Đề tài Cách sử dụng máy đo và máy kiểm soát bức xạ xách tay

Phát hiện và đo nhiễm bẩn bề mặt  Phát hiện và đo nhiễm bẩn bề mặt  • Giám sát bức xạ có thể tiếp xúc trong khi  Giám sát bức xạ có thể tiếp xúc trong khi  làm việc với các hạt nhân phóng xạ  làm việc với các hạt nhân phóng xạ  • Tầm soát ô nhiễm môi trường  Tầm soát ô nhiễm môi trường  • Phát hiện khí hiếm và năng lượng hạt  Phát hiện khí hiếm và năng lượng hạt  nhân phóng xạ thấp khác  nhân phóng xạ thấp khác

pdf25 trang | Chia sẻ: vietpd | Lượt xem: 1544 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Cách sử dụng máy đo và máy kiểm soát bức xạ xách tay, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo viên hướng dẫn: Th s .Tr n g Tr n g ươ ườ S n ơ Sinh viên thực hiện:          Tra à n Va ê n Thò nh • Buø i Vie ä t Duõ ng • Lö ô ng Va ê n Minh  Radiation Alert Inspector  Đây  là một dụng cụ y  tế được tối ưu hóa để  phát hiện các mức thấp của bức xạ. Nó đo bức  xạ alpha, beta, gamma, và tia x.  • Phát hiện và đo nhiễm bẩn bề mặt  • Giám sát bức xạ có thể tiếp xúc trong khi  làm việc với các hạt nhân phóng xạ  • Tầm soát ô nhiễm môi trường  • Phát hiện khí hiếm và năng lượng hạt  nhân phóng xạ thấp khác  Máy  sử  dụng  một  ống  Geiger­Mueller  để  phát  hiện  bức  xạ.  Các  ống  Geiger  tạo  ra  một  xung  điện  hiện  hành,  mỗi  bức xạ  thời gian đi qua các ống và  ion  hóa gây ra. Mỗi  xung là một xử lý điện  tử và mã hóa ra một số , máy sẽ hiển thị  số đếm ở chế độ mà bạn chọn. Số đếm  được thay đổi theo từng phút. Làm thế nào đo và phát hiện bức xạ? • Không để máy ở nhiệt độ trên 100°F (38°C), hoặc  trong ánh sáng mặt trời trực tiếp trong thời gian dài .  • Không sử dụng trong điều kiện ẩm ướt. Nước có thể  làm hỏng mạch và bề mặt mica rất mỏng của ống  đếm. • Không để máy trong lò vi sóng, nó không thể đo  sóng vi ba, bạn có thể làm nó hỏng. • Dụng cụ này có thể bị ảnh hưởng và có thể không  hoạt động chính xác nếu để gần các thiết bị sử  dụng điện từ trường,vô tuyến điện như: radio, lò vi  sóng,.. Các lưu ý: • Nếu bạn không sử dụng lâu hơn một  tháng, hãy tháo pin ra để tránh thiệt hại  từ việc pin bị ăn mòn. Thay pin ngay khi  có dấu hiệu cảnh báo xuất hiện trên  màn hình.  • Hãy thận trọng khi sử dụng ở độ cao  cao hơn 8.000 feet (2.438,4 m), là ống  đếm có thể vỡ.  • Khi di chuyển máy, máy cụ sẽ không  hoạt động đúng và có thể gây ra hư  hỏng trong quá trình họat động.  