Đáp án Toán cao học năm 2000
Tìm yri = xse0x (Ax+B) = x0e0x (Ax+B), s=0 vì anpha = 0 không là nghiệm của phương trình đặc trưng. Thay vào phương trình (1), đồng nhất, ta được A=1, B=0.
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đáp án Toán cao học năm 2000, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
135
ðáp án ñề thi 2000.
Câu 1. a/ ' 2 2 53 3 3y x y x x+ = + . Nghiệm tổng quát ( )( )pdx pdxy e q x e dx C−∫ ∫= ⋅ +∫
( )( ) ( )2 2 3 3 33 2 5 3 3 3 33 3x dx x dx x x xy e x x e dx C e e dx x e dx C− −∫ ∫= + + = + +∫ ∫ ∫
( )3 3 33 3.x x xy e e x C x Ce− −= + = +
Nghiệm của phương trình
33 xy x Ce−= + .
b/ Phương trình ñặc trưng: 2 1 23 2 0 1 2k k k k+ + = ⇔ = − ∨ = −
Nghiệm của phương trình thuần nhất: 20 1 2
x xy C e C e− −= + .
Tìm nghiệm riêng: ( ) ( ) 1 2( ) 2 3 6 ( ) ( )xf x x e f x f x= + + = + , 1 2r r ry y y= +
Tìm
1r
y là nghiệm riêng của phương trình '' '3 2 2 3 (1)y y y x+ + = +
1
0 0 0( ) ( )s x xry x e Ax B x e Ax B= + = + , 0s = vì 0α = không là nghiệm của phương trình ñặc trưng. Thay vào
phương trình (1), ñồng nhất, ta ñược 1, 0A B= = .
Tìm
2r
y là nghiệm riêng của phương trình '' '3 2 6 (2)xy y y e+ + =
2
0s x x
ry x e A Ax e= = , 0s = vì 1α = không là nghiệm của phương trình ñặc trưng.
Thay vào phương trình (2), ñồng nhất, ta ñược 1A = .
x
ry x e= + . Nghiệm tổng quát của phương trình ban ñầu:
2
0 1 2
x x x
tq ry y y C e C e x e
− −
= + = + + +
Câu 2. a/
1
1
1
( 1) 3 . ! ( 1) 1 11
33 .( 1)! 3
nn n n
n
n n n
n
a n n n
a nn n n
+
+
+
+ +
= ⋅ = = +
+
1 1 1lim lim 1 1
3 3
n
n
n n
n
a e
a n
+
→∞ →∞
= + = <
. Chuỗi
1
na
∞
∑ hội tụ theo tiêu chuẩn D’Alembert.
b/ ðặt ( )21 0X x= + ≥ . Xét chuỗi
1
4
2 1
n
n
n
n X
n
∞
=
+
∑ +
.
Bán kính hội tụ: 1R
ρ
= , với 1lim
2
n
n
n
a
→∞
= =ρ 2R⇒ = .
Xét tại 2X = . Có chuỗi số:
1
2 8
2 1
n
n
n
n
∞
=
+
∑ +
.
Số hạng tổng quát của chuỗi số này: 7 / 22 8 71 0.
2 1 2 1
n n
n
n
n
a e
n n
→∞+
= = + → ≠ + +
Vậy chuỗi phân kỳ theo ñịnh lý ñiều kiện cần.
Kết luận: Miền hội tụ của chuỗi ñã cho: ( )2 22 2 4 2 0 2 2 2 2x x x x+ < ⇔ + + < ⇔ − − < < − + .
Câu 3. a/ ( ) ( ) ( ) ( )1
0
sin cos 1 .0 0 0 cos0 1 0x x x x
C
I e y y dx e y dy e e dy= − + − = − + − =∫ ∫ .
b/ C là nửa trên ñường tròn 2 2x y x+ = .
