Đề tài Chiến lược của tập đoàn Hoàng Anh Gia Lai giai đoạn 2010-2020

Kể từ khi nền kinh tế chuyển từ cơ chế kế hoạch hoá tập trung sang cơ chế thị trường có sự điều tiết của nhà nước đã tạo ra những chuyển biến lớn trong nền kinh tế-xã hội. Các Doanh nghiệp Việt Nam nói chung và Hoàng Anh Gia Lai (HAGL) nói riêng khi chuyển sang hoạt động trong cơ chế mới cùng với việc mở ra nhiều cơ hội tốt thuận lợi cho kinh doanh đã gặp không ít những khó khăn thử thách do những cạnh tranh gay gắt của môi trường mới đem lại.

pdf70 trang | Chia sẻ: vietpd | Lượt xem: 3148 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Chiến lược của tập đoàn Hoàng Anh Gia Lai giai đoạn 2010-2020, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HỒ CHÍ MINH KHOA ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC ----------    ---------- Đề tài: CHIẾN LƯỢC CỦA TẬP ĐOÀN HOÀNG ANH GIA LAI GIAI ĐOẠN 2010-2020 GVHD : TS. Hoàng Lâm Tịnh Thực hiện : Nhóm 10 Đêm 1 – QTKD K19 TP.HCM, tháng 09 năm 2010 DANH SÁCH NHÓM 10 – QTKD K19 STT Họ và tên Ngày sinh Lớp Ký tên 1 Trần Thu Hiền 15/08/1984 Đêm 1 2 Thạch Tố Kim Đêm 1 3 Khưu Quốc Thanh Đêm 1 4 Phạm Minh Bằng Đêm 1 5 Trịnh Xuân Tùng Đêm 1 6 Lê Ngọc Khánh 17/05/1984 Đêm 1 7 Lê Thị Thu Chung Đêm 1 Tiểu luận nhóm 10 - Lớp QTKD Đ1K19 GVHD: TS Hoàng Lâm Tịnh 1 Đề tài: Chiến lược kinh doanh tập đoàn HAGL MỤC LỤC LỜI NÓI ĐẦU ....................................................................................................................... 3 I. GIỚI THIỆU SƠ LƢỢC VỀ TẬP ĐOÀN HOÀNG ANH GIA LAI ....................... 4 1. Lịch sử hình thành và phát triển ............................................................................. 5 2. Sứ mệnh ..................................................................................................................... 7 3. Triết lý kinh doanh ................................................................................................... 7 4. Tầm nhìn .................................................................................................................... 7 5. Ngành nghề kinh doanh và tình hình công ty con ................................................. 7 6. Thành tích đạt đƣợc ................................................................................................. 8 7. Kết quả hoạt động kinh doanh ............................................................................... 8 8. Vị thế của công ty so với các công ty khác trong cùng ngành............................... 9 9. Cơ cấu tổ chức ........................................................................................................ 10 II. PHÂN TÍCH MÔI TRƢỜNG KINH DOANH ....................................................... 11 1. Môi trƣờng vĩ mô .................................................................................................... 11 1.1. Kinh tế ............................................................................................................... 11 1.2 Chính trị, luật pháp............................................................................................ 15 1.3. Công nghệ ......................................................................................................... 16 1.4. Xã hội ................................................................................................................ 