Đề cương ôn thi cao học môn giải tích
Định nghĩa 1: Giả sử (xn)n là một dãy số. Ta lập một dãy mới kí hiệu là (Sn)n được xác định bởi: s1=x1 s1=x1+x2 . s1=x1+x2+.+xn
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề cương ôn thi cao học môn giải tích, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1 
ĐỀ CƢƠNG ÔN THI CAO HỌC 
Môn: GIẢI TÍCH 
Chuyên ngành: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 
Phần A: PHÉP TÍNH VI PHÂN TÍCH PHÂN CỦA HÀM SỐ 
I. Chuỗi số, chuỗi hàm 
1.1. Định nghĩa và các tính chất của dãy số hội tụ 
Định nghĩa 1: Giả sử 
( )
n n
x
 là một dãy số. Ta lập một dãy mới kí hiệu là 
( )
n n
S
được xác định bởi: 
1 1
s x
1 1 2
s x x
 …………… 
1 1 2
.............
n
s x x x
Khi đó dãy số 
( )
n n
S
 được gọi là chuỗi số. 
Kí hiệu: 
1
n
i
i
x
 hay 
1 2
......
n
x x x
+ Ta gọi: 
n
s
 là tổng riêng thứ n của chuỗi 
n
x
 là số hạng tổng quát (thứ n) của chuỗi 
+ Chuỗi số 
1
n
i
i
x
 được gọi là hội tụ nếu dãy tổng riêng 
( )
n n
s
 hội tụ 
Lúc đó đặt 
lim
n
n
s s
 và s là tổng của chuỗi: 
1
n
n
s x
Tính chất: 
1. Nếu chỗi 
1
n
n
x
 hội tụ thì 
lim 0
n
n
x
2 
2. Điều kiện cần và đủ để chuỗi 
1
n
n
x
 hội tụ là 
0
0; n
 sao cho 
0
1
 ; m > n > n
m
i
i n
x
 (Tiêu chuẩn Cauchy) 
3. Cho chuỗi hàm: 
1 1
;
n n
n n
x y
 hội tụ và 
R
. 
Khi đó: 
1
( )
n n
n
x y
;
1 1
n n
n n
x y
 hội tụ và 
1
( )
n n
n
x y
1 1
n n
n n
x y
1 1
( )
n n
n n
x x
4. Cho chuỗi số 
1
i
i
x
. Ta viết 0
01 1 1
n
i i i
i i i n
x x x
 khi đó chuỗi 
1
i
i
x
 hội tụ 
0 1
i
i n
x
 hội tụ. 
5. Giả sử 
1
n
n
x
 là chuỗi hội tụ và 
( )
k k
n
 là một dãy tăng thực sự các số nguyên. Khi 
đó chuỗi 
1
k
k
y
 hội tụ và 
1 1
k n
k n
y x
 trong đó: 
11 1
......
n
y x x
1 22 1
......
n n
y x x
1 1
......
k kk n n
y x x
1.2. Dấu hiệu hội tụ của chuỗi số dƣơng, chuỗi đan dấu 
Định nghĩa 1: Chuỗi 
1
n
n
x
 (1) với 
*0,
n
x n
 được gọi là chuỗi dương (hay 
chuỗi không âm) 
1. Chuỗi dương 
1
n
n
x
 hội tụ 
( )
n n
S
 bị chặn trên 
3 
2. Cho hai chuỗi dương 
1 1
;
n n
n n
x y
Giả sử 
0c
 sao cho: 
*. n
n n
x c y
Khi đó: 
1
n
n
x
 phân kỳ 
1
n
n
y
 phân kỳ 
1
n
n
y
 hội tụ 
1
n
n
x
 hội tụ 
3. Cho hai chuỗi dương 
1 1
;
n n
n n
x y
 . Giả sử tồn tại giới hạn hữu hạn: 
lim n
n
n
y
K
x
thì hai chuỗi đó đồng thời hữu hạn hoặc phân kỳ. 
4. Chuỗi dương 
1
n
n
x
 (1). Giả sử 
lim n
n
n
x l
. 
Khi đó: 
1 (1)l
 hội tụ 
1 (1)l
 phân kỳ 
1l
 Chưa kết luận được gì 
5. Chuỗi dương 
1
n
n
x
 (1). Giả sử 
1lim n
n
n
x
l
x
. 
