Thực hiện tốt các bước mà theo chính sách
Đại lýquy định cho CVDV trong quy trình dịch
vụ 6 bước.
• Tiếp nhận những thắc mắc về dịch vụ, xe
• Thực hiện tốt 3 bước đầu tiêncủa quy trình 7
bước giải quyết khiếu nại cho các khiếu nại
đơn giản (Tiếp nhận, lắng nghe và Thu thập
dữ liệu
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Kỹ năng phục vụ khách hàng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kỹ năng phục vụ khách hàng
CÔNG TY ÔTÔ TOYOTA VIỆT NAM
Phòng Kaizen và hoạt động đại lý - DOK
Tháng 4, 2009
2Nội dung
1. Mục đích
2. Vai trò, yêu cầu và ảnh hưởng của CVDV
3. Cấu trúc kỹ năng phục vụ khách hàng
3-1. Bốn hoạt động nâng cao sự hài lòng KH
3-2. Bốn mong muốn chính của khách hàng
3-3. Tác phong và thái độ của CVDV
3-4. Kỹ năng giao tiếp
4. Kỹ năng điện thoại
5. Hoạt động kiểm soát
6. Tổng kết
31. Mục đích
Mục đích của kỹ năng chăm sóc khách hàng
chuyên nghiệp là hướng tới triết lý “Khách
hàng là số 1” của Toyota, bằng cách hiểu rõ
yêu cầu của khách hàng, mong đợi của họ và
cung cấp cho họ dịch vụ tốt nhất
2. Cố vấn dịch vụ Toyota
• CVDV là đại diện của Đại lý trong mối quan hệ
với khách hàng
• CVDV là người tạo ấn tượng đầu tiên và cũng
là người để lại ấn tượng cuối cùng cho khách
hàng
• Tác động mạnh nhất tới cảm nhận của khách
hàng thông qua chỉ số CSI.
Mọi người cã thể quªn những gì bạn nãi
Mọi người cã thể quªn những gì bạn làm
Nhưng họ sẽ kh«ng quªn cảm gi¸c mà bạn tạo
cho họ (Thành kiến)
(Tham khảo thêm trang 4 tài liệu “Kỹ năng phục vụ khách hàng)
2.1 Ảnh hưởng của CVDV
1. Chỉ số CSI:14/20= 70%
53
36
Các hạng mục khảo sát
Hạng mục liên quan đến CVDV
Hạng mục khác
2. Chỉ số JD-power:
2.2 Vai trò của Cố vấn dịch vụ
• Thực hiện tốt các bước mà theo chính sách
Đại lý quy định cho CVDV trong quy trình dịch
vụ 6 bước.
• Tiếp nhận những thắc mắc về dịch vụ, xe
• Thực hiện tốt 3 bước đầu tiên của quy trình 7
bước giải quyết khiếu nại cho các khiếu nại
đơn giản (Tiếp nhận, lắng nghe và Thu thập
dữ liệu)
TSA
Kiến thức cơ
bản về Kỹ
thuật và sản
phẩm
Kỹ năng
con người tốt
2.3 Yêu cầu của CVDV
(Tham khảo thêm trang 6->7 tài liệu “Kỹ năng phục vụ khách hàng)
83. Cấu trúc hỗ trợ kỹ năng chăm sóc KH
Chăm sóc
khách hàng
Quan tâm, Mong
Muốn của KH
Kỹ năng
giao tiếp
4 Hoạt động cơ
bản về dịch vụ
Tác phong và
thái độ
93.1. Bốn hoạt động cơ bản về dịch vụ
Thúc đẩy
Tư vấn
Xây dựng
quan hệ
Hài lòng
10
Hoạt động thúc đẩy
Thúc đẩy lợi nhuận về dịch vụ Toyota, phụ tùng và phụ kiện,
khuyến khích KH đặt hẹn. Cho họ biết những lợi ích của việc
sử dụng dịch vụ Toyota như kỹ thuật viên trình độ cao, phụ
tùng chính hiệu.