( ) ( )sin cos 1x x
C C OA OA
I e y y dx e y dy
+
= − + − = −∫ ∫ ∫
( ) 1
0
cos cos 1 0 1
8
x x
D
D D
I e y e y dxdy dx dxdy S pi= − + − = = =∫∫ ∫ ∫∫
Câu 4. Chia miền D bởi ñường thẳng y x= làm hai miền 1D và 2D ( 1D là phần ứng với y x≥ )
1 2 1 2
( ) ( )
D D D D D
I x y dxdy x y dxdy x y dxdy y x dxdy x y dxdy= − = − + − = − + −∫∫ ∫∫ ∫∫ ∫∫ ∫∫
136
( ) ( )5 / 4 1 / 4 1
/ 4 0 3 / 4 0
2 2 2 2 4 2
sin cos cos sin
3 3 3
I d r r rdr d r r rdr
pi pi
pi − pi
= ϕ ϕ − ϕ + ϕ ϕ − ϕ = + =∫ ∫ ∫ ∫
Câu 5a. 1/ ðiểm dừng:
' 3
' 2 2
4 4 0
2 2 3 0
x
y
z x xy
z x y y
= − =
= − + − =
, có 2 ñiểm dừng 1 2(0,0); (0,2 / 3)P P
ðạo hàm riêng cấp hai: '' 212 4xxz x y= − ;
'' ''4 ; 2 6xy yyz x z y= − = −
Xét tại ñiểm dừng. '' '' ''1 1 1 1(0,0) : ( ) 0, ( ) 0, ( ) 2 0xx xy yyP A z P B z P C z P= = = = = = ⇒ ∆ = .
Không thể kết luận ñược. Dùng ñịnh nghĩa ñể khảo sát.
4 2 2 3 2 2 3( , ) ( , ) (0,0) 2 ( )z x y z x y z x x y y y x y y= − = − + − = − −∆
Xét dãy ñiểm ( ) 1, ,0 (0,0)nn nx y
n
→+∞
= →
. Khi ñó ( ) 41 1, ,0 0n nz x y z n n
= = >
∆ ∆ .
Xét dãy ñiểm ( )' ' 21 1, , (0,0)nn nx y n n →+∞ = → . Khi ñó ( )' ' 2 6
1 1 1
, , 0n nz x y z
n n n
= = − <
∆ ∆ .
Trong mọi lân cận của (0,0), ñều tồn tại những ñiểm mà 0z >∆ và những ñiểm mà 0z <∆ . Suy ra hàm
không có cực trị tại 1(0,0)P .
2
'' '' ''
2 2 2 2
0(0, 2 / 3) : ( ) 8 / 3, ( ) 0, ( ) 2
0xx xy yy
AC BP A z P B z P C z P
A
∆ = − >
= = − = = = = − ⇒
<
.
Hàm ñạt cực ñại tại 2P , (0, 2 / 3) 4 / 27cdz z= = .
Câu 5b. a/ Ta có 10 sin | || |x xx≤ ≤ . Sử dụng ñịnh lý kẹp ñể tính giới hạn, ta có:
0 0
1lim ( ) lim sin 0| |x xf x x x→ →
= =
.
Hàm liên tục tại 0x = , nếu
0
lim ( ) (0)
x
f x f
→
= 0a⇔ = .
b/ ( )1/ 55 31 3 1 3 1 ( )
5
x
x x o x+ = + = + + ; ( )1/ 44 1 2 1 2 1 ( )
2
x
x x o x+ = + = + +
5 4 111 3 1 2 1 ( )
10
x
x x o x⇒ + ⋅ + − = +
( )2 2 2 2cos 2 1 2 ( ) ( )x x x x x o x x x o x− = − + − = + .
Vậy
5 4
20 0 0
11 11( )1 3 1 2 1 1110 10lim lim lim( ) 10cos 2x x x
x x
o x
x x
x o x xx x x→ → →
++ ⋅ + −
= = =
+
−
.
ðáp án ñề thi 2001.
Câu 1. a/ ' 22 xy y x e
x
− = . Nghiệm tổng quát ( )( )pdx pdxy e q x e dx C−∫ ∫= ⋅ +∫
( ) ( ) ( )2 / 2 2 / 2 2.xdx x xdx x xy e x e e dx C x e dx C x e C−∫ ∫= + = + = +∫ ∫
Nghiệm của phương trình ( )2 xy x e C= + .
b/ Phương trình ñặc trưng: 2 1 24 3 0 1 3k k k k− + = ⇔ = ∨ =
Nghiệm của phương trình thuần nhất: 30 1 2
x xy C e C e= + .
Tìm nghiệm riêng: 2 ( )s xry x e Ax B= + , s = 0 vì 2=α không là nghiệm của PTðT.
( ) 2xry Ax B e= + .Thay vào phương trình ñã cho, ñồng nhất hai vế, ta ñược: 4, 0A B= − = .