Khi đó: 
1 (1)l
 hội tụ 
1 (1)l
 phân kỳ 
1l
 Chưa kết luận được gì 
 6. Cho : ªn tôc, ®¬n ®iÖu gi¶m
 n ( )
n
f
f n x
[1;+ ) (0;+ ) li 
Giả sử: 
lim ( )
x
F x
1
lim ( )
x
x
f t dt l
. 
4 
Khi đó: l hữu hạn 
1
n
n
x
 hội tụ 
1
n
n
l x
 phân kỳ 
Nói cách khác 
1
( )f t dt
 và 
1
n
n
x
 cùng tính hội tụ. 
Định nghĩa 2: Ta gọi chuỗi 
1
1 1
( 1) ; ( 1)n n
n n
n n
a a
*( 0, )
n
a n
 là chuỗi 
đan dấu. 
+ Cho chuỗi 
1
1
( 1)n
n
n
a
 (1); 
*
0,
n
a n
. Nếu 
*( )n n Na
 giảm dàn tới 0: 
*
1
 n
lim 0
n n
n
n
a a
a
 thì (1) hội tụ 
1.3. Chuỗi hội tụ tuyệt đối và bán hội tụ 
Định nghĩa 1: Cho 
1
n
n
a
(1). Chuỗi (1) được gọi là hội tụ tuyệt đối nếu chuỗi 
dương 
1
n
n
a
 hội tụ. Kí hiệu: 
0
n
X
f f
+ Một chuỗi hội tụ tuyệt đối thì hội tụ. 
Định nghĩa 2: Một chuỗi họi tụ nhưng không hội tụ tuyệt đối gọi là chuỗi bán hội 
tụ. 
+ Xét chuỗi 
1
.n n
n
a b
 Giả sử 
1
 cã d·y tæng riªng bÞ chÆn
0
n
n
n
a
b
 (1) hội tụ. 
+ Xét chuỗi 
1
( )n n
n
a b
 Giả sử 
*
1
 héi tô
( ) ®¬n ®iÖu vµ bÞ chÆn
n
n
n n N
a
b
 (1) hội tụ. 
5 
1.4. Chuỗi hàm 
1
( )
n
n
u t
Định nghĩa 1: Điểm t0 được gọi là hội tụ của chuỗi hàm nếu 
1
( )
n
n
u t
 hội tụ. 
+ Tập hợp tất cả các điểm hội tụ của chuỗi hàm được gọi là miền hội tụ của chuỗi 
hàm. 
+ Cho dãy hàm 
( ( ))
n n
f x
 xác định trên 
X
. 
 Dãy hàm 
n
f
 được gọi là hội tụ đều về hàm 
f
 trên 
0
X X
 nếu: 
*
0
0; n
 sao cho: 
0 0
 ; n n x X
 thì 
( ) ( )
n
f x f x
+ Nếu 
n
f
 hội tụ đều về 
f
 trên X0 thì 
n
f
 hội tụ về 
0
, xf X
+ Cho 
( ( ))
n
f x
 là một dãy hàm xác định trên X. Điều kiện cần và đủ để 
( ) ( )
n
f x f x
 là: 
0
0 ; :n
0
 , ;m n n
0
 x X
: 
( ) ( )
m n
f x f x
(Tiêu chuẩn Cauchy) 
+ Cho chuỗi hàm 
1
( )
n
n
u t
 xác định trên 
X
. Gỉa sử tồn tại dãy số dương 
( )
n n
a
sao cho: 
1
: ( )
 héi tô
n n
n
n
x X u t a
a
. Khi đó, chuỗi hàm 
1
( )
n
n
u t
 hội tụ tuyệt đối và hội tụ 
đều trên 
0
X X
 (Tiêu chuẩn Weiers trass) 
1.6. Chuỗi luỹ thừa 
Định nghĩa 1: Chuỗi luỹ thừa là chỗi hàm có dạng 
1
0
1
 (1)
( )
n
n
n
n
n
n
a x
a x x
Miền hội tụ: 
6 
1. Giả sử chuỗi (1) hội tụ tại 
0
0x
. Khi đó: (1) hội tụ tuyệt đối tại mọi 
x
 thoả 
mãn 
0
x x
2. Đặt 
1
sup héi tôn
n
n
R x a x
 R: là bán kính hội tụ 
 (-R,R): là khoảng hội tụ 
3. Giả sử 
lim n
n
n
x l
Khi đó bán kính hội tụ của chuỗi được xác định: 1
 nÕu 0
0 nÕu 
 nÕu 0
l
l
R l
l
5. Giả sử 
1lim n
n
n
x
l
x
1
 nÕu 0
0 nÕu 
 nÕu 0
l
l
R l
l
Tính chất 
1. Giả sử 
0R
 là bán kính hội tụ của (1). Khi đó, 
0 r R
, chuỗi hàm (1) hội tụ 
đều 
[ , ]r r
2. Giả sử 
0R
 là bán kính hội tụ của (1). Khi đó 
1
( ) n
n n
n
u x a x
 là hàm liên tục 
trên [-R,R]. 