Tư vấn
Chào đón khách hàng, lắng nghe cẩn thận yêu cầu của
khách hàng, giải thích sự cần thiết, và đưa ra lời khuyên tốt
nhất cho KH
Xây dựng mối quan hệ
Tạo niềm tin cho khách hàng đối với CVDV của Toyota
Hoạt động làm hài lòng
Luôn luôn đặt mục tiêu vượt lên trên sự hài lòng của khách
hàng. Sửa chữa đúng ngay từ lần đầu tiên, cung cấp thông
tin đầy đủ, giải thích rõ ràng và liên hệ để xác nhận sự hài
lòng của khách hàng
3.1. Bốn hoạt động cơ bản về dịch vụ
11
Chăm sóc
khách hàng
Quan tâm, Mong
Muốn của KH
Kỹ năng
giao tiếp
4 Hoạt động làm
hài lòng KH
Tác phong
và thái độ
(Tham khảo thêm trang 12->14 tài liệu “Kỹ năng phục vụ khách hàng)
3.2. Quan tâm và mong muốn của KH
12
3.2. Quan tâm và mong muốn của KH
+ Nội dung công việc phải thực hiện cho xe?
+ Tại sao lại cần thiết và có lợi ích gì?
+ Chi phí công việc hết bao nhiêu?
+ Công việc đó mất bao lâu và khi nào thì có
thể nhận lại xe?
- Những vấn đề khách hàng quan tâm
13
Chào đón khách hàng với tư cách cá nhân
Giao tíếp lịch sự nhã nhặn, thể hiện sự quan tâm
Tư vấn chính xác dựa vào yêu cầu của khách hàng
Tư vấn những gì cần thiết, giải thích rõ những gì cần làm
Đưa ra thông tin đầy đủ về chi phí, thời gian
Tư vấn cho KH những dịch vụ liên quan
Đảm bảo chi phí là hoàn toàn hợp lý
Đảm bảo chất lượng công việc
Thực hiện đúng như cam kết và giải thích rõ khi nào thì
có thể nhận được xe
Tư vấn dịch vụ đúng thời điểm, và gần nhà
Tư vấn các dịch vụ khác cũng như các sản phẩm phù
hợp với việc sử dụng xe của khách hàng.
1. Dịch vụ cá
nhân
2. Trung thực
3. Dịch vụ đáng
giá đồng tiền
4. Thuận tiện
- Bốn mong muốn chính của khách hàng
3.2. Quan tâm và mong muốn của KH
14
3.3 Tác phong và thái độ
Chăm sóc
khách hàng
Quan tâm, Mong
Muốn của KH
Kỹ năng
giao tiếp
4 Hoạt động cơ
bản về dịch vụ
Tác phong
và thái độ
(Tham khảo thêm trang 8->11 tài liệu “Kỹ năng phục vụ khách hàng)
15
- Trang phục sạch sẽ gọn gàng (quần áo, giầy dép,
cavạt,..), tóc tai gọn gàng, sạch sẽ, không đeo chìa khóa
leng keng,
- Đeo biển tên để hỗ trợ giao tiếp
3.3.1 Tác phong
- Hình ảnh nào sau đây của
CVDV là tốt?
1
2
3
16
CVDV phải nổi bật để khách hàng dễ nhận ra
3.3.1 Tác phong
Ai là CVDV?
17
Những hành động khách hàng cảm thấy được chào đón:
• Nhận biết và chào đón khách hàng nồng nhiệt
• Tự giới thiệu và chào đón với tư cách cá nhân
• Sử dụng tên khách hàng một cách trân trọng.
Điệu bộ, cử chỉ:
• Cười
• Gật đầu
• Vẫy tay
• Cười bằngmắt
3.3.2 Thái độ (lịch sự, hòa nhã)
18
3.4 Kỹ năng giao tiếp
(Tham khảo thêm trang 20->33 tài liệu “Kỹ năng phục vụ khách hàng)
Chăm sóc
khách hàng
Quan tâm, Mong
Muốn của KH
Kỹ năng
giao tiếp
4 Hoạt động cơ
bản về dịch vụ
Tác phong
và thái độ
Các ví dụ về kỹ năng giao tiếp
• Khả năng đón tiếp khách hàng
• Khả năng thể hiện tác phong lịch sự chuyên nghiệp
• Khả năng nghe năng động và có kỹ năng đặt câu hỏi tốt.
