Chuyên đề 4 Trình tự đấu thầu (lựa chọn NT) tổng quát

TỜ BÁO ĐẤU THẦU • Thực hiện theo Đ5 Luật Đấu thầu & Đ7 NĐ85/CP • Phát hành hàng ngày chính thức từ 1/1/2008 • Bộ KH&ĐT quản lý • Hướng dẫn cung cấp thông tin cho tờ báo (TTLT20/BKH-BTC, 21/9/2010) • Tổng đài: 08043200, 08043463, 08043069, 08043579

pdf19 trang | Chia sẻ: thanhlam12 | Lượt xem: 549 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chuyên đề 4 Trình tự đấu thầu (lựa chọn NT) tổng quát, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHUYÊN ĐỀ 4 Trình tự đấu thầu (lựa chọn NT) tổng quát 2Trình tự đấu thầu (lựa chọn NT) tổng quát Chuẩn bị Tổ chức Đánh giá HSDT/HSĐX Ký kết HĐ Thương thảo, hoàn thiện HĐ Thông báo (K/q đấu thầu/l/c NT) Thẩm định và phê duyệt (K/q đấu thầu/l/c NT) - Sơ tuyển - Thông báo/gửi thư mời thầu - Lập HSMT/HSYC - Phát hành HSMT/HSYC - Lập Tổ chuyên gia/thuê TV - Sơ bộ - Chi tiết - B/c k/q đánh giá - Tính pháp lý, quy trình - K/q đấu thầu/ l/c NT - B/c k/q thẩm định - Tên NT trúng thầu/được lựa chọn - Giá trúng thầu - Hình thức và thời gian thực hiện HĐ - Ngay sau khi có quyết định - Không giải thích lí do - Mời NT được lựa chọn - Chi tiết hóa - Các xem xét khác 3THỜI GIAN TRONG ĐẤU THẦU Thông báo mời thầu Phát hành HSMT Đóng thầu B/c k/q đánh giá B/c k/q thẩm định Min 10 ngày Trong nước: Min 15 Quốc tế: Min 30 Trong nước: Max 45 Quốc tế: Max 60 Max 20 Max 30 (TTCP) Chuẩn bị HSDT Đánh giá HSDT Thẩm định  Mở thầu ngay sau thời điểm đóng thầu (Đ33) Đ31 41. Phê duyệt HSMT (HSYC): Max 10 ngày. 2. Phê duyệt hoặc xử lý về kết quả lựa chọn NT: Max 10 ngày. Đ33. GÓI QUY MÔ NHỎ (HH 5tỉ đ, XL 8tỉ đ) 1. Phát hành HSMT ngay khi thông báo mời thầu 2. Chuẩn bị HSDT: Min 10 ngày. 3. Đánh giá HSDT: Max 20 ngày. 4. Sửa đổi HSMT: Min 3 ngày. 5. Không sử dụng giá đánh giá Đ8. THỜI GIAN ĐẤU THẦU NĐ85/CP 5TỜ BÁO ĐẤU THẦU • Thực hiện theo Đ5 Luật Đấu thầu & Đ7 NĐ85/CP • Phát hành hàng ngày chính thức từ 1/1/2008 • Bộ KH&ĐT quản lý • Hướng dẫn cung cấp thông tin cho tờ báo (TTLT20/BKH-BTC, 21/9/2010) • Tổng đài: 08043200, 08043463, 08043069, 08043579 Web: 6HỒ SƠ MỜI THẦU -Là căn cứ pháp lý (Đ4) - Điều chỉnh (Đ33) - Không tiết lộ trước thời điểm phát hành (Đ12) - Cơ cấu (Đ32) gồm các yêu cầu: +Yêu cầu về mặt KT +Yêu cầu về mặt TC, TM +TCĐG, yêu cầu quan trọng, ưu đãi - Căn cứ lập HSMT(Đ15, 23NĐ) - Không được nêu yêu cầu để hạn chế hoặc tạo lợi thế (Đ18) - Cấm nêu y/c về nhãn hiệu, xuất xứ HH cụ thể (Đ12) - Phát hành HSMT(Đ17 & 28 NĐ) - Thông báo mời thầu (Đ5), (Đ15 & 23NĐ) - Bảo đảm dự thầu (Đ27) - Hiệu lực của HSDT (Đ31) Quy trình Thẩm định Phê duyệtLập 7Giá đánh giá(Luật số 38) * S/d để so sánh,xếp hạng HSDT đ/v MSHH,XL,EPC * Được xđ trên cùng 1 mặt bằng về các yếu tố Kỹ thuật,Tài chính,Thương mại * Giá đ/giá=giá DT(sau s/lỗi.h/c sai lệch) ±  (tg sd):-Chi phí vận hành,bảo dưỡng CS,hiệu suất,tiến độ,chất lượng, nguồn gốc - thanh toán ( phải được lượng hóa bằng tiền) Đ4k30 8Bảo đảm DT cho NT liên danh - Từng thành viên nộp riêng rẽ - 1 thành viên thực hiện theo Thỏa thuận liên danh: * Tên của liên danh hoặc thành viên đại diện * Giá trị theo HSMT Đ32,NĐ85/CP 9Thành phần của HĐ (Thứ tự ưu tiên pháp lý) - Văn bản HĐ (kèm phụ lục) - Biên bản