MỘT SỐ NỘI DUNG QUAN TRỌNG CỦA LUẬT ĐẤU THẦU
1.Bảo đảm cạnh tranh -> cạnh tranh, hiệu quả
2.Chuyên môn, chuyên nghiệp hóa -> công bằng, hiệu quả
3.Xử lý kiến nghị -> công bằng, minh bạch
4.Xử lý vi phạm -> đảm bảo hiệu lực của Luật
5.Phân cấp mạnh -> tăng trách nhiệm
20 trang |
Chia sẻ: thanhlam12 | Lượt xem: 616 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chuyên đề 2 Một số nội dung quan trọng của luật đấu thầu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHUYÊN ĐỀ 2
Một số nội dung quan trọng
của Luật Đấu thầu
2MỘT SỐ NỘI DUNG QUAN TRỌNG
CỦA LUẬT ĐẤU THẦU
1.Bảo đảm cạnh tranh cạnh tranh, hiệu quả
2.Chuyên môn, chuyên nghiệp hóa
công bằng, hiệu quả
3.Xử lý kiến nghị công bằng, minh bạch
4.Xử lý vi phạm đảm bảo hiệu lực của Luật
5.Phân cấp mạnh tăng trách nhiệm
3
3
• NT hoạt động theo Luật DN hoặc Không
cùng 1 CQ trực tiếp quyết định thành lập
• Không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30%
của nhau
NT thực hiện HĐ
NT TV lập HSMT, đ.giá HSDT NT g/sát thực hiện HĐ
-Độc lập về tổ chức
-Không cùng phụ thuộc vào 1 CQ quản lý
-Độc lập về Tài chính
NT tham gia đấu thầu
Đ3 K1. NĐ 85/CP
4Chủ đầu tư
NT tham gia đấu thầu cùng thuộc dự án
Độc lập về tổ chức
Không cùng phụ thuộc vào 1 CQ quản lý
Độc lập về Tài chính
Đ3 K2. NĐ 85/CP
a) NT hoạt động theo Luật DN
Không có cổ phần hoặc vốn góp trên 50% của nhau
b) NT là đơn vị sự nghiệp
Không cùng 1 cơ quan trực tiếp quyết định thành lập,
Tự chủ, tự chiụ trách nhiệm về tài chính
c) NT là DNNN (theo luật DNNN, 2003) thuộc diện phải chuyển đổi theo luật DN
Không có CP hoặc vốn góp vốn trên 50% của nhau
(Kể từ th/g phải hoàn thành việc chuyển đồi)
DNNN thuộc l/v đặc thù, chuyên ngành đặc biệt TTCP quy định.
5CÁ NHÂN BÊN MỜI THẦU
Am hiểu pháp luật về đấu thầu
Có kiến thức về quản lý dự án
Có trình độ chuyên môn phù hợp với yêu cầu
của gói thầu
Có ngoại ngữ đáp ứng (gói thầu ODA...)
Đ9
6THÀNH VIÊN TỔ CHUYÊN GIA
ĐẤU THẦU
Có chứng chỉ tham gia khóa học về đấu
thầu
Có trình độ chuyên môn liên quan đến gói
thầu
Am hiểu nội dung cụ thể tương ứng của
gói thầu
Có tối thiểu 3 năm công tác (trong lĩnh vực
liên quan tới gói thầu)
Chứng chỉ theo TT 10/BKH, 13/5/10
Đ9
7Đào tạo, bồi dưỡng
nghiệp vụ đấu thầu
K1. Giảng viên phải đáp ứng tiêu
chuẩn theo qui định
K5. Quy định chương trình khung về
đào tạo đấu thầu, chứng chỉ, tiêu
chuẩn giảng viên
Đ5 NĐ85/CP
8CHỦ ĐẦU TƯ
Có đủ nhân sự đáp ứng thì làm bên mời thầu
Nếu không đáp ứng thì lựa chọn theo Luật 1
tổ chức tư vấn hoặc 1 tổ chức đấu thầu chuyên
nghiệp đủ năng lực và kinh nghiệm để làm bên
mời thầu
Chịu trách nhiệm về quá trình lựa chọn
nhà thầu và ký kết hợp đồng
Đ9 K3
9KIẾN NGHỊ TRONG ĐẤU
THẦU
Nhóm 1: Những vấn đề liên quan trong quá trình đấu
thầu (không phải là kết quả lựa chọn nhà thầu)
Nhóm 2: Kết quả lựa chọn nhà thầu (trong 10 ngày, kể
từ khi thông báo kết quả đấu thầu)
KN là việc NT tham gia ĐT đề nghị xem xét lại kết quả lựa
chọn nhà thầu và những vấn đề liên quan
khi thấy quyền, lợi ích bị ảnh hưởng (Đ4 K37)
Đ72, Đ73
10
Đối với nhóm 1: NT gửi đơn theo trình tự
Đến bên mời thầu (max 5 ngày l.v trả lời)
Đến chủ đầu tư (max 7 ngày l.v trả lời)
Đến người có thẩm quyền (max 10 ngày l.v trả lời)
Đối với nhóm 2: Trình tự gửi đơn
Đến bên mời thầu, tiếp đó đến chủ đầu tư và cuối cùng gửi
đồng thời đến:
Người có thẩm quyền
HĐTV về giải quyết kiến nghị
Quy trình giải quyết kiến nghịĐ73
11
1. Tổ chức
Chủ tịch là đại diện của cơ quan quản lý nhà nước về
đấu thầu
Thành viên:
• Đại diện của người có thẩm quyền
• Đại diện của hiệp hội nghề nghiệp liên quan