137
Nghiệm tổng quát của phương trình ban ñầu: 3 20 1 2 4
x x x
tq ry y y C e C e xe= + = + −
Câu 2. a/ 1 4.7.10...(3 1)(3 4) 2.6.10...(4 2) 3 4
2.6.10...(4 2)(4 2) 4.7.10...(3 1) 4 2
n
n
a n n n n
a n n n n
+ + + − +
= ⋅ =
− + + +
1 3 4 3lim lim 1
4 2 4
n
n n
n
a n
a n
+
→∞ →∞
+
= = <
+
. Chuỗi
1
na
∞
∑ hội tụ theo tiêu chuẩn D’Alembert.
b/ ðặt 1X x= + . Xét chuỗi
1 .2 1
n
n
n
X
n n
∞
=
∑
⋅ +
. Bán kính hội tụ: 1R
ρ
= , với 1lim
2
n
n
n
a
→∞
= =ρ 2R⇒ = .
Xét tại 2X = . Có chuỗi số:
1
1
. 1n n n
∞
=
∑
+
, chuỗi hội tụ theo tiêu chuẩn so sánh.
Xét tại 2X = − . Có chuỗi số:
1
( 1)
. 1
n
n n n
∞
=
−
∑
+
, chuỗi hội tụ tuyệt ñối.
Kết luận: Miền hội tụ của chuỗi ñã cho: 2 1 2 3 1x x− ≤ + ≤ ⇔ − ≤ ≤ .
Câu 3. 1/ ðổi biến:
cos 0 2
sin 0 1
x r
y r r
= ≤ ≤
⇒
= ≤ ≤
ϕ ϕ pi
ϕ
.
Khi ñó
22 1 1
0 0 0
2 ( 1)rI d e rdr dr e= = = −∫ ∫ ∫
pi
ϕ pi pi
2/
2 4
2 2
0
2( ) (4 3) 4 4
x
C OAB x
I x y dx y dy ydxdy dx ydy
−
= + + + = − = −∫ ∫∫ ∫ ∫
∆
( )42 22 2 2
0 0
2 2 (4 ) 32
x
x
I y dx x x dx
−
= − = − − − = −∫ ∫
Câu 4. a/ ( )0 0
1 tan 1 tan 2 tanlim lim
1 tan 1 tanx x
x x xI
x x x x→ →
+ − −
= =
+ + −
( )0
tan 2 2lim 1 1
21 tan 1 tanx
xI
x x x→
= = ⋅ =
+ + −
b/
3 3 3
2 20 0 0 0
1 1 arctan ( / 3 ( ) / 3lim lim lim lim 0
arctan arctanx x x x
x x x x x o x x
x x x x x x→ → → →
− − − +
− = = = =
Câu 5a. 1/ ðiểm dừng:
' 3
' 2 2
4 4 0
2 2 3 0
x
y
z x xy
z x y y
= − =
= − + − =
, có 2 ñiểm dừng 1 2(0,0); (0,2 / 3)P P
ðạo hàm riêng cấp hai: '' 212 4xxz x y= − ;
'' ''4 ; 2 6xy yyz x z y= − = −
Xét tại ñiểm dừng. '' '' ''1 1 1 1(0,0) : ( ) 0, ( ) 0, ( ) 2 0xx xy yyP A z P B z P C z P= = = = = = ⇒ ∆ = .
Không thể kết luận ñược. Dùng ñịnh nghĩa ñể khảo sát.
4 2 2 3 2 2 3( , ) ( , ) (0,0) 2 ( )z x y z x y z x x y y y x y y= − = − + − = − −∆
Xét dãy ñiểm ( ) 1, ,0 (0,0)nn nx y
n
→+∞
= →
. Khi ñó ( ) 41 1, ,0 0n nz x y z n n
= = >
∆ ∆ .
Xét dãy ñiểm ( )' ' 21 1, , (0,0)nn nx y n n →+∞ = → . Khi ñó ( )' ' 2 6
1 1 1
, , 0n nz x y z
n n n
= = − <
∆ ∆ .
Trong mọi lân cận của (0,0), ñều tồn tại những ñiểm mà 0z >∆ và những ñiểm mà 0z <∆ . Suy ra hàm
không có cực trị tại 1(0,0)P .
2
'' '' ''
2 2 2 2
0(0, 2 / 3) : ( ) 8 / 3, ( ) 0, ( ) 2
0xx xy yy
AC BP A z P B z P C z P
A
∆ = − >
= = − = = = = − ⇒
<
.
Hàm ñạt cực ñại tại 2P , (0, 2 / 3) 4 / 27cdz z= = .
138
Câu 5b. 1/ Miền xác ñịnh R. y liên tục trên [ ]0,3 .
