Chuyên đề Một số ý kiến nhằn hoàn thiện công tác chi hành chính sự nghiệp tại phòng kế hoạch- Tài chính- thương mại- khoa học huyện Ninh Giang

Kế toán hành chính sự nghiệp với tư cách là bộ phận cấu thành quan trọng của hệ thống các công cụ quản lý, bộ phận cấu thành của hệ thống kế toán nhà nước có chức năng tổ chức hệ thống thông tin toàn diện, liên tục có hệ thống về tình hình tiếp nhận và sử dụng kinh phí, quỹ, tài sản công ở các đơn vị thu hưởng ngân quỹ nhà nước, ngân quỹ công cộng. Thông qua đó, thủ trưởng các tổ chức hành chính sự nghiệp nắm được tình hình hoạt động của tổ chức mình, phát huy mặt tích cực, ngăn chặn kịp thời các khuyết điểm, các cơ quan chức năng của nhà nước kiểm soát, đánh giá chính xác hiệu quả của việc sử dụng công quỹ.

pdf67 trang | Chia sẻ: oanhnt | Lượt xem: 1230 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chuyên đề Một số ý kiến nhằn hoàn thiện công tác chi hành chính sự nghiệp tại phòng kế hoạch- Tài chính- thương mại- khoa học huyện Ninh Giang, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1 B GIÁO D C ĐÀO T OỘ Ụ Ạ TR NG Đ I H C DÂN L P PH NG ĐÔNG ƯỜ Ạ Ọ Ậ ƯƠ KHOA TÀI - CHÍNH K TOÁNẾ .........oOo ........ CHUYÊN Đ T T NGHI PỀ Ố Ệ M t s ý ki n nh m hoàn thi n công tác k toán chi HCSN t i phòng K ho ch-ộ ố ế ằ ệ ế ạ ế ạ Tài chính- Th ng m i- Khoa h c huy n Ninh giang ươ ạ ọ ệ Giáo viên h ng d n ướ ẫ : Ph m M nh Th ngạ ạ ườ Sinh viên th c hi nự ệ : Hà Trung Kiên Mã Số : 643050 HAIDUONG: 3/2003 2 M Đ UỞ Ầ K toán hành chính s nghi p v i t cách là m t b ph n c u thành quan tr ngế ự ệ ớ ư ộ ộ ậ ấ ọ c a h th ng các công c qu n lý, b ph n c u thành c a h th ng k toán Nhà n củ ệ ố ụ ả ộ ậ ấ ủ ệ ố ế ướ c ch c năng t ch c h th ng thông tin toàn di n, liên t c có h th ng v tình hìnhố ứ ổ ứ ệ ố ệ ụ ệ ố ề ti p nh n và s d ng kinh phí, qu , tài s n công các đ n v th h ng ngân qu Nhàế ậ ử ụ ỹ ả ở ơ ị ụ ưở ỹ n c, ngân qu công c ng. Thông qua đó. Th tr ng các t ch c hành chính s nghi pướ ỹ ộ ủ ưở ổ ứ ự ệ n m đ c tình hình ho t đ ng c a t ch c mình, phát huy m t tích c c, ngăn ch n k pắ ượ ạ ộ ủ ổ ứ ặ ự ặ ị th i các khuy t đi m, các c quan ch c năng c a nhà n c ki m soát, đánh giá chínhờ ế ể ơ ứ ủ ướ ể xác hi u qu c a vi c s d ng công qu .