1. tinh thể chất rắn.
2. liên kết trongtinhthể chất rắn.
3. dao động của mạngtinh thể.
4. tính chất nhiệt của chất rắn.
5. khí electrontự do trong kim loại.
6. năng lượng của electron trongtinh thể chất rắn.
7. các chất bán dẫn điện.
8. tính chấttừ của chất rắn.
9. siêu dẫn.
173 trang |
Chia sẻ: lamvu291 | Lượt xem: 1924 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Cơ sở vật lý chất rắn, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐĐAẠÏII HOHỌÏCC QUOQUỐÁCC GGIIAA TTHAHÀØNHNH PPHOHỐÁ HOHỒÀ CHCHÍÍ MMIINHNH
TRTRƯƯƠỜØNNGG ĐĐAẠÏII HOHỌÏCC KKHOAHOA HOHỌÏCC TTỰỰ NNHHIIEÊNÂN
GGSS..TTSS.. LLeêâ KKhahắécc BBììnhnh
22000606
NONỘÄII DDUUNNGG MMOÔÂNN HOHỌÏCC
1.tinh thểchất rắn.
2.liên kết trong tinh thểchất rắn.
3.dao động của mạng tinh thể.
4.tính chất nhiệt của chất rắn.
5.khíelectron tựdo trong kim loại.
6.năng lượng của electron trong tinh thểchất rắn.
7.các chất bán dẫn điện.
8.tính chất từcủa chất rắn.
9.siêu dẫn.
Tính chất vật lýcủa chất rắn
2 cách tiếp cận :
1. Xây dựng mô hình đơn giản vàdựa vào các định luật cơ bản
đã biết đểsuy ra tính chất.
2. Xuất phát từtính chất đã biết của các nguyên tửriêng lẻ
vàxét xem các tính chất đóthay đổi nhưthếnào khi đưa các
nguyên tửlại gần nhau đểtạo thành chất rắn.
SASÁÙCCHH TTHAHAMM KKHAHẢỎO
1.Christman J. R., Fundamentals of Solid State Physics,
John Wiley & Son , 1988
2.Kittel Charles , Introduction to Solid State Physics,
Seventh Edition, John Wiley & Son Inc., 1996
BaBàiøi 11
1) Mạng tinh thể.
2) Cấu trúc tinh thểcủa một sốtinh thểđơn
giản.
3) Phân tích cấu trúc tinh thểbằng phương
pháp nhiễu xạtia X.
CaCáùcc lloaoạïii cchahấátt rarắénn
Vậtliệukếttinh: cácnguyêntửsắpxếptuần
hoàntrongkhônggian
•* Đơntinhthể: cácnguyêntửsắpxếptuần
hoàntrongtoànkhônggiancủavậtliệu Đatinhthể
•* Đatinhthể: gồmnhiềutinhthểnhỏhoặc hạt
•Vậtliệuvôđịnhhình: cácnguyêntửsắpxếp
khôngtuầnhoàntrongkhônggian
CCƠƠ SƠSỞÛ VAVẬÄTT LYLÝÙ CCHAHẤÁTT RARẮÉNN
I.I. CaCấáuu ttrurúùcc ttiinhnh tthehểå
Tinhthểlàsựsắpxếptuầnhoàntrongkhônggiancủa
cácnguyêntửhoặcphântử
= +
Cấutrúctinhthể= mạngtinhthể+ cơsở
CCƠƠ SƠSỞÛ VAVẬÄTT LYLÝÙ CCHAHẤÁTT RARẮÉNN
II.II. MaMạïngng ttinhinh tthehểå
ρ ρ ρ
a1 a2 a3 -vectơtịnhtiếncơsở
cóthểchọntùyý
CCƠƠ SƠSỞÛ VAVẬÄTT LYLÝÙ CCHAHẤÁTT RARẮÉNN
1)1) MMôô tatảû MaMạïngng ttiinhnh tthehểå
Cách1 :
ρ ρ ρ ρ
Tn = n1a1 + n2a2 + n3a3
vectơtịnhtiếncủamạngtinhthể
ρ ρ ρ
Tùycáchchọn a1 ,a2 ,a3
n1 , n2 và n3 cóthểlàsốnguyênhoặcsốphân
v Tấtcả n1 , n2 và n3 đềulàsốnguyên:
ρ ρ ρ
cácvectơ a1 ,a2 ,a3 - vectơtịnhtiếnnguyêntố
v Chỉ mộttrongcácsố n , n và n khôngphảisốnguyên:
ρ ρ ρ 1 2 3
cácvectơ a1,a2 ,a3 - vectơtịnhtiếnđơnvị
CCƠƠ SƠSỞÛ VAVẬÄTT LYLÝÙ CCHAHẤÁTT RARẮÉNN
MMôô tatảû MaMạïngng ttiinhnh tthehểå
Cách2 : Ô ngnguyêuyênntốvàôđơnvị
Ô nguyêntốđưρợcρtạoρthànhtừcácvectơ
nguyêntố a1 ,a2 ,a3 .