thương thảo, hoàn thiện HĐ - Quyết định duyệt kết quả l/c NT - ĐK cụ thể HĐ (nếu có) - ĐK chung HĐ (nếu có) - Các HS của NT - Các HS của BMT - Các tài liệu khác Đ47 NĐ85/CP 10 Báo cáo thẩm định HSMT (HSYC) - Khái quát về dự án & gói thầu: nội dung, cơ sở pháp lý - Nội dung chính gói thầu - Nhận xét về mặt được, mặt tồn tại & kiến nghị để s/đổi - Nội dung khác Đ72 NĐ85/CP 11 Đánh giá HSDT Sau mở thầu, NT được yêu cầu bổ sung tài liệu để chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực & kinh nghiệm: • Giấy chứng nhận đăng ký KD •Giấy chứng nhận đầu tư •Quyết định thành lập •Chứng chỉ chuyên môn •Tài liệu khác Đ18, Đ29 NĐ85/CP 12 - Không đáp ứng y/c quan trọng - Không đáp ứng y/c về mặt KT - Có lỗi số học(tổng giá trị tuyệt đối) > 10% giá DT(trừ TV) hoặc NT không chấp nhận - Có sai lệch (tổng giá trị tuỵệt đối) > 10% giá DT(trừ TV) Đ45 HSDT bị loại bỏ khi: 13 ĐK để được đ/nghị trúng thầu (gói HH, XL, EPC) 1. HSDT hợp lệ 2. Được đ/giá đáp ứng y/c về NL, KN 3. Có ĐX về KT được đ/giá là đáp ứng yêu cầu 4. Có giá đánh giá thấp nhất  xếp 1 5. Giá đ/nghị trúng thầu  giá gói thầu Đ38 14 Điều chỉnh HĐ HĐ trọn gói XL: ngoài TK HĐ đơn giá XL: ngoài HĐ Nguyên tắc: - K.lượng phát sinh tương tự: < 20%  Đ/giá trong HĐ ≥ 20%  Thỏa thuận đơn giá - K.lượng chưa có đơn giá: Thỏa thuận đơn giá  Phụ lục bổ sung HĐ Đ52 NĐ85/CP 15 Hồ sơ thanh toán  Gói XL, HĐ theo đơn giá  Biên bản nghiệm thu khối lượng thực hiện (bao gồm cả tăng, giảm)  Bảng giá trị đề nghị thanh toán (kh/lượng c.việc hoàn thành, đơn giá trong HĐ)  Đề nghị thanh toán của NT Đ53 NĐ85/CP 16  Gói XL, HĐ trọn gói:  Biên bản nghiệm thu kh/lượng thực hiện (theo TK)  Các tài liệu khác  Gói MSHH  Hóa đơn, danh mục HH, chứng từ vận tải, chứng nhận chất lượng, xuất xứ  Biên bản nghiệm thu, các tài liệu liên quan  HĐ theo thời gian và %  Biên bản nghiệm thu kết quả c.việc Đ53 NĐ85/CP 17 VND Giá gói thầu 6 tỷ Quan điểm nào đúng? TÌNH HUỐNG 1 HSMT - Chào giá dự thầu theo bảng tiên lượng - Chào riêng phần khối lượng sai khác so với tiên lượng (xem xét khi thương thảo) HSDT của A Giỏ dự thầu: 5,9 tỷ VND gồm: - 5,1 tỷ theo bảng tiờn lượng - 0,8 tỷ cho tiờn lượng tớnh thiếu HSDT của B - Giá dự thầu: 5,3 tỷ VND theo bảng tiên lượng - Chào riêng cho tiên lượng tính thiếu: 0,5 tỷ Quan điểm 1 Chỉ xem xột phần giỏ chào cho KL trong bảng tiờn lượng của HSMT  A trỳng thầu 5,1 tỷ Quan điểm 2 Loại A do sai lệch vượt 10%  B trúng thầu 5,3 tỷ 18 TÌNH HUỐNG 2 HSMT - Mỏy biến ỏp 250 MVA: biến đổi điện ỏp 220KV 110KV - TCĐG về kỹ thuật: thang điểm 100, yờu cầu min 75% - Giỏ đỏnh giỏ xỏc định trờn cơ sở tổn thất mỏy biến ỏp sử dụng 15 năm: Tổn thất = 4125 KT + 912 (CT+P) KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ HSDT a) Về kỹ thuật: A 78/100 B 69/100 C 79/100 D 82/100 Giá gói thầu 100 tỷ Đ 19 b) Về tài chính (tỷ đồng) Nhµ thÇu Gi¸ dù thÇu (sau söa lçi, sai lÖch) Gi¸ trÞ tæn thÊt Gi¸ ®¸nh gi¸ XÕp h¹ng A 90 42 132 3 B 89 (Gi¸ dù thÇu ban ®Çu) _ _ _ C 95 35 130 1 D 98 33 131 2 1. Giá đề nghị trúng thầu của C:130 tỷ hay 35 tỷ hay 95 tỷ Đ? 2. Nếu C và D có giá đánh giá ngang nhau thì chọn ai thứ 1? 3. Nếu y/c min về KT là 80% thì chỉ có D vượt qua, có cần xác định giá đánh giá của D?