ệ ả ủ ệ ử ụ ỹ Th c hi n ph ng châm “ h c đi đôi v i hành, lý lu n g n li n v i th c ti nự ệ ươ ọ ớ ậ ắ ề ớ ự ễ “Nhà tr ng đã t o đi u ki n cho t t c các sinh viên trong tr ng nói chung và b nườ ạ ề ệ ấ ả ườ ả thân em nói riêng đi th c t p t i các c s trong th i gian h n ba tháng. Đ hi u thêm vàự ậ ạ ơ ở ờ ơ ể ể hi u sâu v th c ti n công tác k toán trong đ n v hành chính s nghi p. Em đã quy tể ề ự ễ ế ơ ị ự ệ ế đ nh v phòng K ho ch- Tài chính- Th ng m i- Khoa h c huy n Ninh giang- T nhị ề ế ạ ươ ạ ọ ệ ỉ H i d ng th c t p. Qua m t th i gian tìm hi u v phòng cũng nh công tác t ch cả ươ ự ậ ộ ờ ể ề ư ổ ứ k toán c a phòng, thì vi c t ch c công tác k toán Chi hành chính s nghi p là m tế ủ ệ ổ ứ ế ự ệ ộ công vi c h t s c quan tr ng trong công tác k toán c a phòng, và đó cũng chính là đệ ế ứ ọ ế ủ ề tài mà em ch n trong chuyên đ t t nghi p l n này.ọ ề ố ệ ầ Trên c s lý thuy t đã đ c h c tr ng và qua m t th i gian đi th c t p t iơ ở ế ượ ọ ở ườ ộ ờ ự ậ ạ c s cùng v i s h ng d n c a th y Ph m M nh Th ng và đ c s h ng d nơ ở ớ ự ướ ẫ ủ ầ ạ ạ ườ ượ ự ướ ẫ nhi t tình c a cán b , công nhân viên phòng K ho ch- Tài chính- Th ng m i- Khoaệ ủ ộ ế ạ ươ ạ h c huy n Ninh giang- H i d ng. Em đã n m đ c nh ng công vi c c b n c a m tọ ệ ả ươ ắ ượ ữ ệ ơ ả ủ ộ cán b k toán. Nhi m v công vi c c a k toán phòng K ho ch- Tài chính- Th ngộ ế ệ ụ ệ ủ ế ế ạ ươ m i- Khoa h c còn nhi u. Song chuyên đ này em ch ph n ánh m t ph n công vi cạ ọ ề ề ỉ ả ộ ầ ệ c a phòng v “T ch c công tác chi hành chính s nghi p“ ủ ề ổ ứ ự ệ V i th i gian th c t p h n hai tháng ch a nhi u l m so v i su t quá trình th cớ ờ ự ậ ơ ư ề ắ ớ ố ự t p nh ng nó th c s giúp em hi u bi t sâu s c h n gi a lý lu n v i th c ti n vậ ư ự ự ể ế ắ ơ ữ ậ ớ ự ễ ề chuyên ngành mà em đã ch n.ọ 3M C L CỤ Ụ Ph n I:ầ M t s v n đ v t ch c công tác k toán ti p nh n các ngu n kinh phí và chiộ ố ấ ề ề ổ ứ ế ế ậ ồ HCSN trong các đ n v hành chính c p huy n...................................................................3ơ ị ấ ệ I: Nhi m v k toán và n i dung k toán các kho n ti p nh n các ngu n kinh phí và chiệ ụ ế ộ ế ả ế ậ ồ đ n v hành chính c pở ơ ị ấ huy n..............................................................................................3ệ 1.Nhi m v k toán và n i dung cáckho n ti p nh n ngu n kinh phí s n vệ ụ ế ộ ả ế ậ ồ ở ơ ị HCSN.......3 2.Nhi m v k toán và các kho n chi đ n v HCSN.......................................................5ệ ụ ế ả ở ơ ị 3. Nhi m v k toánvà n i dung k toán các kho n ti p nh n các ngu n kinh phí và chiệ ụ ế ộ ế ả ế ậ ồ HCSN.................................................................................................................................7 Ph n II: ầ Tình hình t ch c công tác k toán ti p nh n kinh phí và chi HCSN phòngổ ứ ế ế ậ ở K ho ch- Tài chính- Th ng m i- Khoa h c huy n Ninhế ạ ươ ạ ọ ệ giang..........................................23 I: Đ c đi m và c c u t ch c..........................................................................................23ặ ể ơ ấ ổ ứ 1. Đ c đi m......................................................................................................................23ặ ể 2.V t ch c k toán........................................................................................................26 ề ổ ứ ế II. Th c tr ng t ch c k toán và các kho n chi HCSN phòng K ho ch- Tài chính-ự ạ ổ ứ ế ả ở ế ạ Th ng m i- Khoa h c huy n Ninh giang .....................................................................28ươ ạ ọ ệ B c 1:L p d toán chi....................................................................................................28ướ ậ ự 1. Nhi m v quy n h n, qu n lý c a phòng K ho ch- Tài chính- Th ng m i- Khoaệ ụ ề ạ ả ủ ế ạ ươ ạ h c huy n Ninhọ ệ giang ...........................................................................................................28 2.Căn c l p.....................................................................................................................28ứ ậ 3. Yêu c u đ i v i l p d toán ........................................................................................29ầ ố ớ ậ ự 4. Các b c l p................................................................................................................29ướ ậ 5. Cách l p m t s m c ch y u......................................................................................30ậ ộ ố ụ ủ ế B c 2:ướ 1: K toán v n b ng ti n .................................................................................................37ế ố ằ ề 2.K toán TSCĐ...............................................................................................................40ế 3. K toán thanh toán ......................................................................................................41ế 3.1 Thanh toán ti n l ngcho cán công nhân viên b ....................................................41ề ươ ộ 3.2 Thanh toán BHXH.....................................................................................................45 3.3 Thanh toán công tác phí............................................................................................46 3.4 Thanh toán v i ng i bán .........................................................................................47ớ ườ 4: k toán quan h v i kho b c........................................................................................48ế ệ ớ ạ B c 3:Công tác quy t toán quý,quy t toán năm............................................................58ướ ế ế 1. ý nghĩa nguyên t c c a vi c l p báo cáo quy t toán ...................................................58ắ ủ ệ ậ ế Ph n IIIầ : M t s ki n ngh nh m hoàn thi n công tác k toán chi HCSN phòng Kộ ố ế ị ằ ệ ế ở ế ho ch- Tài chính- Th ng m i- Khoa h c huy n Ninh giang ........................................60ạ ươ ạ ọ ệ 1.S c n thi t ph i hoàn thi n công tác k toán chi HCSN phòng K ho ch- Tàiự ầ ế ả ệ ế ở ế ạ chính- Th ng m i- Khoa h c huy n Ninhươ ạ ọ ệ giang .....................................................................60 2. M t s ki n ngh nh m hoàn thi n công tác k toán chi HCSN phòng K ho ch-ộ ố ế ị ằ ệ ế ở ế ạ Tài chính- Th ng m i- Khoa h c huy n Ninhươ ạ ọ ệ giang ..........................................................60 4Tài li u tham kh o...........................................................................................................63.ệ ả PH N IẦ M T S V N Đ V T CH C CÔNG TÁC K TOÁN TI P NH N CÁCỘ Ố Ấ Ề Ề Ổ Ứ Ế Ế Ậ NGU N KINH PHÍ VÀ CHI HCSN TRONG CÁC Đ N VỒ Ơ Ị HÀNH CHÍNH C P HUY NẤ Ệ I. NHI M V K TOÁN VÀ N I DUNG K TOÁN CÁC KHO N TI P NH N CÁC NGU N KINH PHÍỆ Ụ Ế Ộ Ế Ả Ế Ậ Ồ VÀ CHI Đ N V HÀNH CHÍNH S NGHI PỞ Ơ Ị Ự Ệ C P HUY NẤ Ệ 1. Nhi m v k toán và n i dung các kho n ti p nh n ngu n kinh phí ệ ụ ế ộ ả ế ậ ồ ở đ n v hành chính s nghi p.ơ ị ự ệ Các đ n v hành chính c p huy n là nh ng đ n v hành chính thu n tuý nênơ ị ấ ệ ữ ơ ị ầ không có kho n thu, m i ho t đ ng c a các đ n v đ u do h n m c kinh phí Ngân sáchả ọ ạ ộ ủ ơ ị ề ạ ứ c p vì v y: các đ n v hành chính c p huy n nói chung đ u ph i ph i th c hi n các quyấ ậ ơ ị ấ ệ ề ả ả ự ệ đ nh c a công tác tài chính k toán theo m t trình t nguyên t c th ng nh t đ c b tàiị ủ ế ộ ự ắ ố ấ ượ ộ chính quy đ nh c th .ị ụ ể Đ h ch toán các ngu n kinh phí do ngân sách c p ho c đ c tài tr , vi n trể ạ ồ ấ ặ ượ ợ ệ ợ ( theo d án ) thì lo i tài kho n luôn đ c s d ng đ ph n nh các kho n kinh phíự ạ ả ượ ử ụ ể ả ả ả đ c c p nh kinh phí ho t đ ng, kinh phí d án.ượ ấ ư ạ ộ ự Tài kho n s d ng g m có:ả ử ụ ồ -Tài kho n 461: ngu n kinh phí ho t đ ng ả ồ ạ ộ -Tài kho n 462: ngu n kinh phí d án ả ồ ự Trong đó t ng tài kho n đ c s đ ng nh sau:ừ ả ượ ử ụ ư * Tài kho n 461:ả - Dùng đ ph n nh tình hình ti p nh n, s d ng và quy t toán ngu n kinh phíể ả ả ế ậ ử ụ ế ồ ho t đ ng c a đ n v hành chính s nghi p.ạ ộ ủ ơ ị ự ệ Ngu n kinh phí ho t đ ng là ngu n kinh phí đ duy trì đ m b o s ho t đ ngồ ạ ộ ồ ể ả ả ự ạ ộ theo ch c năng c a các c quan, đ n v hành chính s nghi p.ứ ủ ơ ơ ị ự ệ K t c u c a tài kho n 461 nh sau: ế ấ ủ ả ư Bên N :ợ 5- S kinh phí n p l i Ngân sách nhà n c hay đ n v c p trên,ố ộ ạ ướ ơ ị ấ - K t chuy n ngu n kinh phí ho t đ ng đã đ c duy t quy t toán v i ngu nế ể ồ ạ ộ ượ ệ ế ớ ồ kinh phí ho t đ ng . ạ ộ - Các kho n đ c phép ghi gi m ngu n kinh phí ho t đ ng .