Trong những n m qua, hệ thống ngân hàng thư ng m i Việt Nam đ phát tri n
rất m nh m góp ph n rất lớn trong công cuộc công nghiệp hóa hiện đ i hóa đất
nước. C ng với sự ng n của khoa h c – k thuật và sự lớn m nh của nền kinh t
nhu c u nâng cao chất lượng đời sống m rộng và cải t o c s h t ng của người dân
càng m nh m . Đ t o điều kiện cho người dân ti p cận được nguồn vốn sản xuất kinh
doanh m rộng sản xuất tu ch nh và sửa chữa nhà , cải thiện cuộc sống, vai tr của
các sản ph m cho vay của ngân hàng là vô c ng quan tr ng. Vì vậy các sản ph m dịch
vụ ngân hàng cung cấp m ra một cánh cửa mới gi p cuộc sống của các cá nhân hộ
gia đình được đảm ảo tốt h n.
Hiện nay cho vay khách hàng cá nhân có vai tr rất quan tr ng trong ho t động
kinh doanh của ngân hàng thư ng m i. Khi cho vay đối với đối tượng các t chức kinh
t các doanh nghiệp có rủi ro rất lớn. Ho t động sản xuất kinh doanh của các đối
tượng này trong những n m g n đây ị trì trệ do ảnh hư ng của nền kinh t . Do đó
các ngân hàng thư ng m i có xu hướng ch tr ng tới đối tượng khách hàng cá nhân vì
việc phân tích th m định đối với đối tượng khách hàng cá nhân khá đ n giản. Đồng
thời c ng sự phát tri n của nền kinh t nhu c u về vốn của khách hàng cá nhân rất đa
d ng. Vì vậy thị ph n khách hàng cá nhân s ngày càng phát tri n và đóng một vai tr
không kém ph n quan tr ng so với khách hàng doanh nghiệp và các t chức kinh t .
Trong suốt quá trình ho t động gri ank S n Tây đ và đang kh ng định được
niềm tin đối với khách hàng trong việc cung cấp các dịch vụ sản ph m ngân hàng đ c
iệt là sản ph m cho vay. Đối tượng khách hàng cá nhân luôn là đối tượng chính của
ngân hàng. Vì vậy gri ank S n Tây luôn ch tr ng tới ho t động cho vay khách
hàng cá nhân và đang từng ước hoàn thiện công tác cho vay đối với đối tượng này.
Song gân hàng không tránh kh i được những thi u sót c n tồn t i trong ho t động cho
vay này.
Qua quá trình nghiên cứu h c tập tìm hi u về ho t động cho vay của ngân hàng
c ng với sự hướng dẫn của Th c s Lê Thị Hà Thu em đ lựa ch n đề tài: Giải pháp
mở rộng hoạt động cho vay khách hàng cá nhân tại Ngân hàng Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn Việt Nam – Chi nhánh Sơn ây – Hà Nội làm đề tài khóa
thuận tốt nghiệp của mình
78 trang |
Chia sẻ: thuychi11 | Lượt xem: 816 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Giải pháp mở rộng hoạt động cho vay khách hàng cá nhân tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam – Chi nhánh Sơn ây – Hà Nội, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THĂNG LONG
---o0o---
H LU N T T NGHI P
I
GIẢI PH P Ở R NG HOẠT Đ NG CHO V Y
H CH H NG C NH N TẠI NG N H NG
N NG NGHI P V PH T TRIỂN N NG TH N
VI T N CHI NH NH S N T Y – H N I
SINH VIÊN : TRỊNH TIẾN GI P
à SINH VIÊN : A17809
CHUYÊN NG NH : NG N H NG
H N I - 2014
BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THĂNG LONG
---o0o---
H LU N T T NGHI P
I
GIẢI PH P Ở R NG HOẠT Đ NG CHO V Y
H CH H NG C NH N TẠI NG N H NG
N NG NGHI P V PH T TRIỂN N NG TH N
VI T N CHI NH NH S N T Y – H N I
Giáo viên hướng dẫn : Th.s Lê Thị Hà Thu
Sinh viên : Trịnh Tiến Giáp
ã sinh viên : A17809
Chuyên ngành : Ngân hàng
H N I - 2014
Thang Long University Library
LỜI C ĐO N
Tôi xin cam đoan Khóa luận tốt nghiệp này là do tự bản thân thực hiện có sự hỗ
trợ từ giáo viên hướng dẫn và không sao chép các công trình nghiên cứu của người
khác. Các dữ liệu thông tin thứ cấp sử dụng trong Khóa luận là có nguồn gốc và được
trích dẫn rõ ràng.
Tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm về lời cam đoan này!
Sinh viên
Trịnh Ti n Giáp
LỜI CẢ N
Em xin chân thành cảm n sự ch ảo tận tình của giáo viên hướng dẫn là Th c s
Lê Thị Hà Thu trong quá trình làm ài cô đ luôn gi p đ trau dồi thêm ki n thức
ch ra những thi u sót và gi p em có những định hướng tốt h n trong suốt thời gian em
thực hiện ài khóa luận. Em c ng xin đ c iệt cảm n các anh chị các ch trong ngân
hàng gri ank S n Tây đ gi p đ cung cấp thông tin tài liệu hữu ích t o điều kiện
cho em hoàn thành ài khóa luận này.
Em xin chân thành cảm n
Ngày tháng n m
Sinh viên
Trịnh Ti n Giáp
Thang Long University Library
C L C
CHƯ NG 1. L LU N CHUNG VỀ Ở R NG HOẠT Đ NG CHO V Y
H CH H NG C NH N C NG N H NG THƯ NG ẠI.......................... 1
1.1. hái ni iể và v i tr về hoạt ộng ho v y há h hàng á nhân
ngân hàng thư ng ại ........................................................................................... 1
1.1.1. Khái niệm hoạt động cho vay khách hàng cá nhân............................................ 1
1.1.2. ặc điểm cho vay khách hàng cá nhân ............................................................... 2
1.1.3. Vai trò của hoạt động cho vay khách hàng cá nhân .......................................... 3
1.1.4. Các hình thức cho vay đối với khách hàng cá nhân .......................................... 4
1.2. ột s v n ề về ở rộng ho v y há h hàng á nhân ngân hàng
thư ng ại ..................................................................................................................... 5
1.2.1. Khái niệm về mở rộng cho vay khách hàng cá nhân ......................................... 5
1.2.2. Sự cần thiết phải mở rộng hoạt động cho vay khách hàng cá nhân ................. 6
1.2.3. Các chỉ tiêu đánh giá hoạt động mở rộng cho vay khách hàng cá nhân .......... 6
1.2.4. Phân tích SWO về hoạt động cho vay khách hàng cá nhân của Ngân hàng
thương mại ............................................................................................................ 10
1.2.5.Phân tích chiến lược Marketing Mix về hoạt động cho vay khách hàng cá
nhân của Ngân hàng thương mại ....................................................................... 11
1.2.6. Phân tích chiến lược cạnh tranh cho vay KHCN theo mô hình 5F (Five
forces) .................................................................................................................... 13
CHƯ NG 2.TH C TRẠNG VỀ HOẠT Đ NG CHO V Y H CH H NG C
NH N TẠI NG N H NG N NG NGH P V PH T TRIỂN N NG TH N
VI T N – CHI NH NH S N T Y – H N I .................................................. 16
2.1. Gới thi u hung về Ngân hàng N ng nghi p và Phát triển n ng th n Vi t
N và Ngân hàng grib n S n Tây ..................................................................... 16
2.1.1. Vài nét về Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam ......... 16
2.1.2. Quá trình hình thành và phát triển của Agribank Sơn ây ............................. 18
2.1.3. Cơ cấu tổ chức của AgribankSơn ây ............................................................... 19
2.1.4. Sản phẩm dịch vụ cơ bản của Agribank Sơn ây ............................................. 21
2.2. T nh h nh hoạt ộng inh o nh Ngân hàng N ng nghi p và Phát triển
n ng th ng Vi t N - Chi nhánh S n Tây – Hà Nội .............................................. 23
2.2.1. Hoạt động huy động vốn .................................................................................... 23
2.2.2. Hoạt động sử dụng vốn (chủ yếu là hoạt động cho vay) .................................. 27
2.2.3. Hoạt động kinh doanh khác ............................................................................... 31
2.2.4. Kết quả hoạt động kinh doanh ........................................................................... 32
2.3.T nh h nh hoạt ộng ho v y HCN tại Ngân hàng N ng nghi p và phát triển
n ng th ng Vi t N – Chi nhánh S n Tây – Hà Nội ............................................. 34
2.3.1. Những quy định chung về hoạt động cho vay KHCN của Agribank Sơn ây 34
2.4. Th trạng hoạt ộng ho v y há h hàng á nhân tại grib n S n Tây ... 36
2.4.1. ình hình doanh số cho vay đối với khách hàng cá nhân ............................... 36
2.4.2. ình hình dư nợ cho vay khách hàng cá nhân ................................................. 38
2.4.3. ình hình thu nợ cho vay khách hàng cá nhân ................................................ 43
2.5. Th trạng ở rộng hoạt ộng ho v y há h hàng á nhân tại grib n
S n Tây .............................................................................................................................