7 
3. Tổng 
( )u x
 của chuỗi hàm (1) là một hàm khả vi vô hạn trên [-R,R] và với 
1,2,......k
 ta có: 
( ) ( 1)......( 1)k n k
n
n k
u x n n n k a x
 (2) 
Hơn nữa, bán kính hội tụ của (2) cũng bằng R. 
Bài tập về chuỗi. 
Bài 1: Tìm miền hội tụ và tính tổng của chuỗi hàm: 
0
2
( 2)
n
n
n x
 (1) 
Giải 
+ Đặt 1
2
X
x
(1) trở thành: 
0
2 .n n
n
X
(2) (2) là chuỗi luỹ thừa 
+ Tìm miền hội tụ: 
Ta có 1
1 2 1lim lim 2
2 2
n
n
nn n
n
a
R
a
Tại 1
2
X
0 0 0
1
2 2 1
2
n
n n n n
n n n
X
 Phân kì 
Tại 1
2
X
0 0 0
1
2 2 ( 1)
2
n
n n n n
n n n
X
 Phân kì 
Do vậy miền hội tụ của chuỗi (2) là 1 1
( ; )
2 2
Ta có 01 1 1
2 2 2 4
x
x x
Vậy miền hội tụ của (1) 
( ; 4) (0; )
+ Tính tổng: 
8 
Xét (2): 
0 0
( ) 2 (2 )n n n
n n
s x X X
1
1 1 (2 )( ) 1 (2 ) ... (2 ) =
1 2
n
n
n
X
s x X X
X
11 (2 ) 1
( ) lim ( ) lim
1 2 1 2
n
n
n n
X
s x s x
X X
 (Vì 1 1
( ; )
2 2
X
) 
2 21( )
1 2
s x a b
X
 (*) 
Xét (1): Thay 1
2
X
x
 vào (*) 
 1 1 2
( )
11 2
1 2
2
x
s x
X x
x
Bài 2: Tìm miền hội tụ của chuỗi hàm : 
2
1
n
n
n
n
x
n d
(1) 
Giải 
Xét 
n
n
a
n d
Ta có: 1 1lim lim lim
n
n
n n dn n n
n
a
n d en d
n
 d
R e
Tại: d
x e
2 2 2
1 1 1
( ) ( 1) ( )
n n n
n d n n d n
n n n
n n n
x e e
n d n d n d
lim 1 0n
n
n
a
Vậy miền hội tụ của chuỗi:
( ; )d de e
9 
Bài 3: Tìm miền hội tụ của chuỗi hàm luỹ thừa : ( 1)
1
2
1
n n
n
n
n
x
n
 (1) 
Giải 
Xét 11
1
1
n
n
n
a
n
Ta có 11
lim lim 1
1
n
n
n
n n
a e
n
 1
R
e
Tại 1
x
e
 ( 1)
1
2 1
1
nn n
n
n
n e
 1
1
1 1
1 ( 1)
1
n
n n
n
n n e
 11 1 1
lim lim 1 . . 1 0
1
n
n
n
n n
a e
n e e
Vậy miền hội tụ của chuỗi(1): 1 1
,
e e
Bài 4: Tìm miền hội tụ của chuỗi luỷ thừa: 
1
1
( 2)
2
n
n
n
n
x
n
 (1) 
Giải 
Đặt 
2X x
Ta được chuổi
1
1
3 2
n
n
n
n
X
n
 (2) với 1
3 2
n
n
n
a
n
Xét 1 1
lim lim
3 2 3
n
n
n n
n
a
n
3R
Tại 
3X
 ta được 
1
1
( 3)
3 2
n
n
n
n
n 1
3 3
( 1)
3 2
n
n
n
n
n
 3 3
lim lim 1 0
3 2
n
n
n n
n
u
n
Nên tại 
3X
chuỗi không hội tụ 
Vậy miền hội tụ của chuỗi (2) là 
( 3,3)
 Do đó miền hội tụ của chuỗi (1) là 
( 1,5)
10 
Bài 5: Tìm miền hội tụ của chuỗi luỹ thừa
2
2
1
( 1)
(ln )
n
n
x
n n
 (1) 
Giải 
Đặt 
1X x
 ta được
2
2
1
(ln )
n
n
X
n n
 (2) 
Xét 
2
1
(ln )
n
a
n n
1 2
1
( 1)(ln( 1))
n
a
n n
Ta có: 2
1
2
(ln )
lim lim
( 1)[ ln( 1)]
n
n n
n
a n n
a n n
Tính 
2 Lopi tan
2
1
2ln .