ả ượ ả ồ ạ ộ Bên Có : - S kinh phí đã nh n c a ngân sách ho c đ n v c p trên .ố ậ ủ ặ ơ ị ấ - S kinh phí do h i viên đóng góp, do vi n tr , tài tr , do b sung các kho n thuố ộ ệ ợ ợ ổ ả s nghi p, thu ho t đ ng phát sinh đ n v ...ự ệ ạ ộ ở ơ ị S d bên Có :ố ư - S kinh phí đ c c p tr c cho năm sau ( n u có ).ố ượ ấ ướ ế - Ngu n kinh phí hi n còn ho c đã chi nh ng ch a đ c quy t toán . ồ ệ ặ ư ư ượ ế Tài kho n 461- Ngu n kinh phí ho t đ ng có 3 tài kho n c p 2 :ả ồ ạ ộ ả ấ - Tài kkho n 4611: Ngu n kinh phí ho t đ ng năm tr c ; ph n ánh ngu n kinhả ồ ạ ộ ướ ả ồ phí đ c c p thu c năm tr c đã s d ng , nh ng quy t toán ch a đ c duy t y.ượ ấ ộ ướ ử ụ ư ế ư ượ ệ - Tài kho n 4612 Ngu n kinh phí ho t đ ng năm nay; ph n ánh kinh phí thu cả ồ ạ ộ ả ộ năm nay bao g m các kho n kinh phí năm tr c chuy n sang, các kho n kinh phí đ cồ ả ướ ể ả ượ c p ho c đã thu trong năm nay.ấ ặ - Cu i năm, s kinh phí đã s d ng trong năm n u quy t toán ch a đ c duy tố ố ử ụ ế ế ư ượ ệ s đ c chuy n sang tài kho n 4612 “ năm nay” sang tài kho n 4611 “ năm tr c “ đẽ ượ ể ả ả ướ ể theo dõi đ n khi quy t toán đ c duy t. Đ i v i kho n kinh phí đã nh n nh ng ch a sế ế ượ ệ ố ớ ả ậ ư ư ử d ng h t đ c c quan tài chính cho phép chuy n sang năm sau thì đ c chuy n sangụ ế ượ ơ ể ượ ể tài kho n 4613 “ năm sau “ả Tài kho n 4613 “ năm sau “ : Tài kho n này s d ng cho các đ n v có ngu nả ả ử ụ ơ ị ồ kinh phí thu c năm sau, bao g m các kho n kinh phí đ c c p tr c cho năm sau,ộ ồ ả ượ ấ ướ nh ng kho n kinh phí ch a s d ng h t đ c phép c a c quan tài chính cho phépữ ả ư ử ụ ế ượ ủ ơ chuy n sang năm sau. Đ u năm sau , khi m s k toán m i s kinh phí ph n nh tàiể ầ ở ổ ế ớ ố ả ả ở kho n 4613 “ năm sau “ đ c chuy n sang tài kho n 4612 “năm nay”.ả ượ ể ả * Tài kho n 462 :ả Dùng đ ph n ánh vi c ti p nh n, s d ng và quy t toán, Ngu n kinh phí d án,ể ả ệ ế ậ ử ụ ế ồ ự tr ng trình đ tài .ươ ề K t c u tài kho n 462 nh sau;ế ấ ả ư 6Bên N :ợ - Ngu n kinh phí d án s d ng không h t ph i n p l i c quan c p phát ;ồ ự ử ụ ế ả ộ ạ ơ ấ - K t chuy n s chi ch ng trình d án đ tài, đ c quy t toán v i Ngu n kinhế ể ố ươ ự ề ượ ế ớ ồ phí c a t ng ch ng trình, d án, đ tài t ng ng ;ủ ừ ươ ự ề ươ ứ - Các kho n đ c phép ghi gi m ngu n kinh phí ả ượ ả ồ Bên Có : - S kinh phí d án ch ng trình, d án, đ tài th c nh n trong kỳ ố ự ươ ự ề ự ậ S d bên Có :ố ư - S ngu n kinh phí ch ng trình, d án , đ tài ch a s d ng ho c đã s d ngố ồ ươ ự ề ư ử ụ ặ ử ụ nh ng quy t toán ch a đ c duy t .