................................................................................................................................. 44
2.5.1. Các chỉ tiêu định tính ......................................................................................... 44
2.5.2. Các chỉ tiêu định lượng ...................................................................................... 45
2.6. Đánh giá hoạt ộng ở rộng ho v y há h hàng á nhân tại Ngân hàng
N ng nghi p và Phát triển N ng th n Vi t N – Chi nhánh S n Tây – Hà Nội 49
2.6.1. ánh giá theo mô hình SWO trong hoạt động cho vay đối với KHCN ......... 49
2.6.2. Phân tích Marketing Mix về hoạt động cho vay KHCN của Agribank Sơn ây
............................................................................................................................... 52
2.6.3. Phân tích chiến lược cạnh tranh theo mô hình 5F trong hoạt động mở rộng
cho vay KHCN của Agribank Sơn ây ................................................................ 54
2.6.4. Nguyên nhân những điểm yếu còn tồn tại của Agribank Sơn ây .................. 55
CHƯ NG 3. GIẢI PH P N NG C O Ở R NG HOẠT Đ NG CHO V Y
H CH H NG C NH N TẠI NG N H NG N NG NGHI P V PH T
TRIÊN N NG TH N VI T N – CHI NH NH S N T Y – H N I .......... 58
3.1. Định hướng hoạt ộng grib n S n Tây .................................................. 58
3.1.1. ịnh hướng chung về hoạt động kinh doanh. .................................................. 58
3.1.2. ịnh hướng mở rộng hoạt động cho vay KHCN .............................................. 59
3.2. Giải pháp ở rộng hoạt ộng cho vay KHCN tại grib n S n Tây ............ 59
3.2.1. Hoàn thiện và phát triển sản phẩm dịch vụ cho vay KHCN ............................ 59
3.2.2. ăng cường chủ động, tìm kiếm khách hàng, lựa chọn khách hàng vay ....... 61
3.2.3. Cải tiến quy trình, rút ngắn thời gian giao dịch ............................................... 61
3.2.4. Nâng cao hiệu quả huy động vốn ...................................................................... 62
3.2.5. ăng cường công tác kiểm tra giám sát việc sử dụng vốn ............................... 63
3.2.6. ẩy mạnh hoạt động Marketing ngân hàng ..................................................... 63
3.2.7. Cải tạo cơ sở hạ tầng, hiện đại hóa công nghệ ................................................. 64
3.2.8. Nâng cao hiệu quả, chiến lược phát triển và quản lý nguồn nhân lực ........... 64
Thang Long University Library
NH C VIẾT T T
hi u viết t t Tên y
DPRR Dự ph ng rủi ro
NHTM Ngân hàng thư ng m i
gri ank S n Tây Ngân hàng Nông nghiệp và Phát tri n Nông thôn
Việt Nam – Chi nhánh S n Tây – Hà Nội
gri ank Việt Nam Ngân hàng Nông nghiệp và Phát tri n Nông thôn
Việt Nam
KHCN Khách hàng cá nhân
TCKT T chức kinh t
TSĐB Tài sản đảm ảo
NHTMCP Ngân hàng thư ng m i c ph n
NHNN Ngân hàng Nhà nước
TG Tiền gửi
DANH M C BẢNG BIỂU
S đồ . . Mô hình F .................................................................................................. 13
S đồ . . C cấu t chức gri ank S n Tây .............................................................. 19
Bảng . . Tình hinh huy động vốn của gri ank S n Tây giai đo n -2013 ....... 26
Bảng . . Tình hình dư nợ cho vay của gri ank S n Tây .......................................... 28
Bảng . . Tình hình nợ quá h n và nợ xấu của gri ank S n Tây .............................. 30
Bảng . . K t quả ho t động kinh doanh của gri ank S n Tây ................................. 33
Bảng . . Doanh số cho vay đối với KHCN của gri ank S n Tây ............................ 37
Bảng . . Dư nợ cho vay đối với khách hàng cá nhân t i gri ank S n Tây giai đo n
