Công thức viết phản ứng của các chất vô cơ phần

Oxit phản úng với Axit Gồm 3 công thức pứ cần nhớ: ?Oxit pứ với Axit loại 1: ?Oxit pứ với Axit loại 2: ( HNO 3, H 2SO4 đặc) ?Oxit pứ với Axit loại 3: ( HCl, H 2SO4 loãng, ) (HCl , HI)

pdf16 trang | Chia sẻ: lamvu291 | Lượt xem: 1580 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Công thức viết phản ứng của các chất vô cơ phần, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÔNG THỨC VIẾT PHẢN ỨNG CỦA CÁC CHẤT VÔ CƠ Phần (tiếp theo) Oxit phản úng với Axit Gồm 3 công thức pứ cần nhớ: ƒ Oxit pứ với Axit loại 1: ( HCl, H2SO4 loãng,…) ƒ Oxit pứ với Axit loại 2: ( HNO3, H2SO4 đặc) ƒ Oxit pứ với Axit loại 3: (HCl , HI) ™Công thức 1: (kỳ trước) Oxit pứ với Axit loại 1 Oxit KL + Axit loại 1→ Muối + H2O (HCl, H2SO4 loãng,...) (Pứ Trao đổi) ™Công thức 1: (Hôm nay) Oxit pứ với Axit loại 2 Oxit KL + Axit loại 2→ Muối + H2O+ Sp khử (HNO3, H2SO4 đặc) ( pứ oxi hoá khử) 9Điều kiện: • KL: đa hoá trị Oxit KL thoả: •• Hoá trị KL trong oxit: Không cao nhất 9Muối : phải viết công thức ứng với hoá trị của KL cao nhất ™ Cần nhớ: Hoá trị cao nhất Oxit KL + Axit loại 2→Muối + H2O+ SP khử (HNO3, H2SO4 đặc) ( pứ oxi hoá khử) • KL: Đa hoá trị ƒĐK: •• Hoá trị KL : Thấp ƒGợi ý: Khi giải đề thi: ¾KL đa hoá trị thường gặp: Fe, Cu, Cr, . . . ¾ Sản phẩm khử có thể là: - NO2↑: Màu vàng nâu. - NO↑: Khí không màu (dễ hoá nâu trong không khí, do: NO + ½ O2= NO2) - N2O↑, N2↑ : Đều là khí không màu - NH4NO3: Là muối tan, xác định nhờ pư (NH4NO3+NaOH= NHNH33↑↑ + H2O+NaNO3) (mùi khai) ™ Cần nhớ: ( Công thức 2) Hoá trị cao nhất Oxit KL + Axit loại 2→ Muối + H2O+ SP khử (HNO3, H2SO4 đặc) ( pứ oxi hoá khử) •KL: Đa hoá trị ƒĐK: •• Hoá trị KL : Thấp ™Các ví dụ: ‰ Ví dụ 1: Viết các pứ GợiDễ thấy ý: a.FeO + HNO (đặc) → CóFeO, 2 FecáchO thoả xác định cả 2 ĐK 3 -ĐểCác viết pứ3 các4 ví pứ dụ này, 1 ⇒ •taPư cần a, c:xác HNO định làHNO A.loại3 2 b.Fe2O3 + HNO3 (đặc) →°KhôngTừ sản gợi phẩmý sp3 khửkhử •LàPứaxit b,e: loại HNO 1 là A.loại 1 c.Fe O + HNO (đặc) → Phải kiểm tra3 3 4 3 ( °DohayTừ Fe 2là điềuO3axit, Al kiệnloại2O3: 2 Khôngoxit? ĐK oxit d.FexOy + HNO3 (đặc) →Thoả cả 2 ĐK của oxit) e.Al2O3 + HNO3 (đặc) → Muối + H2O Công thức 2 ( Tức xảy ra theo công thức 1) ™ Cần nhớ: ( Công thức 2) Hoá trị cao nhất Oxit KL + Axit loại 2→ Muối + H2O+ SP khử (HNO3, H2SO4 đặc) ( pứ oxi hoá khử) •KL: Đa hoá trị ƒĐK: •• Hoá trị KL : Thấp Hoá trị cao nhất ‰ Giải các pứ ở Ví dụ 1: III Công thức 2 a .FeO + HNO3 (đặc) Fe(NO ) + NO? 2 + H O 3 3? 