ư ế ư ượ ệ Tài kho n này có 2 tài kho n c p 2 :ả ả ấ Tài kho n 4621 : Ngu n kinh phí qu n lý d án : ph n ánh ngu n kinh phí đ mả ồ ả ự ả ồ ả b o chi tiêu ph c v cho công tác qu n lý ch ng trình, d án theo quy đ nh c a t ngả ụ ụ ả ươ ự ị ủ ừ ch ng trình d án (n u có) .ươ ự ế Tài kho n này có th đ c m theo dõi chi ti t cho năm tr c, năm nay, trongả ể ượ ở ế ướ tr ng h p d án đ tài ti n hành trong nhi u năm .ườ ợ ự ề ề ề Tài kho n 4622: Ngu n kinh phí th c hi n d án : ph n ánh ngu n kinh phí ti pả ồ ự ệ ự ả ồ ế nh n đ đ m b o chi tiêu cho quá trình th c hi n các ch ng trình, đ tài, d án theoậ ể ả ả ự ệ ươ ề ự n i dung ghi trong lu n ch ng kinh t , k thu t ho c đ c ng đã đ c phê duy t .ộ ậ ứ ế ỹ ậ ặ ề ươ ượ ệ Tài kho n 4622 có th m 2 tài kho n c p 3 đ theo dõi chi ti t ngu n kinh phíả ể ở ả ấ ể ế ồ thu c năm tr c ho c ngu n kinh phí năm nay, trong tr ng h p d án đ tài đ cộ ướ ặ ồ ườ ợ ự ề ượ th c hi n trong nhi u năm và trong th i gian ch xét duy t báo cáo quy t toán .ự ệ ề ờ ờ ệ ế 2. Nhi m v k toán và n i dung các kho n chi đ n v hành chính sệ ụ ế ộ ả ở ơ ị ự nghi pệ Đ h ch toán các kho n chi đ n v hành chính s nghi p thì các lo i tài kho nể ạ ả ở ơ ị ự ệ ạ ả luôn đ c s d ng đ ph n nh các kho n chi c a các ho t đ ng trong đ n v , Nh chiượ ử ụ ể ả ả ả ủ ạ ộ ơ ị ư cho ho t đ ng chuyên môn và b máy ho t đ ng c a đ n v , chi phí th c hi n cácạ ộ ộ ạ ộ ủ ơ ị ự ệ ch ng trình d án, đ tài, chi phí s n xu t kinh doanh, d ch v , chi phí thanh lý,ươ ự ề ả ấ ị ụ nh ng bán v t t , tài s n c đ nh ượ ậ ư ả ố ị Lo i tài kho n 6 Các kho n chi g m có các tài kho n sau :ạ ả ả ồ ả -Tài kho n 631 : Chi ho t đ ng s n xu t kinh doanh ả ạ ộ ả ấ -Tài kho n 661 : Chi ho t đ ng ả ạ ộ 7-Tài kho n 662 : Chi d án ả ự Trong n i dung k toán c th c a t ng tài kho n c th đ c th hi n nhộ ế ụ ể ủ ừ ả ụ ể ượ ể ệ ư sau : *Tài kho n 631:ả -Dùng đ ph n ánh chi phí c a các ho t đ ng s n xu t kinh doanh,d ch v , ho tể ả ủ ạ ộ ả ấ ị ụ ạ đông s nghi p, ho t đ ng nghiên c u, thí nghi m ... trên c s t n d ng c s v tự ệ ạ ộ ứ ệ ơ ở ậ ụ ơ ơ ậ ch t k thu t và năng l c lao đ ng s n có đ thu nh p cho đ n v , đ ng th i còn ph nấ ỹ ậ ự ộ ẵ ể ậ ơ ị ồ ờ ả ánh chi phí c a các ho t đ ng khác ( không quy đ nh tài kho n 661, TK662 ) nh chiủ ạ ộ ị ở ả ư phí thanh lý, nh ng bán tài s n c đ nh, chi phí ho t đ ng thuê ngoài gia công ch bi nượ ả ố ị ạ ộ ế ế ... - K t c u và n i dung ph n nh c a tài kho n 631:ế ấ ộ ả ả ủ ả Bên N :ợ - Các chi phí c a ho t đ ng s n xu t kinh doanh phát sinh .ủ ạ ộ ả ấ - Các chi phí ho t đ ng khác ( chi phí thanh lý, nh ng bán tài s n c đ nh ,....)