'
2 1/ 3
4( 1) 0
3( 2 )
xy
x x
−
= =
−
1⇔ =x . Không tồn tại ñạo hàm khi 2x = và 0x =
Có một ñiểm dừng 1x = và một ñiểm tới hạn 2x = trong khoảng (0,3).
30 0 1 1 2 0 3 9( ) ; ( ) ; ( ) ; ( )= = = =y y y y .
Kết luận: Giá trị lớn nhất là 3 9 tại 3x = ; giá trị nhỏ nhất là 0 tại 0 2x x= ∨ = .
ðáp án ñề thi 2002.
Câu 1. 1/ '( , ) 1 x x x xyP x y e y xe y P e xe= + + ⇒ = + , '( , ) 2x x xxQ x y xe Q e xe= + ⇒ = + .
' '
x yQ P⇒ = . Phương trình vi phân ñã cho là phương trình vi phân toàn phần.
Nghiệm của phương trình: ( , )u x y C= .
( )
0 0
0
0 0
( , ) ( , ) ( , ) 2 1 2
y yx x
x x
y x
u x y Q x y dy P x y dx xe dy dx xye y x= + = + + = + +∫ ∫ ∫ ∫
Kết luận: nghiệm của phương trình 2xxye y x C+ + = .
2/ Phương trình ñặc trưng: 2 1 25 6 0 2 3k k k k− + = ⇔ = ∨ = .
Nghiệm của phương trình thuần nhất: 2 30 1 2
x xy C e C e= + .
Tìm nghiệm riêng: 0 0 ( cos 2 sin 2 )xry x e A x B x= + vì 2i i+ =α β không là nghiệm của PTðT nên 0s = .
Thay vào phương trình ñã cho, ñồng nhất hai vế, ta ñược: 5 25,
52 52
A B= = − .
Nghiệm tổng quát của phương trình ban ñầu: 2 30 1 2
5 25
cos 2 sin 2
52 52
x x
tq ry y y C e C e x x= + = + + −
Câu 2. 1/
1
1 5 ( 3)! (2 )! 5( 3)
(2 2)! (2 1)(2 2)5 .( 2)!
n
n
n
n
a n n n
a n n nn
+
+ ⋅ + +
= ⋅ =
+ + ++
( )
1 5( 3)lim lim 0 1
2 1 (2 2)
n
n n
n
a n
a n n
+
→∞ →∞
+
= = <
+ +
. Chuỗi
1
na
∞
∑ hội tụ theo tiêu chuẩn D’Alembert.
2/ ðặt 5X x= − . Xét chuỗi
1 1
0
( 1) .2 .
( 1) ln( 1)
n n n
n
X
n n
+ +
∞
=
−
∑
+ +
. Bán kính hội tụ: 1R
ρ
= , với
lim 2n n
n
aρ
→∞
= = 1/ 2R⇒ = .
Xét tại 1/ 2X = . Có chuỗi số:
1
0
( 1) .2
( 1) ln( 1)
n
n n n
+
∞
=
−
∑
+ +
, chuỗi hội tụ theo tiêu chuẩn Leibnitz.
Xét tại 1/ 2X = − . Có chuỗi số:
1
0 0
( 1) .2( 1) 2
( 1) ln( 1) ( 1) ln( 1)
n n
n nn n n n
+
∞ ∞
= =
− −
= −∑ ∑
+ + + +
Chuỗi
0
2
( 1) ln( 1)n n n
∞
=
∑
+ +
phân kỳ theo tiêu chuẩn so sánh với chuỗi
2
1
lnn n
∞
α β∑ hội tụ trong hai trường hợp: 1α > hoặc
1
1
α =
β >
Kết luận: Miền hội tụ của chuỗi ñã cho: 9 111/ 2 5 1/ 2
2 2
x x− < − ≤ ⇔ − < ≤ .
Câu 3. 1/ ðổi biến:
cos 0 2
sin / 6 / 3
x r
y r r
ϕ ϕ pi
ϕ pi pi
= ≤ ≤
⇒
= ≤ ≤
.
139
Khi ñó ( )/ 32 / 3 2 2
0 / 6 0 0/ 6
3 1
cos sin 3 1
2
I d rdr r d d
pipi pi pi pi
pi pi
ϕ ϕ ϕ pi−= = = = −∫ ∫ ∫ ∫ .
