Đề tài Tính toán thiết kếhệdẫn động băng tải

Đồán môn học chi tiết máylà một môn học rất cần thiết cho sinh viên ngành cơ khí nói chung đểgiải quyết một vấn đềtổng hợp vềcông nghệcơkhí, chếtạo máy. Mục đích là giúp sinh viên hệthống lại những kiến thức đã học, nghiên cứu và làm quen với công việc thiết kếchếtạo trong thực tếsản xuất cơkhí hiện nay. Trong chương trình đào tạo cho sinh viên, em đã được bộmôn “ CơSởThiết Kế Máy và Rôbốt’’giao cho đềtài : “Tính toán thiết kếhệdẫn động băng tải’’.Do lần đầu tiên làm quen thiết kếvới khối lượng kiến thức tổng hợp, còn có những mảng chưa nắm vững cho nên dù đã rất cốgắng, song bài làm của em không thểtránh khỏi những sai sót. Em rất mong nhận được sự đóng góp ý kiến của thầy cô, giúp emcó được những kiến thức thật cần thiết đểsau này ra trường có thể ứng dụng trong công việc cụ thểcủa sản xuất. Cuối cùng em xin chân thành cảm ơn các thầy, các cô trong bộmôn và đặc biệt là thầy Đào Trọng Thường đã tận tình giúp đỡem hoàn thành nhiệm vụcủa mình. Em xin chân thành cảm ơn !

pdf51 trang | Chia sẻ: oanhnt | Lượt xem: 2217 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Tính toán thiết kếhệdẫn động băng tải, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường đại học Bách Khoa Hà Nội ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY Viện Cơ Khí Bộ môn Cơ Sở Thiết Kế Máy và Rôbốt ************************************************** ************************************************* Giáoviên hướng dẫn: Đào Trọng Thường Trang 1 Sinh viên thực hiện: Nguyễn Văn Lập Lớp: CK-05-K53 MSSV: 20081502 LỜI NÓI ĐẦU Đồ án môn học chi tiết máy là một môn học rất cần thiết cho sinh viên ngành cơ khí nói chung để giải quyết một vấn đề tổng hợp về công nghệ cơ khí, chế tạo máy. Mục đích là giúp sinh viên hệ thống lại những kiến thức đã học, nghiên cứu và làm quen với công việc thiết kế chế tạo trong thực tế sản xuất cơ khí hiện nay. Trong chương trình đào tạo cho sinh viên, em đã được bộ môn “ Cơ Sở Thiết Kế Máy và Rôbốt ’’giao cho đề tài : “Tính toán thiết kế hệ dẫn động băng tải ’’ .Do lần đầu tiên làm quen thiết kế với khối lượng kiến thức tổng hợp, còn có những mảng chưa nắm vững cho nên dù đã rất cố gắng, song bài làm của em không thể tránh khỏi những sai sót. Em rất mong nhận được sự đóng góp ý kiến của thầy cô, giúp em có được những kiến thức thật cần thiết để sau này ra trường có thể ứng dụng trong công việc cụ thể của sản xuất. Cuối cùng em xin chân thành cảm ơn các thầy, các cô trong bộ môn và đặc biệt là thầy Đào Trọng Thường đã tận tình giúp đỡ em hoàn thành nhiệm vụ của mình. Em xin chân thành cảm ơn ! Hà nội , ngày 28 tháng 03 năm 2011 Sinh viên Nguyễn Văn Lập Trường đại học Bách Khoa Hà Nội ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY Viện Cơ Khí Bộ môn Cơ Sở Thiết Kế Máy và Rôbốt ************************************************** ************************************************* Giáoviên hướng dẫn: Đào Trọng Thường Trang 2 Sinh viên thực hiện: Nguyễn Văn Lập Lớp: CK-05-K53 MSSV: 20081502 Nội dung Trang Lời nói đầu 1 Chương 1 : TÍNH TOÁN ĐỘNG HỌC………………………..5 1.1 :Chọn động cơ……………………………………………………………..5 1.1.1 Xác định công suất đặt trên trục động cơ……………………………….5 1.1.2 Xác định tốc độ đồng bộ của động cơ điện……………………………...5 1.2 Phân phối tỷ số truyền…………………………………………………….6 1.2.1 Xác định tỷ số truyền thực tế....................................................................6 1.2.2 Phân phối