Đề tài Thu nhận và khảo sát một số đặc tính của enzyme protease từ vi khuẩn Bacillus subtilis
Cân 20 g canh trường vi khuẩn Bacillus subtilis, tiến hành như mục II.3.1, phần dịch thu được 200 ml, pha loãng 2 lần, đem 0,5ml tiến hành xác định hoạt độ theo phương pháp Anson cải tiến như mục II.3.2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Thu nhận và khảo sát một số đặc tính của enzyme protease từ vi khuẩn Bacillus subtilis, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1. KhẢo sát hiỆu suẤt thu nhẬn chẾ phẨm enzyme protease tỪ canh trưỜng vi khuẨn Bacillus subtilis vỚi các loẠi tác nhân tỦa khác nhau .
Bảng 1.1: Lượng chế phẩm enzyme protease thu được và hiệu suất thu nhận với các loại tác nhân tủa khác nhau.
Tác nhân tủa enzyme
Khối lượng canh trường
(g)
Khối lượng tủa (g)
Khối lượng tủa trung bình
(g)
Hiệu suất thu nhận
(%)
1
2
3
Cồn
50
2,59
2,74
2,68
2,67
5,34
Acetone
50
1,84
1,87
1,83
1,85
3,70
Amoni sulfat
50
1,16
0,96
1,09
1,07
2,14
Nhận xét : Lượng chế phẩm enzyme thu được và hiệu suất thu nhận enzyme cao nhất là trong trường hợp tác nhân tủa là cồn.
2. Khảo sát hoạt độ protease .
2.1 Đường chuẩn Tyrosin :
Bảng 2.1: Đường chuẩn Tyrosin .
Lượng Tyrosin(µmol)
0
0,2
0,4
0,6
0,8
1,0
OD (750 nm)
0
0,181
0,355
0,529
0,704
0,878
Hình 2.1 : Đường chuẩn Tyrosin.
2.2 Khảo sát hoạt độ protease trong canh trường vi khuẩn Bacillus subtilis:
Cân 20 g canh trường vi khuẩn Bacillus subtilis, tiến hành như mục II.3.1, phần dịch thu được 200 ml, pha loãng 2 lần, đem 0,5ml tiến hành xác định hoạt độ theo phương pháp Anson cải tiến như mục II.3.2
Bảng 2.2: Hoạt độ protease của canh trường vi khuẩn Bacillus subtilis.
Lần
ODM
ODĐC
DOD = ODM - ODĐC
µmol Tyrosin
Hoạt độ
(UI/g CT)
Hoạt độ trungbình
(UI/g CT)
1
0,998
0,915
0,083
0,091
1,46
1,63
2
1,012
0,915
0,097
0,107
1,71
3
1,013
0,915
0,098
0,108
1,73
Nhận xét : Hoạt độ protease của canh trường vi khuẩn là 1,63 UI/g CT (giá trị trung bình) .
2.3 Khảo sát hoạt độ protease của chế phẩm enzyme được tủa bằng cồn 960:
Cân 1g chế phẩm enzym protease hòa tan trong 100ml nước cất, sau đó pha loãng 2 lần, lấy 0,5ml tiến hành xác định hoạt độ theo phương pháp Anson cải tiến như mục II.3.2
Bảng 2.3: Hoạt độ protease của chế phẩm enzyme được tủa bằng cồn 960.
Lần
ODM
ODĐC
DOD = ODM - ODĐC
µmol Tyrosin
Hoạt độ
(UI/g CPE)
Hoạt độ trung bình
(UI/g CPE)
1
0,425
0,300
0,125
0,139
22,24
22,61
2
0,427
0,310
0,117
0,130
20,80
3
0,429
0,290
0,139
0,155
24,80
Nhận xét : Hoạt độ của chế phẩm enzyme protease được tủa bằng cồn 960 là 22,61 UI/g CPE (giá trị trung bình) .
2.4 Khảo sát hoạt độ protease của chế phẩm enzyme được tủa bằng aceton :
Cân 1g chế phẩm enzym protease hòa tan trong 100ml nước cất, sau đó pha loãng 2 lần, lấy 0,5ml tiến hành xác định hoạt độ theo phương pháp Anson cải tiến như mục II.3.2
Bảng 2.4: Hoạt độ protease của chế phẩm enzyme được tủa bằng acetone.
