Dầu nặng và các công nghệ nâng cấp
Dầunặnglàgì? Tạisao phảinghiêncứuvềdầunặng? Cáccôngnghệchếbiếndầunặng? Môhìnhnhàmáychếbiếndầunặng?
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Dầu nặng và các công nghệ nâng cấp, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
DẦU NẶNG VÀ CÁC CÔNG
NGHỆ NÂNG CẤP
ĐẶT VẤN ĐỀ
Dầunặng là gì?
Tạisaophải nghiên cứuvề dầunặng?
Các công nghệ chế biếndầunặng ?
Mô hình nhà máy chế biếndầunặng ?
Dầunặng?
Dầu nặng?
Dầunặng là mộtloạidầuthôrấtnhớtvàkhôngthể lưu chuyểndễ dàng.
Đặctínhchungc ủanólà tỉ trọng cao, tỉ số H/C thấp, hàm lượ ng cặn
cacbon, hàm lượng asphalten, kim lo ạinặng, hàm l ượng S, N cao
Dầunặng?
Các tính chất của dầu nặng
Hiệusuất phân đoạncặnrất cao, cặn khí quyểncóthể chiếm trên 70% thể tích.
Hàm l ượng thành phầnnh ẹ rấtthấp
Hàm l ượng asphalt, asphalten cao do trong thành phầnchứanhiều acromatic đa
vòng ngưng tụ.
Hàm lượng c ốcrất cao, có thểđạt đếntrên30% klđốivớiloạidầucónguồn
gốc bitumen.
Hiệusuất phân đoạnxăng thấp.
Hiệusu ất phân đo ạn gasoil thấp, đặ cbiệt đốivớiloạidầu thô có nguồn bitumen
Hàm l ượng các tạpch ấtl ưuhu ỳnh, nitơ, kim loạir ấtcao.
Độ nh ớtrất cao, có thểđế nhàngvạnCstở nhiệt độ 100 F, gây khó khăntrong
quá trình vậnchuyển.
Điểmchảy cao.
Tỉ trọng API thấp,
Mộtsố dầunặng tiêu biểu
537.8oC
537.8oC
(Oil &Gas Journal)
Tính chất dầu Cerro Negro, Venezuela
Tính chất Giá trị Tính chất Giá trị
Hàm lượng cacbon,%kl 85,3 API 8,0
Hàm lượng hydro, %kl 9,7 Độ nhớt,mPa.s ở 25C 8 x 104-105
Hàm lượng nitơ,%kl Khốilượng riêng,kg/m3(ở
0,54 1,019
15C)
Hàm lượng oxi,%kl 0,30 Nhiệttổng, MJ/kg 42,8
Hàm lượng l ưuhuỳ nh,%kl 4,04 Điểmchớp cháy, C 120
Hàm lượng tro,%kl 0,12 Điểmchảy, C 38
Hàm lượng natri, ppm 40 Hàm lượng hợpchất no, % 10,7
Hàm lượng vanadi, ppm 440 Hàm lượng acromatic, % 58,0
Hàm lượng niken, ppm 110 Hàm lượng nh ựa, % 19,3
Hàm lượng s ắt, ppm 12 Hàm lượng asphalten, % 11,9
Tính chất dầu bitumen Athabasca, Canada
Tính chất Giá trị Tính chất Giá trị
oAPI 9 Phân đoạnLPG, %V 0,0
Phân đoạn naphtha,
Hàm lượng Nitơ,%kl 4,9 1,5
%V
Hàm lượng lưuhuỳnh,%kl 0,5 Phân đoạnJet, %V 1,7
Phân đoạn Diesel,
Hàm lượng kim loại, ppm 280 13,9
%V
Độ nhớt, m2/s x 106 (40C) 7000 Phân đoạn VGO, %V 31,9
Phân đoạncặn, %V 50,8
Trữ lượng và tiềmnăng củadầunặng
1. Douglas Lanier, 7th International Conf. on Heavy Oil and Bitumen
1998. 2. US Geological Survey World Petroleum Assessment 2000
(PetroCanada)
Quy trình khai thác,vận chuyển, nâng cấpdầunặng
Vận chuyểndầunặng
Gia nhiệt: cổđiển, dầu thô không cần phân tách dung môi, khó khăn trong thiết
kếđường ống (công suất, bơm, nhiệtlượng, ăn mòn,…), thay đổicấutrúckeolàm
xấu đitínhchấtcủadầu thô, tiêu thụ nhiều nhiên liệu hạnchế sử dụng
Pha loãng: sử dụng rộng rãi, pha loãng dầub ằng các HC khác có độ nh ớtnhỏ
hơnnhư condensate, naphtha, kerosene, hay dầu thô nhẹ (25-50%). Vì độ nhớt
củadầu sau pha loãng tỉ lệ theo hàm mũ vớilượng chất pha loãng nên rấthiệuquả
Tạonhũ tương vớin ướ c: phân tán các giọtd ầu thô nặng trong nướ c (30%) với
sự có mặtcủachấthoạt động bề mặt (500-2000ppm) để hệ nhũ tương này ổn định
hơn, có độ nhớtthấphơn, đượcsử dụng chủ yếu làm nhiên liệu cho các nhà máy
nhiệt điệnvànhiều ứng dụng khác thay cho than đá.
Nâng cấpsơ bộ: thường kế thợpv ới pha loãng để gi ảm độ nhớttrước khi chuyển
đếnnhàmáynângcấp để loạibỏ bớt thành phầnnặng và tạpchất, do đó độ nhớt
củadầunặng giảm đi
Tạodòngchảytâmố ng CAF : Tạomàngnước bao quanh dầu trong đường ống,
vai trò như chất bôi trơn, ma sát giữadầuvới thành ống lúc này trở thành ma sát
giữadầuvớinước, áp suấtbơmsẽ tương đương vớiápsuấtvận chuyểnnước
trong đường ống. Tỷ lệ nướcthường vào khoảng 10-30%, vậntốc dòng chảythích
hợp để ổn định dùng chưa nhiều, còn mang tính thử nghiệm
NÂNG CẤP DẦU NẶNG?