2 ( A. loại 2 ) (Sp khử) -Fe: II, III (tức đa hoá trị) -Fe trong FeO có hoá trị:II Đề (tức có hoá trị thấp) ™ Cần nhớ: ( Công thức 2) Hoá trị cao nhất Oxit KL + Axit loại 2→ Muối + H2O+ SP khử (HNO3, H2SO4 đặc) ƒĐK: •KL: Đa hoá trị ( pứ oxi hoá khử) (*) •• Hoá trị KL : Thấp ‰ Giải các pứ ở Ví dụ 1: Hoá trị cao nhất a. FeO + HNO3 đ→ Fe(NO3)3+NO2+ H2O Tương tự III c. Fe O + HNO (đặc) Công thức 2 3 4 3 Fe(NO ) + NO? 2 + H O ( A. loại 2 ) 3 3? 2 (Sp khử) Nếu đề không gợi ý FeO Fe3O4 Sản Phẩm khửù thì: -HNO đ: Sinh NO Thoả ĐK (*) 3 2 -HNO3 l: Sinh NO Cần thấy: các pứ của FeO, Fe3O4, (FexOy) với HNO3 ,tạo sản phẩm giống nhau ! ™ Cần nhớ: ( Công thức 2) Hoá trị cao nhất Oxit KL + Axit loại 2→ Muối + H2O+ SP khử (HNO3, H2SO4 đặc) ƒĐK: •KL: Đa hoá trị ( pứ oxi hoá khử) (*) •• Hoá trị KL : Thấp ‰ Tóm lại: b. Fe2O3 + HNO3(đặc) → a. FeO + HNO3 đ→ Fe(NO3)3+NO2+ H2O c. Fe3O 4+ HNO3 đ→ Fe(NO3)3+NO2+ H2O d. FexO y+ HNO3 đ→ Fe(NO3)3+NO2+ H2O Công thức 1 b. Fe2O3 + HNO3(đặc) Fe(NO ) + H O ( A. loại 1 ) 3 3 2 Fe O 2 3 Oxit KL + Axit loại 1→ Muối + H O Oxit KL 1 hoá trị 2 (HCl, H2SO4 loãng,...) Không Thoả ĐK (*) (Pứ Trao đổi : Hoá trị không đổi) ™ Cần nhớ: ( Công thức 2) Hoá trị cao nhất Oxit KL + Axit loại 2→ Muối + H2O+ S.p khử (HNO3, H2SO4 đặc) ƒĐK: •KL: Đa hoá trị ( pứ oxi hoá khử) (*) •• Hoá trị KL : Thấp ‰ Tóm lại: e.Al2O 3+ HNO3 đ→ a. FeO + HNO3 đ→ Fe(NO3)3+NO2+ H2O c. Fe3O 4+ HNO3 đ→ Fe(NO3)3+NO2+ H2O d. FexO y+ HNO3 đ→ Fe(NO3)3+NO2+ H2O b. Fe2O 3+ HNO3 đ→ Fe(NO3)3+ H2O Công thức 1 e. Al2O3 + HNO3(đặc) Al(NO ) + H O ( A. loại 1 ) 3 3 2 Oxit KL 1 hoá trị Oxit KL + Axit loại 1→ Muối + H2O (HCl, H2SO4 loãng,...) Không Thoả ĐK (*) (Pứ Trao đổi : Hoá trị không đổi) ™ Cần nhớ: ( Công thức 2) Hoá trị cao nhất Oxit KL + Axit loại 2→ Muối + H2O+ SP khử Fe(NO3)3 (HNO , H SO đặc) 3 2 4 NO2 H O ƒĐK: •KL: Đa hoá trị ( pứ oxi hoá khử) 2 Axit (*) •• Hoá trị KL : Thấp loại 2 ‰ Tóm lại: a,c,d. FeO; Fe3O 4;FexO y + HNO3 đ b. Fe2O 3+ HNO3 đ→ Fe(NO3)3+ H2O e. Al2O 3+ HNO3 đ→ Al(NO3)3+ H2O Công thức 1 CuO + HNO3(đặc) Cu(NO ) + H O ( A. loại 1 ) 3 2 2 Oxit KL + Axit loại 1→ Muối + H O Oxit KL 1 hoá trị 2 (HCl, H2SO4 loãng,...) Không Thoả ĐK (*) (Pứ Trao đổi : Hoá trị không đổi) ‰ Ví dụ 2: Viết các pứ aa.FeO.FeO ++ HH22SOSO44 (đặc)(đặc) →→ …;c.Fe2O3 + H2SO4 (đặc) → b.Fe3O4 + H2SO4 (đặc) d.FexOy + H2SO4 (đặc) → →e.Al…;3O3 + H2SO4 (đặc) →…; f.CuO + H2SO4 (đặc) → ‰ Bài giải ™Nhắc lại: 2 công thức viết pứ Hoá trị cao nhất .Đa H.Trị KL Oxit KL + Axit loại 2→ Muối + H O+ SP khử (*) .HTri thấp 2 (HNO3, H2SO4 đặc) (Công thức 2: pứ oxi hoá khử) C.thức 2 SP khử a. FeO + H2SO4 (đặc) Fe2(SO4)3+ SO2↑ +H2O Thoả ĐK (*) Oxit KL + Axit loại 1→ Muối + H2O (HCl, H2SO4 loãng,...) (Công thức 1:Pứ Trao đổi : Hoá trị không đổi) ‰ Ví dụ 2: Viết các pứ a.FeO + H2SO4 (đặc) → …; c.Fe2O3 + H2SO4 (đặc) → b.Fe O + H SO (đặc) → 3 4 2 4 d.FexOy + H2SO4 (đặc) → e.Al3O3 + H2SO4 (đặc) →…; f.CuO + H2SO4 (đặc) → ‰ Bài giải ™Nhắc lại: 2 công thức viết pứ Hoá trị cao nhất .