Nước là nguồn tài nguyên vô cùng quý giá của con người. Nước trong tự
nhiên bao gồm toàn bộcác đại dương, biển vịnh sông hồ, ao suối, nước ngầm, hơi
nước ẩm trong đất và trong khí quyển. Trên trái đất nước ngọt chiếm một tỷlệrất
nhỏ so với nước mặn. Nước ngọt cần cho mọi sựsống và phát triển, nước giúp cho
các tếbào sinh vật trao đổi chất, tham gia vào các ph ả n ứng hoá sinh và tạ o nên các t ế
bào m ớ i. Vì v ậ y, có th ể nói r ằ ng ở đâu có n ước là ở đó có sự sống.
Nước được dùng cho đời sống, sản xuất nông nghiệp, công nghiệp và dịch
vụ. Sau khi sửdụng nước trởthành nước thải, bịô nhiễm với các mức độkhác
nhau. Ngày nay, cùng với sựbùng nổdân sốvà tốc độphát triển cao của công nông
nghiệp . đã đểlại nhiều hậu quảphức tạp, đặc biệt là vấn đềô nhiễm môi trường
nước. Vấn đềnày đang được nhiều sựquan tâm của mọi người, mọi quốc gia trên
thếgiới.
ỞViệt Nam hiện nay phần lớn nước thải sinh hoạt chưa được xửlý và
được thải thằng ra sông, hồ,ao và các nguồn tiếp nhận. Vì vậy, dẫn đến tình trạng
các con sông đó bịô nhiễm bốc mùi khó chịu, làm mất cảnh quan và ảnh hưởng
nghiêm trọng tới sức khoẻcủa con người.
Với sựô nhiễm nước thải của nước ta hiện nay. Qua những môn em đã
học,và sựhướng dẫn nhiệt tình của cô VũNgọc Thủy đã cho em những những kiến
thức và kinh nhiệm giúp em có thểhoàn thành đồán :” Thiết kếhệthống xửlý
nước thải sinh hoạt cho khu dân cư10000 dân” với công nghệmới ,hiệu quảxử
lý cao làm giảm một phần nước thải nói chung và nước thải sinh hoạt nói riêng
28 trang |
Chia sẻ: lamvu291 | Lượt xem: 1563 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Thiết kế hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt cho khu dân cư 10000 dân, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TR NG I H C BÁCH KHOA HÀ N I
VI N KHOA H C VÀ CÔNG NGH MÔI TR NG
______________________________________________________________
ÁN CHUYÊN NGÀNH
TÀI:
THI T K H TH NG X LÝ N C TH I SINH HO T CHO
KHU DÂN C 10000 DÂN
Sinh viên th c hi n : Nguy n V n V ng
L p : K thu t Môi tr ng
Khóa : 53
Giáo viên h ư ng d n : Ths.V Ng c Th y
HÀ N I - 11/2012
B GIÁO D C VÀ ÀO T O C NG HOÀ XÃ H I CH NGH A VI T NAM
Tr ng i h c Bách khoa Hà N i c l p - T do - H nh phúc
________________ ______________
NHI M V ÁN CHUYÊN NGÀNH
H và tên: Nguy n V n V ư ng S hi u sinh viên: 20083572
L p: K thu t môi tr ư ng Khoá: 53
Vi n Khoa h c và Công ngh Môi tr ng
Ngành: K thu t môi tr ư ng
1. u thi t k :
Thi t k h th ng x lý n ư c th i sinh ho t cho khu dân c ư 10000 dân.