(ln )
lim lim
1( 1)[ ln( 1)]
2ln( 1).
1
n n
n
n n n
n n
n
n
 1 ln
lim
ln( 1)n
n n
n n
Tính 
Lopi tan
1
ln
lim lim 1
1ln( 1)
1
n n
n n
n
n
 Nên 
1R
Tại 
1X
 ta được chuỗi 
2
2
1
( 1)
(ln )
n
n n n
 (*) 
Từ đó ta có 2
1
2
(ln )
lim lim 1
( 1)[ ln( 1)]
n
n n
n
a n n
a n n
 Chuỗi (*) phân kỳ 
Vậy miền hội tụ của (2) là (-1,1) Miền hội cụ của (1) là (-2,0). 
Bài 6: Tìm miền hội tụ của chuỗi luỹ thừa
2
0
1
( 2)
2 3
n
n
n
n
x
n
 (1) 
Giải 
Đặt 
2( 2)X x
 Điều kiện 
0X
Ta tìm miền hội tụ của chuỗi: 
0
1
2 3
n
n
n
n
X
n
Xét 1
2 3
n
n
a
n
11 
Ta có 1 1
lim lim
2 3 2
n
n
n n
n
a
n
2R
Xét tại: 
2X
Chuỗi trở thành 
0
1
( 1) 2
2 3
n
n n
n
n
n 0
2 2
( 1)
2 3
n
n
n
n
n
2 2
lim lim 1 0
2 3
n
n
n n
n
a
n
 Nên chuỗi phân kỳ 
Vậy miền hội tụ theo X là (-2,2) 
 Miền hội tụ 
2 2x
2 2 2x
Bài 7: Cho chuỗi luỹ thừa 1
1
( 1) ( 2)
.2
n n
n
n
x
n
 (1) 
a. Tìm miền hội tụ của chuỗi (1) 
b. Tính tổng của chuỗi 
1
n
n
nx
 trong MHT của nó. 
Giải 
a) Ta có 1( 1) ( 2)
( )
.2
n n
n n
x
u x
n
Tính 
lim ( )n
n
n
u x
1 2
lim
2nn
x
n
2
2
x
C
Theo tiêu chuẩn Cauchy nếu chuỗi hội tụ khi 
0C
 tức là 2
1 4 0
2
x
x
Tại 
2 2x
 ta có chuỗi 1 1
1 1
( 1) .2 ( 1)
.2
n n n
n
n nn n
 hội tụ 
Tại 
2 2x
 ta có chuỗi 1 1 2
1 1 1
( 1) .( 2) ( 1) ( 1) ( 1)
.2
n n n n n
n
n n nn n n
 hội tụ 
Vậy Miền hội tụ là [-4;0] 
b) Tính tổng của chuỗi hàm 
1
n
n
nx
 trong MHT của nó 
Ta tìm được khoảng hội tụ là (-1,1) 
12 
Ta có 
1
1 1
1
( ) n n
n n
S x nx nx
x
Đặt: 
1
1
1
( ) n
n
S x nx
 (1) 
Lấy tích phân 2 vế của (1) trên đoạn [0,x] ta được 
1
1
10 0
( )
x x
n
n
S t dt nt dt
1
1 0
x
n
n
nt dt
1
1
1
n
n
t
t
 (2) là CSN 
Đạo hàm 2 vế của (2) ta được 
1 2
1
( )
(1 )
S x
x
Vậy 2
1
 nÕu 1
( ) (1 )
 1 nÕu 1
x
S x x x
x
II. Hàm nhiều biến số. 
2.1. Các khái niệm cơ bản 
Định nghĩa 1: Cho 
: ; nf A A
Ta nói hàm số f có giới hạn là l khi x dần tới a (Kí hiệu: 
lim ( )
x a
f x l
). 