2/ ðặt 2 2( , )u x y x y= − . ðiều kiện: ( ) ( ) ( )( ) ( )( )' '' ' 3 2 2 3. . ( ). ( ).y x x yh P h Q h u x xy h u x y y= ⇔ + = − −
' 3 2 2 2 ' 2 3 2 22 ( ) (3 ) 2 .( ) ( 3 )xh x xy h x y yh x y y h x y⇔ + + + = − − − + − − .
2 2 ' 4 4 ' 2 2(4 4 ) 2 ( ) 0 2 ( ) 0h x y h x y h h x y⇔ + + − = ⇔ + − =
' 2 /
2
2 0 udu Ch h h Ce
u u
− ∫⇒ + = ⇒ = = . Từ (1) 1 1h C= ⇒ = . Vậy ( )
2 2
22 2
1( )h x y
x y
− =
−
.
Câu 4. 1/ ( )
2 2
' '
3 3 3 3
3 3 3
; (1,1)
2 22 2
x y
x y
z z dz dx dy
x y x y
= = ⇒ = +
+ +
.
2/
2 4 3 42 4 3 2 4cos sin 1 ( ) ( ) 1 ( )
2 3! 2
x x x xx x x e o x x x o x x o x−
− − = − + − − + − − + + =
4
45 ( )
6
x
o x− +
4 4
4
4 40 0
5 5( ) 56 6lim lim
6x x
x x
o x
K
x x→ →
− −
+
= = = −
Câu 5a. 1/ ðiểm dừng:
'
'
2 2 2 0
2 4 2 0
x
y
f x y
f x y
= − − =
= − + + =
, có 1 ñiểm dừng 1(1,0)P
ðạo hàm riêng cấp hai: '' '' ''2, 2, 4xx xy yyf f f= = − = .
Xét tại ñiểm dừng.
2
'' '' ''
1 1 1 1
4 0(1,0) : ( ) 2, ( ) 2, ( ) 4
0xx xy yy
AC BP A z P B z P C z P
A
∆ = − = >
= = = = − = = ⇒
>
.
Hàm ñạt cực tiểu tại 1P , (1,0) 3ctf f= =
2/
3 2 3
1 2
1 1 2
I I I= = + = +∫ ∫ ∫
Xét 1I
( )
1
1/ 32 3 3 3
1 1 1 1( )
2 2 1(4 3) ( 1) (3 )
x
f x
xx x x x
→ +
= =
−
− − − −
Tích phân 1I hội tụ.
Xét 2I
( )
3
1/ 32 3 3 3
1 1 1 1( )
2 2 3(4 3) ( 1) (3 )
x
f x
xx x x x
→ −
= =
−
− − − −
Tích phân 2I hội tụ.
Vậy tích phân ñã cho hội tụ.
Câu 5b. 1/ Miền xác ñịnh R. y liên tục trên [ ]1,1− .
( )
'
2 2
2 1 0 1/ 2
1 1
xf x
x x
+
= = ⇔ = −
+ +
2 3 21 1 1 2 5
2 2
( ) ; ( ) ; ( / )= − − = − − = −y y y .
Kết luận: Giá trị lớn nhất là 2
2
− tại 1x = ; giá trị nhỏ nhất là 5− tại 1/ 2x = − .
140
2/ Ta có tích phân
0
xe dx
+∞
∫ phân kỳ. Dùng qui tắc Lôpital ta ñược
0
2lim lim lim lim2 44
x
t
x x t
x x x t
e dt
e e eI
x tx x→+∞ →+∞ →+∞ →+∞
∫
= = = = = +∞
ðáp án ñề thi 2003.
Câu 1. 1/ ' 1 siny y x x
x
− = . Nghiệm tổng quát ( )( )pdx pdxy e q x e dx C−∫ ∫= ⋅ +∫
( ) ( ) ( )1/ 1/sin . sin cosxdx xdxy e x x e dx C x xdx C x C x−∫ ∫= + = + = −∫ ∫
( ) 2 2 ( cos ) 1y C Cpi = pi ⇔ pi = pi − pi ⇔ = ⇒ Nghiệm của phương trình ( )1 cosy x x= − .
2/ Phương trình ñặc trưng: 2 1 27 6 0 1 6k k k k− + = ⇔ = ∨ =
Nghiệm của phương trình thuần nhất: 60 1 2
x xy C e C e= + .
Tìm nghiệm riêng: 0 2( )s xry x e Ax Bx C= + + , s = 0 vì 0α = không là nghiệm của PTðT.
2
ry Ax Bx C= + + .Thay vào phương trình ñã cho, ñồng nhất hai vế, ta ñược: 1, 1, 1A B C= = − = − .