2011 – 2013 ................................................................................................................... 39
Bảng . . T tr ng dư nợ cho vay KHCN và t lệ t ng trư ng dư nợ KHCN của
gri ank S n Tây ......................................................................................................... 42
Bảng . . Tình hình thu nợ đối với khách hàng cá nhân ............................................... 43
của gri ank S n Tây giai đo n – 2013 .............................................................. 43
Bảng . . Tình hình dư nợ quá h n và nợ xấu trên t ng dư nợ cho vay đối với khách
hàng cá nhân của gri ank S n Tây giai đo n – 2013 ........................................ 46
Bảng . . T lệ trích lập dự ph ng rủi ro cho vay khách hàng cá nhân ...................... 48
Bảng . . Hệ số khả n ng đ p rủi ro cho vay KHCN ............................................ 49
Thang Long University Library
LỜI Ở Đ U
1. T nh p thiết ề tài
Trong những n m qua, hệ thống ngân hàng thư ng m i Việt Nam đ phát tri n
rất m nh m góp ph n rất lớn trong công cuộc công nghiệp hóa hiện đ i hóa đất
nước. C ng với sự ng n của khoa h c – k thuật và sự lớn m nh của nền kinh t
nhu c u nâng cao chất lượng đời sống m rộng và cải t o c s h t ng của người dân
càng m nh m . Đ t o điều kiện cho người dân ti p cận được nguồn vốn sản xuất kinh
doanh m rộng sản xuất tu ch nh và sửa chữa nhà , cải thiện cuộc sống, vai tr của
các sản ph m cho vay của ngân hàng là vô c ng quan tr ng. Vì vậy các sản ph m dịch
vụ ngân hàng cung cấp m ra một cánh cửa mới gi p cuộc sống của các cá nhân hộ
gia đình được đảm ảo tốt h n.
Hiện nay cho vay khách hàng cá nhân có vai tr rất quan tr ng trong ho t động
kinh doanh của ngân hàng thư ng m i. Khi cho vay đối với đối tượng các t chức kinh
t các doanh nghiệp có rủi ro rất lớn. Ho t động sản xuất kinh doanh của các đối
tượng này trong những n m g n đây ị trì trệ do ảnh hư ng của nền kinh t . Do đó
các ngân hàng thư ng m i có xu hướng ch tr ng tới đối tượng khách hàng cá nhân vì
việc phân tích th m định đối với đối tượng khách hàng cá nhân khá đ n giản. Đồng
thời c ng sự phát tri n của nền kinh t nhu c u về vốn của khách hàng cá nhân rất đa
d ng. Vì vậy thị ph n khách hàng cá nhân s ngày càng phát tri n và đóng một vai tr
không kém ph n quan tr ng so với khách hàng doanh nghiệp và các t chức kinh t .
Trong suốt quá trình ho t động gri ank S n Tây đ và đang kh ng định được
niềm tin đối với khách hàng trong việc cung cấp các dịch vụ sản ph m ngân hàng đ c
iệt là sản ph m cho vay. Đối tượng khách hàng cá nhân luôn là đối tượng chính của
ngân hàng. Vì vậy gri ank S n Tây luôn ch tr ng tới ho t động cho vay khách
hàng cá nhân và đang từng ước hoàn thiện công tác cho vay đối với đối tượng này.
Song gân hàng không tránh kh i được những thi u sót c n tồn t i trong ho t động cho
vay này.
Qua quá trình nghiên cứu h c tập tìm hi u về ho t động cho vay của ngân hàng
c ng với sự hướng dẫn của Th c s Lê Thị Hà Thu em đ lựa ch n đề tài: Giải pháp
mở rộng hoạt động cho vay khách hàng cá nhân tại Ngân hàng Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn Việt Nam – Chi nhánh Sơn ây – Hà Nội làm đề tài khóa
thuận tốt nghiệp của mình.
2. tiêu nghiên u ề tài
Phân tích c s l luận về m rộng ho t động cho vay đối với khách hàng cá
nhân của ngân hàng thư ng m i.
Nghiên cứu thực tr ng ho t động cho vay khách hàng cá nhân của gri ank S n
Tây từ n m đ n n m từ đó r t ra đi m m nh đi m y u và nguyên nhân của
các h n ch đó.
Đề xuất một số giải pháp đ y m nh ho t động cho vay đối với khách hàng cá
nhân của gri ank S n Tây.
