Bảo quản nông sản sau là một môn khoa học kỹ thuật bao gồm bảo quản giống và bảo quản các nông sản phẩm khác. Nó đòi hỏi phải nắm vững bản chất của các hiện tượng sống của nông sản,mối quan hệ khăng khít giữa môi trường với sản phẩm và những hoạt động sinh học có ảnh hưởng trực tiếp đến nông sản
23 trang |
Chia sẻ: oanhnt | Lượt xem: 1507 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chuyên đề Bảo quản nông sản sau thu hoạch, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chuyên 1đề
I. t v n Đặ ấ đề
1. Khái ni mệ
B o qu n nông s n là m t môn khoa ả ả ả ộ
h c k thu t bao g m b o qu n gi ng và ọ ĩ ậ ồ ả ả ố
b o qu n các nông s n ph m khác. Nó ả ả ả ẩ
òi h i ph i n m v ng b n ch t c a đ ỏ ả ắ ữ ả ấ ủ
các hi n t ng s ng c a nông s n, m i ệ ượ ố ủ ả ố
quan h kh ng khít gi a môi tr ng ệ ă ữ ườ
v i s n ph m và nh ng ho t ng sinh ớ ả ẩ ữ ạ độ
h c có nh h ng tr c ti p n nông ọ ả ưở ự ế đế
s n.ả
2. M c íchụ đ
B o qu n gi ng m b o cho quá ả ả ố để đả ả
trình tái s n xu t m r ng. ả ấ ở ộ
m b o cung c p nguyên li u cho Đả ả ấ ệ
công nghi p ch bi n. ệ ế ế
B o qu n bán thành ph m s ch .ả ả ẩ ơ ế
3. Yêu c uầ
m b o hao h t th p nh t v Đả ả ụ ấ ấ ề
tr ng l ngọ ượ
H n ch s thay i v ch t l ngạ ế ự đổ ề ấ ượ
Chi phí giá thành th p nh t trên ấ ấ
m t n v s n ph m b o qu nộ đơ ị ả ẩ ả ả
4. Vai trò
An toàn l ng th c qu c gia; ươ ự ố
gi ng v mùaố ụ
Cung c p nguyên li uấ ệ
Bán thành ph m s ch , ch t ẩ ơ ế ấ
l ng, giá thànhượ
B o t n cho nghiên c u ả ồ ứ
Nguyên t c: Kh i NS (h t) ti p xúc ắ ố ạ ế
tr c ti p v i môi tr ng không khí ự ế ớ ườ
t nhiên, do ó h th ng kho ph i ự đ ệ ố ả
thông thoáng t t và ng c l i có ố ượ ạ
th kín khi c n thi t. ể ầ ế
Ví d : m trong kho th p, nhi t ụ Ẩ độ ấ ệ
cao trong khi ngoài kho m độ ẩ độ
cao, nhi t th p, c n óng kín ệ độ ấ ầ đ
h n ch th t thoát nhi t ra ngoài và ạ ế ấ ệ
h n ch s xâm nh p m vào nhà.ạ ế ự ậ ẩ độ
Khi c n th i h i nóng ho c xông h i ầ ổ ơ ặ ơ
hóa ch t c n óng kín kho, thoáng ấ ầ đ
khi x . ả
Yêu c u: NS ph i c x lý t t ầ ả đượ ử ố
tr c khi nh p. ướ ậ
B o qu n thông thoáng có 2 ki u: ả ả ể
+ Thông thoáng t nhiên: s d ng gió, ự ử ụ
không khí t nhiên lùa vào qua các h ự ệ
th ng c a. ố ử
+ Thông thoáng tích c c: dùng thi t b ự ế ị
lùa không khí vào kho. để
Nguyên t c: B o qu n trong i u ki n hoàn toàn ắ ả ả đ ề ệ
cách bi t v i môi tr ng. ệ ớ ườ
Ví d : ng trong chai l , chum v i, túi ụ đự ọ ạ
Polyetylen (PE).