• Khả năng viết, giải thích và tư vấn cho KH một cách rõ
ràng và súc tích
• Khả năng giao tiếp linh hoạt với nhiều cá tính, nền văn
hoá và chủng tộc khác nhau.
• Khả năng Xử lý khéo léo và tôn trọng cảm nghĩ của
người khác.
• Khả năng thể hiện sự nhiệt tình, thân thiện với cả KH và
đồng nghiệp
3.4 Kỹ năng giao tiếp
20
Loại No. Kỹ năng Mục đích
Cảm tính 1 Lắng nghe
Nắm bắt cảm nhận của
khách hàng
2 Phản hồi
3 Giao tiếp không lời
Logical 4 Đặt câu hỏi
Lọc và thu thập thông tin
Làm rõ và trả lời yêu cầu
của khách hàng bằng
ngôn ngữ dể hiểu
5 Viết
6 Giải thích
Để đạt tới dịch vụ hoàn hảo, kỹ năng giao tiếp hiệu quả phải
kết hợp với tác phong và thái độ chuyên nghiệp
3.4 Kỹ năng giao tiếp
21
TT Kỹ năng
Phương pháp giao tiếp
Mặt đối mặt Điện thoại Viết
1 Lắng nghe ○ ○ ×
2 Phản hồi ○ △ ×
3 Ngôn ngữ
không lời
○ △ ×
4 Đặt câu hỏi ○ ○ ×
5 Viết ○ △ N/A
6 Giải thích ○ ○ △
Đặc điểm
Có thể đọc và thể
hiện cảm xúc
Có thể phản hồi lại
các yêu cầu khách
hàng và phản ứng
của họ
Có thể phản hồi
tùy thuộc vào yêu
cầu khách hàng
Có thể truyền tải
một số thông tin
phụ thuộc thời
gian
Có thể giao tiếp với
khách hàng mà
không cần phải lo
lắng về thời gian
Có thể thu thập
được rất nhiều
thông tin trong một
lần
3.4 Kỹ năng giao tiếp
22
Loại No. Kỹ năng Cấp độ bắt buộc
Trong trường hợp xử lý
khiếu nại
Cảm tính 1 Lắng nghe
Lắng nghe cẩn thận yêu
cầu KH và mối quan tâm
của họ
Chắt lọc, diễn giải và
tổng kết những gì KH
nói
Sử dụng ngôn ngữ
dể hiểu
2 Phản hồi Nhắc lại chính xác
những lời khách hàng nói
Phản hồi thể hiện sự
cảm thông
Làm dịu sự tức giận
3 Giao tiếp
không lời
Thỉnh thoảng cười
Giao tiếp bằng mắt
Hướng về khách hàng
Như bên cạnh
Logical 4
Đặt câu hỏi Chắt lọc thông tin Như bên cạnh
5
Viết
Ghi chép trong khi nghe,
phản hồi và đặt câu hỏi
Như bên cạnh
6
Giải thích
Giải thích nội dung
Giải thích lợi ích
Tập trung vào giải
pháp
Cung cấp sự lựa
chọn cho KH
3.4 Kỹ năng giao tiếp
23
3-4-1. Kỹ năng lắng nghe
- Nghe và lắng nghe là hai vấn đề hoàn
toàn khác nhau
- Lắng nghe bằng tai và mắt
- Lắng nghe một cách cẩn thận yêu cầu
khách hàng và mối quan tâm của họ
- Để giao tiếp hiệu quả cần phải có kỹ năng
nghe năng động và tích cực (Phản hồi)
Nhân viên liên hệ với khách hàng của Toyota đều phải bắt
đầu thực hiện hành động đầu tiên trong giao tiếp với tất
cả các khách hàng đó là “lắng nghe”
24
Phản hồi là hoạt động nhắc lại những gì khách hàng nói
để xác nhận bạn đã hiểu đúng và thể hiện bạn đang
chú ý lắng nghe
Hình thức phản hồi như là: “Anh Nam, Để em xác nhận
lại yêu cầu của anh là.đúng không ah”
Những phản hồi ngắn để thể hiện bạn đang lắng nghe
như là:
Em hiểu rồi
Được anh ah,
Anh cứ tiếp tục đi ah,..
