Xưa kia nước ta nghèo nàn lạc hậu, kinh tế chưa phát triển, lượng rác thải ra rất ít và 
ít có ai quan tâm đến vấn đề môi trường. Thế nhưng ngày nay dân số tăng lên rất 
nhanh, kinh tế xã hội rất phát triển đồng thời các đô thị mọc lên và mở rộng một cách 
nhanh chóng. Đi đôi với sự phát triển của đô thị thì ô nhiễm môi trường đang trở 
thành một vấn đề thời sự đang được quan tâm nhiều nhất. Một trong những nguồn ô 
nhiễm đang ảnh hưởng rất lớn đến môi trường sống hiện nay là chất thải rắn sinh 
hoạt và công nghiệp.
Chính vì tốc độ phát triển KT- XH của tỉnh ngày càng được nâng cao, nhu cầu tiêu 
dùng càng tăng nên kéo theo đó là lượng chất thải phát sinh ngày càng một gia tăng. 
Bên cạnh lượng rác sinh hoạt với số lượng đáng kể, rác thải từ phụ phẩm nông 
nghiệp cũng phát sinh với khối lượng lớn khi vào mùa vụ thu hoạch. Và toàn bộ 
lượng rác này có đặc điểm chung là chưa phân loại tại nguồn phát sinh.
Riêng Thành Phố Tuy Hòa đang trong xu thế phát triển kinh tế, có cơ sở hạ tầng 
tương đối hoàn chỉnh, nhưng cũng có nhiều vấn đề bức xức nảy sinh trong đó có 
chất thải rắn sinh hoạt, là một trong những vấn đề cần quan tâm. Hiện nay toàn bộ 
lượng rác được thu về BCL. Tuy nhiên phần đất dành cho việc chôn lấp thành phố 
không còn nhiều cho nên việc đổ rác vào bãi chôn lấp như hiện nay là không hợp lý, 
vì lượng rác thực phẩm chiếm tỉ lệ rất cao so với các loại chất thải rắn khác . Đây 
chính là nguyên nhân góp phần vào việc tăng chi phí xử lý chất thải rắn (xây dựng 
bãi chôn lấp hợp vệ sinh, trạm xử lý nước rò rỉ,.), trong khi thành phần này cũng 
chính là nguồn nguyên liệu dồi dào cho các nhà máy sản xuất phân compost. Ngoài 
ra, còn có các thành phần có khả năng tái chế như: giấy, nilon,. nếu được phân loại 
và tái chế, không chỉ giúp giảm chi phí quản lý chất thải rắn, mà còn giúp tiết kiệm 
nhiều tài nguyên, và giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường. Do đó việc tồn tại 
những yếu điểm trên là lý do em chọn đề tài này
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 121 trang
121 trang | 
Chia sẻ: lamvu291 | Lượt xem: 1879 | Lượt tải: 3 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Nghiên cứu đề xuất các biện pháp quản lý chất thải rắn đô thị tại thành phố Tuy Hòa tỉnh Phú Yên, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HỒ CHÍ MINH 
 KHOA MÔI TRƯỜNG VÀ CÔNG NGHỆ SINH HỌC 
 -------  ------- 
 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP 
TÊN ĐỀ TÀI: 
 NGHIÊN CỨU ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP 
 QUẢN LÝ CHẤT THẢI RẮN ĐÔ THỊ TẠI 
 THÀNH PHỐ TUY HÒA TỈNH PHÚ YÊN 
 NGÀNH HỌC : MÔI TRƯỜNG 
 MÃ NGÀNH : 108 
 GVHD: PGS. TS. Đinh Xuân Thắng 
 SVTH : Đỗ Khoa Việt 
 MSSV : 02DHMT339 
 TP.HCM – 12/2006 
 Lời cảm ơn 
 Em xin chân thành cảm ơn ban lãnh đạo trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ 
TP.HCM, cùng toàn thể các thầy cô Khoa môi trường và công nghệ sinh học, đã 
truyền đạt cho chúng em nhiều kiến thức bổ ích trong suốt bốn năm học qua. Thầy cô 
đã nhiệt tình giảng dạy và tạo mọi điều kiện thuận lợi để chúng em có cơ hội học tập 
tốt. Để kết thúc khóa học, thầy cô cũng đã tạo điều kiện để em có thể làm đồ án tốt 
nghiệp. Đồ án là sự tổng hợp kiến thức trong suốt khóa học. 