3. Đ i tư ng và phạ vi nghiên u
ối tượng nghiên cứu M rộng ho t động cho vay.
Phạm vi nghiên cứu: M rộng ho t động cho vay đối với khách hàng cá nhân t i
gri ank Son Tây trong giai đo n n m – 2013.
4. Phư ng pháp nghiên u
Trong quá trình nghiên cứu khóa luận đ sử dụng các phư ng pháp thu thập
thông tin thống kê phân tích so sánh t ng hợp nh m giải quy t mối quan hệ giữa l
luận và thực ti n về m rộng ho t động cho vay khách hàng cá nhân của ngân hàng
thư ng m i.
5. ết u h u n
Ngoài lời m đ u lời k t mục lục danh mục ảng i u s đồ tài liệu tham
khảo k t cấu khóa luận gồm chư ng
Chư ng 1: :L u n hung về ở rộng hoạt ộng ho v y há h hàng á
nhân Ngân hàng thư ng ại
Chư ng 2: Th trạng về hoạt ộng ho v y há h hàng á nhân tại Ngân hàng
N ng nghi p và Phát triển n ng th n Vi t N – Chi nhánh S n Tây – Hà Nội
Chư ng 3: Giải pháp nâng o ở rộng hoạt ộng ho v y há h hàng á
nhân t i Ngân hàng N ng nghi p và Phát triển n ng th ng Vi t N – Chi nhánh
S n Tây – Hà Nội
Thang Long University Library
1
CHƯ NG 1. L LU N CHUNG VỀ Ở R NG HOẠT Đ NG CHO V Y
H CH H NG C NH N C NG N H NG THƯ NG ẠI
1.1. hái ni iể và v i tr về hoạt ộng ho v y há h hàng á nhân
ngân hàng thư ng ại
Khái niệm hoạt động cho vay khách hàng cá nhân 1.1.1.
Cho vay là ho t động c ản của NHTM là chức n ng kinh t hàng đ u của ngân
hàng đ tài trợ cho chi tiêu của các t chức kinh t các doanh nghiệp và các cá nhân.
Ho t động cho vay của ngân hàng có mối quan hệ mật thi t với tình hình phát tri n t i
khu vực ngân hàng ho t động vì vậy cho vay th c đ y sự t ng trư ng của v ng t o ra
sức sống cho nền kinh t .
Khái niệm cho vay được định ngh a khác nhau t i một số v n ản quy ph m pháp
luật như sau
Theo quy t định số QĐ-NHNN của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước
an hành ngày /2001 về quy ch cho vay của t chức tín dụng đối với khách
hàng đ đưa ra khái niệm về cho vay như sau Cho vay là một hình thức cấp tín dụng
theo đó t chức tín dụng giao cho khách hàng sử dụng một khoản tiền đ sử dụng vào
mục đích và thời gian nhất định theo th a thuận với nguyên t c có hoàn trả cả gốc và
l i .
T i khoản Điều Luật các t chức tín dụng số QH do Quốc hội
an hành c ng đưa ra một định ngh a khác về cho vay Cho vay là hình thức cấp tín
dụng theo đó ên cho vay giao ho c cam k t giao cho khách hàng một khoản tiền đ
sử dụng vào mục đích xác định trong một thời gian nhất định với nguyên t c có hoàn
trả cả gốc và l i .
Đối tượng cho vay của ngân hàng thư ng m i rất đa d ng các t chức kinh t
các doanh nghiệp và các khách hàng cá nhân. Do đối tượng nghiên cứu của đề tài là
nhóm khách hàng cá nhân vì vậy từ những định ngh a về cho vay nêu trên có th khái
quát về ho t động cho vay KHCN của NHTM như sau Cho vay KHCN là một hình
thức tài trợ của ngân hàng cho các khách hàng là cá nhân. Đó là quan hệ kinh t mà
trong đó ngân hàng chuy n cho các cá nhân quyền sử dụng một khoản tiền với những
điều kiện nhất định được th a thuận trong hợp đồng nh m phục vụ mục đích của
khách hàng .