Nếu: 
lim ( )
x a
f x l
 sao cho 
x A
 mà 
( , )d x a
 thì 
( )f x l
Định nghĩa 2: 
: ; nf A A
Hàm số f được gọi là liên tục tại 
a A
 nếu: 
lim ( )
x a
f x
( )f a
Hàm số f được gọi là liên tục trên A tại nếu nó liên tục tại mọi điểm thuộc A 
Định nghĩa 3: 
: ; nf A A
Hàm số f được gọi là liên tục đều trên a nếu: 
0 ; 0
 sao cho 
,x y A
 mà 
( , )d x y
 thì 
( ) ( )f x f y
13 
Định nghĩa 4: ë 2: ; mf A A 
( , ) :x y A
( , ) ( , ) ( , )f f x y f x x y y f x y
Hàm số f được gọi là khả vi tại (x,y) nếu tồn tại A,B sao cho: 
2 20
0
( , ) . .
lim 0
x
y
f x y A x B y
x y
Tính chất 
1. Với dãy 
k
x A
 mà 
lim k
k
x a
 thì 
lim ( ) ( )k
k
f x f a
2. Giả sử 
,f g
 liên tục tại 
a A
: thì 
f g
; 
.f g
; 
 ( ( ) 0)
f
g a
g
 liên tục tại a. 
3. 
f
 liên tục tại a thì 
f
 liên tục theo từng biến tại a. 
2.2. Mối liên hệ giữa tính liên tục, khả vi, đạo hàm của hàm nhiều biến 
1. Nếu f khả vi tại 
( , )x y A
 thì: 
 f liên tục tại (x,y) 
 f có đạo hàm riêng tại (x,y) và 
' ( , )
x
f x y A
, 
'( , )
y
f x y B
2. Nếu f có đạo hàm riêng trong lân cận của 
0 0
( , )x y A
 và đạo hàm riêng liên tục 
tại (x0,y0) thì f khả vi tại (x0,y0). 
2.3. Đạo hàm, vi phân của hàm hợp 
Định nghĩa 1: Cho hàm số 
:f G
 ; 
( ) ; y=y(t)x x t
 xác định trên D sao 
cho: 
( ( ), ( )) ; t Dx t y t G
 khi đó hàm hợp 
( ( ), ( ))f x t y t
 xác định trên D. 
Nếu f khả vi trên G; x(t), y(t) khả vi trên D thì 
( ( ), ( ))f x t y t
 có đạo hàm tại 
t D
và: 
'
f ( ( ),x t ( ))y t ' '.( ( ) )
x
f x t ' '( ( ) )
y
f y t
2.4. Hàm bậc cao 
Bài tập về hàm nhiều biến 
14 
Bài 1 : Cho hàm số 
2 2
2 2
( )
 nÕu (x,y) (0,0)
( , )
 0 nÕu (x,y) (0,0)
xy x y
f x y x y 
Xét tính liên tục của f(x,y) và các đạo hàm riêng 
' ',
x y
f f
 trên tập xác định 
Giải 
+ Xét tính liên tục: 
Tại mọi (x,y) (0,0) , f(x,y) liên tục vì là hàm sơ cấp 
Xét sự liên tục của f tại (x,y)= (0,0) 
Nếu 
,
lim ( , ) (0,0) 0
x y
f x y f
 thì hàm số liên tục 
Ta có : 2 2 3 3 3 3
( , ) (0,0)
2 2 2 2 2 2 2 2
( )
0 0
x yxy x y x y xy x y xy
x y x y x y x y
Do đó 2 2
2 2, (0,0)
( )
lim 0
x y
xy x y
x y
, (0,0)
lim ( , ) 0 (0,0)
x y
f x y f
Vậy f liên tục tại (x,y)= (0,0) 
+ Tính đạo hàm riêng: 
Tại 
( , ) (0,0)x y
 hàm khả vi nên có đạo hàm theo từng biến và: 
'
2 2 2 2
'
2 2 2 2
( ) ( )
x
x
xy x y y x y
f
x y x y
'
2 2 5 3 2 4
'
2 2 2 2 2
( ) 4 2
( )
y
y
xy x y x x y xy
f
x y x y
Tại (x,y)=(0,0) 
Xét: 
0
( ,0) (0,0)
lim 0
x
f x f
x
'
x
f
 và 
' (0,0) 0
x
f
0
(0, ) (0,0)
lim 0
y
f y f
y
'
y
f
 và 
'(0,0) 0
y
f
Bài 2 : Cho hàm số 
2:f
 xác định bởi 2 2
2
 khi (x,y) (0,0)
( , )
 0 khi (x,y) = (0,0)
xy
x yf x y 
15 
a. Xét sự liên tục của f trên 2 
b. Tính các đạo hàm riêng của f trên 2 
Giải 
+ Xét tính liên tục: 
Tại mọi 
( , ) (0,0)x y
 thì hàm số liên tục vì là hàm sơ cấp 
Tại 
( , ) (0,0)x y
 Chon dãy 1 1
, , (0,0)
n
n n
x y
n n
 Ta có 2 2
1 1
2.