 Em xin kính gửi lời cảm ơn sâu sắc tới thầy Đinh Xuân Thắng. Thầy đã tận 
tình hướng dẫn, chỉ bảo và tạo điều kiện tốt nhất để em hoàn thành đồ án này. 
 Bên cạnh đó, cũng xin cảm ơn các bạn cùng khóa 2002 đã giúp đỡ và động 
viên trong suốt quá trình học tập và làm đồ án. 
 TP HCM, ngày 27 tháng 12 năm 2006 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KTCN TP. HCM ĐỘC LẬP - TỰ DO - HẠNH PHÚC 
 ---O0O--- 
KHOA: MÔI TRƯỜNG VÀ CÔNG NGHỆ SINH HỌC 
 NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP 
HỌ VÀ TÊN: ĐỖ KHOA VIỆT MSSV: 02DHMT339 
NGÀNH: MÔI TRƯỜNG LỚP: 02MT2 
 1. Đầu đề đồ án tốt nghiệp: “Nghiên cứu đề xuất các biện pháp quản lý CTR 
 đô thị tại Thành Phố Tuy Hòa tỉnh Phú Yên” 
 2. Nhiệm vụ của đồ án tốt nghiệp 
  Đánh giá hiện trạng quản lý chất thải rắn sinh hoạt tại Thành Phố Tuy Hòa 
  Dự báo khối lượng rác sinh hoạt đến năm 2020. 
  Đề xuất các biện pháp quản lý CTR đô thị tại Thành Phố Tuy Hòa 
 3. Ngày giao đồ án tốt nghiệp: 04/10/06 
 4. Ngày hoàn thành nhiệm vụ: 27/12/06 
 5. Họ tên người hướng dẫn: PGS. TS. Đinh Xuân Thắng 
 Nội dung và yêu cầu Đồ Án Tốt Nghiệp đã được thông qua bộ môn. 
 Ngày tháng năm 2006 
 CHỦ NHIỆM BỘ MÔN NGƯỜI HƯỚNG DẪN CHÍNH 
 (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) 
 PHẦN DÀNH CHO KHOA, BỘ MÔN 
 Người duyệt (chấm sơ bộ): ………………… 
 Đơn vị: ……………………………………... 
 Ngày bảo vệ: ………………………………. 
 Điểm tổng kết: …………………………….. 
 Nơi lưu trữ đồ án tốt nghiệp: ……………… 
 NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN 
 ------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 ------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 ------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 ------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 ------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 ------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 ------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 ------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 ------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 ------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 .................................................................................................................................... 
 ------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 ------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 ------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 ------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 ------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
Điểm số bằng số __________Điểm số bằng chữ___________ 
 TP.HCM, ngày……tháng……năm…… 
 (GV hướng dẫn ký và ghi rõ họ tên) 
 DANH MỤC NHỮNG CHỮ VIẾT TẮT 
BVMT : Bảo vệ môi trường 
BVTV : Bảo vệ thực vật 
BCL : Bãi chôn lấp 
CTRĐT : Chất thải rắn đô thị 
CTRSH : Chất thải rắn sinh hoạt 
CTR : Chất thải rắn 
CNH : Công nghiệp hóa 
HĐH : Hiện đại hóa 
HTX :Hợp tác xã 
KHCN&MT : Khoa học công nghệ và môi trường 
KT-XH : Kinh tế xã hội 
KH&CN : Khoa học và công nghê 
MT : Môi trường 
QLCTR : Quản lý chất thải rắn 
TN&MT : Tài nguyên và môi trường 
TNHH : Trách nhiệm hữu hạn 
UBND : Ủy ban nhân dân 
 DANH MỤC CÁC BẢNG 
STT TÊN BẢNG Trang 
 1 Bảng2.1: Nguồn gốc CTR đô thị 6 
 2 Bảng2.2: Thành phần CTRĐT phân theo nguồn phát sinh 8 
 3 Bảng2.3: Thành phần của CTRĐT theo tính chất vật lý 8 
 4 Bảng2.4: Sự thay đổi thành phần chất thải rắn sinh hoạt theo 9 
 mùa 
 5 Bảng2.5: Trọng lượng riêng, độ ẩm của CTRSH 10 
 6 13 
 Bảng2.6: Thành phần các nguyên tố trong CTR đô thị 
 7 Bảng2.7: Trị số hàm lượng năng lượng và phần trơ còn lại 14 
 sau khi đốt của các thành phần CTRSH 
 8 21 
 Bảng2.8: Thành phần một số chất khí cơ bản trong khí thải 
 bãi rác 
 9 22 
 Bảng2.9: Diễn biến thành phần khí thải bãi rác 
 10 29 
 Bảng2.10: Các vật liệu thu hồi từ CTR cho tái sinh và tái sử 
 dụng 
 11 Bảng3.1: Nhiệt độ tối cao trung bình tháng và năm 37 
