pH là một trong những nhân tố có ảnh hưởng rất lớn trực tiếp và gián tiếp đối với đời sống thủy sinh vật như : sinh trưởng, tỷ lệ sống, sinh sản và dinh dưỡng. pH thích hợp cho thủy sinh vật là 6,5-9. Khi pH môi trường quá cao hay quá thấp đều không thuận lợi cho quá trình phát triển của thủy sinh vật
11 trang |
Chia sẻ: oanhnt | Lượt xem: 1565 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề tài Ảnh hưởng của CO2, H2S trong NTTS, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRÖÔØNG ÑH NOÂNG LAÂM TPHCM
L P DH08NTỚ
TÊN THÀNH VIÊN:
0. Nguy n Tr ng Anễ ườ
1. Danh Phát Huy
2. H Th Nh Khánhồ ị ư
3. Vũ Th Ng c Nhungị ọ
4. Thi u Văn Quangề
5. Tr n Ng c H i Y nầ ọ ả ế
nh h ng c a pH, Ả ưở ủ
CO2, H2S trong NTTS
I.pH
1. S l c v pH:ơ ượ ề
- pH là ch s đo đ ho t đ ng c a các ionỉ ố ộ ạ ộ ủ
hiđrô(H+)trong dung d chị .
- pH là đ axít hay baz c a ộ ơ ủ dung d chị .
Công th c đ tính pH là:ứ ể
pH =-log10[H+]
pH< 7: Môi tr ng có tính acid.ườ
pH> 7: Môi tr ng có tính baz .ườ ơ
pH= 7: Môi tr ng trườ ung tính.
- pH là m t trong nh ng nhân t có nh h ng r t l nộ ữ ố ả ưở ấ ớ
tr c ti p và gián ti p đ i v i đ i s ng th y sinh v tự ế ế ố ớ ờ ố ủ ậ
nh :sinh tr ng,t l s ng,sinh s n và dinh d ng.pHư ưở ỉ ệ ố ả ưỡ
thích h p cho th y sinh v t là 6,5-9.Khi pH môi tr ngợ ủ ậ ườ
quá cao hay quá th pđ u không thu n l i cho quá trìnhấ ề ậ ợ
phát tri n c a th y sinh v t.Là nhân t quy t đ nh gi iể ủ ủ ậ ố ế ị ớ
h n phân b c a các loài th y sinh v t. nh h ng r tạ ố ủ ủ ậ Ả ưở ấ
l n đ n s phát tri n c a phôi,quá trình dinh d ng,sinhớ ế ự ể ủ ưỡ
s n c a cáả ủ
2. Nguyên nhân làm tăng gi m đ pH:ả ộ
- CO2 ph n ng v i môi tr ng n cả ứ ớ ườ ướ
- Ph n ng nitrat hóa NH4 c a vi khu nả ứ ủ ẩ
- S h p thu CO2 trong quá trình quang h p b i th cự ấ ợ ỡ ự
v t phù du.ậ
- Tính ch t n n đ t: đ t phèn làm đ pH c a n cấ ề ấ ấ ộ ủ ướ
th p,pH d bi n đ ng ấ ễ ế ộ
- Khi ao nuôi đ c rút c n n c ho c khi ao nuôiượ ạ ướ ặ
đ c c p n c tr l i.ượ ấ ướ ở ạ
Biên đ bi n đ ng theo ngày đêm c a pH ph thu c vàoộ ế ộ ủ ụ ộ
m c đ dinh d ng c a môi tr ng n c vì dinh d ngự ộ ưỡ ủ ườ ướ ưỡ
quy t đính đ n m t đ c a th c v t.N c thiên nhiênế ế ậ ộ ủ ự ậ ướ
trong cái th y v c,pH c a môi tr ng n c đ c đi uủ ự ủ ườ ướ ượ ề
ch nh nh h đ m carbonic-bicarbonateỉ ờ ệ ệ .
3. nh h ng c a pH trong NTTS:Ả ưở ủ
a. Kho ng pH thích h p c a m t s th y sinh v t:ả ợ ủ ộ ố ủ ậ
- Cá n c ng t thích nghi v i bi n đ ng pH t t h n cáướ ọ ớ ế ộ ố ơ
n c m n:ướ ặ
+ pH n c ng t t i h o: 6,5-9.ướ ọ ố ả
pH gây ch t: pH11.ế ặ
+ pH n c m n t i h o: 7,5- 8,5ướ ặ ố ả
( Boyd and Tucker- 1998).