lim ( , ) lim 1
1 1
n n
n n
n nf x y
n n
(0,0)f
Vậy hàm số không liên tục tại (0,0) 
+ Tính đạo hàm riêng: 
Tại 
( , ) (0,0)x y
 hàm khả vi nên có đạo hàm theo từng biến và: 
 ' 2 2
'
2 2 2 2
2 2 ( ) 2 (2 )
x
x
xy y x y x xy
f
x y x y
 ' 2 2
'
2 2 2 2 2
2 2 ( ) 2 (2 )
( )
y
y
xy x x y y xy
f
x y x y
Tại (x,y)=(0,0) 
Xét: 
0
( ,0) (0,0)
lim 0
x
f x f
x
'
x
f
 và 
' (0,0) 0
x
f
0
(0, ) (0,0)
lim 0
y
f y f
y
'
y
f
 và 
'(0,0) 0
y
f
Bài 3: Cho hàm số 
2 2
2 2
1
( )sin khi (x,y) (0,0)
( , )
 0 khi (x,y) = (0,0)
x y
x yf x y 
CMR hàm số f(x,y ) có các đạo hàm riêng 
' ',
x y
f f
 không liên tục tại (0,0) nhưng 
f(x,y) khả vi tại (0,0) 
Giải 
+ Tính đạo hàm riêng: 
Tại 
( , ) (0,0)x y
 hàm khả vi nên có đạo hàm theo từng biến và: 
16 
'
2 2 2 2 2 2
1 2 1
2 sin cos
x
x
f x
x y x y x y
'
2 2 2 2 2 2
1 2 1
2 sin cos
y
y
f y
x y x y x y
Tại (x,y)=(0,0) 
Xét: 
2
2
0 0
1
sin
( ,0) (0,0)
lim lim 0
x x
x
f x f x
x x
'
x
f
 và 
' (0,0) 0
x
f
2
2
0 0
1
sin
(0, ) (0,0)
lim lim 0
y y
y
f y f y
y y
'
y
f
 và 
'(0,0) 0
y
f
 (do
2
1
sin 1
y
) 
+ Xét sự liên tục của các đạo hàm riêng 
Nếu 
' '
, (0,0)
lim ( , ) (0,0)
x y
f x y f
 thì các đạo hàm riêng liên tục 
 Ta có 
'
2 2 2 2 2 2, (0,0) , (0,0)
1 2 1
lim ( , ) lim (2 sin cos )
x y x y
x
f x y x
x y x y x y
 Do 
2 2 2 2, (0,0)
1 1
sin 1 lim 2 sin 0
x y
x
x y x y
 Do 
2 2 2 2 2 2 2 2, (0,0) , (0,0)
1 2 1 2
cos 1 lim cos lim
x y x y
x x
x y x y x y x y
Vậy
' '
2 2 2 2 2 2, (0,0) , (0,0)
1 2 1
lim ( , ) lim (2 sin cos ) (0,0)
x x
x y x y
x
f x y x f
x y x y x y
Tương tự ta có 
' '
2 2 2 2 2 2, (0,0) , (0,0)
1 2 1
lim ( , ) lim (2 sin cos ) (0,0)
y y
x y x y
y
f x y y f
x y x y x y
Vậy các đạo hàm riêng không liên tục tại (0,0) 
+ Xét sự khả vi tại (0,0) 
Để chứng minh f(x,y) khả vi tại (0,0) cần chứng minh
, 0
lim ( , ) 0
s t
s t
 với 
2 2
1
( , )s t
s t
' '[ ( , ) (0,0) . (0,0) . (0,0)]
x y
f s t f s f t f
Ta có 
2 2
2 2, (0,0) , (0,0)
1
lim ( , ) lim sin 0
s t s t
s t s t
s t
 do 
2 2
1
sin 1
s t
Vậy f khả vi tại (0,0) 
17 
Bài 1: Cho
2
2 2
1
sin nÕu (x, ) (0,0)
( , )
 0 nÕu (x, ) (0,0)
x y y
x yf x y
y
a. Xét sự khả vi của f tại (x,y) 2 đặc biệt tại (0,0) 