3-4-2. Kỹ năng phản hồi
Hiểu
Phản Hồi
Rào cản
Tâm lý: Lo lắng, stress, giận dữ,
buồn rầu, chán nản
Định kiến: Xu hướng thiên về nền văn
hoá khác
Môi trường: Ồn ào, nói huyên thuyên
Nút cổ chai: Không có thời gian, Nhiều
KH
Tập trung: Khó chịu, bận tâm, thiếu
quan tâm.
Khoảng cách: Quá xa,
Vòng tròn Giao tiếp
Người nghe
Người nói
3-4-2. Kỹ năng nghe và phản hồi
26
3-4-3. Giao tiếp không lời
55%
Mắt
38%
Tai
Từ ngữ
7%
Âm điệu giọng nói,
Cao độ, tốc độ, etc.
Đặt câu hỏi,
giải thích, xin
lỗi,..
Ngôn ngữ bằng lời: 7%
Ngôn ngữ không lời: 93%
Ngôn ngữ cơ thể
Điệu bộ, Ánh mắt, Thái độ,
Nét mặt, etc.
1. Chµo nhËn biÕt kh¸ch hµng:
3-4-3. Giao tiếp không lời
Tư thế mở
Tư thế đóng
2. Ng«n ng cö chØ
3-4-3. Giao tiếp không lời
Giao tiếp bằng mắt
Lắng nghe và thỉnh thoảng
cười để KH và bạn cùng
cảm thấy thoải mái
2. Ng«n ng cö chØ
3-4-3. Giao tiếp không lời
• Kỹ năng đặt câu hỏi và lắng nghe liên quan với
nhau.
• Có kỹ năng đặt câu hỏi để thu thập thông tin rõ ràng
súc tích, để KTV có thể thực hiện CV chuẩn xác ngay
lần đầu
Loại câu hỏi
1. Mở
2. Đóng
3. Thăm dò
4. Dẫn hướng
3-4-4. Kỹ năng đặt câu hỏi
Ví dụ:
Xin cho tôi biết tiếng ồn nghe được khi nào?
• Câu hỏi mở nhằm lấy nhiều thông tin và người
được hỏi không thể trả lời có, không hoặc có thể.
• Câu hỏi thường được dùng khi cần lấy nhiều
thông tin về KT, khiếu nại KH và theo dõi sau SC
Câu hỏi mở
3-4-4. Kỹ năng đặt câu hỏi
• Người nghe có thể có thể trả lời có, không
hoặc có thể.
• Câu hỏi này dùng để kết thúc sự đồng ý hoặc
xác nhận hiểu vấn đề
Ví dụ: Vậy là xe của anh có hiện tượng kêu khi tốc độ
cao và đường xấu đúng không?
Câu hỏi đóng
3-4-4. Kỹ năng đặt câu hỏi
• Câu hỏi thăm dò được sử dụng để biết chính xác hơn
hoặc chi tiết hơn.
• Thường được sử dụng sau câu hỏi mở để đào
sâu thêm thông tin.
• Đốc công dùng loại câu hỏi này khi làm việc
với KH để khẳng định chính xác việc chẩn đoán
Ví dụ:
Chính xác là ở tốc độ nào anh nghe thấy tiếng ồn?
Câu hỏi thăm dò
3-4-4. Kỹ năng đặt câu hỏi
• Được sử dụng để giúp đỡ hay hướng dẫn KH
trong việc quyết định khi họ gặp khó khăn .
• Bằng câu hỏi dạng này, CVDV có thể hiểu
KH đang lưỡng lự hoặc không thể quyết định.
Ví dụ:
Theo anh ngoài tốc độ cao còn yếu tố nào khác
không??