ρ ρ ρ
Ô đơnvị từcácvectơđơnvị a 1 , a 2 , a 3 .
v Ô nguyên tốchỉchứamộtnútmạng.
v Ô nguyên tốcóthểcócácdạnghìnhhọckhácnhau
nhưngluôncóthểtíchnhỏnhấtvàbằngnhau.
CCƠƠ SƠSỞÛ VAVẬÄTT LYLÝÙ CCHAHẤÁTT RARẮÉNN
22)) SSựự đđoốáii xxứứngng cucủûaa mamạïngng ttiinhnh tthehểå
Yếutốđốixứng : phépbiếnđổikhônggianlàm
chomạngtinhthểtrùnglạivớichínhnó.
v Đốixứngtịnhtiến
v Cáctrụcquay C1 , C2 , C3 , C4 vàC6.
vMặtphẳngphảnxạgươngm.
v TâmđảoI .
CCƠƠ SƠSỞÛ VAVẬÄTT LYLÝÙ CCHAHẤÁTT RARẮÉNN
55 ttrurụïcc qquuaayy ttrroongng ttiinhnh tthehểå
Trụcquay cấpn: a + 2acos αn
quay quanhtrụcgóc
2π
α = a
n αn
n αn
mạngtinhthểtrùngvớichínhnó a
1+2cosαn = sốnguyên hay 2cosαn = sốnguyên
cosαn αn Cn
-1 2π/2 C2
-0,5 2π/3 C3
0 2π/4 C4
0,5 2π/6 C6
1 2π/1 C1
Vìsao không cótrục 5 vàtrục 7 trong tinh thểchất rắn ?
77 HeHệä ttiinhnh tthehểå
Mỗi hệtinhthểcómộttậptốithiểu
củacácyếutốđốixứng
Hệtinhthể Sốyếutốđốixứngtốithiểu
Tam tà C1 ( không)
Đơntà C2hoặc( C2 + I )
Trựcthoi 3 trụcC2hoặc( C2 + I )
Baphương C3 hoặc( C3 + I )
Bốnphương C4 hoặc( C4 + I )
Sáuphương C6 hoặc( C6 + I )
Lậpphương 4 trụcC3
33)) CaCáùcc mamạïngng ttiinhnh tthehểå cơcơ babảûnn .. MaMạngïng BBrraavvaaisis
ρ ρ ρ
Cáchchọncácvectơ a1 ,a2 ,a3 củaBravais:
1. Ô cótínhđốixứngcaonhấtcủahệmàtinh
thểđượcxếpvào.
2. Ô cósốgócvuônglớnnhấthoặcsốcạnh
bằngnhauvàsốgócbằngnhaunhiềunhất.
3. Ô cóthểtíchnhỏnhất( ônguyêntố)
Nếukhôngthểthoρ ûaρmãnρđồngthời3 tínhchấtđóthì
chọncácvectơ a1 ,a2 ,a3 theothứtựưutiên1, 2, 3.
Chỉcó7 dạngôđơnvịcóthểdùngđểlấpđầykhônggian
củamạngtinhthể.