Màn hình LCD (liquid crystal display) cho th y các ch s khác nhau theo các ấ ỉ ố cài đ t ch đ , ch c năng đ c th c ặ ế ộ ứ ượ ự hi n,ệ và tình tr ng pinạ Các công t c:ắ Máy có hai công t c chuy n đ i phía ắ ể ổ trên máy Các bộ phận của máy  Mode Switch: mR /hr, µ Sv/hr: Màn hình hi n th s cho th y m c đ b c x hi n t i ể ị ố ấ ứ ộ ứ ạ ệ ạ milliroentgens /hr ho c khi s d ng đ n v SI là microsieverts /hr ở ặ ử ụ ơ ị Trong ch đ mR / hr, máy s hi n th m c đ b c x t : 0,001-100. ế ộ ẽ ể ị ứ ộ ứ ạ ừ Trong ch đ µSv/hr, máy s hi n th m c đ b c x 0,01-1000.ế ộ ẽ ể ị ứ ộ ứ ạ • Trong CPM, màn hình hiển thị mức độ  bức xạ hiện hành về số mỗi phút từ 0  đến 350.000. Khi X1000 được hiển thị  trên màn hình, đọc số nhân 1000 để có  được mức độ bức xạ hoàn chỉnh. Khi sử  dụng đơn vị SI, màn hình hiển thị mức  độ bức xạ trong mỗi giây từ: 0­5000. Off / On /Audio Switch (3) Audio: khi máy đang h at d ng m i s ki n b c x phát ọ ộ ỗ ự ệ ứ ạ hi n, ng v i m t âm thanh click chu tệ ứ ớ ộ ộ On: máy ho t đ ng, nh ng âm thanh b t t. ạ ộ ư ị ắ Off: máy không ho t đ ng.ạ ộ B t c khi nào máy ho t đ ngấ ứ ạ ộ , đèn đ m màu đ (8)ế ỏ s nh p ẽ ấ nháy. Các c ng đ u vào / đ u ra :ổ ầ ầ C ng đ u vào Cal (9): c ng đ c s d ng đ đo đ c ổ ầ ổ ượ ử ụ ể ạ đi n t s d ng m t máy t o xung.ệ ử ử ụ ộ ạ C ng đ u ra (10): cho phép b n tùy ch n giao di n v i ổ ầ ạ ọ ệ ớ d li u c a m t máy tính ho c thi t b khác.ữ ệ ủ ộ ặ ế ị Indicators: Các ch s ỉ ố Màn hình hi n th s (A):ể ị ố cho th y m c đ b c x hi n hành trong các ấ ứ ộ ứ ạ ệ đ n v đ c ch đ nh b i các thi t l p ch đ chuy n đ i. ơ ị ượ ỉ ị ở ế ậ ế ộ ể ổ M t pin nhộ ỏ (B): xu t hi n bên trái c a màn hình hi n th ch s pin.ấ ệ ủ ể ị ỉ ố M t bi u t ng b c x (C):ộ ể ượ ứ ạ xu t hi n bên trái c a màn hình hi n th ấ ệ ủ ể ị s khi các ch đ c nh báo đ c kích ho t. ố ế ộ ả ượ ạ M tộ chi c đ ng h cát (D):ế ồ ồ xu t hi n bên trái c a màn hình hi n th ấ ệ ủ ể ị d ng s , khi ch đ h n gi . ạ ố ở ế ộ ẹ ờ T NG (E):Ổ xu t hi n khi đang trong ch đ Total/Timer. ấ ệ ở ế ộ Màn hình hi n th t ng s tích lũy tính t : 1 đ n 9.999.000. ể ị ổ ố ừ ế Khi X1000 đ c hi n th trên màn hình, ta đ c s nhân 1000 ượ ể ị ọ ố đ có đ c m c đ b c x hoàn ch nh. ể ượ ứ ộ ứ ạ ỉ X1000 (F): s xu t hi n khi màn hình hi n th k t ẽ ấ ệ ể ị ế qu đ c nhân v i 1000. ả ượ ớ • CAL (G): đ c hi n th trong khi b n đang hi u ch nh ượ ể ị ạ ệ ỉ • SET (H): xu t hi n khi b n đang cài đ t h n gi ( hi n ấ ệ ạ ặ ẹ ờ ể th th i gian h n gi thay vì m c đ b c x ), ch đ ị ờ ẹ ờ ứ ộ ứ ạ ở ế ộ Cal (màn hình hi n th s cho th y các y u t Cal thay ể ị ố ấ ế ố vì b c x hi n hành ) và trong khi cài đ t đi u ch nh ứ ạ ệ ặ ề ỉ trong trình đ n ti n ích và c nh báo. ơ ệ ả • Các đ n v đo l ngơ ị ườ hi n hành ệ (I)-CPM, CPS, mR/ gi ho cờ ặ μ Sv/giờ đ c hi n th bên ph i c a màn ượ ể ị ả ủ hình. Off: Các b đ m th i gian không ho t đ ngộ ế ờ ạ ộ Set: Chi u dài c a th i gian h n gi có th đ c thi t l p b ng ề ủ ờ ẹ ờ ể ượ ế ậ ằ cách s d ng nút ử ụ "+" và nút “-”. N u b đ m th i gian đã ế ộ ế ờ ho t đ ng, màn hình s hi n th th i gian còn l i trong th i ạ ộ ẽ ể ị ờ ạ ờ gian h n gi . ẹ ờ On: Các b đ m th i gian đang ho t đ ng và màn hình s hi n ộ ế ờ ạ ộ ẽ ể th t ng s tích lũy đ n hi n t i trong th i gian h n gi . ị ổ ố ế ệ ạ ờ ẹ ờ Timer Switch Set Button Nút Set đ c s d ng đ thi t l p các l a ch n c nh báo các ượ ử ụ ể ế ậ ự ọ ả m t hàng, trong Menu ti n ích, và thi t l p các cài đ t hi u ặ ệ ế ậ ặ ệ chu n.ẩ Nút ”+” và ” -” Các nút "+" và "-" đ c s d ng đ đi u ch nh màn hình hi n ượ ử ụ ể ề ỉ ể th s đ tính h n gi , cài đ t c nh báo, và các cài đ t hi u ị ố ể ẹ ờ ặ ả ặ ệ chu n. Nút "+" và "-" cũng có th đ c s d ng đ th c hi n ẩ ể ượ ử ụ ể ự ệ l a ch n trong Menu ti n íchự ọ ệ Tr c khi b t đ u đoướ ắ ầ Cài đ t m t pin 9 volt tiêu chu n trong các ngăn ch a pin phía ặ ộ ẩ ứ ở sau th p h n. ấ ơ L u ý:ư Đ t pin vào n p phía d i và ch c ch n r ng các dây đ c đ t ặ ắ ướ ắ ắ ằ ượ ặ ở phía bên c a pin không v ng vào.ủ ướ Thi t l p ế ậ Mode Switch tùy ch n ch đ mà b n mu n : ọ ế ộ ạ ố on/audio. Sau đó máy s ki m tra h th ng trong 6 giây. T t c các ch s s ẽ ể ệ ố ấ ả ỉ ố ẽ đ c hi n th . Sau khi ki m tra h th ng, m c đ b c x đ c ượ ể ị ể ệ ố ứ ộ ứ ạ ượ hi n th ch đ ch n. Kho ng ể ị ở ế ộ ọ ả 30 giây sau khi b n b t đ u đo. ạ ắ ầ M t ti ng bíp ng n cho th y đ y đ thông tin đ c thu th p đ ộ ế ắ ấ ầ ủ ượ ậ ể b o đ m máy h at đ ng t t. ả ả ọ ộ ố B t đ u đo ắ ầ Hi n th c p nh t: ế ị ậ ậ Trong ch đ t l li u l ng, màn hình ế ộ ỷ ệ ề ượ hi n th d ng s đ c c p nh t m i ba giây. Trong ch để ị ạ ố ượ ậ ậ ỗ ế ộ Total/Timer các s hi n th đ c c p nh t hai l n m t giây. ố ể ị ượ ậ ậ ầ ộ Maximum level (M c t i đa):ứ ố Khi m c t i đa cho ch đ hi n ứ ố ế ộ ệ hành đã đ t đ c, máy s bíp trong ba giây, t m d ng trong ạ ượ ẽ ạ ừ ba giây, và l p đi l p l i mô hình này. S nh p nháy hi n th . ặ ặ ạ ố ấ ể ị Các ti ng bíp và nh p nháy hi n th ti p t c cho đ n khi ế ấ ể ị ế ụ ế gi m xu ng m c th p h n ho c máy đ c t t.