Đề tài Kỹ thuật nuôi lươn

Lươn là loài ưa sống chui rúc trong bùn đặc biệt trong lớp mùn bẫ hưu co có nhiều sinh vật đáy. chúng ta cũng bắt gặp lươn chui rúc trong các đống cỏ, rơm rạ trong ruộng hoặc ao mương. Ngoài ra lươn cũng có tấp tính đáo hang ven bờ ao, mương để trú ẩn và làm tổ đẻ

pdf122 trang | Chia sẻ: oanhnt | Lượt xem: 1675 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Kỹ thuật nuôi lươn, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
K  thu t nuôiỹ ậ K  THU T NUÔI L N  NGỸ Ậ ƯƠ ĐỒ (Monopterus albus) Ts. D ng Nh t Longươ ự B môn K thu t nuôi th y s n n c ng t, Khoa Th y s n, Đ i h c C n Thộ ỹ ậ ủ ả ướ ọ ủ ả ạ ọ ầ ơ 1. M T S Đ C ĐI M SINH H C C A L N Đ NGỘ Ố Ặ Ể Ọ Ủ ƯƠ Ồ Theo Mai Đình Yên (1978), Tr n Th Thu H ng và Tr ng Th Khoa (1984) l n này có m t s đ cầ ị ươ ươ ủ ươ ộ ố ặ đi m nh sauể ư L n đ ng ươ ồ Monopterus albus 1.1 T p tính s ngậ ố L n là loài a s ng chui rúc trong bùn đ c bi t trong l p mùn bã h u c có nhi u sinh v t đáy. Chúngươ ư ố ặ ệ ớ ư ơ ề ậ ta cũng b t g p l n chui rúc trong các đ ng c , r m r trong ru ng ho c ao m ng. Ngoài ra l nắ ặ ươ ố ỏ ơ ạ ộ ặ ươ ươ cũng có t p tính đào hang ven b ao, m ng đ trú n và làm t đ .ậ ờ ươ ể ẩ ổ ẻ 1.2 T p tính b t m iậ ắ ồ L n là loài ăn t p nh ng thiên v đ ng v t, đ c bi t th c ăn có mùi tanh nh tôm, cá, nòng n c...ươ ạ ư ề ộ ậ ặ ệ ứ ư ọ Ngoài ra l n cũng có th s d ng nhi u lo i th c ăn khác nh ph ph m c a lò m , đ ph th i c aươ ể ử ụ ề ạ ứ ư ụ ẩ ủ ỗ ồ ế ả ủ nhà b p k c th c ăn viên dành cho gia c m.ế ể ả ứ ầ 1.3 T p tính sinh s n ậ ả L n Đ ng B ng Sông C u Long có 2 mùa đ trong năm là tháng 5 - 6 và tháng 8 - 9. L n th ngươ ở ồ ằ ử ẻ ươ ườ đ trong t và làm b t l p kín mi ng t , sau kho ng 7 - 8 ngày nhi t đ 29 – 30 ẻ ổ ọ ấ ệ ổ ả ở ệ ộ 0C tr ng n ra l nứ ở ươ con và sau kho ng 10 ngày l n con đã tiêu h t noãn hoàng và thóat ra kh i t đi ki m ăn.ả ươ ế ỏ ổ ế Th c ăn c a l n giai đo n này là gi ng loài đ ng v t th y sinh trong n c nh giun ít t , b g y...ứ ủ ươ ở ạ ố ộ ậ ủ ướ ư ơ ọ ậ 1.4 T p tính sinh tr ng c a l nậ ưở ủ ươ L n là loài đ ng v t th y sinh l n ch m, tr ng l ng trung bình c a l n sau 12 tháng có th đ t 100 -ươ ộ ậ ủ ớ ậ ọ ượ ủ ươ ể ạ 150g/con và sau 12 tháng có th đ t t 200 – 3000 g/con.ể ạ ừ 2. GIÁ TR KINH T C A L NỊ Ế Ủ ƯƠ L n là m t trong đ i t ng d nuôi, có nhi u lo i th c ăn khác nhau và có th t n d ng nh ng aoươ ộ ố ượ ễ ề ạ ứ ể ậ ụ ữ m ng nh và c n k c chu ng heo c i t o l i đ nuôi.