CCƠƠ SƠSỞÛ VAVẬÄTT LYLÝÙ CCHAHẤÁTT RARẮÉNN
MaMạïngng ttiinhnh tthehểå hhaiai cchhieiềuàu
Mạng Đặcđiểmcủaô
o
Mạngnghiêng a1 ¹ a2 ; g ¹ 90
o
Mạnglụcgiác a1 = a2 ; g = 120
o
Mạngvuông a1 = a2 ; g = 90
o
Mạngchữnhật a1 ¹ a2 ; g = 90
o
Mạngchữnhậttâmmặt a1 ¹ a2 ; g = 90
CCƠƠ SƠSỞÛ VAVẬÄTT LYLÝÙ CCHAHẤÁTT RARẮÉNN
Tinhthểbachiều 14 ô Bravais
Hệtam tà
Hệđơn tà
Hệtrực thoi
Hệba phương
Hệbốn phương
Hệsáu phương
Hệlập phương
Mạngtinhthểbachiều
ρ
a3
a1 ¹ a2 ¹ a3 ;
Ô P
Hệtam tà α¹β¹γ
β α ρρ
aa22
a ¹a ¹a ; ρ γ
1 2 3 ρa
a 1
Hệđơn tà α = β = 90o ¹γ 1
Ô P Ô C
a1¹a2¹a3 ;
Hệtrực thoi α = β = γ = 90o
Ô P Ô C Ô I Ô F
a1 = a2 = a3 ;
o o
Hệba phương Ô P α = β = γ < 120 ,¹90
a1 = a2 ¹ a3 ;
Hệbốn phương α = β = 90o ; γ = 120o
Ô P Ô I
a = a ¹ a ;
Hệsáu phương 1 2 3
Ô P α = β = γ = 90o
Hệlập phương a1 = a2 = a3 ;
α = β = γ = 90o
Ô P Ô I Ô F
SoSốá nunúùtt ttrrongong ôô đđơnơn vịvị
LP I : 2 nút
LP F : 4 nút
CCƠƠ SƠSỞÛ VAVẬÄTT LYLÝÙ CCHAHẤÁTT RARẮÉNN
Ô C thuộchệbốnphương
cóthểđượcmôtảbởiôP
củahệbốnphương.
Mạnglậpphươngtâmmặt
cóthểđượclấpđầybởicác
ôlậpphươnghoặcômặt
thoi.
CCƠƠ SƠSỞÛ VAVẬÄTT LYLÝÙ CCHAHẤÁTT RARẮÉNN
CCƠƠ SƠSỞÛ VAVẬÄTT LYLÝÙ CCHAHẤÁTT RARẮÉNN
ÔÔ ngunguyeyênân totốá WWignignerer--SSeeiitztz
Ô Wigner-Seitz của
mạnglậpphươngI
CáchvẽôWigner-Seitz
CCƠƠ SƠSỞÛ VAVẬÄTT LYLÝÙ CCHAHẤÁTT RARẮÉNN
4)4) ChChỉỉ sosốá MMillillerer
11.. ChChỉỉ sosốá MMilleillerr cucủûaa nunúùtt mamạïngng titinhnh tthehểå
Vị trícủa1 nútnàođócủamạng, đốivớigốctoạđộđãchọn,
đượcxácđịnhbởi3 toạđộx , y , z củanó. Cáctoạđộđóđược
viếtbằng
x = h a1 , y = k a2 vàz = l a3
trongđóa1, a2 , a3 làcácthôngsốcủamạngvàh, k vàllàcác
sốnguyên.
Nếulấya1, a2 , a3 làmđơnvịđođộdàidọctheocáctrụccủa
mạngthìtoạđộcủanútsẽlàcácsốh, k vàl . Cácsốđóđược
gọilàchỉsốcủanútvàđượckýhiệulà[[h k l]] hay hkl.
CCƠƠ SƠSỞÛ VAVẬÄTT LYLÝÙ CCHAHẤÁTT RARẮÉNN
22.. ChChỉỉ sosốá MMilleillerr cucủûaa chchieiềàuu ttrroongng ttiinhnh tthehểå
Chiềucủamộtđườngtrongmạngcóthể
xácđịnhbằngcáchvẽđườngsong song
vớiđườngđóqua gốc.
ChỉsốMiller củađườnglàtọađộcủa
điểmđầutiênmàđườngđiqua.