tỷ số truyền…………………………………………………...6 1.3 Xác định các thông số trên các trục………………………………………..7 1.3.1 Tốc độ quay trên các trục……………………………………………….7 1.3.2 Công suất trên các trục………………………………………………….7 1.3.3 Mômen xoắn trên các trục……………………………………………….7 1.4. Bảng tổng hợp kết quả…………………………………………………… 8 Chương 2 : TÍNH TOÁN BỘ TRUYỀN ĐAI……………………9 2.1 . Chọn loại đai……………………………………………………………..9 2.2 . Xác định các thông số của bộ truyền đai…………………………………9 2.2.1 Đường kính bánh đai ……………………………………………………9 2.2.2 Khoảng cách trục bộ truyền đai………………………………………...10 2.2.3 Chiều dài đai …………………………………………………………...10 2.2.4 Kiểm nghiệm góc ôm……………………………………………………10 2.3 . Xác định tiết diện đai……………………………………………………10 2.4 . Xác định lực căng ban đầu và lực tác dụng lên trục…………………….12 2.5 . Bảng tổng hợp kết quả ………………………………………………….12 Chương 3 :THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG TRỤ RĂNG THẲNG……………………………...13 3.1 Chọn vật liệu và cách nhiệt luyện………………………………………...13 3.2 Xác định ứng suất cho phép………………………………………………13 3.2.1 Ứng suất tiếp xúc cho phép  H và ứng suất uốn cho phép ………...13  F được xác định theo công thức. 3.2.2 Ứng suất tiếp xúc,ứng suất uốn cho phép khi quá tải ………………….15 3.3 Truyền động bánh răng trụ ………………………………………………16 3.3.1 Xác định các thông cơ bản của bộ truyền ……………………………..16 3.3.2 Xác định các thông số ăn khớp ………………………………………..16 3.3.3 Các thông số cơ bản của bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng ………..17 3.4 Kiểm nghiệm bánh răng …………………………………………………18 Trường đại học Bách Khoa Hà Nội ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY Viện Cơ Khí Bộ môn Cơ Sở Thiết Kế Máy và Rôbốt ************************************************** ************************************************* Giáoviên hướng dẫn: Đào Trọng Thường Trang 3 Sinh viên thực hiện: Nguyễn Văn Lập Lớp: CK-05-K53 MSSV: 20081502 3.4.1 Kiểm nghiệm về độ bền tiếp xúc ……………………………………….18 3.4.2 Kiểm nghiệm bánh răng về độ bền uốn ………………………………..19 3.4.3 Kiệm nghiệm độ bền quá tải …………………………………………....21 3.4.4 Lực ăn khớp trên bánh răng chủ động ………………………………....22 3.5 Bảng tổng kết kết quả tính toán bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng …….23 Chương 4 :TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TRỤC…………………….24 4.1 Chọn khớp nối …………………………………………………………... 24 4.2 Tính thiết kế trục I……………………………………………………….. 24 4.2.1 Tải trọng tác dụng lên trục ……………………………………………..25 4.2.2 Tính sơ bộ đường kính trục ……………………………………………. 27 4.2.3 Xác đính khoảng cách giữa các gối đỡ và các điểm đặt lực ………….. 28 4.2.4 Xác định đường kính các đoạn trục …………………………………… 29 4.2.5 Tính chọn then trên trục ………………………………………………. 34 4.2.6 Kiểm nghiệm trục I ……………………………………………………..35 4.2.7 Tính ổ lăn trên trục I ……………………………………………………39 4.3 Tính sơ bộ trục II ………………………………………………………... 41 4.3.1 Khoảng cách giữa các điểm đặt lực và chiều dài đoạn trục là ………...41 4.3.2 Sơ đồ kết cấu trục II …………………………………………………….42 4.3.3 Chọn then lắp trên trục II ……………………………………………..42 4.3.4 Chọn ổ lăn lắp trên trục II ……………………………………………...43 Chương 5 : THIẾT KẾ KẾT CẤU………………………….. .44 5.1 Các kích thước cơ bản của vỏ hộp giảm tốc ……………………………...44 5.2 Kết cấu bánh răng ………………………………………………………...46 Chương 6 : BÔI TRƠN ,LẮP GHÉP VÀ ĐIỀU CHỈNH ĂN KHỚP...47 6.1 Bôi trơn……………………………………………………………………47 6.1.1 Bôi trơn hộp giảm tốc …………………………………………………..47 6.1.2 Bôi trơn ổ lăn …………………………………………………………...47 