 12 Bảng3.2: Nhiệt độ tối thấp trung bình tháng và năm 37 
 13 Bảng3.3: Nhiệt độ trung bình tháng và năm 37 
 14 Bảng3.4: Nhiệt độ không khí tối cao tuyệt đối tháng - năm 37 
15 Bảng3.5: Lượng mây tổng quan trung bình tháng và năm 38 
16 39 
 Bảng3.6: Tổng số giờ nắng trung bình tháng và năm 
17 39 
 Bảng3.7: Số ngày không có nắng trung bình tháng và năm 
18 Bảng3.8: Độ ẩm tương đối trung bình tháng và năm 40 
19 40 
 Bảng3.9: Độ ẩm tương đối thấp nhất tháng và năm 
20 40 
 Bảng3.10: Độ ẩm tuyệt đối trung bình tháng và năm 
21 Bảng3.11: Tổng lượng bốc hơi khả năng tháng và năm 41 
22 41 
 Bảng3.12 : Bốc thoát hơi tiềm năng trung bình ngày 
23 42 
 Bảng3.13: Chỉ số và phân bố mức độ ẩm ướt 
24 42 
 Bảng3.14 : Một số đặc trưng mưa năm 
25 42 
 Bảng3.15: Phân bố số ngày mưa các tháng trong năm 
26 44 
 Bảng3.16: Dân số của các phường, xã trên địa bàn Thành Phố 
 Tuy Hòa 
27 46 
 Bảng3.17: Một số nguồn hoạt đông phát sinh ra các dạng chất 
 thải 
28 60 
 Bảng3.22: Vị trí điểm tập kết trên địa bàn Thành Phố TuyHòa 
29 61 
 Bảng3.23: Khối lượng công việc vận chuyển rác trên các xe 
 hàng tháng 
30 69 
 Bảng4.1: Dự báo dân số tại Thành Phố Tuy Hòa đến năm 2020 
31 70 
 Bảng4.2: Dự báo tốc độ phát sinh rác sinh hoạt đến năm 2020 
 tại Thành Phố Tuy Hòa 
 DANH MỤC CÁC HÌNH 
 1 53 
 Hình3.16: Sơ đồ tổ chức Công Ty Phát triển Nhà và Công 
 trình Đô thị 
 2 57 
 Hình3.19: Công nhân đang thu gom rác tại phường 2 Thành 
 Phố Tuy Hòa 
 3 58 
 Hình3.20: Công nhân đang thu gom rác tại chợ trung tâm 
 Thành Phố Tuy Hòa 
 4 59 
 Hình3.21: Rác mới được tập kết tại Điểm Quốc Lộ 1A - 
 Kho xăng số 3 
 5 62 
 Hình3.24: Công nhân nhặt phế liệu tại điểm tập kết rác tại 
 Thành Phố Tuy Hòa 
 6 63 
 Hình3.25: Người dân nhặt phế liệu tại bãi rác tại Thành Phố 
 Tuy Hòa 
 7 64 
 Hình3.26: Hiện trạng bãi rác tại Thành Phố Tuy Hòa 
 8 80 
 Hình4.3: Qui trình thu gom, phân loại và vận chuyển rác y tế 
 tại Thành Phố Tuy Hòa 
 9 83 
 Hình4.4: Qui trình thu gom, phân loại và xử lý CTR công 
 nghiệp 
10 87 
 Hình4.5: Qui trình thu gom, phân loại, vận chuyển rác 
11 92 
 Hình4.6: Quy trình thu gom và xử lý bao bì thuốc BVTV 
 MỤC LỤC 
  
Nhiệm vụ đồ án 
Nhận xét của giáo viên hƣớng dẫn 
Lời cảm ơn 
Danh mục các từ viết tắt 
Danh mục các bảng 
Danh mục các hình 
CHƢƠNG 1: MỞ ĐẦU 
1.1 Tính cấp thiết của đề tài ................................................................................... 1 
1.2 Phạm vi của đề tài ........................................................................................... 2 
1.3 Mục đích nghiên cứu ....................................................................................... 2 
1.4 Nội dung nghiên cứu ....................................................................................... 2 
1.5 Phương pháp nghiên cứu ................................................................................. 2 
 1.5.1 Phương pháp phân tích và xử lý thông tin ............................................... 2 
 1.5.2 Phương pháp đánh giá nhanh và ước tính lượng chất thải ........................ 2 
 1.5.3 Phương pháp tham khảo ý kiến của các chuyên gia ................................ 3 
 1.5.4 Phương pháp thực địa (điều tra hiện trường và khảo sát thực tế) ............. 3 
1.6 Phương pháp luận ............................................................................................ 3 
CHƢƠNG 2: TỔNG QUAN VỀ CHẤT THẢI RẮN ĐÔ THỊ VÀ QUẢN LÝ 
CHẤT THẢI RẮN 
2.1. Chất thải rắn .................................................................................................. 4 
 2.1.1Khái niệm ................................................................................................ 4 
 2.1.2 Nguồn gốc phát sinh và phân loại chất thải rắn........................................ 4 
 2.1.3 Thành phần của chất thải rắn đô thị ......................................................... 7 