Nếutọađộcủađiểmđólàu, v, w thì
chiềucủađườngsẽlà [uvw].
Theo quyước, ngườitadùng tậpcácsốnguyênnhỏnhất.
[½½1] , [1 1 2] và[2 2 4] chỉcácchiềutươngđương, nhưngngườita
dùng[1 1 2].
Cácchỉsốâmđượcviếtvớidấungangởtrênđầu.
CCƠƠ SƠSỞÛ VAVẬÄTT LYLÝÙ CCHAHẤÁTT RARẮÉNN
33.. ChChỉỉ sosốá MMilleillerr cucủûaa cacáùcc mamặëtt ttrroongng ttiinhnh tthehểå
Vị trícủamộtmặtđượcxácđịnhbởi3 điểmmàmặtđócắt
3 trụctọađộ. z
CáchxácđịnhchỉsốMiller chomặt :
-biểuthịđộdàitừgốctọađộđếncác
giaođiểmđótheođơnvịcủathôngsố C
mạng: A , B vàC. O B y
-lậpnghịchđảo A
-quyđồngmẫusố. Giảthửmẫusố
chungnhỏnhấtlàD. x x y z
+ + = 1
-cácsốnguyên A B C
h = D /A , k = D /B và l = D / C
làcácchỉsốMiller củamặtvàđượcký hx + ky + lz = D
hiệubằng ( h k l ). D = hA= kB= lC
CCƠƠ SƠSỞÛ VAVẬÄTT LYLÝÙ CCHAHẤÁTT RARẮÉNN
ChChỉỉ sosốá MMiillellerr cucủûaa cacáùcc mamặëtt ttrroongng ttiinhnh tthehểå
Mộthọmặtsong song vàcáchđềunhauđược
biểuthịbằngcácchỉsốMiller nhưnhau.
CCƠƠ SƠSỞÛ VAVẬÄTT LYLÝÙ CCHAHẤÁTT RARẮÉNN
KKhoahoảûngng cacáùchch gigiưữãa cacáùcc mamặtët (( hhklkl ))
HọmặtcóchỉsốMiller càngnhỏcókhoảngcáchgiữa
haimặtkếnhaucànglớnvàcómậtđộcácnútmạng
cànglớn
CCƠƠ SƠSỞÛ VAVẬÄTT LYLÝÙ CCHAHẤÁTT RARẮÉNN
Mộtvàitínhchấtđángnhớ:
* (hkl) biểuthịchomột họmặtsong song vớinhau
* Mặt(hkl) gầngốctọađộnhấtcắtcáctrụctọađộở
a1 a2 a3 z
h k l
Vớihệlậpphương: a3
l
a
O 2 y
+ [ hkl] vuônggócvới(hkl) a1 k
a h
dhkl = x
h2 + k2 + l2
CCƠƠ SƠSỞÛ VAVẬÄTT LYLÝÙ CCHAHẤÁTT RARẮÉNN
IIIIII.. CaCấuáu trutrúcùc ttiinhnh tthehểå cucủûaa momộätt sosốá ttiinhnh tthehểå đđơnơn giagiảnûn
Tinhthể= MạngBravais+ cơsở
ClCs
0 0 0 & ½½½
ClNa
0 0 0 & ½0 0
Kim cương
0 0 0 & ¼¼¼
MMôô tatảû cacấáuu ttrurúùcc KKimim ccưươơngng
0 1/ 2 0
1/ 4 3/ 4
1/ 2 0 1/ 2
3/ 4 1/ 4
0 1/ 2 0
MạngBravais : lậpphươngtâmmặtF
Cơsở : gồm2 nguyêntửở( 0,0,0 ) và(1/4,1/4,1/4 )
Ô đơnvịchứa8 nguyêntử
Hệsốlấpđầy : 0, 34 : mạngkimcươngkhôngthuộcloại
mạngxếpchặt
Sốphốitrí k = 4
KếttinhtheomạngkimcươngcóC , Si, Ge,thiếcxám...