+ pH n c l t i h o: 7-8,4.ướ ợ ố ả
Ng ng th p gây ch t: pH bé h n kho ng 3,7- 4,8.ưỡ ấ ế ơ ả
Ng ng cao gây ch t: pH> 10,6.ưỡ ế
- pH trong ao nuôi tôm:
+ pH t i h o: 6- 8,5.ố ả
+ pH ch p nh n đ c: 5- 9.ấ ậ ượ
VD:
T o Spirulinaả
Ch u đ c pH cao t 8,5 – 11. ị ượ ừ
C ng đ quang h p đ t m c t i đa pH t 8,5 –ườ ộ ợ ạ ứ ố ở ừ
9,0. V n tăng cao pH = 10.ẫ ở
C ng đ quang h p b ng 0 khi pH = 1,5.ườ ộ ợ ằ
Tôm càng xanh
Đ pH: 7- 8. ộ
H2S: 0,01- 0,05 mg/l .
Cá rô phi dòng gift
Đ pH dao đ ng t 5-11,thích h p là t 5,5-7,5. ộ ộ ừ ợ ừ
b. nh h ng khi pH th p:Ả ưở ấ
- nh h ng lên ch c năng mang và ho t đ ng c a cáẢ ưở ứ ạ ộ ủ
khi n cá gi m b i l i.ế ả ơ ộ
- Khi pH th p h n 6 s làm gi m quá trình nitrat hóa.ấ ơ ẽ ả
- Cá s ng trong môi tr ng pH th p s ch m phát d cố ườ ấ ẽ ậ ụ
- N u pH quá th p s không đ ho c đ r t ítế ấ ẽ ẻ ặ ẻ ấ
c. nh h ng khi pH cao:Ả ưở Strees m c đ nh :ở ứ ộ ẹ
+ Gia tăng ti t d ch nh y.ế ị ầ
+ T n th ng m t.ổ ươ ắ
+ Gia tăng đ c tính c a ammonia. ộ ủ
d. nh h ng khi pH v t ng ng :Ả ưở ượ ưỡ
Khi pH v t ng ng : có nh h ng rõ ượ ưỡ ả ưở
r t cá b m và cá b t.ệ ở ố ẹ ộ
- M t cân b ng áp su t th m th u.ấ ằ ấ ẩ ấ
- Suy gi m kh năng trao đ i khí mang.ả ả ổ ở
- Khi pH quá ng ng cho phép (pH > 8.5)cũng khôngưỡ
thích h p cho s sinh tr ng, phát tri n c a cá:ợ ự ưở ể ủ
+Làm gi m s c đ kháng c a c th ,ả ứ ề ủ ơ ể
+Chúng ăn kém, còi c c, m t m i, ch m ch pọ ệ ỏ ậ ạ
+Các lo i VSV gây b nh phát tri n nhanh và d dàngạ ệ ể ễ
xâm nh p vào c th m y u gây b nh cho cáậ ơ ể ố ế ệ
4.Bi n pháp kh c ph c ệ ắ ụ
a.Bi n pháp kh c ph c tránh pH th pệ ắ ụ ấ
vùng đ t phèn không ph i đáy ao n t nỞ ấ ơ ứ ẻ
- Tránh tr ng h p đ t phèn ti p xúc v i không khí (đ tườ ợ ấ ế ớ ấ
đào ao b ph i khô)ị ơ
- Tr c nh ng c n m a đ u mùa c n bón vôi xung quanhướ ữ ơ ư ầ ầ
b ao (đ i v i ao m i đào)ờ ố ớ ớ
- Ao m i đào nên trao đ i n c nhi u, bón vôi (CaCO3,ớ ổ ướ ề
hay Dolomite) và bón phân
- Thay n c, c p n c m i khi pH gi m th pướ ấ ướ ớ ả ấ
- H n ch s tích lũy v t ch t h u c t phân bón vàạ ế ự ậ ấ ữ ơ ừ
th c ăn th a trong ao.ứ ừ
- N u m t đ nuôi cao c n áp d ng bi n pháp s c khíế ậ ộ ầ ụ ệ ụ
b.Bi n pháp kh c ph c tránh pH caoệ ắ ụ
- C i t o ao t t đ u v nuôiả ạ ố ở ầ ụ
- Không cho th c ăn quá th a và bón phân quá li uứ ừ ề
- Áp d ng các bi n pháp kh ng ch s phát tri n c aụ ệ ố ế ự ể ủ