Trước đây việc quan tâm đ n đối tượng khách hàng là cá nhân ít được các ngân
hàng quan tâm đ n vì món vay thường rất nh việc thu nợ khá khó kh n. Tuy ho t
động cho vay KHCN c n khá mới m Việt Nam nhưng l i có tiềm n ng rất lớn đ
phát tri n. Đi m thuận lợi lớn là quy mô dân số lớn đa số trong đó có độ tu i tr có
2
thu nhập và có nhu c u mua s m lớn. Ho t động cho vay đối với KHCN chủ y u là
gi p vốn cho việc h c của h c sinh sinh viên hay mua s m các trang thi t ị gia đình
vật liệu xây dựng đ sửa chữa hiện đ i hóa nhà cửa đ u tư sản xuất kinh doanh hộ gia
đình và chi phí cá nhân khác. Do đó mà các NHTM ngày càng tập trung h n vào đối
tượng khách hàng này.
ặc điểm cho vay khách hàng cá nhân 1.1.2.
Cho vay KHCN có những đ c đi m riêng iệt th hiện sự khác iệt với các lo i
hình cho vay khác như sau
: là cá nhân và các hộ gia đình có nhu c u sử dụng cho những
mục đích sinh ho t, tiêu d ng hay phục vụ ho t động sản xuất kinh doanh. Khác với
các doanh nghiệp và t chức kinh t KHCN thường có số lượng rất lớn nhu c u vay
vốn rất đa d ng. Nhưng nhu c u vay vốn của mỗi KHCN là thường xuyên và chịu sự
ảnh hư ng rất lớn i môi trường kinh t v n hóa – x hội. Vì vậy t i mỗi khu vực
khác nhau thì nhu c u vay vốn của KHCN c ng khác nhau t y thuộc vào tình hình
kinh t thói quen tiêu d ng của dân cư.
h u h t KHCN vay vốn với mục đích tiêu
d ng sản xuất kinh doanh nh l nên chủ y u là các khoản vay ng n h n vay trung
h n và dài h n thường chi m t tr ng thấp trong t ng doanh số cho vay KHCN của
ngân hàng. Khác với khách hàng doanh nghiệp thường vay trung và dài h n nh m mục
đích m rộng sản xuất kinh doanh với quy mô lớn đ u tư tài sản cố định gia trị cao
thông thường quy mô của mỗi khoản vay của KHCN thường
nh h n các khoản vay của doanh nghiệp hay t chức kinh t . Tuy vây số lượng các
khoản vay của KHCN các NHTM thường lớn. các NHTM ho t động theo định
hướng ngân hàng án l số lượng các khoản vay của KHCN là rất lớn và do đó t ng
quy mô các khoản vay KHCN thường chi m t tr ng lớn trong t ng dư nợ của ngân
hàng.
các khoản vay KHCN thường có nhiều rủi ro nhất
đối với NHTM. Nguyên nhân là do tình hình tài chính của KHCN thường thay đ i
nhanh chóng t y theo tình tr ng của công việc và sức kh e của h . Trong ho t động
sản xuất kinh doanh các cá nhân và hộ gia đình thường có trình độ quản l kém thi u
kinh nghiệm khả n ng c nh tranh trên thị trường thường ị h n ch . Vì vậy ngân
hàng s phải đối m t với nhi u rủi ro khi người vay thất nghiệp g p tai n n hay phá
sản ... Do đó, các ngân hàng thường yêu c u KHCN phải có tài sản đảm ảo khi vay
ho c có người thứ a ảo l nh ho c yêu c u người vay phải mua ảo hi m thất nghiệp
ảo hi m cho hàng hóa đ mua.
Thang Long University Library
3
do các khoản vay KHCN thường có quy mô nh dẫn đ n chi
phí cho vay thời gian nhân lực th m định quản l các khoản cho vay .. cao đồng
thời rủi ro các khoản cho vay này c ng rất cao. Do vậy l i suất cho vay KHCN thường
cao h n l i suất các khoản cho vay khác của NHTM.
Vai trò của hoạt động cho vay khách hàng cá nhân 1.1.3.
ối với nền kinh tế
Việc các Ngân hàng thư ng m i cho khách hàng cá nhân vay vốn phục vụ nhu
c u là một giải pháp hữu hiệu đ kích c u cho nền kinh t . Khi sức mua của người tiêu
d ng t ng s làm thị trường hàng hóa tiêu d ng c ng tr nên sôi động h n góp ph n
nâng cao tính c nh tranh của hàng hóa trong nước và th c đ y sự phát tri n. Cho vay
KHCN s giải quy t một ph n tài chính của mỗi cá nhân có nhu c u khi h đ có đủ
nguồn vốn ph hợp thì nhu c u tiêu d ng hay m rộng sản xuất s t ng lên t o điều
kiện gia t ng lượng sản xuất hàng hó