CaCấáuu ttrurúùcc xexếápp cchahặtët
Cáccáchsắpxếpcácquảcầurắn
nhưnhautrongkhônggiansaocho
phầntrốngcònlạigiữachúnglànhỏ
nhất: Ởlớpdướicùng, cácquảcầu
đượcxếpchặttrênmộtmặtphẳng
khimỗiquảcầutiếpxúcvới6 quả
cầuxungquanh
CaCấáuu ttrurúùcc xexếápp cchahặtët
Lớpdướicùng: lớpA
Lớpthứhai: LớpB
Cóhaicáchxếplớpthứba:
Cấutrúcxếpchặt
ABABAB…
Lụcgiácxếpchặt
ABCABCABC...
Lậpphươngtâmmặt
CaCấáuu ttrurúùcc xexếápp cchahặëtt :: FFCCCC
FCC: ThứtựsắpxếpABCABCABC...
Mặtthứbađượcđặttrêncácchỗlõmcủamặtthứnhất
màmặtthứhaikhôngchiếm.
CCƠƠ SƠSỞÛ VAVẬÄTT LYLÝÙ CCHAHẤÁTT RARẮÉNN
CaCấáuu ttrurúùcc xexếápp cchahặëtt :: FFCCCC
CCƠƠ SƠSỞÛ VAVẬÄTT LYLÝÙ CCHAHẤÁTT RARẮÉNN
CaCấáuu ttrurúùcc xexếápp cchahặëtt :: FFCCCC
CCƠƠ SƠSỞÛ VAVẬÄTT LYLÝÙ CCHAHẤÁTT RARẮÉNN
CaCấáuu ttrurúùcc lulụïcc ggiaiáùcc xexếápp cchahặtët :: HHCPCP
HCP: ThứtựsắpxếpABABAB...
Mặtphẳngthứbađượcđặtthẳngtrênmặtđầutiên
củacácnguyêntử
Mô tảcấutrúcLụcgiácxếpchặt
• •
• • •
• •
• • •
• •
• • •
• •
MạngBravais : lụcgiácP
Cơsở : gồm2 nguyêntửnhưnhauở( 0,0,0 ) và( 2/3,1/3,1/2 )
Hệsốlấpđầy ( bởicácquảcầu) : 0,74 .
Tỷsố a3/a1 = ( c / a ) = 1,633
Sốphốitrí : k = 12.
a
CaCấáuu ttrurúùcc lulụïcc ggiaiáùcc xexếápp cchahặtët :: HHCPCP
CCƠƠ SƠSỞÛ VAVẬÄTT LYLÝÙ CCHAHẤÁTT RARẮÉNN
CaCấáuu ttrurúùcc lulụïcc ggiaiáùcc xexếápp cchahặtët :: HHCPCP
CCƠƠ SƠSỞÛ VAVẬÄTT LYLÝÙ CCHAHẤÁTT RARẮÉNN
IV. Phântíchcấutrúctinhthểbằng
phươngphápnhiễuxạtiaX
Không thểphânbiệtđược
Tia X cácchi tiếtbéhơnbước
sóngcủabứcxạmàta
dùngđểquansátchúng.
n g , A
ù Khoảngcáchcủacác
c so
ù
ơ nguyêntửtrongtinhthể
ư Nơtron
B chỉvàokhoảng Å .
Electron
Muốnquansátđượccấu
trúcbêntrongtinhthểcần
dùngnhữngbứcxạcó
Năng lượng photon X , keV bướcsóngcỡ Å.
Năng lượng nơtron , 0,01 eV
Năng lượng electron ,100 eV
TiaX :
Tia X 12,4
0
λ(A ) = E(keV)
n g , A
ù Vớichùmneutron
c so
ù 0,28
ơ
ư 0
Nơtron E(eVλ) (A ) =
B 0,28
Electron E(eV)
Vớichùmelectron
Năng lượng photon X , keV λ(A0) = 12
Năng lượng nơtron , 0,01 eV E(eV)
Năng lượng electron ,100 eV
11)) SSựự nhnhiễuiễu xaxạï ttừừ momộätt hohọï mamặëtt cucủûaa mamạngïng titinhnh tthehểå
ĐịnhluậtBragg
GiaGoiatohothoataăntagêncgươcøươngønkhigkhi
ĐĐịnịnhhlulauätaBrätBraggagg
CôngthứcBragg :hệquảcủatínhchấtcơbảncủatinhthểlàtínhtuầnhoànmà
khôngliênquangìđếnthànhphầnhóahọccủatinhthểcũngnhưcáchsắpxếp
củacácnguyêntửtrongnhữngmặtphẳngphảnxạ.