 2.1.4 Tính chất của chất thải rắn ...................................................................... 9 
 2.1.4.1 Tính chất lý học và chuyển hoá lý học trong chất thải rắn ............... 9 
 2.1.4.2 Tính chất hoá học và chuyển hoá hoá học trong chất thải rắn ......... 12 
 2.1.4.3 Tính chất sinh học và chuyển hoá sinh học trong chất thải rắn ........ 15 
2.2. Ảnh hưởng của chất thải rắn đến môi trường .................................................. 19 
 2.2.1 Tác hại của chất thải rắn đến môi trường nước ....................................... 19 
 2.2.2 Tác hại của chất thải rắn đến môi trường không khí ................................ 20 
 2.2.3 Tác hại của chất thải rắn đến môi trường đất ........................................... 22 
 2.2.4 Tác hại của chất thải rắn đến cảnh quan và sức khỏe cộng đồng .............. 23 
2.3 Các yếu tố ảnh hưởng đến thành phần và khối lượng chất thải rắn ................... 23 
 2.3.1 Ảnh hưởng của hoạt động giảm thiểu và tái sinh chất thải rắn tại nguồn.. 23 
 2.3.2 Ảnh hưởng của luật pháp và quan điểm của quần chúng ........................ 24 
 2.3.3 Ảnh hưởng của các yếu tố địa lý tự nhiên đến sự phát sinh chất thải ....... 25 
2.4 Hệ thống quản lý và xử lý chất thải rắn .......................................................... 26 
 2.4.1 Ngăn ngừa, giảm thiểu chất thải rắn tại nguồn ........................................ 26 
 2.4.2 Tái sử dụng, tái chế chất thải rắn và thu hồi năng lượng ......................... 27 
 2.4.3 Thu gom và vận chuyển chất thải rắn ..................................................... 30 
 2.4.4 Các phương pháp xử lý chất thải rắn ...................................................... 30 
CHƢƠNG 3: TỔNG QUAN HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT THẢI RẮN SINH 
HOẠT TẠI THÀNH PHỐ TUY HÒA 
3.1 Điều kiện tự nhiên kinh tế xã hội .................................................................... 36 
 3.1.1 Điều kiện tự nhiên ................................................................................... 36 
 3.1.2 Đặc điểm kinh tế xã hội........................................................................... 42 
3.2 Hiện trạng hệ thống quản lý chất thải rắn sinh hoạt tại Thành Phố Tuy Hòa .... 45 
 3.2.1 Thành phần và khối lượng chất thải rắn sinh hoạt tại Thành Phố Tuy Hòa 
 3.2.1.1 Nguồn phát sinh chất thải rắn sinh hoạt .......................................... 45 
 3.2.1.2 Khối lượng, thành phần chất thải rắn sinh hoạt .............................. 47 
 3.2.2 Hệ thống quản lý hành chánh tại Thành Phố Tuy Hòa ............................ 49 
 3.2.2.1 Cơ quan chuyên trách thu gom, vận chuyễn, xử lý rác .................... 49 
 3.2.2.2 Các cơ quan liên quan đến trách nhiệm quản lý CTR ...................... 51 
 3.2.2.3 Sơ đố tổ chức công ty phát triển nhà và công trình đô thị ................ 53 
 3.2.3 Hiện trạng hệ thống thu gom, vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt tại Thành 
 Phố Tuy Hòa .................................................................................................... 54 
 3.2.3.1 Lưu trữ tại nguồn ............................................................................ 54 
 3.2.3.2 Hệ thống thu gom ........................................................................... . 55 
 3.2.3.3 Hệ thống trung chuyển và vận chuyển ............................................ 59 
 3.2.4 Hoạt động thu hồi, xử lý chất thải rắn...................................................... 61 
3.3 Đánh giá hệ thống quản lý chất thải rắn sinh hoạt tại Thành Phố Tuy Hòa....... 65 
CHƢƠNG 4: ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP QUẢN LÝ CHẤT THẢI RẮN 
CHO THÀNH PHỐ TUY HÒA ĐẾN NĂM 2020 
4.1 Dự báo dân số và mức độ phát sinh thành phần và khối lượng rác tại Thành Phố 
Tuy Hòa đến năm 2020 ......................................................................................... 68 
 4.1.1 Dự báo dân số tại Thành Phố Tuy Hòa đến năm 2020 ............................. 68 
 4.1.2 Dự báo mức độ phát sinh khối lượng rác sinh hoạt tại Thành Phố Tuy Hòa 
đến năm 2020 ........................................................................................................ 69 
4.2 Đề xuất các giải pháp quản lý và xử lý chất thải rắn sinh hoạt ........................ 70 
 4.2.1 Giải pháp về chính sách ......................................................................... 70 
 4.2.1.1 Cơ cấu quản lý ............................................................................... 70 
 4.2.1.2 Chính sách nhà nước và chính sách nghành ................................... 71 
 4.2.1.3 Chính sách về xã hội ...................................................................... 73 
 4.2.1.4 Phương pháp đào tạo ..................................................................... 73 
 4.2.1.5 Đầu tư nâng cấp trang thiết bị và phương tiện ................................ 74 
 4.2.1.6 Thành lập thị trường trao đổi chất thải ............................................ 75 
 4.2.1.7 Khuyến khích tư nhân tham gia thu gom và xử lý rác ..................... 75 
 4.2.2 Giải pháp về kinh tế ................................................................................ 76 
 4.2.2.1 Hệ thống ký quỹ hoàn chi ............................................................... 77 
 4.2.2.2 Phí sản phẩm ................................................................................... 77 
 4.2.2.3 Các khoản trợ cấp ........................................................................... 77 
 4.2.2.4 Đền bù thiệt hại............................................................................... 78 
 4.2.3 Giải pháp kỹ thuật ................................................................................... 78 
 4.2.3.1 Đối với chất thải rắn y tế ................................................................. 78 
 4.2.3.2 Đối với chất thải rắn công nghiệp ................................................... 81 
 4.2.3.3 Đối với rác sinh hoạt ....................................................................... 85 
 4.2.3.4 Đối với rác nông nghiệp .................................................................. 91 
 4.2.3.5 Đối với rác xây dựng ...................................................................... 92 
 4.2.4 Các giải pháp hổ trợ khác ........................................................................ 92 
 4.2.4.1Giải pháp về phân loại rác tại nguồn ................................................ 92 
 4.2.4.2 Giải pháp về truyền thông giáo dục ................................................. 96 
 4.2.4.3 Nâng cao nhận thức cộng đồng ....................................................... 97 
 4.2.4.4 Chương trình giàm sát môi trường ................................................. 98 
 4.2.4.5 Áp dụng công nghệ sản xuất sạch hơn ............................................ 99 
CHƢƠNG 5: KẾT LUẬN - KIẾN NGHỊ 
 5.1 Kết luận .................................................................................................... 100 
 5.2 Kiến nghị ................................................................................................. 100 
 TÀI LIỆU THAM KHẢO 
 PHỤ LỤC 
Nghiên cứu đề xuất các biện pháp quản lý ctr đô thị tại Thành Phố Tuy Hòa tỉnh Phú Yên 
 CHƢƠNG I MỞ ĐẦU 
1.1 TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI 
Xưa kia nước ta nghèo nàn lạc hậu, kinh tế chưa phát triển, lượng rác thải ra rất ít và 
ít có ai quan tâm đến vấn đề môi trường. Thế nhưng ngày nay dân số tăng lên rất 
nhanh, kinh tế xã hội rất phát triển đồng thời các đô thị mọc lên và mở rộng một cách 
nhanh chóng. Đi đôi với sự phát triển của đô thị thì ô nhiễm môi trường đang trở 
thành một vấn đề thời sự đang được quan tâm nhiều nhất. Một trong những nguồn ô 
nhiễm đang ảnh hưởng rất lớn đến môi trường sống hiện nay là chất thải rắn sinh 
hoạt và công nghiệp. 