Lần
ODM
ODĐC
DOD = ODM - ODĐC
µmol Tyrosin
Hoạt độ
(UI/g CPE)
Hoạt độ trung bình
(UI/g CPE)
1
0,493
0,410
0,083
0,091
14,56
14,29
2
0,492
0,402
0,090
0,099
15,84
3
0,495
0,424
0,071
0,078
12,48
Nhận xét : Hoạt độ của chế phẩm enzyme protease được tủa bằng aceton là 14,29 UI/g CPE (giá trị trung bình) .
2.5 Khảo sát hoạt độ protease của chế phẩm enzyme được tủa bằng
amoni sulfat:
Cân 1g chế phẩm enzym protease hòa tan trong 100ml nước cất, sau đó pha loãng 2 lần, lấy 0,5ml tiến hành xác định hoạt độ theo phương pháp Anson cải tiến như mục II.3.2
Bảng 2.5: Hoạt độ protease của chế phẩm enzyme được tủa bằng Amoni sulfat.
Lần
ODM
ODĐC
DOD = ODM - ODĐC
µmol Tyrosin
Hoạt độ
(UI/g CPE)
Hoạt độ trung bình
(UI/g CPE)
1
0,517
0,458
0,059
0,064
10,24
6,93
2
0,489
0,462
0,027
0,027
4,32
3
0,524
0,487
0,037
0,039
6,24
Nhận xét : Hoạt độ của chế phẩm enzyme protease được tủa bằng muối amoni sulfat là 6,93 UI/g CPE (giá trị trung bình) .
2.6 Sự so sánh hoạt độ các CPE protease tủa bởi các tác nhân khác nhau:
Bảng 2.6: So sánh hoạt độ của các CPE protease với tác nhân tủa khác nhau.
Tác nhân tủa
Hoạt độ (UI/g CPE)
Hoạt độ trung bình (UI/g CPE)
Cồn 960
22,24
22,61
20,80
24,80
Acetone
14,56
14,29
15,84
12,48
Amoni sulfat
10,24
6,93
4,32
6,24
Nhận xét : Trong các loại chế phẩm protease, chế phẩm có hoạt độ cao nhất là chế phẩm enzyme được tủa bằng cồn (22,61 UI/g CPE).
3. Khảo sát hàm lượng protein theo phương pháp Lowry .
3.1 Đường chuẩn Albumin :
Bảng 3.1: Đường chuẩn Albumin
Nồng độ protein (µg/ml)
0
50
100
150
200
250
OD (750 nm)
0
0,208
0,404
0,598
0,795
0,988
Hình 3.1: Đường chuẩn Albumin
3.2 Khảo sát hàm lượng protein trong canh trường vi khuẩn Bacillus subtilis :
Cân 20 g canh trường vi khuẩn Bacillus subtilis, tiến hành như mục II.3.1, phần dịch thu được 200 ml, pha loãng 50 lần, đem1ml tiến hành thí nghiệm theo phương pháp Lowry như mục II.3.3
Bảng 3.2: Hàm lượng protein của canh trường vi khuẩn Bacillus subtilis :
Lần
ODM
ODĐC
DOD
= ODM - ODĐC
Nồng độ protein tương ứng (µg/ml)
Hàm lượng protein
(mg/g CT)
Hàm lượng protein trung bình
(mg/g CT)
1
0,774
0,035
0,739
187,872
93,94
94,92
2
0,783
0,035
0,748
190,179
95,09
3
0,788
0,035
0,753
191,462
95,73
Nhận xét : Hàm lượng protein của canh trường vi khuẩn Bacillus subtilis là 94,92 mg/g CT (giá trị trung bình) .
3.3 Khảo sát hàm lượng protein của CPE protease được tủa bằng cồn 960 :
Cân 1g chế phẩm enzyme protease hòa tan trong 100ml nước cất, sau đó pha loãng 20 lần, lấy 1ml xác định hàm lượng protein theo phương pháp Lowry như mục II.3.3
Bảng 3.3: Hàm lượng protein của chế phẩm enzyme được tủa bằng cồn 960.