Năm 1915 haicha con nhàhọ
Bragg đượcgiảithưởngNobel về
nhữngđónggóptronglĩnhvực
phântíchcấutrúctinhthểbằng
phươngphápnhiễuxạtiaX.
NămđóW.L. Bragg mới25 tuổi,
làngườitrẻnhấtđượcgiảithưởng
lớnnày.
sinh viên trường Cambridge
§ ChiếutinhthểvớitiaX đơnsắcthườngkhôngchocáctia
nhiễuxạvìđểthỏamãncôngthứcBragg cầnchiếutiaX
theomộtchiềunhấtđịnhvớibướcsóngxácđịnhmớicó
nhiễuxạtừmộthọmặtnàođó.
§ DựavàocôngthứcBragg 2dsinθ = nλ
cóthểsửdụngcácphươngphápsau:
Ø giữnguyêngóctới, thayđổibướcsóng:
PhươngphápLaue
Ø Giữnguyênbướcsóng, thayđổigóctới:
Phươngpháptinhthểquay
PhươngphápDebye–Schrerrer ( phươngphápbột)•
22)) PhPhưươơngng pphaháùpp LLaueaue
Nguồn Phimchụp
tiaX tiaX
trắng
Collimator
Tinhthể
cốđịnh
TiaX
Phimchụpngược Phimchụpthuận
PhươngphápLaue
Tinhthể
TiaX tới
AûnhnhiễuxạLauecủaSi
theochiều[001]
Mộtđiểmtươngứngvớimộthọmặttinhthể
33)) PhPhưươơngng pphaháùpp titinhnh tthehểå quayquay
Oáng chuẩn trục
Cổng ra
Cổng vào
Buồng Debye-Scherrer
Giálắp mẫu
Cần khóa an toàn
PPhhưươơnngg phphaápùp bobộtät
44)) PhPhưươơngng pphaháùpp bobộätt
Phươngphápbột
Bài 2
I. Bảnchấtcuảcáclưcïtươngtáctrongtinhthể
§ KhiđưahainguyêntửA vàB lạigầnnhauchúngbắtđầu
tươngtácvớinhau.
>>nếunănglượngcủahệgiảm,lựchútgiữacácnguyên
tửthắng à chúngcóthểtạonênphântửAB ổnđịnh.
>> nếunănglượngcủahệtăng, chúngđẩynhau à chúng
khôngthểtạothànhphântử.
§ Giữacácnguyêntửcóthểcólựchấpdẫn, lựctừvàđiện
tácdụng.
§ Đánhgiánănglượnghútgiữahainguyêntửởcáchnhau
khoảnga do cácloạilựcnóitrênđiđếnkếtluận:
Bảnchấtcủacáclưcïhúttrongtinhthểlàlựcđiện .
NănglượnghútcódạngUhút = A/r vớiA làmộthằngsố
§ Muốntạocáchệổnđịnhtừcácnguyêntửhoặcphântử, giữa
chúngkhôngnhữngcầncólựchútmàcòncầncólựcđẩy. Tuy
cóthểcónguồngốckhácnhau, cáclựcđẩycómộtđặcđiểm
chunglàgiảmnhanhtheokhoảngcáchr giữacácnguyêntử:
n
nănglượngđẩycódạngUđẩy = B/r vớiBlàmộthằngsố và
n>>1 .
Nóichung, nănglượngtương
tácgiữahainguyêntửtrong
tinhthểlàmộthàmcủa
khoảngcáchr giữachúng,
gồmcóhaiphần
U (r) = Uhút + Uđẩy .