ạ ộ ượ ả ố ị Bên Có : - Các kho n thu đ c phép ghi gi m theo quy đ nh c a ch đ tài chính :ả ượ ả ị ủ ế ộ - Giá tr s n ph m lao v hoàn thành nh p kho ho c cung c p chuy n giao choị ả ẩ ụ ậ ặ ấ ể ng i mua:ườ - K t chuy n chi phí ho t đ ng khác.ế ể ạ ộ S d bên N :ố ư ợ - Chi phí ho t đ ng s c xu t, kinh doanh d dang .ạ ộ ả ấ ở - Chi phí ho t đ ng khác ch a đ c quy t toán ạ ộ ư ượ ế * Tài kho n 661:ả Dùng đ ph n ánh các kho n chi mang tính ch t ho t đ ng th ng xuyên thao dể ả ả ấ ạ ộ ườ ự toán chi ngân sách đã d c duy t nh : Chi dùng cho công tác nghi p v , chuyên môn vàượ ệ ư ệ ụ b máy ho t đ ng c a c quan nhà n c, các đ n v s nghi p các t ch c xã h i , cộ ạ ộ ủ ơ ướ ơ ị ự ệ ổ ứ ộ ơ quan đoàn th , l c l ng vũ trang, các h i qu n chúng do ngân sách Nhà n c c p ho cể ự ượ ộ ầ ướ ấ ặ do các ngu n tài tr , thu h i phí đ m b o .ồ ợ ộ ả ả - K t c u n i dung ph n nh :ế ấ ộ ả ả Bên N : ợ - Chi ho t đ ng phát sinh đ n v ạ ộ ở ơ ị - T ng h p chi ho t đ ng c a các đ n v tr c thu c ổ ợ ạ ộ ủ ơ ị ự ộ 8Bên Có : - Các kho n đ c phép ghi gi m chi và các kho n chi không đ c duy t y.ả ượ ả ả ượ ệ - K t chuy n chi ho t đ ng v i ngu n kinh phí khi báo cáo quy t toán đ c duy tế ể ạ ộ ớ ồ ế ượ ệ y. S d bên N :ố ư ợ Các kho n chi ho t đ ng đ c quy t toán ho c quy t toán ch a đ c duy t yả ạ ộ ượ ế ặ ế ư ượ ệ * Tài kho n 662 :ả Đ c ph n nh s chii qu n lý, th c hi n ch ng trình d án, đ tài đ n vượ ả ả ố ả ự ệ ươ ự ề ở ơ ị b ng ngu n kinh phí ch ng trình, d án, đ tài .ằ ồ ươ ự ề -K t c u và n i dung ph n ánh :ế ấ ộ ả Bên N :ợ - Chi phí th c t cho vi c qu n lý, th c hi n ch ng trình d án, đ tài ự ế ệ ả ự ệ ươ ự ề -T ng h p chi ch ng trình, d án, đ tài phát sinh đ n v tr c thu c .ổ ợ ươ ự ề ở ơ ị ự ộ Bên Có : - S chi c a ch ng trình d án, đ tài đ c quy t toán v i ngu n kinh phí .ố ủ ươ ự ề ượ ế ớ ồ S d bên N :ố ư ợ - S chi tr ng trình, d án, đ tài ch a hoàn thành ch a đ c quy t toán .ố ươ ự ề ư ư ượ ế 3. Nhi m v k toán và n i dung k toán các kho n ti p nh n các ngu nệ ụ ế ộ ế ả ế ậ ồ kinh phí và Chi hành chính đ n v c p huy nở ơ ị ấ ệ Các đ n v hành chính c p huy n là nh ng đ n v n m trong h th ng các đ n vơ ị ấ ệ ữ ơ ị ằ ệ ố ơ ị hành chính s nghi p có nhi m v giám sát m i ho t đ ng ngân sách c các đ n v dự ệ ệ ụ ọ ạ ộ ả ơ ị ự toán, các ngành kinh t huy n. Báo cáo cho UBND huy n n m đ c m i ho t đ ngế ở ệ ệ ắ ượ ọ ạ ộ thu chi c a các xã, các đ n v trong toàn huy n v thu chi ngân sách huy n. Ngoài raủ ơ ị ệ ề ệ phòng các đ n v hành chính c p huy n là m t đ n v hành chính s ngh p thu n tuýơ ị ấ ệ ộ ơ ị ự ệ ầ nên không có các kho n thu. m i ho t đ ng chi tiêu c a các đ n v đ u do h n m cả ọ ạ ộ ủ ơ ị ề ạ ứ kinh phí ngân sách