ươ ỏ ạ ể ả ồ ả ạ ạ ể Nuôi l n quy mô h gia đình ngoài v n đ t n d ng lao đ ng nhàn r i, th c ăn th a c a gia đình,ươ ở ộ ấ ề ậ ụ ộ ỗ ứ ừ ủ c a chăn nuôi mà còn có th tăng thêm thu nh p góp ph n c i thi n đ i s ng gia đình, và đ c bi t thíchủ ể ậ ầ ả ệ ờ ố ặ ệ h p v i các gia đình có ngu n v n eo h p.ợ ớ ồ ố ẹ 3. K THU T NUÔI L N TH TỸ Ậ ƯƠ Ị 3.1 M t s ph ng pháp nuôi l n th tộ ố ươ ươ ị Do l n có t p tính s ng chui rúc trong bùn đáy và đào hang đ trú n, đ ng th i l n cũng có th bò điươ ậ ố ể ẩ ồ ờ ươ ể m t n u b ao không đ cao. Do v y v n đ nuôi l n trong các ao m ng c n ph i h t s c chú ý v nấ ế ờ ủ ậ ấ ề ươ ươ ầ ả ế ứ ấ đ này.ề Tùy theo đi u ki n c th c a t ng n i mà có th áp d ng m t s ph ng pháp nuôi sau đâyề ệ ụ ể ủ ừ ơ ể ụ ộ ố ươ 3.1.1 Nuôi trong các h cement ho c chu ng nuôi heo c i t o l iồ ặ ồ ả ạ ạ • Di n tích h nuôi có th tệ ồ ể ừ 4 - 6 ho c 10 mặ 2, tùy đi u ki n c th .ề ệ ụ ể • Thành h ph i đ m b o đ cao đ l n không bò ra ngoài đ c. Đ cao t i thi u c a thành hồ ả ả ả ộ ể ươ ượ ộ ố ể ủ ồ tính t m t bùn đáy tr lên ph i cao h n 2/3 chi u dài c a l n (ví d : l n dài 50 cm có khừ ặ ở ả ơ ề ủ ươ ụ ươ ả năng bò qua b có chi u cao 30 - 35 cm).ờ ề • Sau khi đã s a sang h xong nên đ m t l p sình non d i đáy h 20 - 25 cm (t t nh t l y sìnhử ồ ổ ộ ớ ướ ồ ố ấ ấ đ t th t pha sét). Cũng có th dùng chu i cây x p thành m t l p d i đáy r i đ sinh ph lênấ ị ể ố ế ộ ớ ướ ồ ổ ủ trên. Trên m t n c có th th l c bình ho c bèo tai t ng kho ng 1/3 di n tích.ặ ướ ể ả ụ ặ ượ ả ệ • H nuôi l n nên b trí ng b ng đ thay n c d dàng ồ ươ ố ố ọ ể ướ ễ • H cement dùng đ nuôi l n bao g m:ồ ể ươ ồ 1. ng c p n c (5 cm)Ố ấ ướ 2. L p sình 20 - 25 cmớ 3. L p n c 5 - 10 cm (tính t m t sình lên)ớ ướ ừ ặ 4. ng thoát n c (5 cm)Ố ướ 5. Thành h b ng g ch xây, có g nh m tránh cho l n thóat ra ngoài.ồ ằ ạ ờ ằ ươ 3.1.2 Nuôi l n trong các ao m ngươ ươ Các ao m ng nh có th t n d ng đ nuôi l n. Nh ng c n chú ý các v n đ sau:ươ ỏ ể ậ ụ ể ươ ư ầ ấ ề • C n ph i vét h t l p bùn đáy t i l p đ t d o, l p bùn này có th ph i ráo n c ho c khô đ sauầ ả ế ớ ớ ớ ấ ẻ ớ ể ơ ướ ặ ể này tr l i đáy ao.ả ạ • Dùng cát đ xu ng đáy ao m t l p 5 - 10 cm. T t nh t tr n vôi v i cát r i l ng xu ng đáy đ sauổ ố ộ ớ ố ấ ộ ớ ồ ắ ố ể này l n không đào sâu đ c. Có th tr n vôi v i cát theo t l 5 - 6 kg vôi tr n v i 1mươ ượ ể ộ ớ ỷ ệ ộ ớ 3 cát. • Sau khi tr n xong, láng kh p đáy h và đ m nén cho c ng. B ao cũng ph i l p h t hang h c vàộ ắ ồ ầ ứ ờ ả ấ ế ố đ m cho c ng.ầ ứ • Đ m t l p sình kho ng 20 - 30 cm, t t nh t nên s d ng bùn m i ho c s d ng l i bùn đáyổ ộ ớ ả ố ấ ứ ụ ớ ặ ử ụ ạ m i vét lên đã đ c ph i khô.