Câu hỏi dẫn hướng
3-4-4. Kỹ năng đặt câu hỏi
• Tôi có thể hỏi
• Nhân tiện
• Xin vui lòng nói cho chúng tôi biết.
Để làm nhẹ câu hỏi chúng ta nên dùng một câu đệm
trước câu hỏi. Ví dụ :
Câu đệm
3-4-4. Kỹ năng đặt câu hỏi
36
3-4-5. Kỹ năng viết
Q/CR/O
Phiếu hẹn
Ví dụ
Viết chính xác yêu cầu của khách hàng lên phiếu yêu cầu sửa chữa theo
đúng mô tả của khách hàng
Viết chính xác lên các công cụ liên quan như bảng theo kế hoạch công việc,
tài liệu, báo giá, hóa đơn,
Phiếu Q/C
37
3-4-6. Kỹ năng giải thích
Đó là những gì khách hàng muốn biết.
1. Nội dung cần thực hiện?
2. Sự cần thiết?
3.Lợi ích là gì?
4.Chi phí là bao nhiêu?
5.Khi nào có thể nhận lại xe?
5 điểm chính khi giải thích cho KH
Giải thích rõ ràng bằng ngôn ngữ dễ hiểu
Trong quá trình giải thích cần kết hợp công cụ hỗ trợ
Tránh dùng ngôn ngữ kỹ thuật cao siêu
38
4. Kỹ năng điện thoại
I. Trả lời điện thoại
B1. Chuẩn bị B2. Nhấc máy B3. Giới thiệu
- Chuẩn bị sẵn bút và
giấy ghi chép
- Đặt điện thoại ở phía
tay không thuận viết
- Kiểm tra tư thế ngồi
(ngồi thẳng)
- Trả lời trong 3 hồi
chuông đầu tiên
- Thể hiện giọng nói
vui vẻ
- Kiểm soát cao độ và
tốc độ của giọng nói
- Chào hỏi KH một
cách lịch sự
- Giới thiệu tên công
ty, tên phòng và tên
của bạn
39
B1. Giới thiệu bản thân
B3. Chuyển máy
B2. Xác nhận sự có mặt của người thứ ba
- Giới thiệu tên phòng và tên của bạn
- Hỏi tên người gọi
- Sử dụng tên người gọi
- Kiểm tra sự có mặt của người thứ ba
trước khi chuyển cuộc gọi
- Nếu có, nói với người thứ ba tên của
người gọi
- Trong thời gian chờ nối máy, bật nút
nhạc hoặc nút im lặng
- Nhẹ nhàng đặt máy xuống bề mặt mềm
4. Kỹ năng điện thoại
II. Nhận và chuyển cuộc gọi
40
B1. Trả lời điện thoại
B2. Đưa ra sự lựa chọn cho người gọi
- Xác nhận đây là điện thoại của ai
- Giới thiệu bản thân
- Xác định người gọi
- Giải thích với người gọi là người mà họ cần gặp đi vắng
- Hỏi xem họ có muốn để lại lời nhắn,
4. Kỹ năng điện thoại
III. Nhận và ghi lời nhắn
B3. Ghi lại lời nhắn
B4. Nhắc lại lời nhắn
- Ghi lại các thông tin quan trọng như nhắn cho ai, ai nhắn, SĐT,
- Ghi nội dung lời nhắn, các yêu cầu cần thực hiện
- Ghi tên mình vào phiếu nhận lời nhắn
- Trước khi kết thúc, hãy nhắc lại với KH nội dung lời nhắn
41
5. Hoạt động kiểm soát
Điểm CSI
Số lượng khách hàng khiếu nại
Kết quả đánh giá Đại lý
Kết quả theo dõi sau sửa chữa
6. Summary
Mong muốn của KH là khác nhau và CVDV phải luôn
hướng tới họ
Áp dụng các phương pháp linh hoạt cho từng KH
Hiểu rõ cấu trúc về kỹ năng chăm sóc KH
3-1 Hoạt động cơ bản về dịch vụ
3-2. Bốn mong muốn chính của khách hàng
3-3. Tác phong và thái độ
3-4. Kỹ năng giao tiếp