L u ý: B o qu n kín không nên dùng v i h t ư ả ả ớ ạ
gi ng qui mô l n lâu n m. Vì hô h p trong ố ớ để ă ấ
i u ki n thi u oxy s t o ra r u etylic và đ ề ệ ế ẽ ạ ượ
h p ch t h u c khác gây c cho phôi, làm ợ ấ ữ ơ độ
cho m t kh n ng n y m m. ấ ả ă ả ầ
V i l ng nh , nông dân b o qu n theo ớ ượ ỏ ả ả
ph ng pháp này t t. ươ ố
Nguyên t c: Dùng nhi t th p làm ắ ệ độ ấ
ng ng tr các ho t ng s ng c ng ư ệ ạ độ ố ũ
nh sinh v t h i. ư ậ ạ
Ph ng pháp: có 2 ph ng pháp làm ươ ươ
l nh: ạ
+ Làm l nh t nhiên: tranh th không ạ ự ủ
khí l nh ngoài tr i lùa vào qua h ạ ờ ệ
th ng tích c c ố ự
+ Làm l nh nhân t o: b ng máy l nh. ạ ạ ằ ạ
V i rau qu th c ph m t i th ng ớ ả ự ẩ ươ ườ
b o qu n theo ph ng pháp này t t. ả ả ươ ố
Có 2 ki u b o qu n l nh. ể ả ả ạ
Nh c i m c a hai ph ng pháp : ượ đ ể ủ ươ
+ M t s tính ch t sinh hóa b ộ ố ấ ị
bi n i ế đổ
+ Khi ra ngoài á tan, n c t đ ướ ừ
trong ch y ra mang theo ch t ả ấ
dinh d ng c a NS b o qu n, môi ưỡ ủ ả ả
tr ng sau l nh r t thu n l i ườ ạ ấ ậ ợ
cho vi sinh v t gây h i, NS d ậ ạ ễ
b h h ng. ị ư ỏ
+ Chi phí thi t b l nh giá thành ế ị ạ
cao.
Nguyên t c: dùng máy i u ắ đ ề
ch nh thành ph n các ch t khí ỉ ầ ấ
tr c khi vào kho kín, ng ướ đồ
th i gi m nhi t . Trong ờ ả ệ độ
i u ki n này m i ho t ng đ ề ệ ọ ạ độ
s ng c a NS và vi sinh v t ố ủ ậ
u d ng l i. đề ừ ạ
T nghiên c u ghi nh n: N ng ừ ứ ậ ồ độ
[O2] < 35% ho t ng trao ạ độ
i ch t gi m, n ng [CO2] đổ ấ ả ở ồ độ
> 35% vi sinh v t b c ch , NS ậ ị ứ ế
ít h h ng. Có th thay m t ph n ư ỏ ể ộ ầ
O2 = N2 ho c CO2 (không thay hoàn ặ
toàn) vì không có O2 nông s n s ả ẽ
b m t s sông.ị ấ ự
Hi n nay ch y u dùng CO2 k t ệ ủ ế ế
h p i u ki n l nh b o qu n ợ đ ề ệ ạ để ả ả
rau qu r t có hi u qu . ả ấ ệ ả
t o [CO2 ] c n thi t, Để ạ ầ ế
ng i ta th ng dùng tuy t CO2 ườ ườ ế
hay khí CO2 nén vào phòng b o ả
qu n kín. ả
K t qu nghiên c u g n ây ế ả ứ ầ đ
ghi nh n [CO2] là 1012% rau ậ
qu chín ch m i 23 l n so v i ả ậ đ ầ ớ
i u ki n bình th ng và ít h đ ề ệ ườ ư
h ng ỏ nh t. ấ
Nh ng nghiên c u khác cho ữ ứ
th y: có th i u ch nh khí ấ ể đ ề ỉ