2. Thời gian làm việc tối đa: 20 ngày
3. Người có thẩm quyền quyết định (max 5
ngày l/v)
Hội đồng tư vấn về giải
quyết kiến nghị
Đ73
12
KIẾN NGHỊ TRONG ĐẤU
THẦU
1. HĐTV:Chủ tịch
- Cấp TW → Bộ KH & ĐT
- Cấp Bộ, cq ngang Bộ → Đ/vị Qlý Đấu thầu
- Cấp địa phương → Sở KH & ĐT
2. Phí do NT nộp:
- 0,01% giá dự thầu
- Min 2tr và Max 50 tr VNĐ
Đ62 NĐ 85/CP
Đ60 NĐ 85/CP
13
XỬ LÝ VI PHẠM
Cảnh cáo:
Vi phạm không thuộc Điều 12
Cố tình không thương thảo,hoàn thiện HĐ hoặc đã thương thảo,hoàn thiện
xong nhưng không ký (Luật số 38)
Ký HĐ nhưng không thực hiện (Luật số 38)
Thực hiện HĐ nhưng không đ/bảo c/lượng & tiến độ (Luật số 38)
Phạt tiền: gây thiệt hại
Thực hiện Theo NĐ53/CP vi phạm hành chính trong l/v KH&ĐT (Đ64 NĐ85/CP)
Đưa vào danh sách cấm tham gia hoạt động đấu thầu:
Vi phạm Điều 12
3 hành vi bị cảnh cáo trở lên (Luật số 38)
Mọi hành vi vi phạm đều bị đăng tải trên tờ
báo về đấu thầu và trang thông tin điện tử về đấu thầu (Đ75)
Đ75
14
XỬ LÝ VI PHẠM: CẤM THAM GIA
HOẠT ĐỘNG ĐẤU THẦU
Vi phạm Đ12:(17 nhóm hành vi)
Tiêu cực tham nhũng (K1)
Đưa yêu cầu về nhãn hiệu, xuất xứ HH cụ thể trong
HSMT(đối với MSHH,XL,EPC) – Khoản 5
Tiết lộ tài liệu thông tin về đấu thầu (K9)
Sắp đặt người thân tham gia đấu thầu (K10)
Gây khó khăn trong thủ tục cấp phát, thanh quyết toán HĐ
(K11)
Cho NT khác sử dụng tư cách để dự thầu (K14)
Chuyển nhượng HĐ sau trúng thầu (K14)
Luật số 38:(2 nhóm hành vi)
BMT không bán HSMT theo thông báo
Sử dụng lđ nước ngoài khi lđ trong nước đủ khả
năng
15
Vi phạm phát hành HS
Không phát hành HS mời sơ tuyển theo qui
định hoặc hạn chế NT nhận HS (Đ14)
Không phát hành HS mời quan tâm theo qui
định hoặc hạn chế NT nhận HS (Đ15)
Không bán HSMT theo qui định hoặc hạn
chế mua HS (Đ17)
Không bán HSMT theo qui định hoặc
hạn chế mua HS (Đ28)
NĐ85/CP
16
Về HSMT
- Trong HSMT yêu cầu kê khai số lượng trình
độ, năng lực chuyên môn, kinh nghiệm của
CB,chuyên gia nước ngoài cần thiết.
- Nghiêm cấm sử dụng LĐ nước ngoài thực
hiện c/v mà LĐ trong nước có khả năng thực
hiện & đáp ứng yêu cầu (đặc biệt LĐ phổ
thông, LĐ không qua đào tạo kỹ
năng, nghiệp vụ).
Đ23 NĐ85/CP
17
1.Người có thẩm quyền (Đ60 + Luật số 38)
- Q/đ hình thức l/c NT (đb về CĐT)
- Phê duyệt KHĐT
- Giải quyết kiến nghị
- Xử lý vi phạm
- Hủy, đình chỉ,không công nhận
- Chịu trách nhiệm trước PL về các
quyết định của mình
PHÂN CẤP TRÁCH NHIỆM
(quyền và nghĩa vụ)
18
Hủy, đình chỉ,không công nhận k/q
l/c NT
• Hủy đấu thầu:
Đ43 K1 Luật Đấu thầu (4 trường hợp)
HSMT (HSYC) không theo quy định dẫn tới không chọn được
hoặc NT trúng thầu không đáp ứng y/c của gói thầu.
Có sự thông đồng giữa các bên
• Đình chỉ hoặc không công nhận k/q
Khi có bằng chứng về vi phạm dẫn đến không đảm bảo mục
tiêu đấu thầu, làm sai lệch k/q.
Đình chỉ: áp dụng trước khi phê duyệt K/q l/c NT
Không công nhận k/q: t/hiện từ ngày có k/q l/c NT tới trước
khi ký HĐ.
VB quyết định nói rõ: lý do, nội dung, biện pháp &
thời gian để khắc phục.
Đ66 NĐ85/CP
19
PHÂN CẤP TRÁCH NHIỆM (tiếp theo)
Quyết định sơ tuyển
Phê duyệt danh sách nhà thầu tham gia đấu thầu
Lập tổ chuyên gia đấu thầu hoặc lựa chọn bên mời thầu
Phê duyệt kết quả chỉ định thầu các trường hợp quy định tại
điểm a, điểm đ, K1 Điều 20
Chịu trách nhiệm về nội dung hợp đồng và ký kết HĐ
Chịu trách nhiệm trước pháp luật về quá trình lựa chọn nhà
thầu
Giải quyết kiến nghị
Cung cấp thông tin cho tờ báo về đấu thầu...
2. Chủ đầu tư (Điều 61)
20
Chủ đầu tư
Được bổ sung các nhiệm vụ sau
(Luật số 38):
- Phê duyệt HSMT
- Phê duyệt k/q l/c NT
- Quyết định xử lý tình huống trong
đấu thầu