Lần
ODM
ODĐC
DOD
=ODM-ODĐC
Nồng độ protein tương ứng (µg/ml)
Hàm lượng protein
(mg/g CPE)
Hàm lượng protein trung bình
(mg/g CPE)
1
0,631
0,035
0,666
169,154
338,31
318,60
2
0,639
0,035
0,604
153,256
306,51
3
0,645
0,035
0,610
155,487
310,97
Nhận xét : Hàm lượng protein của chế phẩm enzyme protease được tủa bằng cồn 960 là 318,60 mg/g CPE (giá trị trung bình) .
3.4 Khảo sát hàm lượng protein của CPE protease được tủa bằng aceton:
Cân 1g chế phẩm enzyme protease hòa tan trong 100ml nước cất, sau đó pha loãng 20 lần, lấy 1ml xác định hàm lượng protein theo phương pháp Lowry như mục II.3.3
Bảng 3.4: Hàm lượng protein của chế phẩm enzyme được tủa bằng cồn Acetone.
Lần
ODM
ODĐC
DOD
= ODM - ODĐC
Nồng độ protein tương ứng (µg/ml)
Hàm lượng protein (mg/g CPE)
Hàm lượng protein trung bình
(mg/g CPE)
1
0,598
0,035
0,563
142,744
285,49
284,63
2
0,594
0,035
0,559
141,718
283,44
3
0,597
0,035
0,562
142,478
284,97
Nhận xét : Hàm lượng protein của chế phẩm enzyme protease được tủa bằng aceton là 284,63 mg/g CPE (giá trị trung bình) .
3.5 Khảo sát hàm lượng protein của CPE protease được tủa bằng muối amoni sulfat :
Cân 1g chế phẩm enzyme protease hòa tan trong 100ml nước cất, sau đó pha loãng 20 lần, lấy 1ml xác định hàm lượng protein theo phương pháp Lowry như mục II.3.3
Bảng 3.5: Hàm lượng protein của chế phẩm enzyme được tủa bằng amoni sulfat.
Lần
ODM
ODĐC
DOD
= ODM - ODĐC
Nồng độ protein tương ứng (µg/ml)
Hàm lượng protein (mg/g CPE)
Hàm lượng protein trung bình
(mg/g CPE)
1
0,456
0,035
0,421
106,333
212,67
203,44
2
0,414
0,035
0,379
95,564
191,13
3
0,444
0,035
0,409
103,256
206,51
Nhận xét : Hàm lượng protein của chế phẩm enzyme protease được tủa bằng aceton là 203,44 mg/g CPE (giá trị trung bình) .
3.6 Sự so sánh hàm lượng protein của chế phẩm protease tủa bởi các tác nhân khác nhau :
Bảng 3.6: So sánh hàm lượng protein của các loại chế phẩm enzyme protease với tác nhân tủa khác nhau.
Tác nhân tủa
Hàm lượng protein
(mg/g CPE)
Hàm lượng protein trung bình
(mg/g CPE)
Cồn 960
338,31
318,60
306,51
310,97
Aceton
285,49
284,63
283,44
284,97
Amoni sulfat
212,67
203,44
191,13
206,51
Nhận xét : Hàm lượng protein cao nhất ở chế phẩm enzyme protease được tủa bằng cồn 960 là 307,85 mg/g CPE (giá trị trung bình )
4. Hoạt độ riêng của protease .
Bảng 4.1: Hoạt độ riêng của canh trường vi khuẩn.
Hoạt độ protease
(UI/g CT)
Hàm lượng protein
(mg protein/g CT)
Hoạt độ riêng
(UI/mg Pr)
1,63
94,92
0,017
Bảng 4.2: So sánh hoạt độ riêng của từng loại chế phẩm enzyme protease với tác nhân tủa khác nhau.
Tác nhân tủa
Hoạt độ protease
(UI/g CPE)
Hàm lượng protein
(mg Pr/g CPE)
Hoạt độ riêng
(UI/mg Pr)
Cồn 960
22,61
318,60
0,072
Acetone
14,29
284,63
0,050
Amoni sulfat
6,93
203,44
0,034
Nhận xét : Hoạt độ riêng của chế phẩm enzyme protease được tủa bằng cồn là cao nhất 0,072 UI/mg CPE (giá trị trung bình)
5. Khảo sát sự phụ thuộc hoạt độ của các chế phẩm enzyme protease vào nhiệt độ.
5.1 Khảo sát sự phụ thuộc hoạt độ của CPE protease (tủa bằng cồn) theo nhiệt độ:
Cân 1g chế phẩm enzym hòa tan trong 100ml nước cất, sau đó pha loãng 2 lần, ở mỗi nhiệt độ khảo sát từ 300 C đến 800 C, lấy 0,5ml tiến hành xác định hoạt độ theo Anson cải tiến như mục II.3.2
Bảng 5.1: Khảo sát sự phụ thuộc hoạt độ protease của CPE (tủa bằng cồn) theo nhiệt độ.