ớ ượ ơ • C n ph i đ p m t cù lao gi a ao, m ng đ h n ch l n đào hang xung quanh b . Di n tíchầ ả ắ ộ ở ữ ươ ể ạ ế ươ ờ ệ cù lao th ng chi m kho ng 1/4 - 1/5 di n tích ao h . N u m ng dài và nh thì nên đ p cù laoườ ế ả ệ ồ ế ươ ỏ ắ m t phía b m ng ho c gi a m ng. Cù lao ph i cao h n m c n c 5 - 10 cm nh ng ph iở ộ ờ ươ ặ ữ ươ ả ơ ự ướ ư ả th p h n b ao 50 - 60 cm. Trên m t cù lao có th tr ng c ho c các lo i khoai môn n c ấ ơ ờ ặ ể ồ ỏ ặ ạ ướ 3.1.3 Nuôi l n trong h đ t đ p có lót cao suươ ồ ấ ắ • Ch n n i đ t c ng đ đào h nuôi l n. Thông th ng ch nên đào sâu kho ng 0,3 - 0,5m, l yọ ơ ấ ứ ể ồ ươ ườ ỉ ả ấ đ t này đ p lên thành b . Đáy và b ph i đ c đ m nén cho k .ấ ắ ờ ờ ả ượ ầ ỹ • Di n tích đào và đ p tùy theo đi u ki n c th , thông th ng nên đào và đ p h có di n tích 10ệ ắ ề ệ ụ ể ườ ắ ồ ệ – 12 m2. • Dùng cao su (lo i dùng đ ph i lúa) đ lót toàn b đáy và thành h ạ ể ơ ể ộ ồ • H đ t lót cao su nuôi l nồ ấ ươ 1. L p cao su lót đáy và thành h đ tớ ồ ấ 2. L p bùnớ 3. Cù lao 4. Ph n đ t đ p bầ ấ ắ ờ 5. M t đ t tr c khi đào hặ ấ ướ ồ 6. L p n c trong h 10 - 15cmớ ướ ồ • Sau khi lót cao su xong, đ m t l p sình 20 - 25 cm và đ p m t cù lao (có th đ p gi a hổ ộ ớ ắ ộ ể ắ ở ữ ồ ho c m t phía nào đó c a h ). Cù lao ph i đ p cao h n m t n c 5 - 10 cm và th p h n bặ ộ ủ ồ ả ắ ơ ặ ướ ấ ơ ờ kho ng 40 - 50 cm.ả • Sau khi hoàn t t vi c lót cao su, đ p cù lao và t o m t l p bùn đáy thì c p n c vào. M c n cấ ệ ắ ạ ộ ớ ấ ướ ự ướ trung bình 10 - 15 cm. 3.2 Th gi ng l nả ố ươ Ngu n l n gi ng hi n nay Đ ng B ng Sông C u Long ch y u đ c đánh b t ngoài t nhiên. Kíchồ ươ ố ệ ở ồ ằ ử ủ ế ượ ắ ở ự th c l n gi ng b t đ c dao đ ng r t l n và ph thu c vào mùa v . Thông th ng l n gi ng vàoướ ươ ố ắ ượ ộ ấ ớ ụ ộ ụ ườ ươ ố tháng 8 - 10 theo ph ng pháp xúc mô có ch t l ng cao h n so v i l n đánh b t b ng ph ng phápươ ấ ượ ơ ớ ươ ắ ằ ươ đ t chúm, câu ho c tát đìa. L n gi ng đánh b t theo ph ng pháp xúc mô th ng có kích th c đ uặ ặ ươ ố ắ ươ ườ ướ ề (60 – 70 con/kg) và kh e m nh.ỏ ạ Khi th l n chúng ta nên chú ý không nên th l n quá l n (100g/con) vì lo i này khi đánh b t đã bả ươ ả ươ ớ ạ ắ ị vu t cho gãy x ng s ng cho kh i bò m t, do v y l n s ch t sau 7 - 10 ngày th . Ngoài ra l n đ cố ươ ố ỏ ấ ậ ươ ẽ ế ả ươ ươ đánh b t b ng m i thu c dân gian cũng không nên th vì lo i này cũng d ch t sau khi th vài ngày vàắ ằ ồ ố ả ạ ễ ế ả th ng ch t r sau khi th 10 - 15 ngày.ườ ế ộ ả Nói tóm l i, l n có kích th c l n, l n đánh b t b ng m i thu c, l n lo i nh các v a thu muaạ ươ ướ ớ ươ ắ ằ ồ ố ươ ạ ỏ ở ự chúng ta không nên th vì lo i này th ng có t l ch t r t cao khi th nuôi.