2. Các s li u ban u:
- T ch n
3. N i dung các ph n thuy t minh và tính toán:
- Phân tích l a ch n công ngh x lý
- Tính toán các thi t b chính
4. Các b n v và th :
- B n v s ơ công ngh y
- B n v b trí cao trình (A3)
- B n v chi ti t thi t b chính(A3)
5. Cán b hư ng d n
ThS. V Ng c Th y
6. Ngày giao nhi m v án chuyên ngành: 13/9/2012
7. Ngày hoàn thành án chuyên ngành:
Hà N i, ngày tháng n m
CÁN B H NG D N
(Ký, ghi rõ h tên)
Nguy n V n V ư ng
M c l c
L I NÓI U
Ph n 1.Thông s thi t k và l a ch n s ơ công ngh ……………………………..4
1. Nư c th i sinh ho t……………………………………………………………….5
a. c tr ưng n ư c th i sinh ho t………………………………………………..5
b. Tác ng c a n ư c th i t i môi tr ư ng………………………………………6
c. Thông s l a ch n……………………………………………………………7
2. Phân tích và l a ch n công ngh x lý …………………………………………..9
a. X lý n ư c th i sinh ho t b ng công ngh Aeroten………………………....9
b. X lý n ư c th i sinh hoat b ng công ngh AAO…………………...………11
Ph n 2.Thi t k b AAO………………………………………………………...…14
1. Thông s i vào b …………………………………………...……………..14
2. Tính c m b AAO……………………………………………………...…...15
a. B aerobic……………………………………...………………………..15
b. B anoxic……………………………...………………………………...18
c. B anaerobic………………………...…………………………………..19
3. T ng h p s li u 3 b ã ư c tính toán……………………...…………….21
4. Tính toán c p khí cho b aerobic ...…………………………….. …………22
5. Tính toán khu y tr n cho anoxic và anaerobic…………...………………..25
L i c m ơn
Tài li u tham kh o
Thi t k h th ng x lý n ư c th i sinh ho t cho khu dân c ư 10000 dân
L I NÓI U
Nư c là ngu n tài nguyên vô cùng quý giá c a con ng ư i. N ư c trong t
nhiên bao g m toàn b các i d ươ ng, bi n v nh sông h , ao su i, n ư c ng m, h ơi
nư c m trong t và trong khí quy n. Trên trái t n ư c ng t chi m m t t l r t
nh so v i n ư c m n. N ư c ng t c n cho m i s s ng và phát tri n, n ư c giúp cho
các t bào sinh v t trao i ch t, tham gia vào các ph n ng hoá sinh và t o nên các t
bào m i. Vì v y, có th nói r ng âu có n ư c là ó có s s ng.
Nư c ư c dùng cho i s ng, s n xu t nông nghi p, công nghi p và d ch
v . Sau khi s d ng n ư c tr thành n ư c th i, b ô nhi m v i các m c khác
nhau. Ngày nay, cùng v i s bùng n dân s và t c phát tri n cao c a công nông
nghi p ... ã l i nhi u h u qu ph c t p, c bi t là v n ô nhi m môi tr ư ng
nư c. V n này ang ư c nhi u s quan tâm c a m i ng ư i, m i qu c gia trên
th gi i.
Vi t Nam hi n nay ph n l n n ư c th i sinh ho t ch ưa ư c x lý và
ư c th i th ng ra sông, h ,ao và các ngu n ti p nh n. Vì v y, d n n tình tr ng
các con sông ó b ô nhi m b c mùi khó ch u, làm m t c nh quan và nh h ư ng
nghiêm tr ng t i s c kho c a con ng ư i.
V i s ô nhi m n ư c th i c a n ư c ta hi n nay. Qua nh ng môn em ã
h c,và s hư ng d n nhi t tình c a cô V Ng c Th y ã cho em nh ng nh ng ki n
th c và kinh nhi m giúp em có th hoàn thành án :” Thi t k h th ng x lý
n c th i sinh ho t cho khu dân c 10000 dân ” v i công ngh m i ,hi u qu x
lý cao làm gi m m t ph n n ư c th i nói chung và n ư c th i sinh ho t nói riêng.
Nguy n V n V ư ng
Ph n 1.
Thông s thi t k và l a ch n s ơ công ngh
1. N c th i sinh ho t
a. c tr ng n c th i sinh ho t:
Nư c th i sinh ho t ư c sinh ra t các khu dân c ư, khu v c ho t ng
th ươ ng m i, công s , tr ư ng h c và các n ơi t ươ ng t khác.