Nhiệt độ (oC)
Lần
ODM
ODĐC
DOD
= ODM - ODĐC
µmol Tyrosin
Hoạt độ
(UI/g CPE)
Hoạt độ trung bình
(UI/g CPE)
30
1
0,425
0,300
0,125
0,139
22,24
22,61
2
0,427
0,310
0,117
0,130
20,80
3
0,429
0,290
0,139
0,155
24,80
40
1
0,484
0,320
0,164
0,184
29,44
28,59
2
0,487
0.324
0,163
0,183
29,28
3
0,480
0.329
0,151
0,169
27,04
50
1
0,563
0,332
0,231
0,260
41,60
41,71
2
0,565
0,329
0,236
0,266
42,56
3
0,564
0,337
0,227
0,256
40,96
55
1
0,707
0,365
0,342
0,387
61,92
63,40
2
0,730
0,359
0,371
0,420
67,20
3
0,705
0,367
0,338
0,382
61,12
60
1
0,705
0,367
0,338
0,382
61,12
61,55
2
0,698
0,365
0,333
0,377
60,32
3
0,708
0,359
0,349
0,395
63,20
70
1
0,532
0,441
0,091
0,100
16,00
13,55
2
0,526
0,445
0,081
0,089
14,24
3
0,498
0,438
0,060
0,065
10,40
80
1
0,480
0,463
0,017
0,016
2,56
2,99
2
0,482
0,460
0,022
0,022
3,52
3
0,484
0,465
0,019
0,018
2,88
Nhận xét : Ở 550C, chế phẩm enzyme protease được tủa bằng cồn 960 có hoạt độ cao nhất là 63,40 UI/g CPE (giá trị trung bình).
Hình 5.1: Sự phụ thuộc của hoạt độ chế phẩm protease (tủa bằng cồn) theo nhiệt độ.
5.2 Khảo sát sự phụ thuộc hoạt độ enzyme vào nhiệt độ đối với CPE (tủa bằng aceton) :
Cân 1g chế phẩm enzym protease hòa tan trong 100ml nước cất, sau đó pha loãng 2 lần, ở mỗi nhiệt độ khảo sát từ 300 C đến 800 C, lấy 0,5ml tiến hành xác định hoạt độ theo Anson cải tiến như mục II.3.2
Bảng 5.2: Khảo sát sự phụ thuộc hoạt độ enzyme vào nhiệt độ đối với CPE (tủa bằng aceton) :
Nhiệt độ (oC)
Lần
ODM
ODĐC
DOD
= ODM - ODĐC
µmol Tyrosin
Hoạt độ
(UI/g CPE)
Hoạt độ trung bình
(UI/g CPE)
30
1
0,493
0,410
0,083
0,091
14,56
14,29
2
0,492
0,402
0,090
0,099
15,84
3
0,495
0,424
0,071
0,078
12,48
40
1
0,518
0,402
0,116
0,129
20,64
21,60
2
0,519
0,398
0,121
0,135
21,60
3
0,531
0,404
0,127
0,141
22,56
50
1
0,630
0,397
0,233
0,262
41,92
36,11
2
0,573
0,393
0,180
0,202
32,32
3
0,585
0,395
0,190
0,213
34,08
55
1
0,635
0,415
0,220
0,248
39,68
42,88
2
0,676
0,410
0,266
0,300
48,00
3
0,640
0,413
0,227
0,256
40,96
60
1
0,611
0,406
0,205
0,230
36,80
30,03
2
0,587
0,404
0,183
0,205
32,80
3
0,521
0,406
0,115
0,128
20,48
70
1
0,476
0,464
0,012
0,010
1,60
1,87
2
0,479
0,464
0,015
0,014
2,24
3
0,473
0,460
0,013
0,011
1,76
80
1
0,467
0,460
0,007
0,004
0,64
0,69
2
0,473
0,464
0,009
0,007
1,12
3
0,465
0,460
0,005
0,002
0,32
Nhận xét : Ở 550C, chế phẩm enzyme protease được tủa bằng aceton có hoạt độ cao nhất là 42,88 UI/g CPE (giá trị trung bình).