c p . Vi c thu đ , chi đ Ph n ánh k p th i đúng tính ch t , đúngấ ệ ủ ủ ả ị ờ ấ m c đích đ m b o đúng lu t ngân sách Nhà n c m i ban hành , vi c l p , ch p hànhụ ả ả ậ ướ ớ ệ ậ ấ quy t toán ngân sách hàng tháng, hàng quý, năm đ m b o làm vi c có hi u qu h n,ế ả ả ệ ệ ả ơ ti t ki m đ c cho ngân sách nhà n c và ho t đ ng chi tiêu t i các đ n vế ệ ượ ướ ạ ộ ạ ơ ị K toán ngu n kinh phí ho t đ ng, Các đ n v hành chính c p huy n đã s d ngế ồ ạ ộ ơ ị ấ ệ ử ụ các lo i tài kho n và nghi p v h ch toán nh sau ạ ả ệ ụ ạ ư a, Tài kho n 461 : ả 9K toán s d ng tài kho n đ ph n nh tình hình ti p nh n, s d ng và quy tế ử ụ ả ể ả ả ế ậ ử ụ ế toán ngu n kinh phí ho t đ ng c a đ n v hành chính s nghi p.ồ ạ ộ ủ ơ ị ự ệ K t c u c a tài kho n 461 nh sau : ế ấ ủ ả ư Bên N :ợ - S kinh phí n p l i Ngân sách nhà n c hay đ n v c p trên,ố ộ ạ ướ ơ ị ấ - K t chuy n ngu n kinh phí ho t đ ng đã đ c duy t quy t toán v i ngu nế ể ồ ạ ộ ượ ệ ế ớ ồ kinh phí ho t đ ng . ạ ộ - Các kho n đ c phép ghi gi m ngu n kinh phí ho t đ ng.ả ượ ả ồ ạ ộ Bên Có : - S kinh phí đã nh n c a ngân sách ho c đ n v c p trên.ố ậ ủ ặ ơ ị ấ - S kinh phí do h i viên đóng góp, do vi n trr , tài tr , do b sung các kho n thu số ộ ệ ợ ợ ổ ả ự nghi p, thu ho t đ ng phát sinh đ n v ...ệ ạ ộ ở ơ ị S d bên Có :ố ư - S kinh phí đ c c p tr c cho năm sau ( n u có ).ố ượ ấ ướ ế - Ngu n kinh phí hi n còn ho c đã chi nh ng ch a d c quy t toán. ồ ệ ặ ư ư ượ ế Tài kho n 461- Ngu n kinh phí ho t đ ng có 3 tài kho n c p 2 :ả ồ ạ ộ ả ấ - Tài kho n 4611: “năm tr c “ ả ướ - Tài kho n 4612: “ năm nay “ả - Tài kho n 4613: “ năm sau “ả *Tài kho n 008ả :”h n m c kinh phí”dùng đ ph n ánh ngu n kinh phí ho tạ ứ ể ả ồ ạ đ ng đ c ngân sách nhà n c duy t c p và chuy n qua kho b c nhà n c qu n lý.ộ ượ ướ ệ ấ ể ạ ướ ả K t c u tài kho n này nh sau:ế ấ ả ư Bên N :ợ - Ghi đã kinh phí đ c ngân sách theo h n m c đã chuy n qua kho b c nhà n cượ ạ ứ ể ạ ướ Bên Có: -Ghi s kinh phí đ n v đã ti p nh n t kho b c đã ti p nh n đ s d ng choố ơ ị ế ậ ừ ạ ế ậ ể ử ụ ho t đ ng c a đ n v ạ ộ ủ ơ ị D N :ư ợ Kinh phí h n m c hi n còn đ n v ạ ứ ệ ở ơ ị -Tài kho n này có 3 tài kho n c p 2:ả ả ấ 10 - TK 0081: “ H n m c kinh phí thu c ngân sách trung ng”ạ ứ ộ ươ - TK 0082: “ H n m c kinh phí thu c ngân sách T nh “ạ ứ ộ ỉ - TK 0083: “H n m c kinh phí thu c ngân sách Huy n “ạ ứ ộ ệ Cách ghi tài kho n này là ghi đ n ả ơ * Ph ng pháp k toán và m t s nghi p v ch y u :ươ ế ộ ố ệ ụ ủ ế 1. Nh n kinh phí ho t đ ng đ c c p b ng hi n v t, ho c b ng ti n, ghi :ậ ạ ộ ượ ấ ằ ệ ậ ặ ằ ề N TK 111 , 112 , 152 , 155ợ Có TK 461 - Ngu n kinh phí ho t đ n
Tài liệu liên quan