Đề tài Antenna

* Phân loại theo hình dạng: a/ Anten dây (wire antenna): dipole, loop/vòng, helix/ lò xo. b/ Độ mở của anten: loa/horn; khe/ slot c/ Printed antennas: patch/ bảng, printed dipole, spiral/xoắn * Phân loại theo độ lợi: Gain: a/ Độ lợi lớn: dish (đĩa) b/ Độ lợi trung bình: horn/ loa c/ Độ lợi thấp: dipole, loop/vòng, slot/ khe, patch/bảng

ppt38 trang | Chia sẻ: oanhnt | Lượt xem: 6282 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Antenna, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phần 1: Antenna Chương 1: Tổng quan về Antenna Giới thiệu mô hình một antenna Phân loại antenna Kỹ thuật bức xạ trong antenna 1.1 Giới thiệu mô hình antenna 1.2 Phân loại anten * Phân loại theo hình dạng: a/ Anten dây (wire antenna): dipole, loop/vòng, helix/ lò xo. b/ Độ mở của anten: loa/horn; khe/ slot c/ Printed antennas: patch/ bảng, printed dipole, spiral/xoắn * Phân loại theo độ lợi: Gain: a/ Độ lợi lớn: dish (đĩa) b/ Độ lợi trung bình: horn/ loa c/ Độ lợi thấp: dipole, loop/vòng, slot/ khe, patch/bảng * Phân loại theo búp sóng: Beam shapes a. Đẳng hướng/ Omnidirectional: dipole b. Búp sóng nhọn/ Pencil beam: dish/ đĩa c. Búp sóng hình quạt/ Fan beam: array/ dãy * Phân loại theo độ rộng băng thông/ Band width a. Băng thông rộng: log, xoắn/spiral, lò xo/ helix b. Băng thông hẹp: Bảng/ patch, khe/ slot Phân loại anten (t t): hình dạng các loại anten Phân loại anten (t t): hình dạng các loại anten Phân loại anten: Hình dạng các loại anten (tt) Phân loại anten: Hình dạng các loại anten (tt) Phân loại anten: Hình dạng các loại anten (tt) 1.3 Kỹ thuật bức xạ sóng vô tuyến của anten Chương 2: Các thông số cơ bản của antenna Có nhiều thông số khác nhau được sử dụng để mô tả đặc tính hoặc chất lượng của anten. Tùy loại anten mà một số trong các thông số này được sử dụng để mô tả / đánh giá đặc tính của anten. Và các thông số này còn được sử dụng trong việc tính toán một tuyến liên lạc vô tuyến hoặc một mạch điện có anten. Ở đây, tóm tắt một số các thông số cơ bản của anten Nội dung Đồ thị bức xạ. Mật độ công suất bức xạ. Cường độ bức xạ. Hệ số định hướng. Các kỹ thuật số học. Độ lợi. Hiệu suất anten. … 2.1 Đồ thị bức xạ Đồ thị bức xạ = Radiation Pattern. Được dùng để biểu diễn đặc tính bức xạ của anten. Là một biểu thức toán học hoặc một đồ thị trong hệ trục tọa độ trong không gian (x, y, z) Thông thường, đồ thị bức xạ biểu diễn trường vùng xa của các đại lượng như: Mật độ bức xạ. Cường độ bức xạ. Cường độ trường. Hệ số định hướng. V.v. Đồ thị bức xạ: Hệ trục tọa độ trong phân tích anten Đồ thị bức xạ: Hệ trục tọa độ trong phân tích anten (t t) Đồ thị bức xạ (tt): Các dạng bức xạ Đồ thị bức xạ: Bức xạ đẳng hướng Đồ thị bức xạ: Bức xạ định hướng Đồ thị bức xạ: Bức xạ đẳng hướng Đồ thị bức xạ: Bức xạ có hướng Đồ thị bức xạ: So sánh các dạng bức xạ Đồ thị bức xạ (tt) Đồ thị bức xạ (tt) Đồ thị bức xạ (tt) 2.2.1 Các búp sóng bức xạ Các búp sóng bức xạ (tt) 2.2.2 Các vùng trường (Field regions) Các vùng trường: công thức tính Các vùng trường: công thức tính Các vùng trường (Field regions) Có 2 vùng chính: Vùng xa (far field) Vùng gần (near field) Radiating Reactive. H 2.12: Các vùng trường xa và gần Các vùng trường (Field regions) Các vùng trường (Field regions) 2.2.3 Radian (rad) và Steradian (sr): đơn vị tính góc phẳng và góc khối Nội dung Đồ thị bức xạ. Mật độ công suất bức xạ. Cường độ bức xạ. Hệ số định hướng. Các kỹ thuật số học. Độ lợi. Hiệu suất anten. …

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pptphan2_AT_TSCB_1.ppt
  • pptphan2_AT_TSCB_2.ppt
  • pptPhan2_AT_TSCB3.ppt