Hình 5.2: Sự phụ thuộc của hoạt độ chế phẩm protease (tủa bằng aceton) theo nhiệt độ.
5.3 Khảo sát sự phụ thuộc hoạt độ enzyme vào nhiệt độ đối với CPE (tủa bằng amoni sulfat) :
Cân 1g chế phẩm enzym protease hòa tan trong 100ml nước cất, sau đó pha loãng 2 lần, ở mỗi nhiệt độ khảo sát từ 300 C đến 800 C, lấy 0,5ml tiến hành xác định hoạt độ theo Anson cải tiến như mục II.3.2
Bảng 5.3: Khảo sát sự phụ thuộc hoạt độ của CPE protease (tủa bằng amoni sulfat) theo nhiệt độ.
Nhiệt độ (oC)
Lần
ODM
ODĐC
DOD
= ODM - ODĐC
µmol Tyrosin
Hoạt độ
(UI/g CPE)
Hoạt độ trung bình
(UI/g CPE)
30
1
0,417
0,358
0,059
0,064
10,24
6,93
2
0,389
0,362
0,027
0,027
4,32
3
0,424
0,387
0,037
0,039
6,24
40
1
0,544
0,457
0,087
0,096
15,36
16,00
2
0,554
0,459
0,095
0,105
16,80
3
0,541
0,451
0,090
0,099
15,84
50
1
0,660
0,487
0,173
0,194
31,04
30,88
2
0,657
0,490
0,167
0,187
29,92
3
0,662
0,485
0,177
0,198
31,68
55
1
0,753
0,545
0,208
0,234
37,44
37,33
2
0,749
0,549
0,200
0,225
36,00
3
0,755
0,541
0,214
0,241
38,56
60
1
0,704
0,528
0,176
0,197
31,52
31,57
2
0,701
0,531
0,170
0,191
30,56
3
0,707
0,525
0,182
0,204
32,64
70
1
0,608
0,557
0,051
0,055
8,80
9,71
2
0,610
0,555
0,055
0,059
9,44
3
0,614
0,551
0,063
0,068
10,88
80
1
0,513
0,508
0,005
0,002
0,32
0,96
2
0,518
0,503
0,015
0,014
2,24
3
0,512
0,507
0,005
0,002
0,32
Nhận xét : Ở 550C, chế phẩm enzyme protease được tủa bằng muối amoni sulfat có hoạt độ cao nhất là 37,33 UI/g CPE (giá trị trung bình)
Hình 5.3: Sự phụ thuộc của hoạt độ chế phẩm protease (tủa bằng amoni sulfat) theo nhiệt độ.
6. Khảo sát sự biến đổi hoạt độ của chế phẩm protease từ Bacillus subtilis theo pH.
Cân 1g chế phẩm enzym hòa tan trong 100ml nước cất, sau đó pha loãng 2 lần, ở nhiệt độ 550C, mỗi pH khảo sát từ 3 đến 10, lấy 0,5ml tiến hành xác định hoạt độ theo Anson cải tiến như mục II.3.2
Bảng 6.1: Sự biến đổi hoạt độ của CPE protease theo pH.