th c v t.ự ậ
- Khi đ pH >9 có th áp d ng bi n pháp hóa h c là dùngộ ể ụ ệ ọ
phèn nhôm Al2(SO4)3.14H2O đ h pH xu ng 8,34.ể ạ ố
- Th ch cao (CaSO4.2H2O) cũng đ c dùng đ đi u hòaạ ượ ể ề
pH vì Ca k t t a carbonate.ế ủ
II.CO2
1. S l c COơ ượ 2 :
- CO2 là ngu n carbon ban đ u cho các quá trnh sinh h cồ ầ ́ ọ
trong th y v c. ủ ự
- CO2 hòa tan trong n c đ c cung c p t m t s quáướ ượ ấ ừ ộ ố
trnh sau:́
+ Khuy ch tán t không khíế ừ
+ S n ph m hô h p c a th y sinh v t t d ng và dả ẩ ấ ủ ủ ậ ự ưỡ ị
d ng ưỡ
- S hòa tan c a đá n n đáy ự ủ ề
0. Quá trnh chuy n hóa t HCÓ ể ừ 3-, quá trnh này ch́ ỉ
x y ra khi có s quang h p c a th c v t phù du,ả ự ợ ủ ự ậ
lúc đó th c v t h p thu m nh COự ậ ấ ạ 2.
1. Th ng gia tăng vào ban đêm và gi m th p vàoườ ả ấ
ban ngày
- CO2 đóng vai trò quan tr ng trong đ i s ng c a vùngọ ờ ố ủ
n c.CO2 là m t b ph n c b n tham gia vào vi c t oướ ộ ộ ậ ơ ả ệ ạ
thành ch t h u c trong quá trình quang h p.CO2 g nấ ữ ơ ợ ắ
li n v i vòng tu n hoàn c a các ch t trong th yề ớ ầ ủ ấ ủ
v c,trong đó có vi c t o thành và phân h y các h p ch tự ệ ạ ủ ợ ấ
h u c trao đ i Ca,Mg và các mu i bicacbonat,cacbonatữ ơ ổ ố
trong n cướ
2. Nguyên nhân làm tăng gi m COả 2 :
- Do ho t đ ng d d ng l n h n ho t đ ng t d ng.ạ ộ ị ưỡ ớ ơ ạ ộ ự ưỡ
- N c ao tích lũy nhi u v t ch t h u c hay t o tànướ ề ậ ấ ữ ơ ả
3. nh h ng c a COẢ ưở ủ 2 trong nuôi tr ng th y s nồ ủ ả
- N u áp su t c a COế ấ ủ 2 trong n cướ
l n h n áp su t c a COớ ơ ấ ủ 2 trong
máu cá s làm c n tr quá trnh bài ti t COẽ ả ở ́ ế 2
- Hàm l ng COượ 2 hòa tan trong n c th p s h n chướ ấ ẽ ạ ế
năng su t sinh h c s c p.ấ ọ ơ ấ
+Làm gi m kh năng v n chuy n oxy c a máuả ả ậ ể ủ
+Làm tăng ng ng oxy c a cá.ưỡ ủ
+Làm tăng đ acid c a máu (pH gi m s nh h ng đ nộ ủ ả ẽ ả ưở ế
các tr ng thái t n t i c a protid trong máu ).ạ ồ ạ ủ
4. M t sộ ố bi n pháp giúp n đ nh và ki m soát hàmệ ổ ị ể
l ng khí COượ 2 trong n cướ
2. Duy tr đ ki m c a n c m c l n h n 20 mg/́ ộ ề ủ ướ ở ứ ớ ơ
l
- S d ng máy s c khí ử ụ ụ
- Trung hòa b ng cách bón vôi tôi Ca(OH)ằ 2
- Vét và ph i đáy ao t 2-3 ngày đ các h p ch t h u cơ ừ ể ợ ấ ữ ơ
trong đáy ao b phân h y hoàn toàn.ị ủ
- Không cho nhi u c rác, mùn bã h u c vào ao, nh t làề ỏ ữ ơ ấ
bón phân h u c , li u l ng thích h p.ữ ơ ề ượ ợ
III. H2S :
1. S l c Hơ ượ 2S :