Đa H.Trị KLKL Oxit KL + Axit loại 2→Muối + H O+ SP khử (*) .HTri thấp 2 (HNO3, H2SO4 đặc) (Công thức 2: pứ oxi hoá khử) SP khử b. Fe3O4 + H2SO4(đặc) C.thức 2 Fe2(SO4)3+ SO2↑ +H2O Thoả ĐK (*) Oxit KL + Axit loại 1→ Muối + H2O (HCl, H2SO4 loãng,...) (Công thức 1:Pứ Trao đổi : Hoá trị không đổi) ‰ Ví dụ 2: Viết các pứ c.Fe O + H SO (đặc) → a.FeO + H2SO4 (đặc) → …; 2 3 2 4 b.Fe3O4 + H2SO4 (đặc) d.FexOy + H2SO4 (đặc) → →e.Al…;3O3 + H2SO4 (đặc) →…; f.CuO + H2SO4 (đặc) → ‰ Bài giải ™Nhắc lại: 2 công thức viết pứ Hoá trị cao nhất .Đa H.Trị KLKL Oxit KL + Axit loại 2→Muối + H O+ SP khử (*) .HTri thấp 2 (HNO3, H2SO4 đặc) (Công thức 2: pứ oxi hoá khử) C.thức 1 c. Fe2O3 + H2SO4(đặc) Fe2(SO4)3 + H2O không Thoả ĐK (*) Oxit KL + Axit loại 1→ Muối + H2O (HCl, H2SO4 loãng,...) (Công thức 1:Pứ Trao đổi : Hoá trị không đổi) ‰ Ví dụ 2: Viết các pứ a.FeO + H2SO4 (đặc) → …; c.Fe2O3 + H2SO4 (đặc) → d.Fe O + H SO (đặc) → b.Fe3O4 + H2SO4 (đặc) x y 2 4 →e.Al…;3O3 + H2SO4 (đặc) →…; f.CuO + H2SO4 (đặc) → ‰ Bài giải ™Nhắc lại: 2 công thức viết pứ Hoá trị cao nhất .Đa H.Trị KLKL Oxit KL + Axit loại 2→Muối + H O+ SP khử (*) .HTri thấp 2 (HNO3, H2SO4 đặc) (Công thức 2: pứ oxi hoá khử) C.thức 2 SP khử d. FexOy + H2SO4(đặc) Fe2(SO4)3+ SO2↑ +H2O Thường thoả ĐK (*) Oxit KL + Axit loại 1→ Muối + H2O (HCl, H2SO4 loãng,...) (Công thức 1:Pứ Trao đổi : Hoá trị không đổi) ‰ Ví dụ 2: Viết các pứ a.FeO + H2SO4 (đặc) → …; c.Fe2O3 + H2SO4 (đặc) → b.Fe3O4 + H2SO4 (đặc) d.FexOy + H2SO4 (đặc) → →e.Al…;3O3 + H2SO4 (đặc) → f.CuO + H2SO4 (đặc) → ‰ Bài giải ™Nhắc lại: 2 công thức viết pứ Hoá trị cao nhất .Đa H.Trị KLKL Oxit KL + Axit loại 2→Muối + H O+ SP khử (*) .HTri thấp 2 (HNO3, H2SO4 đặc) (Công thức 2: pứ oxi hoá khử) C.thức 1 e. Al2O3 + H2SO4(đặc) Al2(SO4)3 + H2O không Thoả ĐK (*) Oxit KL + Axit loại 1→ Muối + H2O (HCl, H2SO4 loãng,...) (Công thức 1:Pứ Trao đổi : Hoá trị không đổi) ‰ Ví dụ 2: Viết các pứ a.FeO + H2SO4 (đặc) → …; c.Fe2O3 + H2SO4 (đặc) → b.Fe3O4 + H2SO4 (đặc) d.FexOy + H2SO4 (đặc) → e.Al O + H SO (đặc) →…; →…;3 3 2 4 f.CuO + H2SO4 (đặc) → ‰ Bài giải ™Nhắc lại: 2 công thức viết pứ Hoá trị cao nhất .Đa H.Trị KLKL Oxit KL + Axit loại 2→Muối + H O+ SP khử (*) .HTri thấp 2 (HNO3, H2SO4 đặc) (Công thức 2: pứ oxi hoá khử) C.thức 1 f. CuO + H2SO4(đặc) CuSO4 + H2O không Thoả ĐK (*) Oxit KL + Axit loại 1→ Muối + H2O (HCl, H2SO4 loãng,...) (Công thức 1:Pứ Trao đổi : Hoá trị không đổi)
Tài liệu liên quan