Nghiệm tổng quát của phương trình ban ñầu: 6 20 1 2 1
x x
tq ry y y C e C e x x= + = + + − −
Câu 2. 1/ ( ) 22 1 2lim lim lim 1 1
8 88.
n n
n
n nn n n
n e
a
nn→∞ →∞ →∞
+
= = + = <
1
na
∞
⇒∑ hội tụ theo Côsi.
2/ ðặt 2X x= − . Xét chuỗi
31 4 20
( 1)
3 1
n n
nn
X
n n
∞
+
=
−
∑
⋅ + +
. Bán kính hội tụ: 1R
ρ
= , với 1lim
3
n
n
n
aρ
→∞
= = 3R⇒ = .
Xét tại 3X = . Có chuỗi số:
3 4 20
( 1)
3 1
n
n n n
∞
=
−
∑
⋅ + +
, chuỗi hội tụ tuyệt ñối.
Xét tại 3X = − . Có chuỗi số:
3 4 20
1
3 1n n n
∞
=
∑
⋅ + +
, chuỗi hội tụ theo tiêu chuẩn so sánh.
Kết luận: Miền hội tụ của chuỗi ñã cho: 3 2 3 1 5x x− ≤ − ≤ ⇔ − ≤ ≤ .
Câu 3. 1/ ðổi biến:
cos 0 / 4
sin 2cos 6cos
x r
y r r
ϕ ϕ pi
ϕ ϕ ϕ
= ≤ ≤
⇒
= ≤ ≤
. Khi ñó
6cos26cos/ 4 / 4 / 4
2
0 2cos 0 02cos
16cos
2
rI d rdr d d
ϕϕpi pi pi
ϕ ϕ
ϕ ϕ ϕ ϕ= = =∫ ∫ ∫ ∫
/ 4 / 4
0
0
8(1 cos 2 ) 8 4sin 2 2 4d
pi piϕ ϕ ϕ ϕ pi= + = + = +∫
2/ Vì tích phân trên ñường tròn 2 2 1x y+ = , nên ta có thể thay
2 2( ) 1x ye e− + −= . Ta có
( ) ( ) ( )2 2
2 2
( ) 1
1
12 (1 4 ) 2 (1 4 ) 2 ( 4)x y
C C x y
I e xdy y dx e xdy y dx dxdy
e
− + −
+ ≤
= − + = − + = − −∫ ∫ ∫∫
2 2 1
6 6 6
+ ≤
pi
= = ⋅ =∫∫ hình troøn
x y
I dxdy S
e e e
Chú ý: 1/ Nếu ñể nguyên tích phân mà sử dụng công thức Green thì việc tính toán rất khó khăn.
2/ Có thể viết phương trình tham số của C: 1 2
cos
, 0, 2
sin
x t
t t
y t
=
= = pi
=
. Thay vào tích phân ñã cho:
( ) ( )2 22 2(sin cos ) 2 2
0 0
1 62cos .cos (1 4sin )( sin ) 2cos 4sin sint tI e t tdt t t dt t t t dt
e e
pi pi
− + pi
= − + − = + + =∫ ∫
141
Câu 4. 1/ ' 2 2 ' 2 '' '' ''3 2 ; 4 9 ; 6 ; 4 ; 4 18x y xx xy yyz x y z xy y z x z y z x y= − = − + = = − = − + .
( ) ( ) ( ) ( )2 '' 2 '' '' 21,1 1,1 2 1,1 1,1xx xy yyd z z dx z dxdy z dy⇒ = + + = 2 26 8 14dx dxdy dy= − + .
2/ Miền xác ñịnh: 3 3x x≤ − ∨ ≥ . Vậy không có tiệm cận ñứng
( ) ( )3 33 2 3 23 3 2 2 1 2 / | | 1 3 / 2 1 2 / 1 3/2 2 3lim lim lim 1
x x x
x x x x x x x
x x
x x x→+∞ →+∞ →+∞
+ − − + − −+ − −
= =
( ) ( )3 33 2 3 23 3 2 2 1 2 / | | 1 3 / 2 1 2 / 1 3/2 2 3lim lim lim 3
x x x
x x x x x x x
x x
x x x→−∞ →−∞ →−∞
+ − − + + −+ − −
= = =
Có hai tiệm cận ngang: 1y = và 3y = .
