Đề tài Quản lý kinh doanh vật liệu xây dựng
Chương trình quản lý tại cửa hàng buôn bán vật liệu xây dựng với các chủ thể quản lý là: • Loại khách hàng • Khách hàng • Phiếu nhập • Nhân viên • Quận huyện • Tỉnh thành phố
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Quản lý kinh doanh vật liệu xây dựng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
--------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------
Đồng Tháp, ngày……tháng…….năm…….
1
2
3
3
6
7
8
9
9
9
9
10
11
12
13
13
13
23
23
23
23
24
MỤC LỤC
Phiếu đánh giá kết quả..........................................................................................
Nhận xét của giáo viên……………………………………………………………
Chương 1: GIỚI THIỆU.......................................................................................
Mô tả bài toán……………………………………………………...
Báo cáo report theo mẫu…………………………………………...
Cấu trúc bảng……………………………………………………….
Diagram cơ sở dữ liệu………………………………………………
Các ràng buộc toàn vẹn…………………………………………….
Chương2: NỘI DUNG …………………………………………………………..
2.1 Lưu đồ giải thuật……………………………………………………….
2.1.1 Thêm mẫu tin mới vào cơ sở dữ liệu………………………..
2.1.2 Xóa mẫu tin ra khỏi cơ sở dữ liệu………………………….
2.1.3 Cập nhật lại mẫu tin khi lưu không đúng…………………..
2.2 Giao diện chính của chương trình ……………………………………
Chương 3: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG................................................................
3.1 Đăng nhập vào giao diện chính………………………………………
3.2 Minh họa và hướng dẫn sử dụng………………………………………
Chương 4 : TỔNG KẾT………………………………………………………..
4.1 Mục tiêu đạt được……………………………………………………..
4.2 Hạn chế……………………………………………………………….
4.3 Hướng phát triển…………………………………………………..….
Tài liệu tham khảo………………………………………………………………
Chương 1: GIỚI THIỆU
1.1 Mô tả bài toán:
Chương trình quản lý tại cửa hàng buôn bán vật liệu xây dựng với các chủ thể quản lý là:
Loại khách hàng
Khách hàng
Phiếu nhập
Nhân viên
Quận huyện
Tỉnh thành phố
Nhóm hàng
Hàng hóa
Nhập hàng
Các thông tin cần quản lý cho các chủ thể cần là :
LOẠI KHÁCH HÀNG
Mã loại khách hàng : do cửa hàng quy ước
Tên khách hàng : bắt buộc nhập
Diễn giải : bắt buộc nhập để nắm rõ loại khách hàng nào ưu tiên
KHÁCH HÀNG
Mã khách hàng : bắt buộc nhập theo quy ước của cửa hàng
Mã loại khách hàng :bắt buộc nhập biết khách hàng có thuộc loại ưu tiên không
Mã quận huyện : nắm được địa chỉ khách hàng và nhân viên theo phân vùng
Tên khách hàng
Địa chỉ
Điện thoại
Di động
Fax
Mã thuế
Email
PHIẾU NHẬP
Mã phiếu nhập : nhập theo quy ước của cửa hàng
Mã nhân viên : để phân biệt nhân viên nào nhập hàng
Mã khách hàng
Ngày nhập
Diễn giải
Xử lý phiếu nhập
Tổng tiền
NHÂN VIÊN
Mã nhân viên : để phân biệt các nhân viên với nhau
Mã quận huyện
Tên nhân viên
Điện thoại
Di động
Phái
Tên đăng nhập
Password
Địa chỉ
QUẬN HUYỆN
Mã quận huyện : phân vùng địa chỉ nhân viên và khách hàng theo quận huyện
Mã tỉnh thanh phố
Tên quận huyện
Diễn giải
TINH THÀNH
Mã tỉnh thành : phân vùng địa chỉ nhân viên và khách hàng theo tỉnh thành
Tên tỉnh thành
Diễn giải
NHÓM HÀNG
Mã nhóm hàng : phân loại hàng
Tên nhóm hàng
Diễn giải
HÀNG HÓA
Mã hàng : xác định từng mặt hàng
Mã nhóm hàng
Tên hàng
Đơn vị tính
Quy cách
Định lượng
Màu sắc
Lượng tồn max : lượng tồn cuối
Lượng tồn min : lượng tồn đầu
Tỉ lệ vat : thuế giá trị gia tăng
Diễn giải
NHẬP HÀNG
Mã hàng
Mã phiếu nhập
Số lượng
Đơn giá
Tỉ lệ vat