ả ố ứ ấ ơ ặ ượ ắ Th i gian đáp ng: ờ ứ Khi m c đ b c x ít h n 6.000 CPM, s có k t qu ngay l p ứ ộ ứ ạ ơ ẽ ế ả ậ t c.ứ Khi m c đ b c x v t quá 6.000 CPM s có k t qu trong 6s ứ ộ ứ ạ ượ ẽ ế ả Khi m c đ b c x v t quá 12.000 CPM s có k t qu trong ứ ộ ứ ạ ượ ẽ ế ả 9s L u ý:ư B n có th ch n th i gian cho k t qu t i m c b c x ạ ể ọ ờ ế ả ạ ứ ứ ạ b t kỳ là: ấ 3s , b ng cách s d ng Menu Ti n ích . ằ ử ụ ệ Autoranging (ch n thang do t đ ng):ọ ự ộ Khi m c b c x tăng quá ch đ cài s n, máy s t ứ ứ ạ ế ộ ẵ ẽ ự đ i sang thang đo ổ x1000 Khi đó các đ n v : mR/hr, µSv/hr and CPS không ơ ị đ c áp d ng. ượ ụ Th c hi n theo các b c sau đ h n gi đo ự ệ ướ ể ẹ ờ 1. Thi t l p ế ậ Mode Switch: Total/Timer và Timer Switch: Set. H n gi đ ng h cát và bi u t ng ẹ ờ ồ ồ ể ượ SET xu t hi n trên màn hình và giá tr đ c thi t ấ ệ ị ượ ế l p là 00:01 (1 phút). ậ S d ng nút "ử ụ +" và nút "- " đ đi u ch nh th i gian. Th i ể ề ỉ ờ ờ gian có th đ c thi t l p t 1 đ n 10 phút, , t 10 đ n 50 ể ượ ế ậ ừ ế ừ ế phút ho c t 1 đ n 24 gi . ặ ừ ế ờ Đ t ặ Timer switch : On , máy sẽ bíp ba l n và b t đ u đ m, ầ ắ ầ ế bi u t ng đ ng h cát nh p nháy trong su t th i gian h n ể ượ ồ ồ ấ ố ờ ẹ gi . ờ N u b n mu n xem còn bao nhiêu phút, b chuy n đ i đ ế ạ ố ộ ể ổ ể Set Timer. Màn hình hi n th đ m ng c theo gi và phút. ể ị ế ượ ờ Ví d , n u màn hình hi n th : ụ ế ể ị 00:21, t c là còn l i ứ ạ 21 phút trong th i gian h n gi .ờ ẹ ờ Các ch s đ ng h cát s hi n th trong b t kỳ ch đ cài ỉ ố ồ ồ ẽ ể ị ấ ế ộ đ t nào và s nh p nháy trong khi b đ m th i gian là t ng ặ ẽ ấ ộ ế ờ ổ c ng ộ Vào cu i th i gian h n gi , máy s bíp ba l n, và l p đi l p ố ờ ẹ ờ ẽ ầ ặ ặ l i nh ng ti ng bíp nhi u l n trong 15 giây. Máy s chi k t ạ ữ ế ề ầ ẽ ế qu . ả Đ t h n gi chuy n sang ặ ẹ ờ ể Off ( Timer switch: Off ) đ tr l i ể ở ạ ho t đ ng bình th ng ạ ộ ườ S d ng C nh Báo Alert ử ụ ả Thông báo này có th đ c thi t l p trong mR / gi hay ể ượ ế ậ ờ cpm. Khi s d ng ti n ích Menu tùy ch n s 2 đ chuy n đ i ử ụ ệ ọ ố ể ể ổ đ n v đo l ng, c nh báo đ c thi t l p l i đ c nh báo ơ ị ườ ả ượ ế ậ ạ ể ả m c đ m c đ nh là 0,1 mR /gi (1.0 μS / gi ). M t khi đ t ứ ộ ặ ị ờ ờ ộ ạ đ n ng ng c nh báo là các máy nh n s phát ra các âm thanh ế ưỡ ả ắ ẽ bíp cho đ n khi c nh báo là vô hi u hoá, ho c m c đ b c x ế ả ệ ặ ứ ộ ứ ạ gi m xu ng d i ng ng c nh báo thi t l