Lư ng phát sinh n ư c th i sinh ho t r t l n, tùy thu c vào m c thu nh p,
thói quen c a dân c ư và i u ki n khí h u. i v i Vi t Nam tiêu chu n c p n ư c
cho các ô th l n m c 150 – 200 l/ng ư i.ngày, vùng nông thôn m c 100
l/ng ư i.ngày. Có th ư c tính 60 – 90% l ư ng n ư c c p cho sinh ho t tr thành
nư c th i sinh ho t tùy theo vùng và th i ti t.
c tr ưng ô nhi m c a n ư c th i sinh ho t ch y u là các ch t h u c ơ, các
ch t dinh d ư ng và các ch t r n l ơ l ng .
Nư c th i sinh ho t n u không ư c x lý tr ư c khi th i ra các ngu n ti p
nh n thì s gây ra nh ng nh h ư ng nghiêm tr ng t i môi tr ư ng và s c kh e. Nư c
th i sinh ho t ch a các ch t dinh d ư ng (N, P) có th gây hi n t ư ng phú d ư ng các
th y v c n ư c ng t. Các ngu n ti p nh n (sông, h ) b ô nhi m t c là suy gi m c
v ch t và l ư ng i v i tài nguyên nư c v n ã r t h n ch . Ô nhi m ngu n n ư c
ư c cho là nguyên nhân gây ra các b nh nh ư tiêu ch y, l , t , th ươ ng hàn, viêm
gan A, giun, sán.
Thành ph n n ư c th i sinh ho t t ươ ng i n nh và ph thu c vào tiêu
chu n c p n ư c, c i m h th ng thoát n ư c, i u ki n trang thi t b v sinh,…
N ng các ch t ô nhi m trong n ư c th i sinh ho t ư c nêu trong b ng sau.
Thi t k h th ng x lý n ư c th i sinh ho t cho khu dân c ư 10000 dân
B ng 1.1 Thành ph n n ư c th i sinh ho t khu dân c ư.
Ch tiêu Trong kho ng Trung bình
T ng ch t r n (TS), mg/l 350 – 1200 720
- Ch t r n hoà tan (TDS), mg/l 250 – 850 500
- Ch t r n l ơ l ng (SS), mg/l 100 - 350 220
BOD 5, mg/l 110 – 400 220
T ng Nit ơ, mg/l 20 – 85 40
- Nit ơ h u c ơ 8 – 35 15
- Nit ơ Amoni 12 – 50 25
- Nit ơ Nitrit 0 – 0,1 0,05
- Nit ơ Nitrat 0,1 – 0,4 0,2
Clorua, mg/l 30 – 100 50
ki m, mgCaCO 3/l 50 - 200 100
T ng ch t béo, mg/l 50 - 150 100
T ng Ph t pho, mg/l 8
Ngu n : [1]
b. Tác ng c a n c th i t i môi tr ng
Nư c th i sinh ho t gây ra s ô mhi m môi tr ư ng do các thành ph n ô nhi m:
COD, BOD : S khoáng hoá, n nh ch t h u c ơ tiêu th m t l ư ng l n và gây
thi u h t oxy c a ngu n ti p nh n d n n nh h ư ng c a h sinh thái môi
tr ư ng n ư c. N u ô nhi m quá m c i u ki n y m khí có th hình thành. Trong
quá trình phân hu y m khí sinh ra các s n ph m nh ư H 2S, NH 3, CH 4,… làm
cho n ư c có mùi hôi th i và làm gi m pH c a môi tr ư ng n ư c n ơi ti p nh n.
SS : L ng ng ngu n ti p nh n gây i u ki n y m khí.
Nhi t : Nhi t n ư c th i sinh ho t th ư ng không gây nh h ư ng n i
s ng c a thu sinh v t.
Vi khu n gây b nh: Gây ra các b nh lan truy n b ng ư ng n ư c nh ư tiêu ch y,
ng c th c n, vàng da,…
N, P : ây là nh ng nguyên t dinh d ư ng a l ư ng. N u n ng trong n ư c
quá cao d n t i hi n t ư ng phú d ư ng hoá, ó là s phát tri n bùng phát c a các
Nguy n V n V ư ng
lo i t o, làm cho n ng oxy trong n ư c r t th p vào ban êm gây ng t th và
gây ch t các thu sinh v t, trong khi ó ban ngày n ng oxy r t cao do quá
trình hô h p c a t o th i ra.
Màu : Màu c ho c en, gây m t m quan.
D u m : Gây mùi, ng n c n khu ch tán oxy trên b m t.
c. Thông s l a ch n :
N u gi s tiêu chu n c p n ư c các khu ô th l n Vi t Nam là
200l/ng ư i.ngày êm và 80% trong ó th i ra ngoài môi tr ư ng.
H s không i u hòa là 1,5h [7]
Thì l ưu l ư ng n ư c th i ra tính cho 10000 ng ư i trong 1 ngày là:
3
Qtb =200.10000.80%=1600000 l/ ng êm= 1600m / ng êm(Q 1)
3
Hay Q tb_h =66,67 m / h (Q 2)
3
Lưu l ư ng l n nh t : Q max_h =66,67.1,5=100m /h (Q 3)
c tr ưng ô nhi m c a n ư c th i sinh ho t ch y u là các ch t h u c ơ, các
ch t dinh d ư ng và các ch t r n l ơ l ng. WHO (1993)[5] ư a ra t i tr ng các ch t ô
nhi m tính cho m t ng ư i dân xác nh n ng các ch t ô nhi m u vào cho h
th ng x lý n ư c th i sinh ho t nh ư B ng 1. 3a.
B ng 1. 3a. T i tr ng các ch t ô nhi m trong n ư c th i sinh ho t ô th
Ch t ô nhi m T i l ư ng (g/ ng ư i.ngày)
BOD 5 45 – 54
COD (1,6 – 1,9)BOD 5
TOC (0,6 – 1,0)BOD 5
TS 170 – 220
SS 70 – 145
D u m 10 – 30
ki m (CaCO 3) 20 – 30
Chlorides 4 – 8
TN (N) 6 – 12
Org – N 0,4TN
Ammonia 0,6TN
-
(0,0 – 0,05)TN
TP (P) 0,6 – 4,5
Org – P 0,3TP
Inorg – P 0,7TP
T ng Coliform 10 6 – 10 9 MNP/100ml
Ngu n: [5] .
i v i các ô th Vi t Nam thì t i tr ng các ch t ô nhi m tính cho m t
ng ư i dân có th tham kh o theo B ng 1. 3b.
Thi t k h th ng x lý n ư c th i sinh ho t cho khu dân c ư 10000 dân
B ng 1. 3b. T i tr ng các ch t ô nhi m tính cho m t ng ư i dân Vi t Nam
Ch t ô nhi m T i tr ng (g/ng ư i.ngày)
SS 60 – 65
BOD 5 30 – 35
8
−
1,44
−
Ch t ho t ng b m t 3,3
D u m 2 – 2,5
Cl- 10
Ngu n:[7] .
Các b ng s li u trên dùng tính cho 1 ng ư i trên ngày,nh ưng không có tính kh
thi tính t i tr ng ô nhi m cho m t khu dân c ư.
Qua tìm hi u v nư c th i sinh ho t hi n nay, S li u c tr ưng ô nhi m n ư c th i
c a các khu ô th l n,và dòng ra theo c t A QCVN 14:2008/BTNMT ta ư c b ng
thông sô u vào và u ra nh ư sau:
B ng 1. 3c. Các thông s u vào và u ra.