ả ạ ườ ỷ ệ ế ấ ả M t đ th : M c dù l n có kh năng ch u đ ng t ng đ i cao nh ng không nên th quá d y. N u thậ ộ ả ặ ươ ả ị ự ươ ố ư ả ầ ế ả m t đ cao s d n đ n tình tr ng l n l n không đ u. Trung bình th 1,0 - 1,5 kg/mậ ộ ẽ ẫ ế ạ ươ ớ ề ả 2 đáy h , ao.ồ Tr c khi th l n c n x lý qua n c mu i 3 – 5 % trong 5 - 7 phút đ phòng b nh cho l n.ướ ả ươ ầ ử ướ ố ể ệ ươ 3.3 Ch đ chăm sócế ộ 3.3.1 Th c ănứ Do l n ăn r t t p nên có th s d ng nhi u lo i th c ăn khác nhau đ nuôi. Tuy nhiên nh ng lo i th cươ ấ ạ ể ử ụ ề ạ ứ ể ữ ạ ứ ăn có ngu n g c là đ ng v t nh tép, óc, cá, nòng n c, ru t gà, v t... th ng có tác d ng làm l n l nồ ố ộ ậ ư ọ ộ ị ườ ụ ươ ớ r t nhanh so v i th c ăn có ngu n g c th c v t nh cám.ấ ớ ứ ồ ố ự ậ ư Chúng ta cũng có th s d ng các lo i th c ăn cho gia c m hi n nay đ nuôi l n ho c t ph i ch th cể ử ụ ạ ứ ầ ệ ể ươ ặ ự ố ế ứ ăn đ n gi n phù h p v i đi u ki n th c t c a đ a ph ng đ nuôi l n v n có th đem l i k t qu t tơ ả ợ ớ ề ệ ự ế ủ ị ươ ể ươ ẫ ể ạ ế ả ố nh sau:ư • Cám nhuy n: 64%ễ • B t cá l t: 35%ộ ạ • ADE + b t gòn + khoáng: 1%ộ • Tr n đ u các th sau đó cho vào máy ép đùn th công đ t o thành th c ăn viên, ph i khôộ ề ứ ủ ể ạ ứ ơ (viên th c ăn l n hay nh tùy theo kích th c c a l n).ứ ớ ỏ ướ ủ ươ L ng th c ăn cho m i ngày chi m 5 – 7 % tr ng l ng thân và nên cho ăn 2 - 3 l n trong ngày. Khôngượ ứ ỗ ế ọ ượ ầ nên cho t t c l ng th c ăn d n vào m t l n vì làm nh v y l n ăn không h t, th c ăn phân h y gâyấ ả ượ ứ ồ ộ ầ ư ậ ươ ế ứ ủ th i n c, l n d b b nh. Th c ăn nên đ c r i đ u (đ c bi t g n khu v c cù lao là n i l n trú n)ố ướ ươ ễ ị ệ ứ ượ ả ề ặ ệ ầ ự ơ ươ ẩ đ l n có c h i ăn đ c nhi u h n.ể ươ ơ ộ ượ ề ơ 3.3.2 Qu n lý hàng ngàyả • C n ph i gi môi tr ng n c luôn s ch s và mát. Trung bình 3 - 4 ngày thay n c 1 l n choầ ả ử ườ ướ ạ ẽ ướ ầ l n.ươ • Khi th i ti t nóng kéo dài c n ph i có bi n pháp che mát cho ao h nuôi ho c dùng l c bình thờ ế ầ ả ệ ồ ặ ụ ả trên m t h v i di n tích kho ng 20 – 25 % m t n c.ặ ồ ớ ệ ả ặ ướ • Khi tr i m a to c n k p th i rút b t n c đ phòng n c đ y tràn b l n tr n m t.ờ ư ầ ị ờ ớ ướ ề ướ ầ ờ ươ ố ấ • Th ng xuyên theo dõi đ lo i b l n ch t (l n b b nh ho c s p ch t th ng n m trên m tườ ể ạ ỏ ươ ế ươ ị ệ ặ ắ ế ườ ằ ặ bùn đáy) tránh th i n c.ố ướ K  THU T NUÔI ARTEMIA TRÊN RU NG MU IỸ Ậ Ộ Ố (Artemia franciscana) Nhóm nghiên c u Artemia.