Chiết khấu : khấu trừ do sai sót khi sản xuất hay giao hàng
Các yêu cầu khác khi viết hệ quản lý này cần có :
Các from cho phép cập nhật thông tin nhập hàng
Các report hiển thị thông tin về hàng hóa và nhập hàng
1.2 Báo cáo report theo mẫu sau:
Report hiển thị thông tin về hàng hóa
Maphieunhap
Tennhanvien
Ma
thue
Tenhang
Tong
tien
Tile
vat
Chiet
khau
Diengiai
MP01
Pham Thi My Linh
MT02
Cat sang lap
123456
0.1
0.2
Nhap hang
MP02
Luong Phung Tien
MT01
Cat sang lap
10245
0.1
0.25
Nhap hang
Report hiển thị thông tin về nhập hàng
Mahang
Tenhang
Dongia
Soluong
Tilevat
Chietkhau
LTMin
LTMax
MH01
Cat sang lap
200
100
0.1
0.2
1
101
MH01
Cat sang lap
500
100
0.1
0.25
1
101
Giới thiệu cơ sở dữ liệu
1.3 Cấu trúc bản
Tên Table
Fields
Kiểu dữ liệu
Ghi chú
LOAI_KHANG
MaLoaiKHang
Int
Null
TenLoaiKHang
Varchar
Not Null
DienGiai
Varchar
Not Null
KHACH_HANG
MaKHang
Int
Null
MaLoaiKHang
Int
Not Null
MaQuanHuyen
Char
Not Null
TenKHang
Varchar
Not Null
DiaChi
Varchar
Not Null
DienThoai
Varchar
Not Null
DiDong
Varchar
Null
Fax
Varchar
Null
MaThue
Varchar
Not Null
Email
Varchar
Null
PHIEU_NHAP
MaPhieuNhap
Char
Null
MaNhanVien
Char
Not Null
MaKHang
Char
Not Null
NgayNhap
Datetime
Not Null
DienGiai
Varchar
Not Null
XuLyPN
Varchar
Not Null
TongTien
Int
Not Null
NHAN_VIEN
MaNhanVien
Char
Null
MaQuanHuyen
Char
Not Null
TenNhanVien
Varchar
Not Null
DienThoai
Varchar
Not Null
DiDong
Varchar
Null
Phai
Char
Not Null
TenDangNhap
Varchar
Not Null
Password
Varchar
Not Null
DiaChi
Varchar
Not Null
QUAN_HUYEN
MaQuanHuyen
Char
Null
MaTinhTP
Char
Not Null
TenQuanHuyen
Varchar
Not Null
DienGiai
Varchar
Not Null
TINH_TP
MaTinhTP
Char
Not Null
TenTinhTP
Varchar
Not Null
DienGiai
Varchar
Not Null
NHOM_HANG
MaNhomHang
Char
Null
TenNhomHang
Varchar
Not Null
DienGiai
Varchar
Not Null
HÀNG_HOA
MaHang
Char
Null
MaNhomHang
Char
Not Null
TenHang
Varchar
Not Null
DonViTinh
Char
Not Null
QuyCach
Varchar
Not Null
DinhLuong
Int
Not Null
MauSac
Char
Not Null
LTMax
Int
Not Null
LTMin
Int
Not Null
TiLeVat
Float
Not Null
DienGiai
Varchar
Not Null
NHAP_HANG
MaHang
Char
Null
MaPhieuNhap
Char
Not Null
SoLuong
Int
Not Null
DonGia
Int
Not Null
TiLeVat
Float
Not Null
ChietKhau
Float
Not Null
1.4 Diagram của cơ sở dữ liệu
1.5 Các ràng buộc toàn vẹn
KHACH_HANG(MaLoaiKHang) LOAI_KHANG(Ma LoaiKHang)
KHACH_HANG(MaQuanHuyen) QUAN_HUYEN(MaQuanHuyen)
PHIEU_NHAP(MaKHang) KHACH_HANG(MaKHang)
PHIEU_NHAP(MaNhanVien) NHAN_VIEN(MaNhanVien)
NHAN_VIEN(MaQuanHuyen) QUAN_HUYEN(MaQuanHuyen)
QUAN_HUYEN(MaTinhTP) TINH_TP(MaTinhTP)
NHAP_HANG(MaPhieuNhap) PHIEU_NHAP(MaPhieuNhap)
NHAP_HANG(MaHang) HANG_HOA(MaHang)
NHOM_HANG(MaNhomHang) HANG_HOA(MaNhomHang)
Chương2: NỘI DUNG
2.1 Lưu đồ giải thuật
Thêm mẫu tin vào cơ sở dữ liệu nguồn
Sử dụng ngôn ngữ thao tác DML thêm mẫu tin vào bảng
Cú pháp 1: INSERT [INTO] (col1, col2,…………………..,colN)
VALUES (value1, value2,…………………..,valueN)
Cú pháp 2: INSERT INTO [(col1, col2,……………...……, colN)]
Begin
End
Ghi vào CSDL
Báo lỗi
Thông tin không hợp lệ
Đ
S
Khai báo, khởi tạo class
Định nghĩa phát biểu SQL
Gọi phương thức Insert
Kiểm tra
S
Đ
Báo lỗi
Xóa mẫu tin khỏi cơ sở dữ liệu
Sử dụng ngôn ngữ thao tác DML xóa mẫu tin trong bảng
Cú pháp : DEL ETE [FROM]
WHERE
Begin
End
Kiểm tra
Xóa khỏi CSDL
Báo lỗi
Khai báo, khởi tạo class
Định nghĩa phát biểu SQL
Gọi phương thức Insert
Đ
S
Cập nhật mẫu tin lại khi lưu không đúng