p. ả ố ướ ưỡ ả ế ậ 1. Nh n phím "SET" Các "C NH BÁO" (bi u t ng phóng ấ Ả ể ượ x ) và "SET" bi u t ng đ c hi n th . ạ ể ượ ượ ể ị 2. S d ng nút "+" và "-" đ đi u ch nh màn hình đ n m c ử ụ ể ề ỉ ế ứ mong mu n. ố 3. Nh n "Set" m t l n đ gi l i các thi t l p trong b ấ ộ ầ ể ữ ạ ế ậ ộ nh . Sau đó, nh n l i m t l n n a đ bi n các ch đ ớ ấ ạ ộ ầ ữ ể ế ế ộ c nh báo trên. Các bi u t ng "ALERT" hi n đang ả ể ượ ệ đ c hi n th đ ch ra c đang ho t đ ng ch đ ượ ể ị ể ỉ ụ ạ ộ ở ế ộ c nh báo. ả 4. Đ s d ng các c nh báo thi t l p tr c đó, nh n nút ể ử ụ ả ế ậ ướ ấ cài đ t hai l n. Bây gi ch đ c nh báo đã h at đ ng. ặ ầ ờ ế ộ ả ọ ộ 5. Đ t t ch đ báo, b m "Set" nút m t l n n a. Các ể ắ ế ộ ấ ộ ầ ữ bi u t ng "C NH BÁO" không còn hi n th . ể ượ Ả ể ị Menu Ti n ích ệ Các Menu h u ích cho phép ng i dùng thay đ i cài đ t m c đ nh ữ ườ ổ ặ ặ ị cho các thông s ho t đ ng nhi u. Sau khi thi t l p các thay đ i, nó ố ạ ộ ề ế ậ ổ v n còn hi u l c tr khi chúng đ c thay đ i thông qua các Menu ẫ ệ ự ừ ượ ổ Ti n ích. ệ 1. Đ kích ho t Menu h u ích, gi nút "+". Màn hình s hi n th ể ạ ữ ữ ẽ ể ị bi u t ng "MENU" Th nút "+" và ch ch n 1 tùy ch n.ể ượ ả ỉ ọ ọ 2. Di chuy n qua các trình đ n b ng cách đ y nút "+" ho c "-". ể ơ ằ ẩ ặ 3. Đ ch n m t tùy ch n, nh n "Set" và bi u t ng " Set " đ c ể ọ ộ ọ ấ ể ượ ượ hi n th .ể ị 4. S d ng nút "+" ho c nút "-" đ chuy n đ i gi a các l a ch n và ử ụ ặ ể ể ổ ữ ự ọ b m "Set" đ nh p giá tr m i Các công c s ti p t c ho t đ ng ấ ể ậ ị ớ ụ ẽ ế ụ ạ ộ trong ch đ Menu h u ích, và màn hình hi n th s hi n th "0" và ế ộ ữ ể ị ẽ ể ị "MENU". Đ đi u ch nh Menu tùy ch n h u ích khác, l p l i các ể ề ỉ ọ ữ ặ ạ b c trên. ướ ở 5. Đ thoát kh i Menu h u ích b t c lúc nào, b m nút SET .ể ỏ ữ ấ ứ ấ Các tùy ch n: cho k t qu t đ ng ho c 3s. Ta có th ch n 3s đ ọ ế ả ự ộ ặ ể ọ ể có k t qu nhanh.ế ả X lý s cử ự ố S c ự ố 1 : Hi n th đ c, nh ng không đ m đ c ể ị ượ ư ế ượ Nguyên nhân có thể ng Geiger có v n đ hay l i cápố ấ ề ỗ Ki m traể : nhìn qua c a s đ ki m tra b m t mica c a ng, n u ử ổ ể ể ề ặ ủ ố ế nhìn th y ng đ m v , thay th nó, ho c ki m tra k t n i ấ ố ế ỡ ế ặ ể ế ố cáp. S c ự ố 2 :Sai s caoố Nguyên nhân có thể m ch có th b t ho c b nhi u xạ ể ị ướ ặ ị ễ ạ Ki m traể : làm khô, đ n i khô ráo; đi ra xa các ngu n ể ơ ồ đi n t tr ng .ệ ừ ườ S c 3 :ự ố Màn hình tr ngố Nguyên nhân có thể không có pin, pin đã h t,ế k t n i b l iế ố ị ỗ Ki m traể : cài đ t m t pin 9-volt m i ặ ộ ớ