b. Xét sự liên tục của các ĐHR 
' ',
x y
f f
 tại (0,0) 
Giải 
a) Xét sự khả vi 
Tại 
( , ) (0,0)x y
 Ta có: 2
'
2 2 2 2 2
2 1
1 .cos
( )
x
xy
f
x y x y
 3
'
2 2 2 2 2 2 2
1 2 1
2 .sin .cos
( )
y
y
f y
x y x y x y
Do 
' ',
x y
f f
 liên tục tại mọi 
( , ) (0,0)x y
nên f khả vi tại mọi 
( , ) (0.0)x y
Tại 
( , ) (0,0)x y
Xét: 
0
( ,0) (0,0)
lim 1
x
f x f
x
'
x
f
 và 
' (0,0) 1
x
f
2
2
0 0
1
sin
(0, ) (0,0)
lim lim 0
y y
f y f y
y
y y
'
y
f
 và 
'(0,0) 0
y
f
 (do 
2
1
sin 1
y
) 
Tính: 
, 0
lim ( , )
s t
s t
Ta có: 
2 2
1
( , )s t
s t
' '[ ( , ) (0,0) . (0,0) . (0,0)]
x y
f s t f s f t f
2
2 22 2
1 1
sint
t ss t
Nên 
2
2 22 2, (0,0) , (0,0)
1 1
lim ( , ) lim sin 0
s t s t
s t t
s ts t
 (do 
2 2
1
sin 1
s t
 ) 
Do 
, 0
lim ( , ) 0
s t
s t
 nên f khả vi tại (0,0) 
b.Xét sự liên tục của các đạo hàm riêng 
' ',
x y
f f
 tại (0,0) 
Để xét sự liên tục của các đạo hàm riêng 
' ',
x y
f f
 tại (0,0) 
Ta tính 
' '
( , ) (0,0) ( , ) (0,0)
lim vµ lim
x y
x y x y
f f
18 
 Chọn dãy 1
( , ) ,0 (0,0)
n
n n
x y
n
 Ta có 
'
( , ) (0,0)
'
( , ) (0,0)
1
lim ( ,0) 1
1
lim ( ,0) 0
x
x y
y
x y
f
n
f
n
Chọn dãy 
' ' 1 1( , ) , (0,0)
2 2
n
n y
x y
n n
 Ta có 
'
( , ) (0,0)
'
( , ) (0,0)
1 1
lim ( , )
2 2
1 1
lim ( , )
2 2
x
x y
y
x y
f
n n
f
n n
Do vậy 
' '
( , ) (0,0) ( , ) (0,0)
lim vµ lim
x y
x y x y
f f
Vậy 
' ',
x y
f f
 không liên tục tại (0,0) 
Bài 4: Cho 
0a
 và 
2
2 2
1
sin nÕu (x,y) (0,0)
( )( , )
 0 nÕu (x,y) = (0,0)
a
x
x yf x y 
Tuỳ theo giá trị của 
0a
 xét sự khả vi của f , sự liên tục của f’x,f’y tại (0,0) 
Giải 
+ Tính các đạo hàm riêng 
Tại 
( , ) (0,0)x y
 hàm khả vi và có đạo hàm theo từng biến: 
 3
'
2 2 2 2 2 2
1 1
2 sin cos
( ) ( )
x a a
x
f x
x y x y x y
 2
'
2 2 2 2
2 1
cos
( )
y a
x y
f
x y x y
Tại 
( , ) (0,0)x y
Xét: 
0
( ,0) (0,0)
lim 0
x
f x f
x
'
x
f
 và 
' (0,0) 0
x
f
2
0 0
1
sin
(0, ) (0,0)
lim lim 0
y y
f y f y
y y
'
y
f
 và 
'(0,0) 0
y
f
+ Xét sự khả vi của f tại (0,0) 
19 
Tính: 
, 0
lim ( , )
s t
s t
Trong đó: 
2 2
1
( , )s t
s t
' '[ ( , ) (0,0) . (0,0) . (0,0)]
x y
f s t f s f t f
Nếu 
, 0
lim ( , ) 0
s t
s t
 thì f khả vi tại (0,0). Ngược lại thì không khả vi. 