Câu 5a. 1/ ðiểm dừng:
' 4
' 4
5 5 0
5 5 0
x
y
z x y
z y x
= − =
= − =
, có 2 ñiểm dừng 1 2(0,0); (1,1)P P
ðạo hàm riêng cấp hai: '' 320xxz x= ;
'' '' 35; 20xy yyz z y= − =
Xét tại ñiểm dừng. '' '' '' 21 1 1 1(0,0) : ( ) 0, ( ) 5, ( ) 0 25 0xx xy yyP A z P B z P C z P AC B= = = = − = = ⇒ ∆ = − = − < .
Vậy hàm không ñạt cực trị tại 1P .
2
'' '' ''
2 2 2 2
0(1,1) : ( ) 20, ( ) 5, ( ) 20
0xx xy yy
AC BP A z P B z P C z P
A
∆ = − >
= = = = − = = ⇒
>
.Hàm ñạt cực tiểu tại 2P .
2/. 1( )
xef x
x x
= > . Vì tích phân
1
dx
x
+∞
∫ phân kỳ nên tích phân
1
xe dx
x
+∞
∫ phân kỳ theo tiêu chuẩn so sánh 1.
Lopital, /
1 1lim lim lim 0
t xx
x xx x x
e edt
t xJ
xe e
∞ ∞
→+∞ →+∞ →+∞
∫
= = = = .
Câu 5b. 1/ Miền xác ñịnh R. y liên tục trên [ ]1/ 3, 2− .
3 2
' 2 2 3(6 6 ) 0x xy x x e −= − = 0 1⇔ = ∨ =x x
1 4 11 270 1 1 2 1 3 /( ) ; ( ) ; ( ) ; ( / )− −= = = − =y y e y e y e .
Kết luận: Giá trị lớn nhất là 4e tại 2x = ; giá trị nhỏ nhất là 1e− tại 1x = .
2/
2 21 / 2 ( )ln(1 ) / 2 ( )
0 0 0
.lim lim lim
x x o x
x
x o xx x
x x x
e e e e e e eI
x x x
− +
+
− +
→ → →
− − −
= = =
/ 2 ( )
0 0 0
1 ( / 2 ( )) / 2lim lim lim
2
x o x
x x x
e x o x x eI e e e
x x x
− +
→ → →
− − − +
= ⋅ = ⋅ = ⋅ =
ðáp án ñề thi 2004.
Câu 1. 1/ Chia hai vế cho xdx : '1 13 sin 3 sindy y x x y y x x
dx x x
− = ⇔ − = .
Nghiệm tổng quát ( )( )pdx pdxy e q x e dx C−∫ ∫= ⋅ +∫
( ) ( ) ( )1/ 1/3 sin . 3sin 3cosxdx xdxy e x x e dx C x xdx C x C x−∫ ∫= + = + = −∫ ∫
2/ Phương trình ñặc trưng: 2 14 5 0 2k k k i− + = ⇔ = ±
Nghiệm của phương trình thuần nhất: ( )20 1 2cos sinxy e C x C x= + .
Tìm nghiệm riêng: 0 ( sin cos )s xry x e A x B x= + , s = 0 vì i iα β+ = không là nghiệm của PTðT.
142
0 0 ( sin cos )xry x e A x B x= + .Thay vào phương trình ñã cho, ñồng nhất hai vế, ta ñược: 1, 3A B= − = .
Nghiệm tổng quát của phương trình ban ñầu: ( )20 1 2cos sin 3cos sinxtq ry y y e C x C x x x= + = + + −
Câu 2. 1a/ ( )
2
2
2 1/ 2lim lim 1
1 2 /
n
n
nn n
n
u n
v en→∞ →∞
+
= = <
+
1
n
n
u
v
∞
⇒∑ hội tụ theo Côsi.
2/ ðặt 2 0X x= ≥ . Xét chuỗi
1
0
( 1)
4 (3 1)
n n
n
n
X
n
−
∞
=
−
∑
−
. Bán kính hội tụ: 1R
ρ
= , với 1lim
4
n
n
n
aρ
→∞
= = 4R⇒ = .
Xét tại 4X = . Có chuỗi số:
1
0
( 1)
3 1
n
n n
−
∞
=
−
∑
−
, chuỗi hội tụ theo tiêu chuẩn Leibnitz.
Kết luận: Miền hội tụ của chuỗi ñã cho: 2 4 2 2x x≤ ⇔ − ≤ ≤ .
Câu 3. 1/ Hàm xác ñịnh với mọi 1x > . ( ) ( )
5 3 4 2
'
2 22 2 2 2
2 3 2 (2 3 2)
.