ứ Trung tâm ng d ng và chuy n giao công ngh , Khoa Th y s n, Đ i h c C n Thứ ụ ể ệ ủ ả ạ ọ ầ ơ I. Đ C ĐI M HÌNH THÁI PHÂN LO I VÀ PHÂN BẶ Ể Ạ Ố 1. V trí phân lo iị ạ • Ngành: Arthropoda • L p:ớ Crustacea • L p ph :ớ ụ Branchiopoda • B :ộ Anostraca • H :ọ Artemiidea • Gi ng:ố Artemia 2. Đ c đi m v hình tháiặ ể ề Artemia phát tri n tr i qua các giai đo n:ể ả ạ - u trùng m i n (instar I =nauplius, có chi u dài 400-500 µm) có màu vàng cam, có m t m t màuẤ ớ ở ề ộ ắ đ ph n đ u và ba đôi ph b . u trùng giai đo n I không tiêu hóa đ c th c ăn vì b máy tiêuỏ ở ầ ầ ụ ộ Ấ ạ ượ ứ ộ hóa ch a hoàn ch nh. Lúc này, chúng s ng d a vào ngu n noãn hoàng.ư ỉ ố ự ồ - Sau kho ng 8 gi t lúc n , u trùng l t xác tr thành u trùng giai đo n II (instar II). Lúc này, chúngả ờ ừ ở ấ ộ ở ấ ạ có th l c và tiêu hóa các h t th c ăn c nh có kích th c t 1 đ n 50 µm và b máy tiêu hóa đãể ọ ạ ứ ỡ ỏ ướ ừ ế ộ b t đ u ho t đ ng. u trùng tăng tr ng và tr i qua 15 l n l t xác tr c khi đ t giai đo n tr ngắ ầ ạ ộ Ấ ưở ả ầ ộ ướ ạ ạ ưở thành. Các đôi ph b xu t hi n vùng ng c và d n d n bi n thành chân ng c. M t kép xu t hi nụ ộ ấ ệ ở ự ầ ầ ế ự ắ ấ ệ hai bên m tở ắ - T giai đo n 10 tr đi, các thay đ i v hình thái và chuyên hóa ch c năng c a các c quan trong cừ ạ ở ổ ề ứ ủ ơ ơ th b t đ u, chúng có s bi t hóa v gi i tính. con đ c anten c a chúng phát tri n thành càngể ắ ầ ự ệ ề ớ Ở ự ủ ể bám, trong khi đó anten c a con cái b thoái hóa thành ph n ph c m giác (râu c m giác). Các chânủ ị ầ ụ ả ả ng c đ c bi t hóa thành ba b ph n ch c năng: Các đ t chân chính, các nhánh chân trong (v nự ượ ệ ộ ậ ứ ố ậ chuy n và l c th c ăn) và nhánh chân ngoài d ng màng (mang).ể ọ ứ ạ - Artemia tr ng thành (dài kho ng 10-12 mm) có c th kéo dài v i hai m t kép, ng tiêu hóa th ng,ưở ả ơ ể ớ ắ ố ẳ râu c m giác và 11 đôi chân ng c. Con đ c có đôi gai giao c u ph n sau c a vùng ng c (v trí sauả ự ự ấ ở ầ ủ ự ị đôi chân ng c th 11) và con cái r t d nh n d ng nh vào túi p ho c t cung n m ngay sau đôiự ứ ấ ễ ậ ạ ờ ấ ặ ử ằ chân ng c th 11.ự ứ Hình 1: : Vòng đ i c a ờ ủ Artemia (theo Sorgeloos và ctv., 1980) 3. Phân bố Ngày nay, s phân b c a Artemia đ c chia làm hai nhóm:ự ố ủ ượ • Nh ng loài thu c v C u th gi i (Old World) là nh ng loài b n đ a đã t n t i t r t lâu trong cácữ ộ ề ự ế ớ ữ ả ị ồ ạ ừ ấ h , v nh t nhiên.ồ ị ự • Nh ng loài thu c v Tân th gi i (New World) là nh ng loài m i xu t hi n nh ng vùng tr cữ ộ ề ế ớ ữ ớ ấ ệ ở ữ ướ đây không có s hi n di n c a Artemia. S có m t c a chúng do ng i, chim ho c là gió t o raự ệ ệ ủ ự ặ ủ ườ ặ ạ mà tiêu bi u là loài ể Artemia franciscana (đ i di n cho loài Artemia Tân th gi i) đã đ c sạ ệ ở ế ớ ượ ử d ng r ng rãi đ th nuôi nhi u ru ng mu i trên kh p các l c đ a.