Chính vì tốc độ phát triển KT- XH của tỉnh ngày càng được nâng cao, nhu cầu tiêu 
dùng càng tăng nên kéo theo đó là lượng chất thải phát sinh ngày càng một gia tăng. 
Bên cạnh lượng rác sinh hoạt với số lượng đáng kể, rác thải từ phụ phẩm nông 
nghiệp cũng phát sinh với khối lượng lớn khi vào mùa vụ thu hoạch. Và toàn bộ 
lượng rác này có đặc điểm chung là chưa phân loại tại nguồn phát sinh. 
Riêng Thành Phố Tuy Hòa đang trong xu thế phát triển kinh tế, có cơ sở hạ tầng 
tương đối hoàn chỉnh, nhưng cũng có nhiều vấn đề bức xức nảy sinh trong đó có 
chất thải rắn sinh hoạt, là một trong những vấn đề cần quan tâm. Hiện nay toàn bộ 
lượng rác được thu về BCL. Tuy nhiên phần đất dành cho việc chôn lấp thành phố 
không còn nhiều cho nên việc đổ rác vào bãi chôn lấp như hiện nay là không hợp lý, 
vì lượng rác thực phẩm chiếm tỉ lệ rất cao so với các loại chất thải rắn khác . Đây 
chính là nguyên nhân góp phần vào việc tăng chi phí xử lý chất thải rắn (xây dựng 
bãi chôn lấp hợp vệ sinh, trạm xử lý nước rò rỉ,...), trong khi thành phần này cũng 
chính là nguồn nguyên liệu dồi dào cho các nhà máy sản xuất phân compost. Ngoài 
ra, còn có các thành phần có khả năng tái chế như: giấy, nilon,... nếu được phân loại 
và tái chế, không chỉ giúp giảm chi phí quản lý chất thải rắn, mà còn giúp tiết kiệm 
nhiều tài nguyên, và giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường. Do đó việc tồn tại 
những yếu điểm trên là lý do em chọn đề tài này. 
SVTH: ĐỖ KHOA VIỆT - 1 - 
Nghiên cứu đề xuất các biện pháp quản lý ctr đô thị tại Thành Phố Tuy Hòa tỉnh Phú Yên 
1.2 PHẠM VI CỦA ĐỀ TÀI 
Do giới hạn về thời gian nên nội dung nghiên cứu nên đề tài này chỉ đưa ra tình trạng 
hệ thống quản lý chất thải rắn sinh hoạt ở Thành phố Tuy Hòa và đề xuất thực hiện 
các giải pháp thu gom, phân loại và xử lý CTR tại Thành phố Tuy Hòa. 
1.3 MỤC ĐÍCH NGHIÊN CỨU 
 Trên cơ sở “Nghiên cứu đề xuất các biện pháp quản lý CTR đô thị tại Thành Phố 
Tuy Hòa tỉnh Phú Yên” nhằm hạn chế mức độ ô nhiễm môi trường do chất thải gây 
ra và giảm chi phí quản lý chất thải rắn đô thị. 
1.4 NỘI DUNG NGHIÊN CỨU 
  Tổng quan về chất thải rắn đô thị và các vấn đề có liên quan; 
  Tổng quan về hệ thống quản lý chất thải rắn sinh hoạt tại Thành Phố Tuy 
 Hòa; 
  Dự báo múc độ phát sinh thành phần và khối lượng rác CTR tại Thành Phố 
 Tuy Hòa đến 2020; 
  Đề xuất các giải pháp thu gom, phân loại và xử lý CTR đến 2020. 
1.5 PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 
1.5.1 Phƣơng pháp phân tích và xử lý thông tin 
Toàn bộ các số liệu được thực hiện trên các bảng biểu và đồ thị. Số liệu được quản lý 
và phân tích với phần mền Microsoft Excel và phần soạn thảo văn bản sử dụng phần 
mềm Microsoft Word. 
1.5.2