pH
Lần
ODM
ODĐC
DOD
= ODM - ODĐC
µmol Tyrosin
Hoạt độ
(UI/g CPE)
Hoạt độ trung bình(UI/g CPE)
3
1
0,448
0,436
0,012
0,010
1,60
1,76
2
0,451
0,433
0,018
0,017
2,72
3
0,446
0,438
0,008
0,006
0,96
4
1
0,514
0,459
0,055
0,059
9,44
9,81
2
0,519
0,455
0,064
0,070
11,20
3
0,512
0,461
0,051
0,055
8,80
5
1
0,798
0,542
0,256
0,289
46,24
46,24
2
0,801
0,539
0,262
0,296
47,36
3
0,795
0,545
0,250
0,282
45,12
6
1
0,972
0,538
0,434
0,492
78,72
78,45
2
0,968
0,542
0,426
0,483
77,28
3
0,974
0,536
0,438
0,496
79,36
6,5
1
0,921
0,547
0,374
0,423
67,68
67,84
2
0,924
0,544
0,380
0,430
68,80
3
0,919
0,549
0,370
0,419
67,04
7
1
0,813
0,530
0,283
0,319
51,04
51,41
2
0,815
0,528
0,287
0,324
51,84
3
0,814
0,530
0,284
0,321
51,36
8
1
0,691
0,575
0,116
0,129
20,64
20,64
2
0,694
0,572
0,122
0,136
21,76
3
0,688
0,578
0,110
0,122
19,52
9
1
0,584
0,557
0,027
0,027
4,32
3,89
2
0,580
0,561
0,019
0,018
2,88
3
0,586
0,558
0,028
0,028
4,48
10
1
0,454
0,449
0,005
0,002
0,03
0,18
2
0,457
0,451
0,006
0,003
0,48
3
0,456
0,451
0,005
0,002
0,03
Nhận xét : ở pH = 6,0; chế phẩm enzyme protease được tủa bằng cồn 960 có hoạt độ cao nhất là 78,45 UI/g CPE (giá trị trung bình )
Hình 6.1: Sự phụ thuộc hoạt độ của chế phẩm protease (tủa bằng cồn) theo pH.
7. Khảo sát quá trình thủy phân protid của chế phẩm protease .
7.1 Khảo sát quá trình thủy phân albumin :
Với điều kiện nhiệt độ 550C ; pH = 6,0
Bảng 7.1: Sự biến đổi lượng NF theo thời gian thủy phân albumin bởi CPE protease .
Cơ chất
Thời gian thủy phân (giờ)
V NaOH 0,1N (ml) x=1
Lượng N-formol tương ứng (g/100 ml dịch thủy phân )
Trung bình lượng N-formol tương ứng (g)
Albumin
0
5,625
5,650
5,650
0,158
0,158
0,158
0,158
1
5,875
5,900
5,875
0,165
0,165
0,165
0,165
2
6,200
6,175
6,175
0,174
0,173
0,173
0,173
3
6,500
6,500
6,490
0,182
0,182
0,182
0,182
4
6,850
6,870
6,850
0,192
0,192
0,192
0,192
5
7,150
7,140
7,160
0,200
0,199
0,200
0,200
6
7,350
7,350
7,375
0,206
0,206
0,207
0,206
7
7,500
7,525
7,500
0,210
0,211
0,210
0,210
8
7,570
7,550
7,550
0,212
0,211
0,211
0,211
9
7,550
7,550
7,550
0,211
0,211
0,211
0,211
10
7,550
7,550
7,550
0,211
0,211
0,211
0,211
11
7,550
7,550
7,550
0,211
0,211
0,211
0,211
Nhận xét :
Với cơ chất là albumin, quá trình thủy phân có vận tốc tăng nhanh trong khoảng từ 0 – 5 giờ. Giờ thứ 6 và thứ 7, lượng N-formol có tăng nhưng lượng có chiều hướng giảm. Từ giờ thứ 8, quá trình thủy phân gần như ổn định.
7.2 Khảo sát quá trình thủy phân casein :
Với điều kiện nhiệt độ 550C và pH = 6,0
Bảng 7.2: Sự biến đổi lượng NF theo thời gian thủy phân casein bởi CPE protease.
Cơ chất
Thời gian thủy phân (giờ)
V NaOH 0,1N (ml) x=1
Lượng N-formol tương ứng (g/100 ml dịch thủy phân)
Trung bình lượng N-formol tương ứng (g)
Casein
0
5,875
5,900
5,875
0,165
0,165
0,165
0,165
1
6,125
6,100
6,100
0,172
0,171
0,171
0,171
2
6,400
6,375
6,375
0,179
0,179
0,179
0,179
3
6,750
6,750
6,725
0,189
0,189
0,188
0,189
4
7,175
7,175
7,200
0,201
0,201
0,202
0,201
5
7,625
7,600
7,600
0,214
0,213
0,213
0,213
6
8,100
8,125
8,100
0,227
0,228
0,227
0,227
7
8,675
8,675
8,700
0,243
0,243
0,244
0,243
8
9,300
9,325
9,325
0,260
0,261
0,261
0,261
9
10,050
10,100
10,000
0,281
0,283
0,280
0,281
10
10,250
10,250
10,250
0,287
0,287
0,287
0,287
11
10,375
10,400
10,375
0,291
0,291
0,291
0,291
12
10,450
10,475
10,475
0,293
0,293
0,293
0,293
13
10,475
10,475
10,475
0,293
0,293
0,293
0,293
14
10,475
10,475
10,475
0,293
0,293
0,293
0,293
15
10,475
10,475
10,475
0,293
0,293
0,293
0,293
Nhận xét :
Với cơ chất là casein, quá trình thủy phân có vận tốc tăng nhanh trong khoảng từ 0 – 9 giờ. Giờ thứ 10 và thứ 11, lượng N-formol có tăng nhưng lượng có chiều hướng giảm. Từ giờ thứ 12, quá trình thủy phân gần như ổn định.