ụ ộ ể ả ở ề ộ ố ắ ụ ị II. Đ C ĐI M SINH H C Ặ Ể Ọ 1. Đ c đi m môi tr ng s ngặ ể ườ ố Artemia ch có th tìm th y nh ng n i mà v t d (cá tôm, giáp xác l n) ỉ ể ấ ở ữ ơ ậ ữ ớ không th xu t hi n (cao h nể ấ ệ ơ 70 ppt). đ m n bão hòa (≥250 ppt) Ở ộ ặ Artemia ch t đ ng lo t do môi tr ng v t ng ng ch u đ ng (trế ồ ạ ườ ượ ưỡ ị ự ở nên gây đ c) và vi c trao đ i ch t c c kỳ khó khăn. ộ ệ ổ ấ ự Các dòng Artemia khác nhau thích nghi r ng v i s bi n đ i môi tr ng khác nhau đ c bi t là nhi t độ ớ ự ế ổ ườ ặ ệ ệ ộ (6-35oC), đ mu i (đ m n c a n c) và thành ph n ion c a môi tr ng s ng. các th y v c n cộ ố ộ ặ ủ ướ ầ ủ ườ ố Ở ủ ự ướ m n v i mu i NaCl là thành ph n ch y u t o nên các sinh c nh ặ ớ ố ầ ủ ế ạ ả Artemia ven bi n và các sinh c nhể ả n c m n khác n m sâu trong đ t li n, ch ng h n h Great Salt Lake (GSL) Utah, M . Các sinh c nhướ ặ ằ ấ ề ẳ ạ ồ ở ỹ ả Artemia khác không có ngu n g c t bi n n m sâu trong l c đ a có thành ph n ion khác r t nhi u so v iồ ố ừ ể ằ ụ ị ầ ấ ề ớ n c bi n: V c n c sulphate (Chaplin lake, Saskatchewan, Canada), v c n c carbonate (h Monoướ ể ự ướ ự ướ ồ Lake, California, M ), và các v c n c giàu lân (r t nhi u h Nebraska, M ).ỹ ự ướ ấ ề ồ ở ỹ Artemia đ c nuôi r ng rãi Vi t nam thu c dòng ượ ộ ở ệ ộ Artemia franciscana, m c dù có ngu n g c t Mặ ồ ố ừ ỹ (San Francisco Bay, USA) nh ng sau th i gian thích nghi dòng này g n nh đã tr thành dòng b n đ aư ờ ầ ư ở ả ị c a Vi t nam và chúng có nhi u đ c đi m khác xa so v i t tiên chúng đ c bi t là kh năng ch u nóng.ủ ệ ề ặ ể ớ ổ ặ ệ ả ị Hi n t i chúng có th phát tri n t t trong đi u ki n:ệ ạ ể ể ố ề ệ - Đ m n: 80-120 ph n ngànộ ặ ầ - Nhi t đ : 22-35ệ ộ oC - Oxy hoà tan: không th p h n 2 mg/lấ ơ - pH t trung tính đ n ki m (7.0-9.0)ừ ế ề 2. Đ c đi m v dinh d ngặ ể ề ưỡ Artemia là loài sinh v t ăn l c không ch n l a, chúng s d ng mùn bã h u c , t o đ n bào và vi khu nậ ọ ọ ự ử ụ ữ ơ ả ơ ẩ có kích th c nh h n 50µm. Các sinh c nh t nhiên có ướ ỏ ơ ả ự Artemia hi n di nệ ệ th ng có chu i th c ăn đ nườ ỗ ứ ơ gi n và r t ít thành ph n gi ng loài t o. ả ấ ầ ố ả Artemia th ng xu t hi n nh ng n i có n ng đ mu i cao,ườ ấ ệ ở ữ ơ ồ ộ ố v ng m t các loài tôm, cá d và các đ ng v t c nh tranh th c ăn khác nh luân trùng, giáp xác nh ănắ ặ ữ ộ ậ ạ ứ ư ỏ t o. các sinh c nh này nhi t đ , th c ăn và n ng đ mu i là nh ng nhân t chính nh h ng đ n m tả Ở ả ệ ộ ứ ồ ộ ố ữ ố ả ưở ế ậ đ c a qu n th ộ ủ ầ ể Artemia ho c ngay c đ n s v ng m t t m th i c a chúng. ặ ả ế ự ắ ặ ạ ờ ủ Trong ngh nuôi ề Artemia trên ru ng