quy n theo cách n gi n sau: ể đơ ả
+ Dùng túi PE âm l nh có bu c đ ỗ ỏ ộ
kín mi ng ệ
+ Dùng túi PE lót trong các hòm
g hay bìa carton, k t h p i u ỗ ế ợ đ ề
ki n l nh. ệ ạ
+ Dùng dung d ch keo t ng h p ị ổ ợ
phun t o màng m ng b c nông s n ạ ỏ ọ ả
(qu ). ả
Nguyên t c: Dùng hóa ch t h n ch ho t ng ắ ấ ạ ế ạ độ
trao i ch t c a nông s n và hóa ch t di t đổ ấ ủ ả ấ ệ
sâu b nh h i. Ph ng pháp này dùng ph bi n ệ ạ ươ ổ ế
hi u qu cao. ệ ả
L u ý: ư
+ Ng ng n ng thích h p, quá ng ng s c ưỡ ồ độ ợ ưỡ ẽ độ
h i ạ
+ Ảnh h ng s c kh e con ng i và ph m ch t NS ưở ứ ỏ ườ ẩ ấ
+ Ảnh h ng kh n ng n y m m và n ng su t v ưở ả ă ả ầ ă ấ ề
sau
+ Ô nhi m môi tr ng. ễ ườ
Hóa ch t th ng dùng: ấ ườ
+ V i h t: Chloropicrin ớ ạ
(CCl3NO2) Dichloroetan
(Cl2C2H4), Bromuametyl
(CH3Br), Bekapos (AlP)
+ V i rau qu : Anhydric sunfure ớ ả
(SO3), Acid Sorbic, a.Boric,
a.Oxalic, a.Benzoic..
+ Hóa ch t ch ng m c m m: ấ ố ọ ầ
M1 (EsterMetyl c a Naphtyl ủ α
acetic)
M2 (Esterdimetyl cu Naphtyl ả α
acetic)
HAM (MH) Hydrazyl c a Acid ủ
Maleic
Th ng b o qu n khoai tây, hành, ườ ả ả
t i, carrot.. ỏ
Nguyên t c: Dùng tia phóng ắ
x di t vi sinh v t gây h i ạ ệ ậ ạ
nông s n. ả
Chú ý: Ph ng pháp này c n ươ ầ
tính toán ng ng phóng x ưỡ ạ
không l ng phóng x d . để ượ ạ ư
Ph ng pháp: Dùng èn chi u ươ đ ế
tia vào NS trong kho kín.
M i ph ng pháp có m t u ỗ ươ ộ ư
khuy t i m nh t nh, tùy ế đ ể ấ đị
theo NS i u ki n t nhiên, đ ề ệ ự
kinh t xã h i mà ch n ế ộ ọ
ph ng pháp thích h p t i ươ ợ ố
u, hi u qu kinh t cao, ư ệ ả ế
không nh h ng t i s c kh e ả ưở ớ ứ ỏ
con ng i. ườ
III. Tài li u tham kh oệ ả
Tr n Minh Tâm (1997), B o ầ ả
qu n và ch bi n: ả ế ế Nông S n Sau ả
Thu Ho chạ , NXB Nông Nghi p ệ
TP.HCM.
ng Quang L c (1996), Đặ ộ Bài
gi ng B o Qu n Nông S n.ả ả ả ả
Ph m V n Hi n (2009), ạ ă ề Bài gi ng ả
B o Qu n Nông S n.ả ả ả
Nhóm 1
Lê Xuân H oả
Nguy n Th Bích H ngễ ị ằ
Nguy n Th L Huy nễ ị ệ ề
Tr n Lê Thiên H ngầ ươ
T Duy Khánhạ
Nguy n Thành Luânễ
Lê Th Thúy Loanị
Tr n Th Ng cầ ị ọ
Mai Qu c Quânố
Ph m V n Th ngạ ă ắ
Hoàng Ngh a Th ngĩ ắ
Tr n c Thầ Đứ ọ
L ng Th H i Y nươ ị ả ế