
lượng cao
Nhận thức của KH về
mức độ tuyệt
hảo của SP và DV
Cải tiến SP/DV thông qua
Hình thức, Tỷ lệ lỗi,Thực
hiện, Độ bền, Dịch vụ sau
bán hàng
Tính linh hoạt và dịch vụ
khách hàng
Khả năng thay đổi SX
nhanh chóng
đáp ứng yêu cầu KH
Thay đổi loại hình SX
Thiết kế có sự trợ giúp
của máy tính, JIT
tăng khả năng sản xuất
13
Phân phối
Phân phối nhanh
Phân phối đúng hạn
Lượng thành phẩm đủ
lớn, Tỷ lệ SX nhanh hơn,
Vận chuyển nhanh hơn
Hứa hẹn mang tính thực
tế, Kiểm soát SX tốt,
Hệ thống thông tin tốt
Chi phí sản xuất thấp
Chi phí đơn vị của mỗi
sản phẩm bao gồm: Lao
động, NVL, tổng chi phí
Thiết kế lại SP, Công
nghệ SX mới, Tăng tỷ lệ
SX, Giảm phế liệu, Giảm
tồn kho
III. Chiến lược
tài chính
14
1. Các vấn đề cần lưu ý
Mục tiêu tài chính
Các chiến lược tài chính
Kế hoạch huy động, sử dụng nguồn vốn
Chính sách quản lý, chi tiêu tài chính
Chính sách phòng ngừa rủi ro tài chính
Thời gian và cách thức thực hiện
Kiểm tra, đánh giá
15
2. Đối với DN dẫn đầu hoặc tập
trung chi phí thấp
Nỗ lực tận dụng các nguồn vốn có sẵn
Vay trong thời gian có lãi suất tương đối
thấp
Đầu tư vốn vào các nhà máy, thiết bị, công
nghệ nghiên cứu và phát triển
Mua các thiết bị, nguyên vật liệu với giá rẻ
16
3. Đối với DN Khác Biệt Hóa hoặc
Tập Trung Khác Biệt Hóa
Tập trung vốn đầu tư để nâng cao sự khác
biệt
Vay vốn từ các quỹ tín dụng
17
IV. Chiến lược
R&D
18
Khái niệm
Chức năng nghiên cứu và phát triển ở các
ĐVKD có hai nhiệm vụ cơ bản:
Nghiên cứu các sản phẩm/dịch vụ
Nghiên cứu các tiến trình
19
1. Đối với DN dẫn đầu hoặc tập
trung chi phí thấp
Tập trung vào giảm chi phí của các tiến trình
hoạt động.
Đổi mới tiến trình ra quyết định
Tái thiết cơ cấu tổ chức
Cải tiến chính sách kinh doanh
Đổi mới phong cách lãnh đạo
Đổi mới tiến trình phân phối hàng hóa
20
2. Đối với DN Khác Biệt Hóa hoặc
Tập Trung Khác Biệt Hóa
Những đơn vị kinh doanh theo chiến lược Khác
Biệt Hóa hoặc Tập Trung Khác Biệt Hóa tập trung
vào sản phẩm dịch vụ nhằm cải tiến hoặc đổi mới
đầu ra của đơn vị.
Cải tiến chất lượng
Thay đổi thành phần cấu tạo sản phẩm
Đa dạng hóa mẫu mã
Phát triển các sản phẩm mới
Tăng cường các chất lượng các dịch vụ hỗ
trợ sản phẩm 21
V. Chiến lược
nguồn nhân
lực
22
1. Khái niệm
Quản trị nguồn nhân lực là xây dựng một lực
lượng lao động có đầy đủ khả năng, có “cả
đức lẫn tài” nhằm giúp tổ chức đạt được các
mục tiêu lâu dài của mình. Các hoạt động chủ
yếu bao gồm: xác định nhu cầu, tuyển mộ, bố
trí công việc, các chính sách đãi ngộ, đánh
giá kết quả, phát triển các khả năng tiềm tàng,
tạo môi trường làm việc thuận lợi
23
Những chiến lược quản trị
nguồn nhân lực phổ biến:
Tuyển dụng
Đào tạo
Bố trí công việc phù hợp với khả năng
chuyên môn
Phát triển các điều kiện thuận lợi
Hình thành các hệ thống đòn bẩy tốt
Chiến lược xây dựng đội ngũ kế thừa
Lao động thời vụ
24
VI. Chiến lược
marketing
25
1. Khái niệm
Chiến lược Marketing là cách mà doanh nghiệp
thực hiện để đạt được mục tiêu Marketing
Thị trường mà DN cạnh tranh là gì?
Khách hàng là ai?
SP/DV của công ty được định vị như thế
nào? Tại sao KH mua SP của công ty mà
không mua của đối thủ cạnh tranh?
Marketing Mix triển khai ra sao?
26
Định vị thị trường để khách hàng phân
biệt rõ nhãn hiệu hàng hóa của công ty
Củng cố gia tăng thị phần trên thị trường
hiện tại
2. Các chiến lược
Phát triển thị phần trên thị trường mới
Bảo vệ thị phần
Thu hẹp thi phần
Lập lại chu kỳ đời sống sản phẩm
27
3. Các bước xây dựng CL
marketing
1. Xác định mục tiêu marketing
2. Phân tích tình hình thị trường
3. Phân đoạn thị trường
4. Xác định thị trường mục tiêu và các biến số
5. Chiến lược marketing mix
6. Chính sách triển khai thực hiện
7. Kế hoạch kiểm soát và điều chỉnh
28
4. Phối thức marketing 7P
! "
##
$ $ %
" !#
&
VII.Chiến lược
quản trị
thông tin
30
Quản trị thông tin là việc một tổ chức sử
dụng các phương thức để lập kế hoạch, tập
hợp, tạo mới, tổ chức, sử dụng, kiểm soát,
phổ biến và loại bỏ một cách hiệu quả các
1. Khái niệm
31
thông tin của tổ chức đó.
2. Hệ thống thông tin DN
32
Tăng thêm giá trị cho các dịch vụ cung cấp
tới khách hàng
Giảm thiểu rủi ro trong hoạt động
Giảm chi phí trong quá trình hoạt động và
3.Kết quả từ quản trị thông tin có
hiệu quả
cung cấp dịch vụ
Khuyến khích đổi mới quá trình hoạt động
trong nội bộ và cung cấp dịch vụ cho bên
ngoài
33
Phân tích hoạt động
Xác định nhu cầu thông tin
Xây dựng kho thông tin
Xác định các thông tin thừa và thiếu
4.Quy trình quản trị thông tin DN
Duy trì danh mục nội dung thông tin
Xác định chi phí và giá trị các thông tin của
tổ chức
Ghi chú và sắp xếp các kỹ năng chuyên môn
Khai thác tiềm năng của thông tin trong tổ
chức 34
VIII.Chiến lược
bán hàng
35
1. Các vấn đề cần lưu ý
Mục tiêu bán hàng ?
Các chiến lược bán hàng được lựa chọn?
Kế hoạch phát triển khách hàng, sản
phẩm, kênh phân phối ?
36
Chính sách bán hàng ?
Thời gian và cách thức thực hiện ?
Kiểm tra, đánh giá ?
' (
)
' ( * +
' ( *
2. Các chiến lược bán hàng
37
' ( , -
' ( . &
' (
/ 0 10
' (
)
38
' ( * +
39
' ( *
40
' ( , -
41
' ( . &
42
' (
/ 0 10
43
44