mu i nông dân th ng s d ng ph i h p phân chu ng (ch y u làộ ố ườ ử ụ ố ợ ồ ủ ế phân gà) k t h p v i phân vô c (Urea, DAP...) đ gây màu tr c ti p (trong ao nuôi ế ợ ớ ơ ể ự ế Artemia) ho c giánặ ti p (ngoài ao bón phân) tr c khi c p n c “màu” (n c t o) vào trong ao nuôi. Phân gà khi đ c bónế ướ ấ ướ ướ ả ượ tr c ti p vào ao nuôi, ngoài vi c cung c p dinh d ng kích thích t o phát tri n, phân còn là ngu n th cự ế ệ ấ ưỡ ả ể ồ ứ ăn tr c ti p cho ự ế Artemia. Ngoài ra, khi l ng n c t o cung c p vào ao hàng ngày thi u h t, nông dânượ ướ ả ấ ế ụ còn s d ng cám g o, b t đ u nành ho c các lo i ph ph m nông nghi p khác...đ duy trì qu n thử ụ ạ ộ ậ ặ ạ ụ ẩ ệ ể ầ ể Artemia. III. K THU T NUÔI ARTEMIA TRÊN RU NG MU IỸ Ậ Ộ Ố 1. Th i v s n xu t Artemia? ờ ụ ả ấ Trùng h p v i th i v s n xu t mu i khác nhau t ng đ a ph ng, ch ng h ng khu v c Vĩnh châuợ ớ ờ ụ ả ấ ố ở ừ ị ươ ẳ ạ ở ự B c liêu mùa v s n xu t Artemia b t đ u t cu i tháng 11 và k t thúc vào đ u tháng 6 d ng l ch hàngạ ụ ả ấ ắ ầ ừ ố ế ầ ươ ị năm, trong khi quá trình này kéo dài t đ u tháng 1 và k t thúc vào cu i tháng 8 khu v c Cam ranh. ừ ầ ế ố ở ự Tuy nhiên, mùa v có th kéo dài n u n c m n đ c chu n b s m và đ m n trong ao đ c duy trì ụ ể ế ướ ặ ượ ẩ ị ớ ộ ặ ượ ở các tháng đ u c a mùa m a. ầ ủ ư 2. Xây d ng ao nuôi Artemia: ự - Ch n đi m: Ngoài các yêu c u v k thu t trong l a ch n đ a đi m c y th , tr c khi xây d ng kọ ể ầ ề ỹ ậ ự ọ ị ể ấ ả ướ ự ế ho ch c n l u ý các đi m sau: ạ ầ ư ể + g n ngu n n c bi n (kh c ph c tình tr ng thi u n c nh t là trong mùa khô)ầ ồ ướ ể ắ ụ ạ ế ướ ấ + thu n l i trong giao thông (đ v n chuy n nguyên li u, phân bón...)ậ ợ ể ậ ể ệ + an ninh (tránh tr m c p, m t mát)ộ ắ ấ - Di n tích: Đ d qu n lý, di n tích ao nuôi kho ng 0.5 đ n 1 ha là thích h p nh t. Ao th ng có d ngệ ể ể ả ệ ả ế ợ ấ ườ ạ hình ch nh t v i chi u dài g p 3 đ n 4 l n chi u r ng. ử ậ ớ ề ấ ế ầ ề ộ - H ng ao: Tr c dài ho c đ ng chéo c a ao n m xuôi theo h ng gió chính c a đ a bàn, đ giúp choướ ụ ặ ườ ủ ằ ướ ủ ị ể vi c thu tr ng sau này đ c thu n l i, vì tr ng n i trên m t n c s đ c gió th i t p vào b cu i gió. ệ ứ ượ ậ ợ ứ ổ ặ ướ ẻ ượ ổ ấ ờ ố - K thu t xây d ng công trình: Ao nuôi th ng đ c xây d ng theo hai d ng: riêng r h ăc trong cùngỹ ậ ự ườ ượ ự ạ ẽ ọ m t h th ng, ao riêng r th ng t n kém h n vì b ao c n đ c xây d ng ch c ch n và có h th ngộ ệ ố ở ẽ ườ ố ơ ờ ầ ượ ự ắ ắ ệ ố c p tháo n c riêng bi t, h th ng k t h p ch c n chú ý tu s a đê bao c a toàn h th ng còn kênhấ ướ ệ ở ệ ố ế ợ ỉ ầ ử ủ ệ ố c p tháo thì đ c phân b chung