H ng m c Ch t l ư ng n ư c dòng vào Ch t l ư ng n ư c
( yêu c u thi t k ) dòng ra theo QCVN
14 :2008 c t A [6]
Nhi t 20 – 30 oC 20 – 30 oC
pH 6.5 - 8.0 5 – 9
BOD 5 400 mg/l 50 mg/l
NH 4_N 50 mg/l 5 mg/l
Ch t r n l ơ l ng (T- SS) 275 mg/l 50 mg/l
TKN 60 mg/l -
PO 4_P 12 mg/l 6 mg/l
D u + M 30 mg/l 5 mg/l
T ng Coliform 10 5- 10 6 MPN/ 100ml 3.000 MPN/100 ml
Theo QCVN 14:2008/BTNMT thì c t A là c t quy nh giá tr C c a các
thông s ô nhi m làm c ơ s tính toán giá tr t i a cho phép trong n ư c th i sinh
ho t khi th i vào các ngu n n ư c ư c dùng cho m c ích c p n ư c sinh ho t (có
ch t l ư ng n ư c t ươ ng ươ ng c t A1 và A2 c a Quy chu n k thu t qu c gia v
ch t l ư ng n ư c m t) [7].
Nguy n V n V ư ng
2. Phân tích và l a ch n công ngh x lý
Vi c áp d ng các ph ươ ng pháp x lý n ư c th i ph thu c vào tính ch t n ư c th i,
hàng lo t các y u t khác nh ư : kinh phí , di n phí , di n tích dành cho h th ng x
lý, c i m a hình , h th ng thoát n ư c , m c ích s d ng c a ngu n n ư c ti p
nh n , … H th ng x lý n ư c th i th ư ng bao g m t ng h p các ph ươ ng pháp c ơ
h c , hóa h c và sinh h c.
c tr ưng c a n ư c th i sinh ho t là BOD 5/ COD > 0,5. D a trên ph ươ ng
pháp sinh h c kh các ch t dinh d ư ng , v i m t s k t h p c a các b nh ư: b k
khí , b hi m khí , và b hi u khí . i v i n ư c th i sinh ho t v v n b n là kh
Nit ơ ( T- N ) và Ph t pho ( T- P ) , Cacbon h u c ơ và Hydro ( BOD ), và SS. Nên
x lý t hi u qu t t h ơn thì dùng bi n pháp x lý sinh h c x lý n ư c th i
sinh ho t k t h p v i ph ươ ng pháp khác.
a. X lý n c th i sinh ho t b ng công ngh Aeroten
ây là công ngh mang tính ch t truy n th ng,x lý n ư c th i b ng ph ươ ng pháp
sinh h c hi u khí,trong ó ng ư i ta cung c p oxi và khu y tr n n ư c th i v i bùn
ho t tính
Ti p nh n: h m ti p nh n;
i u hòa: b i u hòa l ưu l ư ng;
X lý c ơ h c: song ch n rác thô th công,song ch n rác tinh,b l ng cát th i
khí
B l ng t m t;
X lý sinh h c: b aeroten, b l ng t 2;
Thi t k h th ng x lý n ư c th i sinh ho t cho khu dân c ư 10000 dân
X lý c n:sân ph ơi cát,b nén bùn,máy ép bùn b ng t i;
Kh trùng: b ng dung d ch NaOCl 10%.
Thuy t minh công ngh :
Nư c th i sinh ho t ư c thu gom b ng h thông thoát n ư c th i sinh ho t
c a khu dân c ư d n v tr m x lý,vào b ti p nh n có song ch n rác thô(khe h
30mm) cào rác th công và h th ng s c khí nh m tránh kh n ng l ng c n c a
nư c th i. sau khi n ư c th i trong b ti p nh n t n m c nh t nh s dư c b ơm
n song ch n rác tinh (khe h 30mm) cào rác c ơ gi i tr ư c khi n b l ng cát th i
khí. T i b l ng cát th i khí,các ch t r n vô c ơ,có tr ng l ư ng l n s b tách ra kh i
nư c và ư c x vào sân ph ơi cát sau m t kho ng nh t nh do i u ki n v n hành
h th ng th c t quy t nh.sau ó n ư c th i ư c d n n b i u hòa l ưu l ư ng
v i h th ng s c khí ch ng kh n ng l ng c n t i b , ng th i tu n hoàn bùn
ho t tính d ư th c hi n ông t sinh h c t ng hi u qu x lý c a b l ng b c
hai. N ư c th i ư c b ơm t b i u hòa n b l ng t m t. Sau khi l ng n ư c t
ch y n b aeroten.