(upgrading heavy oil)
Là quá trình biến đổitừ bitumen hay dầunặng thành dầuthô
tổng hợp (synthetic crude oil) hay còn gọil àdầunân gcấ p
tăng tỉ lệ H/C, tách loạil ưuhu ỳnh, nitơ và kim loại,
Cảithiện độ nh ớtc ủadầu thô giúp cho quá trình vận chuy ển được
dễ dàng.
Loạibỏ m ộtphầntạpchấtvàcặn để đáp ứng chất lượng củadầuthô
thị trườ ng.
Thông thường dầunặng sau khi được khai thác sẽ được pha
loãng bằng dung môi nhẹ và đượ cvận chuy ển đế n nhà máy
nâng cấp đặ tgầnn ơi khai thác
Example Coal EHO or Usual Naphtha Diesel Methane
Ar.Heavy crudes
Vac.resid
H/C (atom.) 0.4 – 0.8 1.5 Around 2 2.3 1.9 4
Hydrogen wt% 11.1 Around 14 16 13.6 25
NÂNG CẤP DẦU NẶNG?
(upgrading heavy oil)
Mức độ nâng cấp
Nâng cấ pm ộtphầ n: dầu8-9oAPI sẽđượcnângcấpthành
dầu 14-22 oAPI dầunângcấpcóchấtlượng trung bình
và thấp.
Nâng cấpt ối đa: dầu8-9oAPI sẽđượcnângcấp thành
dầu>2 6oAPI dầunângc ấpcóchấtlượng cao.
Công nghệ nâng cấp
Lo ạibỏ cacbon
Bổ sung hydro
NguNguồồnn:: PDVSAPDVSA
SSơơ đđồồ ccáácc mmứứcc đđộộ nângnâng ccấấpp ddầầuu nnặặngng
Công nghệ nâng cấp
Công nghệ loại cacbon (carbon rejection): cracking nhiệt, cracking xúc
tác, tách asphalt bằ ng dung môi (solvent deasphalting).
Ưu điểm: có thể xử lý đượ cdầu thô có hàm lượng tạpchất cao (cracking
nhiệt, tách asphalt bằng dung môi).
Nhược điểm: sảnxu ấtcácsảnph Nmcóchấtlượng thấp, đặcbiệt đốivới các
quá trình cracking nhiệttạosảnphNm không ổn định, hiệusuấtsảnphNm
lỏng thấp.
Công nghệ thêm hydro (hydrogen addition): gồm các công nghệ
hydrocracking, hydrotreating.
Ưu điểm: sảnphẩmcóchấtlượng cao, ổn định, hiệusuấtdầu nâng cấp
cao.
Nhược điểm: độ linh hoạt kém, với nguyên liệudầunặng có tỉ trọng cao,
hàm lượng tạpchất nhiều thì dễ gây ngộđộcxúctác.
Để thu đượchi ệusuấ tdầunân gc ấp cao, ch ấtlượng dầunângcấptốt,
thường phả ikế thợpcả 2 quá trình trên (nâng cấptoànphần).
Mô hình hệ thống nâng cấpdầunặng
Một số dự án nâng cấp dầu nặng ở Venezula
Dự án Cerro Negro
Một số dự án nâng cấp dầu nặng ở Venezula
Dự án Sincor
Một số dự án nâng cấp dầu nặng ở Venezula
Dự án Petrolera Ameriven/Hamaca
Một số dự án nâng cấp dầu nặng ở Venezula
Dự án Petrozueta
Một số dự án nâng cấp dầu nặng ở Canada
Dự án Husky Oil Lloydminster
Một số dự án nâng cấp dầu nặng ở Canada
Dự án Heartland
Một số dự án nâng cấp dầu nặng ở Canada
Dự án Heartland
Thống kê số lượng các công nghệ xử lí cặn đang đượcsử
dụng trên thế gi ớin ăm 2003
Công nghệ Bắcvà Châu Âu và Các nước Tổng số Tỉ lệ %
Nam Mỹ Nhậ tBản khác
Hydroprocessing
Fixed bed 12 21 27 60 9
Ebullated 7 4 1 12 2
Slurry 1 0 0 1 0
Công nghệ 20 25 28 73 12
thêm hydro
Solvent 15 3 6 24 4
Deasphalting
Thermal 131 155 147 433 69
Processing
RFCC 19 26 57 102 16
Tổng 185 209 238 632 100
CÔNG NGHỆ KHỬ ASPHALT BẰNG DUNG MÔI
ThiThiếếtt bbịị
ThiThiếếtt bbịị
phânphân ttááchch
NguyênNguyên liliệệuu chichiếếtt
HHơơii nnưướớcc HHơơii nnưướớcc
PitchPitch DAODAO
Propane n-butane n-pentane n-heptane
Pressure, MPa 3.21 1.41 0.72 0.45
DAO yield, wt % 11.6 47.1 66 80.5
DAO properties
Density, g/cc 0.956 1.001 1.022 1.038
Gravity, API 16.5 9.9 7.0 4.8
Oils, wt % 89.3 73.1 59.6 51.2
Resine, wt % 10.7 26.8 40.3 43.3
Asphaltenes, wt % 0 0.1 0.1 5.5
Sulphur, wt % 3.66 5.52 6.3 6.53
N itrogen, ppm 1537 3392 4784 5771
CCR, wt % 2.9 6.37 14.33 19.38
N i+V, ppm 55 140 270