+ Xét sự liên tục của các đạo hàm riêng 
Nếu 
' '
, (0,0)
lim ( , ) (0,0)
x y
f x y f
 thì các đạo hàm riêng liên tục.Ngược lại, các đạo 
hàm riêng không liên tục tại (0,0) 
III. Tích phân 
+ Xét tính khả tích Riman (R) khả tích Lơbe (L) 
1. Khả tích Riman 
 i) Chứng minh 
f
 bị chặn trên [a,b] 
( const)f M
 ii) Đặt 
{ [ , ] ( ) gi¸n ®o¹n t¹i x}G x a b f x
 iii) Tính 
( )G
 - Nếu 
( ) 0G f
 khả tích Riman 
 - Nếu 
( ) 0G f
 không khả tích Riman 
2. Khả tích Lơbe 
 i) Chọn hàm g(x) thoả mãn: 
 - g(x) liên tục trên [a,b] (g là hàm đã biết) 
 - 
 h.k.ng f
 trên [a,b] 
 ii) Xét 
[ , ] ( ) ( )E x a b f x g x
 iii) Tính 
( )E
. Nếu 
( ) 0 h.k.nE f g
 trên [a,b] 
 iv) g liên tục trên [a,b] 
g
 khả tích (R) trên [a,b] 
g
 khả tích (L) trên [a,b] 
 v) 
 h.k.ng f
 trên [a,b] Do đó 
f
 khả tích (L) trên [a,b] 
20 
 vi) Khi đó: 
( ) ( )
b
a
L f x dx ( ) ( )
b
a
L g x dx ( ) ( )
b
a
R g x dx
 (Tích phân (R) là tích phân thông thường) 
Bài tập 
Bài 1: Cho hàm số 
2 1
.sin nÕu x
( , )
 nÕu x \x
x x
f x y
e
Xét tính khả tích (R) và khả tích (L) và tính tích phân (L) nếu có trên [a,b] 
Giải 
+ Xét tính khả tích (L) 
- Chọn 
2 1( ) xg x e
 : g liên tục trên [a,b] 
- Đặt 
{x [ , ] f(x) g(x)}E a b E
 đếm được nên 
( ) 0
( ) 0E
 h.k.ng f
 trên [a,b] 
- g liên tục trên [a,b] 
g
 khả tích (R) trên [a,b] 
g
 khả tích (L) trên [a,b] 
- 
 h.k.ng f
 trên [a,b] 
f
 khả tích (L) trên [a,b] 
Ta có: 
( ) ( ) ( ) ( )
b b
a a
L f x dx L g x dx
2 1
( ) ( )
b b
x
a a
R e dx
2 1
2 2( )
2 2
b
x
b a
a
e e
e e
+ Xét tính khả tích (R). 
- f bị chặn trên [a,b] (vì 
( ) .sinf x x x x b
) 
- Đặt 
{x [ , ] f(x) gi¸n ®o¹n t¹i x}E a b
{x [ , ] f(x) liªn tôc t¹i x}F a b
21 
- f liên tục tại x {x }
{y } \
n
n
 sao cho lim ( ) ( )x
lim ( ) ( )y
n
n
n n
n
nn n
f x f xx
f y f yy
lim ( ) ( ) lim ( ) ( )
n n
n n
f x f x f y f y
 2 1
.sin
x
x x e
 (*) 
Phương trình (*) có không qua đếm được nghiệm 
( ) 0F
( ) ([ , ]) ( )E a b F
0b a
f
 không khả tích (R) trên [a,b] 
Bài 1: Cho hàm số 
1
sin nÕu x = 
( , )
1
cos nÕu x
x
n
f x y
x
n
Xét tính khả tích (R) và khả tích (L) và tính tích phân của f(x,y) trên
            
         
    