T i b aeroten n ư c th i ư c x lý b ng quá trình sinh h c l ơ l ng hi u
khí. Quá trình hi u khí ư c duy trì b ng h th ng phân ph i khí ư c b trí trong
máy th i khí. N ư c sau khi ra kh i b aeroten ư c n n b l ng t hai. B l ng
t hai có nhi m v tác bùn ho t tính và n ư c sau khi x lý sinh h c,sau ó ti p t c
nư c ư c kh trùng b ng NaOCl 10%. Dung d ch NaOCl cho vào trên ư ng ng
d n n ư c t b l ng t hai t i b ch a, n ư c ti p t c quá trình ti p xúc t i b ch a
nư c sau x lý, n ư c này t ch tiêu c t A QCVN 14-2008. N ư c s ư c x th i
vào ngu n ti p nh n khi ư c s ng ý c a c ơ quan qu n lý môi tr ư ng. n ư c này
có th dùng v i m c ích nông nghi p…
Bùn ho t tính t b l ng t hai ư c tu n hoàn tr l i b aeroten và ph n
không tu n hoàn cho ra sân ph ơi bùn,ho c th c hi n quá trình ông t sinh h c.
C n t ươ i t b l ng t 1 ư c d n n b nén bùn b ng tr ng l c nén
làm gi m l ư ng n ư c ch ưa trong bùn,ch ưa bùn tr ư c khi d n vào máy ép bùn. Bùn
sau khi ép có m kho ng 70%, R i v n chuy n n n ơi x lý ch t th i r n.
u nh c i m
B Aerotank c ng là m t trong nh ng ph ươ ng pháp x lý sinh h c hi u khí.
u i m c a b là r t d xây d ng và v n hành. Tuy nhiên do ph i s d ng b ơm
tu n hoàn bùn n nh l i n ng bùn ho t tính trong b nên khi v n hành t n
n ng l ư ng.
B Aerotank có nhi u lo i nh ư b Aerotank truy n th ng, b Aerotank nhi u b c,...
Tuy nhiên b Aerotank truy n th ng s d ng ơ n gi n nh t.
Y u t quan tr ng b c nh t c a b Aerotank là hàm l ư ng DO c p vào. Do v y
c ng c n ph i t n thêm n ng l ư ng cho máy th i khí. Ti p n là t l BOD:COD >
0,5, BOD:N:P = 100:5:1, c ng không th không nh c n nhi t , pH, và hàm
Nguy n V n V ư ng
lư ng ch t c,...
B Aerotank ư c s d ng nhi u trong các ngành có hàm l ư ng ch t h u c ơ cao
trong n ư c th i nh ư bia, gi y,...
Xu h ư ng hi n nay c a ngành môi tr ư ng là x lý b ng vi sinh v t nên b Aerotank
c ng ư c quan tâm và nghiên c u. Nh ưng kh n ng x lý N và P còn h n ch ,nên
vi c áp d ng b Aerotank trong x lý n ư c th i sinh ho t ch ưa t hi u qu cao.
b. X lý n c th i sinh ho t b ng công ngh AAO
Gi i thi u v công ngh AAO:
Sơ công ngh AAO mô t nh ư Hình 2. 2a
Hình 2.2a. Sơ công ngh AAO
Công ngh AAO bao g m ba vùng liên k t v i nhau: anaerobic (y m khí),
anoxic (thi u khí) và oxic (hi u khí). Thông th ư ng m i vùng ư c chia làm vài
ng n. H th ng các i u ki n môi tr ư ng khác nhau nh ư v y cho phép x lý ng
th i các ch t h u c ơ, N và P. Bùn ho t tính ư c tu n hoàn v vùng anaerobic. H n
h p l ng n i tu n hoàn t cu i vùng oxic ch a và n vùng anoxic
th c hi n quá trình denitrate hóa. Các thông s thi t k c a công ngh AAO ư c
cho nh ư trong B ng 2. 2a
B ng 2.2a. Các thông s thi t k c a công ngh AAO
SRT = 5 – 25 ngày
MLSS = 3000 – 4000 mg/l
HRT c a các vùng:
Anaerobic: 0,5 – 1,5 h
Anoxic: 0,5 – 1 h
Oxic: 4 – 8 h
RAS = 25 – 100% dòng n ư c th i u vào
H n h p l ng n i tu n hoàn = 100 – 400% dòng n ư c th i u vào
Tu i th thi t k > 15 n m
Ngu n:[1] .