Đồthịbiểudiễnsựphụ
thuộccủaU vàor códạng
điểnhìnhnhưởhình bên
II. Cácloạiliênkếttrongchấtrắn
² Sựkhácnhaugiữacácloạiliênkếttrongtinhthểkhông
phảido bảnchấtcủatươngtácmàởsựkhácnhautrongsự
phânbốcủaelectrontrongcácnguyêntử. Khiđưacác
nguyêntửlạigầnnhauđểtạonêntinhthểchấtrắn, do tương
tácgiữachúngcósựphânbốlạicủacácelectrontrongcác
nguyêntử.
± Quátrìnhphânbốlạiđiệntíchkhiđóthỏamãnđiềukiện
bảotoànđiệntíchtrongtoànhệvàcóxuhướngsaochocác
nguyêntửcólớpvỏngoàicùngđầyelectron.
± Cácnguyêntử thựchiệnsựphânbốlạiđiệntíchbằng
cáchnhườnghoặcthuelectron, tậpthểhoácácelectron (
mộtphần, toànbộ) hay chỉdo sựbiếndạngcáclớpvỏ
electron.
Cácloạiliênkết: liênkếtsơcấp
• Liên kếtsơcấp : electron hoánđổihoặcgópchung
electron . Liênkếtmạnh(100 -1000 KJ/mol hoặc1 -10
eV/nguyêntử)
• LiênkếtIon: tươngtácCoulomb mạnhgiữacácion âm
( nguyêntửnhậnthêmelectron ) vàcácion dương( các
nguyêntửmấtelectron ) Vídụ-Na+ Cl-
• Liênkếtđồnghóatrị: cácphântửgópchungelectron để
bãohòahóatrị. VídụH2
• Liênkếtkimloại : cácnguyêntửbịion hóa, mấtmộtvài
electron từvùnghóatrị. Cácelectron tạothànhmộtbiển
electron , giữchocácgốcnguyêntửởđúngvịtrí.
1)1) LiLieênân kekếátt iionon
• Sựtạothànhliênkếtion :
1. Sựion hóaxuấthiệndo sựchuyển
electron từnguyêntửnàysang
nguyêntửkhác
Ion = nguyêntửtíchđiện
Anion = nguyêntửtíchđiệnâm
Cation= nguyêntửtíchđiệndương
2. Cácion tráidấuhútnhaubởilựctươngtác
Coulomb mạnh:
3. Liênkếtion khôngcóhướng: cácnguyêntửcóthể
bịhútvàonhautừbấtkỳhướngnào.
LiLieênân kekếátt iionon
Liên kếtion làsựliênkếtgiữacácion tráidấu. Sựxuấthiện
củacácion do cácnguyêntửkhácloạinhườngvàthuđiệntử
khiđượclạigầnnhau.
Vídụ : nguyêntửNa nhườngmộtelectronchonguyêntửClvà
trởthànhion dươngvớilớpvỏngoài8 electron:
Na : ...2s22p63s1 Na+ : ... 2s22p6
trongkhiđónguyêntửClkhinhậnthêmmộtelectrontrởthành
ion âmvớilớpvỏngoàicùngcó8 electron:
Cl : ...2s22p63s23p5 Cl- : ... 3s23p6 .
LiLieênân kekếátt iionon
• Sựchuyểnelectron làmgiảmnănglượngcủahệnguyêntử,
nghĩalàsựchuyểnelectron làcólợivềmặtnănglượng.
•Chúýkíchthướctươngđốicủacácion : Na co lạivàClnở
ra.
Liênkếtion : rấtmạnh, khôngđịnhhướng
LiLieênân kekếátt iionon
Mỗi ion vớilớpvỏngoàiđầyelectronđượcxemnhưmộtquả
cầurắnvớibánkínhion xácđịnh. Chúngcóxuhướngkéođến
mìnhtốiđacácion ngượcdấu.
Sốion tốiđađóđượcquyđịnhbởitỷsốr+/ r- .
Bánkínhion ( Ao )
Li+ : 0,68 Na+ : 0,95 K+ : 1,33 Rb+ : 1,48
Cs+ : 1,67
F- : 1,36 Cl- : 1,81 Br- : 1,95 I- : 2,16
Khitạothànhtinhthể, mỗiion cóxuhướngkéođếnmìnhtối
đacácion ngượcdấu.