16 1.5. Tự nhiên ............................................................................................................ 17 2. Môi trƣờng vi mô .................................................................................................... 18 2.1. Đối thủ cạnh tranh............................................................................................ 18 2. 2. Khách hàng ...................................................................................................... 22 2.3. Nguồn cung ứng nguyên vật liệu ..................................................................... 25 2.4. Hàng thay thế .................................................................................................... 26 3. Đánh giá môi trƣờng bên ngoài (ma trận EFE) ................................................... 27 III. PHÂN TÍCH MÔI TRƢỜNG NỘI BỘ VÀ ĐÁNH GIÁ ..................................... 28 1. Môi trƣờng nội bộ ............................................................................................. 28 1.1. Phân tích giá trị khách hàng ........................................................................... 28 1.2. Chuỗi giá trị của công ty ................................................................................. 30 2. Đánh giá môi trƣờng bên trong (ma trận IFE) .................................................... 35 IV. NGUỒN THÔNG TIN TỔNG QUÁT .................................................................... 36 1. Thông tin về cạnh tranh – phƣơng diện quốc tế .................................................. 36 2.Thông tin về khách hàng– phƣơng diện quốc tế: .................................................. 37 3. Dự báo ngành .......................................................................................................... 38 3.1. Đồ gỗ .................................................................................................................. 38 3.2. Bất động sản ..................................................................................................... 38 3.3 Cao su ................................................................................................................. 39 V. XÂY DỰNG PHƢƠNG ÁN CHIẾN LƢỢC ........................................................... 41 1. Mục tiêu chiến lƣợc của công ty ...................................................................... 41 2. Phân tích SWOT ............................................................................................... 43 3. Ma trận hoạch định chiến lƣợc có thể định lƣợng (QSPM) ................................ 44 VI. PHÂN TÍCH CÁC PHƢƠNG ÁN CHIẾN LƢỢC VÀ LỰA CHỌN CHIẾN LƢỢC CẤP CÔNG TY TỪ 2010 - 2020 ....................................................................... 46 1. Phân tích danh mục vốn đầu tƣ ............................................................................. 46 1.1 Xây dựng ma trận GE cho sản phẩm cao su .................................................... 46 Tiểu luận nhóm 10 - Lớp QTKD Đ1K19 GVHD: TS Hoàng Lâm Tịnh 2 Đề tài: Chiến lược kinh doanh tập đoàn HAGL 1.2 Xây dựng ma trận BCG cho 2 sản phẩm gỗ và căn hộ cao cấp....................... 47 2. Lựa chọn chiến lƣợc cấp công ty từ 2010 - 2020 .................................................. 48 VII. CHIẾN LƢỢC SBU VÀ CÁC CHIẾN LƢỢC CHỨC NĂNG .......................... 