Sử dụng ngôn ngữ thao tác DML cập nhật mẫu tin trong bảng
Cú pháp : UPDATE
SET = expression
[,……n]
FROM
WHERE
Begin
End
Cập Nhật các thuộc tính
còn lại
Khôi phục lại mẫu tin cũ
Khai báo, khởi tạo class
Định nghĩa phát biểu SQL
Gọi phương thức Insert
check
Đ
S
2.2 Giao diện chính của chương trình
Chương 3: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
3.1 Đăng nhập vào giao diện chính của chương trình xuất hiên khi bạn vào
Driver:\QUANLYKINHDOANH\QUANLYKINHDOANH\Project\
QUANLYKINHDOANH Properties\startup object\from Main\OK
Sau đó cho chạy chương trình bằng phím F5
3.2 Minh họa và hướng dẫn sử dụng
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG :
Driver:\QUANLYKINHDOANH\QUANLYKINHDOANH\Project\
QUANLYKINHDOANH Properties\startup object\from Main\OK
Sau đó cho chạy chương trình bằng phím F5
Trong mục He Thong gồm có :
Trong mục DS Danh Mục gồm có:
Trong mục Cập Nhật gồm có:
Trong mục Báo Cáo gồm có :
Trong menu Hệ Thống nếu bạn kết nối CSDL thành công thì khi chọn mục
con Mở Nối Kết
Nếu bạn chọn mục Hủy Nối Kết
Khi bạn muốn kết thúc chương trình chính thì bạn chọn mục con Thoát
Bạn muốn tham khảo dữ liệu của các bảng trong CSDL thì chọn menu DS Danh Mục và chọn mục Xem . Bạn muốn xem bảng nào thì click vào Combobox chọn bảng đó, thông tin về bảng sẽ hiển thị trong datagrid
Trong Menu Cập Nhật cho phép bạn cập nhật dữ liệu các bảng dựa trên ràng buộc về khóa
Cập Nhật Bảng Tỉnh Thành dựa trên các button
CậpNhật Bảng Quận Huyện
Cập Nhật Bảng Nhân Viên
Cập Nhật Bảng Loại Khách Hàng
Cập Nhật Bảng Khách Hàng
Cập Nhật Bảng Phiếu Nhập
Cập Nhật Bảng Nhóm Hàng
Cập Nhật Bảng Hàng Hóa
Cập Nhật Bảng Nhập Hàng
Trong menu Báo Cáo thống kê về hàng hóa và nhập hàng
Báo Cáo Hàng Hóa chọn Preview
Báo Cáo Nhập Hàng chọn Preview
Lưu ý: Bạn nhấn phím Alt rồi sử dụng các phím mũi tên để chọn menu. Bạn chọn làm việc trên menu nào thì Enter menu đó sẽ tiện lợi hơn
From con của fromMain hiện ra và bạn cập nhật thông tin trên from đó thông qua chuột
Ví dụ : Vào giao diện chương trình bạn chọn Cập Nhật\Tinh Thanh Enter from QUAN LY TINH THANH hiện ra cho phép bạn cập nhật thông tin về bảng TINH_THANH
Chương 4 : TỔNG KẾT
4.1 Mục tiêu đạt được :
Thêm mới, sửa, xóa, xem trên các chủ thể tất cả các chủ thể :Nhân viên, Quận huyện, Tỉnh thành, Loại khách hàng, Khách hàng, Phiếu nhập, Nhóm hàng, Hàng hóa, Nhập hàng
Không cho thêm thông tin trùng với nhau .
Xem thông tin trên tất cả các chủ thể .
Các báo cáo thông tin về lượng nhập hàng và hàng hoá .
Về mặt hệ thống :
Backup và khôi phục cơ sở dữ liệu hoặc Detach và Attach cơ sở dữ liệu .
Thông báo thành công hay lỗi rõ ràng .
4.2 Hạn chế :
Chưa đổ hết các khóa chính vào combobox
Cập nhật đồng thời dữ liệu từ cơ sở dữ liệu và datagrid trong vb.net
Cơ sở dữ liệu và giao diện chính chưa linh động về các kiểu dữ liệu
4.3 Hướng phát triển:
Thiết kế báo cáo danh sách nhân viên, báo cáo doanh số cho mỗi nhân viên, báo cáo doanh số cho mỗi mặt hàng, báo cáo nhập_xuất_tồn.
Tài liệu tham khảo
Bài giảng Visual Basic.Net – Lâm Hoài Bảo -Trường ĐHCT Khoa CNTT
Bài thực hành Visual Basic.Net – Lâm Hoài Bảo - Trường ĐHCT Khoa CNTT
Tự học Visual Basic.Net trong 21 ngày - Hồ Hoàng Triết – NXB Thống Kê
Ví Dụ&Bài Tập Visual Basic.Net - Phạm Hữu Khang – NXB Lao Động Xã Hội
Đề cương thực hành Hệ quản trị CSDL - Trần Công Án - Trường ĐHCT Khoa CNTT