6.2 Bảng kê kiểu lắp, sai lệch giới hạn và dung sai lắp ghép . ……………….47 6.3 Điều chỉnh ăn khớp ……………………………………………………… 48 TÀI LIỆU THAM KHẢO……………………………… 49 KẾT LUẬN ………………………………………..49 NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN Trường đại học Bách Khoa Hà Nội ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY Viện Cơ Khí Bộ môn Cơ Sở Thiết Kế Máy và Rôbốt ************************************************** ************************************************* Giáoviên hướng dẫn: Đào Trọng Thường Trang 4 Sinh viên thực hiện: Nguyễn Văn Lập Lớp: CK-05-K53 MSSV: 20081502 …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… Hà nội, ngày tháng năm 2011 Chương 1: TÍNH TOÁN ĐỘNG HỌC 1.1 :Chọn động cơ Trường đại học Bách Khoa Hà Nội ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY Viện Cơ Khí Bộ môn Cơ Sở Thiết Kế Máy và Rôbốt ************************************************** ************************************************* Giáoviên hướng dẫn: Đào Trọng Thường Trang 5 Sinh viên thực hiện: Nguyễn Văn Lập Lớp: CK-05-K53 MSSV: 20081502 1.1.1 Xác định công suất đặt trên trục động cơ.  lvPycP  Trong đó ta có:  lvP :công suất làm việc (trên trục công tác).   KWvFlvP 95,31000 98,1.1995 1000 .    :hiệu suất chung của cả hệ dẫn động. cttroknoltrbrđ ....2...   Trong đó cttroknoltrbrđ ..,,,.,  được tra trong bảng  119. 3.2 Tr . . 95,0đ hiệu suất của bộ truyền đai để hở. . 96,0. trbr hiệu suất của bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng được che kín. . 995,0ol hiệu suất của một cặp ổ lăn. . 1kn hiệu suất của khớp nối. . 995,0.. cttro hiệu suất ổ lăn trên trục công tác.  898,0995,0.1.2995,0.96,0.95,0  Vậy ta có công suất trên trục động cơ là: )(4,4399,4 898,0 95,3 KWlv P ycP   1.1.2 Xác định tốc độ đồng bộ của động cơ điện. Ta có: sbulvnsbn .  :lvn số vòng quanh của trục công tác. )/(52,145 260.14,3 98,1.60000 . .60000 pv D v lvn    Tỷ số truyền sơ bộ. Ta có: nguhusbu . Trong đó ta có: Trường đại học Bách Khoa Hà Nội ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY Viện Cơ Khí Bộ môn Cơ Sở Thiết Kế Máy và Rôbốt ************************************************** ************************************************* Giáoviên hướng dẫn: Đào Trọng Thường Trang 6 Sinh viên thực hiện: Nguyễn Văn Lập Lớp: CK-05-K53 MSSV: 20081502 . :4hu tỷ số truyền bánh răng trụ răng thẳng bảng  1 21. 4.2 Tr . . :3ngu tỷ số truyền bộ truyền đai bảng  1 21. 4.2 Tr .  0,123.4.  nguhusbu Vậy ta có: )/(3,174512.52,145. pvsbulvnsbn  Chọn )/(1500 pvđbn  (2p=4)  Từ bảng P 237. 3.1 Tr ta chọn động cơ do Liên xô sản xuất có kí hiệu là : 4A112M4Y3. Các thông số của động cơ: . Công suất danh nghĩa: )(5,5 KWđcP  . Số vòng quay thực :  pvđcn /1425 .Hiệu suất : %=85,5% . 85,0cos  .Hệ số mở máy: 2 dnT kT . .Hệ số quá tải : 2,2max  dnT T . .Đường kính: d=32(mm). .Khối lượng : M=56 (kg). 1.2 Phân phối tỷ số truyền 1.2.1 Xác định tỷ số truyền thực tế. 79,9 52,145 1425  lvn đcnthu 1.2.2 Phân phối tỷ số truyền. Ta có: nguhuthu . Trong đó :hu tỷ số truyền của bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng nên ta chọn : 4hu  45,24475,24 79,9  hu thungu 1.3 Xác định các thông số trên các trục. Trường đại học Bách Khoa Hà Nội ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY Viện Cơ Khí Bộ môn Cơ Sở Thiết Kế Máy và Rôbốt ************************************************** ************************************************* Giáoviên hướng dẫn: Đào Trọng Thường