49 1. Đồ gỗ ......................................................................................................................... 49 1.1. Qui trình sản xuất sản phẩm đồ gỗ xuất khẩu ................................................ 50 1.2. Qui trình sản xuất, phân phối nội thất gỗ ....................................................... 51 1.2 Chiến lược Marketing ........................................................................................ 52 1.3 Chiến lược nghiên cứu và phát triển ................................................................ 53 2. Căn hộ cao cấp ........................................................................................................ 53 2.1. Chiến lược tăng trưởng tập trung .................................................................... 53 2.2. Chiến lược phát triển cho giai đoạn cạnh tranh ............................................. 53 3. Cao su ....................................................................................................................... 55 3.1. Chiến lược tăng trưởng tập trung .................................................................... 55 3.2. Chiến lược cạnh tranh ...................................................................................... 56 3.3. Chiến lược sản phẩm ........................................................................................ 57 3.4. Chiến lược nguồn nhân lực ............................................................................. 61 3.5. Chiến lược Marketing ....................................................................................... 63 3.6. Chiến lược quản trị chi phí trong sản xuất và đầu tư ..................................... 66 KẾT LUẬN .......................................................................................................................... 67 TÀI LIỆU THAM KHẢO Tiểu luận nhóm 10 - Lớp QTKD Đ1K19 GVHD: TS Hoàng Lâm Tịnh 3 Đề tài: Chiến lược kinh doanh tập đoàn HAGL LỜI NÓI ĐẦU Kể từ khi nền kinh tế chuyển từ cơ chế kế hoạch hoá tập trung sang cơ chế thị trường có sự điều tiết của nhà nước đã tạo ra những chuyển biến lớn trong nền kinh tế-xã hội. Các Doanh nghiệp Việt Nam nói chung và Hoàng Anh Gia Lai (HAGL) nói riêng khi chuyển sang hoạt động trong cơ chế mới cùng với việc mở ra nhiều cơ hội tốt thuận lợi cho kinh doanh đã gặp không ít những khó khăn thử thách do những cạnh tranh gay gắt của môi trường mới đem lại. Một trong những vấn đề đang được các Doanh nghiệp quan tâm nhất là lựa chọn chiến lược đầu tư hợp lý cho các sản phẩm của công ty. Bởi vì thông qua phân tích, chọn lựa sản phẩm đầu tư hợp lý thì mới tăng được khối lượng sản phẩm tiêu thụ, thực hiện được quá trình tái sản xuất, nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh của Doanh nghiệp… Từ nhận thức trên, trong thời gian học tập môn Quản Trị Chiến Lược, dưới sự hướng dẫn của TS. Hoàng Lâm Tinh tại trường Đại Học Kinh Tế và những kiến thức đã được học nhóm 10 quyết định chọn đề tài Chiến lược giai đoạn 2010-2020 của doanh nghiệp Hoàng Anh Gia Lai cho tiều luận Quản Trị Chiến Lược của mình Tiểu luận nhóm 10 - Lớp QTKD Đ1K19 GVHD: TS Hoàng Lâm Tịnh 4 Đề tài: Chiến lược kinh doanh tập đoàn HAGL I. GIỚI THIỆU SƠ LƢỢC VỀ TẬP ĐOÀN HOÀNG ANH GIA LAI Khởi nghiệp từ năm 1990 từ một phân xưởng nhỏ chuyên đóng bàn ghế cho học sinh xã