7.3 Khảo sát quá trình thủy phân protid đậu nành hạt :
Với điều kiện nhiệt độ 550C và pH = 6,0
Bảng 7.3: Sự biến đổi lượng NF theo thời gian thủy phân đậu nành hạt bởi CPE protease .
Cơ chất
Thời gian thủy phân (giờ)
V NaOH 0,1N (ml) x=1
Lượng N-formol tương ứng (g/100 ml dịch thủy phân)
Trung bình lượng N-formol tương ứng (g)
Pr_đậu nành hạt
0
5,300
5,350
5,325
0,149
0,15
0,149
0,149
1
5,525
5,500
5,525
0,155
0,154
0,155
0,155
2
5,8000
5,775
5,750
0,162
0,162
0,161
0,162
3
6,050
6,075
6,100
0,169
0,17
0,171
0,17
4
6,400
6,375
6,375
0,179
0,179
0,179
0,179
5
6,750
6,725
6,750
0,189
0,188
0,189
0,189
6
7,150
7,150
7,125
0,200
0,200
0,200
0,200
7
7,575
7,575
7,550
0,212
0,212
0,211
0,212
8
8,050
8,025
8,025
0,225
0,225
0,225
0,225
9
8,350
8,375
8,350
0,234
0,235
0,234
0,234
10
8,600
8,625
8,600
0,241
0,242
0,241
0,241
11
8,750
8,775
8,775
0,245
0,246
0,246
0,246
12
8,900
8,900
8,900
0,249
0,249
0,249
0,249
13
8,900
8,900
8,900
0,249
0,249
0,249
0,249
14
8,900
8,900
8,900
0,249
0,249
0,249
0,249
15
8,900
8,900
8,900
0,249
0,249
0,249
0,249
Nhận xét :
Với cơ chất là đậu nành hạt, quá trình thủy phân có vận tốc tăng nhanh trong khoảng từ 0 – 10 giờ. Giờ thứ 11, lượng N-formol có tăng nhưng lượng có chiều hướng giảm. Từ giờ thứ 12, quá trình thủy phân gần như ổn định.
7.4 Khảo sát quá trình thủy phân protid nấm rơm :
Với điều kiện nhiệt độ 550C và pH = 6,0
Bảng 7.4: Sự biến đổi lượng NF theo thời gian thủy phân nấm rơm bởi CPE protease .
Cơ chất
Thời gian thủy phân (giờ)
V NaOH 0,1N (ml) x=1
Lượng N-formol tương ứng (g/100 ml dịch thủy phân)
Trung bình lượng N-formol tương ứng (g)
Pr_nấm rơm
0
5,050
5,100
5,050
0,141
0,143
0,141
0,142
1
5,325
5,325
5,325
0,149
0,149
0,149
0,149
2
5,600
5,625
5,600
0,157
0,158
0,157
0,157
3
5,925
5,925
5,925
0,166
0,166
0,166
0,166
4
6,275
6,275
6,300
0,176
0,176
0,176
0,176
5
6,675
6,675
6,700
0,187
0,187
0,188
0,187
6
7,100
7,100
7,100
0,199
0,199
0,199
0,199
7
7,575
7,575
7,500
0,212
0,212
0,210
0,211
8
8,025
8,000
8,025
0,225
0,224
0,225
0,225
9
8,375
8,400
8,400
0,235
0,235
0,235
0,235
10
8,625
8,650
8,625
0,242
0,242
0,242
0,242
11
8,800
8,825
8,825
0,246
0,247
0,247
0,247
12
8,925
8,950
8,925
0,25
0,251
0,250
0,250
13
8,950
8,950
8,925
0,251
0,251
0,250
0,251
14
8,950
8,950
8,950
0,2