Thi t k h th ng x lý n ư c th i sinh ho t cho khu dân c ư 10000 dân
Công ngh AAO th ư ng s d ng cánh khu y chìm khu y tr n trong các
vùng anaerobic và anoxic. Có nhi u ki u thi t b th i khí ư c s d ng áp ng
DO vùng oxic.
Công ngh AAO có th t ư c ch t l ư ng n ư c u ra n 1 mg/l TP và
. Tuy nhiên NO x – N dòng ra th ư ng gi i h n kho ng 6 – 10 mg/l và ph thu c
vào dòng vào c ng nh ư h n h p l ng n i tu n hoàn.
Sơ công ngh :
Hình 2.2b Ph ươ ng án thi t k h th ng x lý n ư c th i sinh ho t b ng công ngh AAO
Thuy t minh công ngh :
Ph ươ ng án x lý n ư c th i sinh ho t b ng công ngh AAO ư c mô t nh ư
trên Hình 2. 2b.
Nư c th i sinh ho t u vào qua tách rác thô i vào tr m b ơm và ư c b ơm
qua b l ng cát th i khí, r i t ch y qua b l ng s ơ c p và qua ph n x lý sinh h c
b ng công ngh AAO v i 3 vùng anaerobic, anoxic và oxic liên k t nhau. Ph n x
lý sinh h c là công ngh lõi có nhi m v x lý ch t h u c ơ và c bi t là N và P.
Ti p t c n ư c th i sinh ho t t ch y qua b l ng th c p, qua kh trùng b ng clo
tr ư c khi th i ra sông.
Rác thô tách ư c ch a t m th i thùng ch a r i chuy n i bãi chôn l p. Cát t b
l ng cát th i khí chuy n n sân ph ơi cát tái s d ng. Bùn t b l ng s ơ c p ư c
ư a n b lên men y m khí, r i t i b ch a. Bùn ho t tính t b l ng th c p ư c
tr m b ơm bùn ho t tính b ơm m t ph n tu n hoàn vào b anaerobic, còn l i ư c
bơm n b l ng tr ng l c, r i t i b methane cho lên men y m khí thu biogas và
Nguy n V n V ư ng
gi m l ư ng bùn th i. Bùn b methane ư c ch a t m th i b ch a r i ư c tách
nư c b ng máy ép bùn b ng t i. Bùn khô ư c xe t i chuy n i bãi chôn l p h p v
sinh ho c s n xu t phân compost.
Ngoài ra có r t nhi u công ngh có th l a ch n x lý n ư c th i sinh ho t
cho t ng tr ư ng h p c th nh ư: SBR, MBR, AO.....
Trong s ó công ngh AAO có kh n ng ư c ch p nh n trong nhi u
tr ư ng h p. Công ngh AAO ư c xem là tiên ti n so v i công ngh aeroten truy n
th ng nh kh n ng x lý ng th i ch t h u c ơ, N và P, sinh ra ít bùn h ơn và bùn
l ng t t, v n hành ơ n gi n và ti t ki m n ng l ư ng . Hi n t i Vi t Nam x lý
nư c th i b ng công ngh AAO ã ư c tri n khai m t s nơi nh ư Trung tâm H i
ngh qu c gia, Khu ô th M ình 2 (Hà N i),b nh vi n ch R y...
Thi t k h th ng x lý n ư c th i sinh ho t cho khu dân c ư 10000 dân
Ph n 2
Thi t k b AAO cho h th ng x lý n c th i sinh ho t khu
dân c 10000 dân
1. Thông s i vào b
N u gi s thành ph n n ư c th i tr ư c khi và