Chưhdrông, Thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai do Ông Đoàn Nguyên Đức trực tiếp điều hành. Đến nay, Hoàng Anh Gia Lai đã đạt được bước tiến mạnh mẽ và trở thành tập đoàn tư nhân hoạt động trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Các sản phẩm như đồ gỗ nội, ngoại thất cao cấp; đá granite ốp lát tự nhiên; mủ cao su đã có mặt hầu khắp các thị trường Châu Âu, Châu Mỹ, Châu Á, Australia, New Zealand…Các văn phòng đại diện được thiết lập tại một số nước nhằm tạo điều kiện cho khách hàng có thể tiếp cận, giao dịch với tập đoàn một cách thuận tiện và nhanh chóng nhất. Bên cạnh việc duy trì và mở rộng thị trường xuất khẩu, Hoàng Anh Gia Lai Group đang phát triển thị trường trong nước bằng việc hình thành hệ thống siêu thị đồ gỗ, đá granite với qui mô lớn tại 5 trung tâm đô thị chính Hà Nội, Tp.HCM, Hải Phòng, Đà Nẵng, Cần Thơ. Trong nhiều năm liền Hoàng Anh Gia Lai Group được đánh giá là một trong những nhà sản xuất đồ gỗ hàng đầu cả nước và được người tiêu dùng bình chọn “Hàng Việt Nam chất lượng cao”. Với lợi thế về vốn, nguồn nhân lực, nguyên vật liệu dồi dào và thương hiệu mạnh, Hoàng Anh Gia Lai Group tập trung mở rộng đầu tư sang lĩnh vực kinh doanh địa ốc như xây dựng trung tâm thương mại, căn hộ cao cấp, văn phòng cho thuê cùng với sự ra đời của một chuỗi khách sạn, khu nghỉ mát tiêu chuẩn 4 sao, 5 sao tại Tp.HCM, Đà Lạt, Đà Nẵng, Nha Trang, Gia Lai, Quy Nhơn…nhằm khai thác tiềm năng du lịch đầy hứa hẹn của đất nước. Việc sở hữu đội bóng danh tiếng Hoàng Anh Gia Lai với những thành công vang dội trong thời gian qua đã thu hút sự quan tâm của đông đảo người yêu thích bóng đá. Hình ảnh của đội bóng là công cụ xây dựng và quảng bá thương hiệu rất hiệu quả. Dưới sự lãnh đạo của ông Đoàn Nguyên Đức cùng sự đồng tâm hiệp lực của đội ngũ công nhân viên giàu kinh nghiệm, tận tụy, giỏi tay nghề đã giúp Hoàng Anh Gia Lai Group phát triển và lớn mạnh không ngừng. Nếu số công nhân viên khi mới Tiểu luận nhóm 10 - Lớp QTKD Đ1K19 GVHD: TS Hoàng Lâm Tịnh 5 Đề tài: Chiến lược kinh doanh tập đoàn HAGL thành lập nhà máy khoảng 200 người thì đến nay nhân sự của Hoàng Anh Gia Lai đã hơn 7000 người. Nếu doanh thu năm đầu tiên là 200 tỷ thì năm 2005 doanh thu đã đạt 1.200 tỷ đồng. 1. Lịch sử hình thành và phát triển  Năm 1990: Thành lập (TL) XN tư doanh Hoàng Anh  Năm 1993: Xí nghiệp tư doanh Hoàng Anh được thành lập. Khánh thành nhà máy chế biến gỗ nội thất và ngoài trời tại Gia Lai.  Năm 2001: thành lập nhà máy sản xuất mủ cao su  Năm 2002:  Khánh thành nhà máy chế tác đá granite, mở rộng thêm một nhà máy chế biến gỗ nội thất tại Gia Lai.  Câu lạc bộ bóng đá Hoàng Anh Gia Lai ra đời sau khi UBND tỉnh Gia Lai ra quyết định chuyển giao đội bóng  Năm 2003: Đầu tư resort, khách sạn  Năm 2004: Khai trương hoạt động HAGL Resort Qui Nhơn  Năm 2005: Khai trương hoạt động HAGL Resort Đà Lạt  Năm 2006:  Khai trương hoạt động HAGL Hotel Pleiku  Khánh thành và bàn giao khu căn hộ cao cấp Lê Văn Lương (Tp.HCM)  Năm 2007:  Khởi công dự án khu căn hộ cao cấp New Saigon  Khởi công các công trình thủy điện Đắksrông 2 và Đắksrông 2A (tỉnh Gia Lai )  Khai trương cao ốc văn phòng HAGL Safomec (Tp.HCM)  Khai trương hoạt động HAGL Hotel plaza Đà Nẵng  Ký hợp đồng hợp tác chiến lược với Arsenal (Anh Quốc)- câu lạc bộ bóng đá lừng danh thế giới  Khánh thành học viện bóng đá HAGL-ARSENAL-JMG  Khởi công dự án Khu căn hộ cao cấp Phú Hoàng Anh (TP.HCM) Tiểu luận nhóm 10 - Lớp QTKD Đ1K19 GVHD: TS Hoàng Lâm Tịnh 6 Đề tài: Chiến lược kinh doanh tập đoàn HAGL  Khởi công dự án khu căn hộ cao cấp Hoàng Anh Cần Thơ  Được chính phủ Lào cấp 5.000 ha đất trồng cây cao sư tại tỉnh Attapeu  Năm 2008:  Ký Hợp đồng tài trợ 19 triệu USD cho chính phủ Lào xây dựng Khu nhà ở vận động viên SEAGames 2009  Ký Hợp đồng phát triển dự án và nhận Giấy ph p đầu tư trồng 10.000 ha cao su tại tỉnh Attapeu, Lào  Khánh thành và bàn giao Khu căn hộ cao cấp đường Trần Xuân Soạn (Tp.HCM) và khu căn hộ cao cấp đường Hoàng Văn Thụ (Pleiku)  Ký thỏa thuận hợp tác chiến lược với Ngân Hàng BIDV và Sacombank  Khởi công dự án khu căn hộ cao cấp Hoàng Anh River View (Tp.HCM)  Khởi công dự án khu căn hộ cao cấp Hoàng Anh Đắk Lắk  Chia c phiếu thưởng cho c đông với tỉ lệ 100:49,9  Được y ban nhân dân tỉnh Gia Lai cấp 8.000 ha đất trồng cay cao su  Năm 2009:  Khởi công dự án khu căn hộ cao cấp Golden house (Tp.HCM)  Khởi công dự án khu căn hộ cao cấp Hồ Thạc Gián (Đà Nẵng)  Khởi công công trình thủy điện Bá Thước 1 và 2 tại Thanh Hóa với t ng công suất 140 MW  Khởi công công trình thủy điện Đắkpsi 2B tại Kon Tum với công suất 14 MW  Khởi công công trình thủy điện Đắksrông 3B tại Gia Lai với công suất 19,5 MW  Khánh thành và bàn giao Khu căn hộ cao cấp New Saigon  Khánh thành và bàn giao Làng vận động viên SEAGames cho Chính phủ Lào  Được chính phủ Lào cấp 2 dự án thủy điện trên sông Nậm Kông với t ng công suất 110 MW  Được chính phủ Lào cấp ph p khảo sát 1 mỏ sắt trữ lượng 20 triệu tấn, đã kết thúc thăm dò và chuẩn bị khai thác Tiểu luận nhóm 10 - Lớp QTKD Đ1K19 GVHD: TS Hoàng Lâm Tịnh 7 Đề tài: Chiến lược kinh doanh tập đoàn HAGL  Được chính phủ Campuchia cấp ph p khảo sát 1 mỏ sắt trữ lượng 30 triệu tấn, đã kết thúc thăm dò và chuẩn bị khai thác  Được chính phủ Campuchia cấp 12.000 ha đất trồng cây cao su  Được y ban Nhân dân tỉnh Đắk Lắk cấp 3.000 ha đất trồng cây cao su  Được y ban Nhân dân tỉnh Thanh Hóa cấp ph p khảo sát 3 mỏ sắt tại các huyện phía tây Thanh Hóa  Hai lần điều chỉnh mức kế hoạch lợi nhuận trước thuế: lần thứ nhất từ 1,150 tỷ đồng lên 1,400 tỷ đồng và lần thứ hai lên 1,700 tỷ đồng  Chia c phiếu thưởng cho c đông với tỉ lệ 2:1  Phát hành thành công trái phiếu chuyển đ i với t ng giá trị 1,450 tỷ đồng. 2. Sứ mệnh Không ngừng sáng tạo, phấn đấu tạo ra những sản phẩm và dịch vụ chất lượng cao với giá hợp lý. Thực hiện chế độ đãi ngộ thỏa đáng về vật chất và tinh thần nhằm khuyến khích cán bộ công nhân viên tạo ra nhiều giá trị mới cho c đông nói riêng và tòan xã hội nói chung. 3. Triết lý kinh doanh  Luôn quan tâm, lắng nghe, thấu hiểu, chia sẻ và đáp ứng nhanh nhất mọi nhu cầu của khách hàng.  Sẵn sàng hợp tác, chia sẻ với các đối tác kinh doanh để cùng phát triển.  Gắn kết các hoạt động sản xuất kinh doanh với các hoạt động nhân đạo, hoạt động xã hội.  Chân thành với đồng nghiệp, đoàn kết cùng góp sức xây dựng công ty phát triển. 