2 1 1 2 1 1
x x x x x xy
x x x x
− + − +
= =
− + − +
Xét 4 2 ' 3 2( ) 2 3 2 ( ) 8 6 (8 6) 0, 1g x x x g x x x x x x= − + ⇒ = − = − > ∀ >
Hàm ( )g x ñồng biến, 1x∀ > . Suy ra ( ) (1) 1g x g> = ' 0y g⇒ = > . Vậy hàm ñã cho ñồng biến với 1x∀ >
Tiệm cận ñứng không có, vì xét 1x > .
2
2
1 1lim lim
22 1x x
y x x
a
x x→+∞ →+∞
−
= = =
−
,
( ) ( )6 4 32 22 24 4 21lim lim lim 022 1 2 1x x x
x x x xx x xb y ax
x x→+∞ →+∞ →+∞
− − −
− = − = − = =
− −
, nhân liên hiệp của tử.
Có một tiệm cận xiên:
2
xy = .
2/
( )
2 3 2 3 2 2 4 2 2 4
' ' ''
2 2 2 2 32 2
2 2 1 3 3 2 3 2
; ;
1 1 1
x y xy
y x y y x xy x x y x x y y
z z z
x y x y x y
− − − − − − + + +
= = =
− − − −
− −
.
( ) ( )''0,0 0 0 ; 0,0 1xxdz dx dy z⇒ = + = .
Câu 4. 1/ ðổi biến:
cos / 3 / 2
sin 0 4cos
x r
y r r
ϕ pi ϕ pi
ϕ ϕ
= ≤ ≤
⇒
= ≤ ≤
. Khi ñó
4cos/ 2
/ 3 0
I d rdr
ϕpi
pi
ϕ= =∫ ∫
2 3
3
−
pi
.
2/ ðiều kiện:
' '
' '
2 2 2 22 2y x y x
ax y bx yP Q
x y x y
− +
= ⇔ =
+ +
( ) ( )
2 2 2 2
2 2 2 2
2 22 2 2 2
2 4 2 2 2 4 2 2
2 2
x y axy bx by xy
x y axy bx by xy
x y x y
− + − − + −
⇔ = ⇔ − + − = − + −
+ +
1
, 1
2
a b⇒ = = .
Tích phân không phụ thuộc ñường ñi. Tuy nhiên không thể tính theo cung AO và OB, vì ( , )P x y và ( , )Q x y
không xác ñịnh tại gốc toạ ñộ.
C AC CB
I = = +∫ ∫ ∫ , với
2
,1
2
C
.
2 / 2 0
2 2
0 1
1 / 2 2 / 2 2
41 2 1
y xI dy dx
y x
+ −
= + =∫ ∫
+ +
pi
Chú ý: Có thể tính tích phân bằng cách viết phương trình tham số của cung C, sử dụng toạ ñộ cực mở rộng.
143
ðổi biển 2 2
cos
1
, 2 1 1
sin
2 / 2
x
r t
x y r
y
r t
=
+ = ⇒ =
=
Phương trình tham số của C: 1 2
cos
, 0, / 22
sin
2
x t
t t
y t
=
= =
=
pi
/ 2
0
1 2 2 2
cos sin ( sin ) cos sin cos
2 2 2 2
I t t t dt t t tdt
pi
= − − + + ∫
/ 2
2 2
0
2 2 2
sin cos
2 2 4
I t t dt
pi pi
= + = ∫
Câu 5a. 1/ ðiểm dừng:
2
2
' 2
'
2 ( 2 2 1) 0
(1 2 2 ) 0
y x
x
y x
y
z e x x xy
z e x y
−
−
= − + + − =
= − + + =
, có 2 ñiểm dừng 1( 1/ 2,0)P −
ðạo hàm riêng cấp hai:
2
'' 2 3 22 (1 6 2 2 4 4 )y xxxz e x y x x x y−= − − − − + + ;
2 2
'' 2 ''2 ( 2 2 1); (3 2 2 )y x y xxy xyyz e x x xy z e x y− −= + + − = − + +
Xét tại ñiểm dừng.
2 1/ 2
'' 1/ 4 '' 1/ 4 '' 1/ 4
1 1 1 1
8 0( 1/ 2,0) : ( ) 6 , ( ) 2 , ( ) 2
0xx xy yy
AC B eP A z P e B z P e C z P e
A
−
− − −
∆ = − = >
− = = − = = − = = − ⇒
<
.
Hàm có cực ñại tại 1P
2/. 22