3. Là m t ch t khí, đ c t o thành d i đi u ki nộ ấ ượ ạ ướ ề ệ
k khí ho c y m khí.ỵ ặ ế
4. Có mùi tr ng th i.ứ ố
- Chia làm 2 nhóm: nhóm H2S (khí) và HS-(ion)
- Ch có d ng Hỉ ạ 2S (khí) là ch t đ c. ấ ộ
-Tác d ng đ c c a nó là liên k t v i s t trong thành phânụ ộ ủ ế ớ ắ
c a hemoglobine,không có s t thì hemoglobine không cóủ ắ
kh năng v n chuy n oxy cung c p cho các t bào,th yả ậ ể ấ ế ủ
sinh v t s ch t vì thi u oxy.Đ đ c c a H2S đ i v i cáậ ẽ ế ế ộ ộ ủ ố ớ
ph thu c vào nhi u y u t nh ppH ,nhi t đ c a n cụ ộ ề ế ố ư ệ ộ ủ ướ
2. Nguyên nhân làm tăng gi m Hả 2S :
- pH r t nh h ng t i đ đ c c a Hydro sulfide.ấ ả ưở ớ ộ ộ ủ
Ví d : V i ao h có pH = 5 và nhi t đ 24ụ ớ ồ ệ ộ 0C ng i taườ
th y 99,1% Hydro sulfide d i d ng Hấ ướ ạ 2S (khí), trong
khi đó đ pH=8 v i cùng nhi t đ 24C l i ch có 8%ở ộ ớ ệ ộ ạ ỉ
l ng Hydro sulfide d i d ng ch t đ c. ượ ướ ạ ấ ộ
5. Do qúa trnh phân hu c a các h p ch t h u ć ỷ ủ ợ ấ ữ ơ
có g c S trong đi u ki n y m khí, k khíố ề ệ ế ị
3. nh h ng c a HẢ ưở ủ 2S trong nuôi tr ng thu s nồ ỷ ả
- L ng đ c sulfide r t nh (0,001 ppm) mà hi n di nượ ộ ấ ỏ ệ ệ
trong m t th i gian liên t c v n làm gi m s sinh s nộ ờ ụ ẫ ả ự ả
c a tôm, cá.ủ
- H2S tác đ ng lên c th đ ng v t tr c h t chi m đo tộ ơ ể ộ ậ ướ ế ế ạ
Oxy trong máu làm con v t ch t ng t, đ ng th i tácậ ế ạ ồ ờ
đ ng lên h th n kinh làm con v t b tê li t. ộ ệ ầ ậ ị ệ
- Hàm l ng gây đ c h i kho ng 1 mgH2S/l.ượ ộ ạ ả
Vào mùa hè,H2S th ng hnh thành nhi u n n đáy làmườ ́ ề ở ề
gi m s phát tri n c a m t s loài đv đáy ả ự ể ủ ộ ố
-> gi m th c ăn c a m t s loài cáả ứ ủ ộ ố
->năng su t cá nuôi b gi mấ ị ả
4.M t s bi n pháp kh c ph c:ộ ố ệ ắ ụ
- C i t o ao t t đ u v nuôiả ạ ố ầ ụ
- Qu n lý t t th c ăn và h n ch th c ăn th àả ố ứ ạ ế ứ ư
- Ao nuôi ph i thoángả
- Ao nuôi thân canh nên có s c khí đ làm Hụ ể 2S thoát ra
không khí nhanh h nơ
6. Khi s d ng phân bón,nh t là phân bón h u cử ụ ấ ữ ơ
nên hoà thành dung d ch t i kh p m t aoị ướ ắ ặ
- Lá d m(phân xanh)trong ao ph i đ c gi t ng m tầ ả ượ ữ ở ầ ặ
và th ng xuyên đ o trôn đ chúng phân hu nhanhườ ả ể ỷ
TÀI LI U THAM KH OỆ Ả
WWW.EBOOK.EDU.VN
GIÁO TRÌNH QLCLN_GV:NGUY N PHÚ HOÀỄ
WWW.VIETLINH.COM.VN
WWW.FISTENET.GOV.VN
WWW.NHANONG.NET
WWW . tiengiang.forumup.vn
WWW. vst.vista.gov.vn
www.nghean.gov.vn
www.khuyennongtphcm.com
www.dragonfish.com.vn