4. Tầm nhìn Trở thành tập đoàn hàng đầu Việt Nam hoạt động đa ngành, đa lĩnh vực, trong đó lấy cao su, thủy đện, khoáng sản và bất động sản làm các ngành chủ lực, tạo thế phát triển bền vững. 5. Ngành nghề kinh doanh và tình hình công ty con Công ty hoạt động trong các lĩnh vực chính sau:  Xây dựng và kinh doanh căn hộ cao cấp Tiểu luận nhóm 10 - Lớp QTKD Đ1K19 GVHD: TS Hoàng Lâm Tịnh 8 Đề tài: Chiến lược kinh doanh tập đoàn HAGL  Sản xuất và phân phối đồ gỗ  Xây dựng và kinh doanh khách sạn và resort  Trồng, chế biến các sản phẩm từ cây cao su  Đầu tư khai thác thủy điện  Tình hình công ty con: công ty c phần HAGL được t chức theo mô hình công ty mẹ công ty con, cơ cấu t chức của công ty bao gồm:  12 chi nhánh, 1 câu lạc bộ bóbg đá và 1 văn phòng đại diện trực thuộc công ty  26 công ty con, là những công ty mà công ty c phần HAGL nắm giữ c phần chi phối trên 50%.  07 công ty liên kết, là những công ty mà c phần HAGL nắm giữ c phần từ 20% đến 50% 6. Thành tích đạt đƣợc  Huy chương vàng: Hội chợ triển lãm EXPO năm 1998  Huy chương vàng: Hội chợ triễn lãm Quốc Tế năm 1999  Giải thưởng Sao đỏ Năm 1999  Đạt danh hiệu Hàng Việt Nam chất lượng cao năm 2002  Đạt giải thưởng Sao Vàng Đất Việt năm 2003  Được cấp chứng chỉ ISO 9001 7. Kết quả hoạt động kinh doanh Kết quả hoạt động kinh doanh của HAGL từ năm 2006 đến 6 thánh đầu năm 2010 Đơn vị đồng VN Chỉ tiêu Năm 2006 Năm 2007 Năm 2008 Năm 2009 6 tháng đầu năm 2010 T ng tài sản 1.350.407.707 6.334.821.204 8.871.560.333 12.196.211.274 Doanh thu thuần 517.139.008 1.588.031.058 1.880.744.407 4.365.308.721 858.695.043 Doanh thu hoạt động tài chính 1.688.795 409.345.618 438.618.705 199.381.768 931.704.143 Tiểu luận nhóm 10 - Lớp QTKD Đ1K19 GVHD: TS Hoàng Lâm Tịnh 9 Đề tài: Chiến lược kinh doanh tập đoàn HAGL Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh 116.472.288 864.565.006 1.032.472.151 1.721.773.327 1.171.094.299 Thu nhập khác 1.370.910 29.462.915 12.717.959 48.461.912 5.979.101 Lợi nhuân trước thuế 114.406.542 869.714.218 1.006.158.258 1.743.504.324 1.179.272.145 Lợi nhuận sau thuế 81.860.089 622.343.873 765.342.778 1.286.898.686 999.849.868 Lợi nhuận của c đông thiểu số - 22.559.772 65.037.809 98.045.423 - Lợi nhuận sau thuế của c đông cty 81.860.089 599.784.101 700.304.969 1.188.853.263 - Lãi cơ bản trên mỗi c phiếu 2.112 7.168 3.923 4,432 3,424 Tỷ lệ lợi nhuận trả c tức 11,1% 49,9% - 8. Vị thế của công ty so với các công ty khác trong cùng ngành  Triển vọng phát triển của công ty: Tình hình phát triển của HAGL sẽ rất tiềm năng nhờ vào những lợi thế sau:  Thương hiệu mạnh và uy tín  HAGL đang sở hữu một đội bóng lớn thi đấu tại giải vô địch chuyên nghiệp, là công cụ tốt để quảng bá hình ảnh HAGL với chi phí thấp và hiệu quả. Cũng từ đó nâng vị thế HAGL trở thành một trong những thương hiệu lớn nhất Việt Nam  Là doanh nghiệp đầu ngành về bất động sản và các sản phẩm gỗ.  Các dự án bất động sản nhiều và năm ở các vị trí đắt địa có thể mang lại lợi nhuận cao khi thị trường bất động sản sôi động.  Tài sản rất lớn bao gồm bất động sản, các dự án chồng cao su và nhà máy thủy điện.  HAGL đã kí kết hợp tác với các đối tác tài chính, kinh doanh lớn ở cả trong và ngoài nước để tài trợ vốn n định cho các dự án lớn. Tiểu luận nhóm 10 - Lớp QTKD Đ1K19 GVHD: TS Hoàng Lâm Tịnh 10 Đề tài: Chiến lược kinh doanh tập đoàn HAGL  Hội đồng quản trị và ban giám đốc củ HAGL Group nhanh nhạy, khá hiệu quả trong việc triển khai các dự án đầu tư.  Triển vọng phát triển của ngành:  Trong trung hạn: kinh doanh bất động sản, sản xuất và phân phối đồ gỗ giúp công ty đẩy nhanh tốc độ tích tụ vốn bởi vì đây là các ngành này có tỷ suất lợ nhuận khá cao.  Trong dài hạn: ngành kinh doanh thủy điện, khai thác khoáng sản và cây cao su là 3 lĩnh vực c
Tài liệu liên quan