Sốion tốiđađóđượcquyđịnhbởitỷsốcủacácbánkínhion
. Cáccấuhìnhsẽmấttínhổnđịnhnếucácion dươngquánhỏ
( cácion + cóthểdịchchuyểndễdàngtheocácchỗhổng).
Ngượclại, nếutỷsốr+/ r- tăngđếnmộtmứcnàođósẽlàm
thayđổicấuhìnhtheochiềutăngcủasốphốitrík .
Vídụ : Với NaCl, tỷsốrNa/rCl = 0,54 :
quanh Na+ có6 ion Cl- ( k = 6) dẫn
đếncấutrúctinhthểnhưhìnhbên.
( Quanhmộtion Cl- có12 ion Cl- ).
Với CsCl, tỷsốrCs/rCl = 0,92 :
quanhion dươngCs+ có8 ion Cl-
baoquanh à cấuhìnhlậpphương
TTinhinh tthehểå iionon
Cáctinhthểion khôngdẫnđiện.
Lựctĩnhđiệngiữacácion tươngđốimạnh.
Chấtrắnion cứng, cóđiểmnóngchảycao
22)) LiLieênân kekếátt đđoồàngng hohóùaa ttrịrị
• Trongliênkếtđồnghóatrị, cácelectron góp
chunggiữacácnguyêntử.
VídụđơngiảnnhấtlàphântửH2, trongđó
electron chuyểnđộngởgiữacáchạtnhânnhiều
hơnlàtrongtừngnguyêntử, nhờđótạoraliên
kếtgiữahainguyêntử.
Sựtạothànhliênkếtđồnghóatrị:
Chiasẻcácelectron hóatrị
•Cóthểmôtảbởisựphủcủacácquỹđạo
•LiênkếtđồnghóatrịcótínhđịnhhướngCAO.
Liênkết-theochiềucácquỹđạophủnhaunhiềunhất
LiLieênân kekếátt đđoồàngng hohóùaa ttrịrị
MộtnguyêntửvớiN’electron hóatrịcóthểcósốliênkết
đồnghóatrịtốiđabằng8-N’.
Vídụ :
2 2 6 2 5
v Nguyên tửCl cóZ Cl =17 (1s 2s 2p 3s 3p )
N’= 7 , 8 -N’= 1 -> chỉcóthểtạomộtliênkếtđồng
hóatrịtạothànhphântửCl2
Cl= Cl
v Nguyên tửSi có4 electron hóatrịN’= 4 , 8 -N’= 4. Do đó
nguyêntửSicóthểtạo4 liênkếtđồnghóatrị.
TTinhinh tthehểå đđoồàngng hohóùaa ttrịrị
CácnguyêntốthuộcnhómIV
củaBảngTuầnhoàncó4
electron ởlớpvỏngoàicùng:
C : …2s2 2p2
Si : …3s2 3p2
Ge : …4s2 4p2
α-Sn: …5s2 5p2
Xuhướngchungcủacácnguyêntửnàykhitạothànhchất
rắnlàtạovới4 nguyêntửlâncận4 mốiliênkếtđồnghóa
trị( bằngcáchgópchungcácelectronngoài). Cácliênkết
đóđịnhhướngdướigóc10905 đốivớinhau.
TTinhinh tthehểå đđoồàngng hohóùaa ttrịrị
Quanh1 nguyêntửbấtkìcó4
nguyêntửnằmởđỉnhcủacáctứ
diệnđềuvànguyêntửđangxétnằm
ởtâmcủatứdiệnđó. Cáchsắpxếp
nhưvậycủacácnguyêntửC dẫnđến
mạngkiểukimcương.
Đặcđiểmnổibậtcủaliênkếtđồnghóatrịlàtínhđịnhhướng.
Cáctinhthểnguyêntử( đồnghóatrị) thườnggiòndo liênkết
đồnghóatrịkhôngchophépcácnguyêntửdịchchuyểntương
đốimàkhônglàmđứtliênkếtgiữachúng.
Cáctinhthểđồnghóatrịcónhiệtđộnóngchảycao, độrắnvà
độbềncao.
Phầnliênkếtion củaliênkếttrongcáctinhthể2 thànhphần
Tinhthể Phầnion