cho các ao nên gi m đ c chi phí. ấ ượ ổ ả ượ Các ch tiêu c n l u ý trong xây d ng: ỉ ầ ư ự Ch tiêuỉ Ao đ n ơ Ao trong h th ng ệ ố B bao (m)ờ chân 4 m t ặ 2 cao 1 b l u thôngờ ư 0.5 B ao (m)ờ chân 3 2 m tặ 1.5 1 cao 0.7 0.7 b l u thôngờ ư 0.5 0.5 M ng quanh (m)ươ m tặ 3 2 sâu 0.3 0.3 Máng c p (m)ấ máng n iổ m tặ 2 cao 1 Máng tháo (m) máng chìm m t ặ 2 sâu 0.5 C ng c p tháo(m)ố ấ g ho c xi măngỗ ặ kh u đôẩ 0.5 0.5 L u ý: nh ng n i đ t m i khai thác, ho c d th m l u, b ao c n đ c xây d ng gia c ch c ch nư ở ữ ơ ấ ớ ặ ể ẩ ậ ờ ầ ượ ự ố ắ ắ (đ m nén, tô láng b ...) ầ ờ - Công trình ph : Đ đáp ng cho yêu c u qu n lý, ao nuôi c n đ c l p đ t các công trình ph sau: ụ ể ứ ầ ả ầ ượ ắ ặ ụ + l i l c cá: Dùng l i nylon (c m c l i t 1-1.5 mm) đ làm khung l c n c ho c may theoướ ọ ướ ở ắ ướ ừ ể ọ ướ ặ d ng vèo đ h ng ngu n n c c p vào ao.ạ ể ứ ồ ướ ấ + đ p tràn: đ p đ t ho c phai g l p c ng cho phép l p n c nh t t ng m t (mùa m a) đ cậ ậ ấ ặ ổ ắ ở ố ớ ướ ạ ầ ặ ư ượ tháo b nh m duy trì đ m n cho ao nuôi.ỏ ằ ộ ặ + n i bón phân: đ c b trí ngay ngu n n c c p vào ao nuôi, th ng đ c rào l i b ng treơ ượ ố ồ ướ ấ ườ ượ ạ ằ ho c lá d a n c đ tránh phân b trôi d t.ặ ừ ướ ể ị ạ + rào phá sóng: đ c l p đ t b cu i gió b ng các v t li u r ti n (tre, lá d a n c...), nh mượ ắ ặ ở ờ ố ằ ậ ệ ẻ ề ừ ướ ằ phá sóng đ tr ng d t p trung n i thu ho ch.ể ứ ể ậ ơ ạ + vách ngăn tr ng: th ng dùng nylon đ lót b n i thu ho ch nh m tránh tr ng th t thoát vàoứ ườ ể ờ ơ ạ ằ ứ ấ b đ t, tuy nhiên cách này khá đ t ti n nên ng i dân th ng dùng bùn nhão đ tô láng góc bờ ấ ắ ề ườ ườ ể ờ ch thu ho ch. ỗ ạ 3. Quá trình thu gom n c m n (đi n c)ướ ặ ướ đ th Artemiaể ả N c m n đ c chu n b theo k thu t làm mu i, theo nguyên t c b c h i n c bi n đ tăng đ m n,ướ ặ ượ ẩ ị ỹ ậ ố ắ ố ơ ướ ể ể ộ ặ đ rút ng n th i gian này nhi u bi n pháp đã đ c s d ng nh : nuôi n c m ng, b a tr c, sang ao...ể ắ ờ ề ệ ượ ữ ụ ư ướ ỏ ừ ụ đ có đ l ng n c và đ m n theo yêu c u, th ng ph i m t t 2 đ n 3 tu n khu v c Vĩnh châuể ủ ượ ướ ộ ặ ầ ườ ả ấ ừ ế ầ ở ự B c liêu. ạ 4. Các yêu c u t i thi u cho ao tr c khi xu ng gi ngầ ố ể ướ ố ố - L ng n c và đ m n: Lúc đ u v do nhi t đ môi tr ng còn th p, ch c n m c n c ng p tr ngượ ướ ộ ặ ầ ụ ệ ộ ườ ấ ỉ ầ ự ướ ậ ả (đáy ao) vài phân (m t đ n hai lóng tai) là có th xu ng gi ng, tuy nhiên cũng c n tính toán sao cho lúcộ ế ể ố ố ầ cá th đ t c tr ng thành m c n c ph i đ sâu đ Artemia l n tránh s săn b t c a chim. ể ạ ở ưở ự ướ ả ủ ể ẩ ự ắ ủ M c dù Artemia có th s ng đ mu i th p, ta không nên c y th Artemia đ mu i d