Trang 7 Sinh viên thực hiện: Nguyễn Văn Lập Lớp: CK-05-K53 MSSV: 20081502 1.3.1 Tốc độ quay trên các trục. Tốc độ quay trên trục I là: )/(63,581 45,2 1425 01 1 pv ngu đcn u đcnn  Tốc độ quay trên trục II là: )/(41,145 4 63,5811 12 12 pv hu n u nn  Tốc độ quay trên trục công tác: )/(41,145 1 41,145 23 2 pv u n lvn  1.3.2 Công suất trên các trục. Công suất trên trục công tác: )(95,3 KWlvP  Công suất trên trục II là : )(97,3 1.995,0 95,3 ...23 2 KW kcttro lvPlvPP   Công suất trên trục I là : )(156,4 995,0.96,0 97,3 . 2 .. 2 12 21 KW olh P oltrbr PPP   Công suất trên trục động cơ là: )(4,4397,4 95,0.995,0 156,4 . 1 01 1 KW đol PPđcP   1.3.3 Mômen xoắn trên các trục. Ta có mômen xoắn tác dụng lên trục được tính theo công thức : in iPiT . 610.55,9 Mômen xoắn trên trục động cơ là : )(65,36859 1425 5,5.610.55,9.610.55,9 Nmm đcn đcPđcT  Mômen xoắn trên trục I là: )(91,68238 63,581 156,4.610.55,9 1 1.610.55,91 Nmmn PT  Mômen xoắn trên trục II là: Trường đại học Bách Khoa Hà Nội ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY Viện Cơ Khí Bộ môn Cơ Sở Thiết Kế Máy và Rôbốt ************************************************** ************************************************* Giáoviên hướng dẫn: Đào Trọng Thường Trang 8 Sinh viên thực hiện: Nguyễn Văn Lập Lớp: CK-05-K53 MSSV: 20081502 )(16,260735 41,145 97,3.610.55,9 2 2.610.55,92 Nmmn PT  Mômen xoắn trên trục làm việc là : )(64,259421 41,145 95,3.610.55,9.610.55,9 Nmm lvn lvPlvT  1.4. Bảng tổng hợp kết quả Trục Thông số Động cơ Trục I Trục II Trục công tác Tỷ số truyền 45,21 u 42 u 1 Số vòng quay (v/p) 1425 581,63 145,41 145,41 Công suất(KW) 4,4 4,156 3,97 3,95 Mômen (Nmm) 36859,65 68238,91 260735,16 259421,64 Chương 2 : TÍNH TOÁN BỘ TRUYỀN ĐAI Trường đại học Bách Khoa Hà Nội ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY Viện Cơ Khí Bộ môn Cơ Sở Thiết Kế Máy và Rôbốt ************************************************** ************************************************* Giáoviên hướng dẫn: Đào Trọng Thường Trang 9 Sinh viên thực hiện: Nguyễn Văn Lập Lớp: CK-05-K53 MSSV: 20081502 (Hệ thống dẫn động dùng bộ truyền đai dẹt) 2.1 . Chọn loại đai Thiết kế bộ truyền đai cần phải xác định được loại đai,kích thước đai và bánh đai. Khoảng cách trục A, chiều dài đai L, và lực tác dụng lên trục. Do công suất của động cơ )(4,4 KWđcP  và 45,2đu và yêu cầu làm việc êm nên ta hoàn toàn có thể chọn loại đai la đai dẹt. Ta nên chọn loại đai làm bằng vải cao su vì chất liệu vải cao su có thể làm việc được trong điều kiện môi trường ẩm ướt,lại có sức bền và tính đàn hồi cao. Đai vải cao su thích hợp ở các truyền động có vận tốc cao ,công suất truyền động nhỏ. 2.2 . Xác định các thông số của bộ truyền đai. 2.2.1 Đường kính bánh đai Đường kính bánh đai nhỏ là : )(99,2121,1733 65,36859).4,62,5(3).4,62,5(1 mmđcTd  Chọn đường kính bánh đai nhỏ theo dãy tiêu chuẩn nên suy ra :  )(2001 mmd  Ta có đường kính bánh đai lớn là :  1 1.12 udd Trong đó : . 45,21 u là tỷ số truyền bộ truyền đai dẹt. . 01,0 hệ số trượt.  )(95,494 01,01 45,2.200 2 mmd  Chọn )(5002 mmd  theo dãy tiêu chuẩn. Tỷ số truyền thực tế là: 53,2 )01,01.(200 500 )1.(1 2  d dth u Sai số tỷ số truyền là: %)4%3(%27,3%100. 45,2 45,253,2 %100. 1 1  u uthuu  đường kính bánh đai thỏa mãn yêu cầu bài toán. Số vòng quay thực tế của bánh đai lớn là : )/(3,564 500 200.1425).01,01( 2 1.).1(2 pv d dđcnn   2.2.2 Khoảng cách trục bộ truyền đai. Trường đại học Bách Khoa Hà Nội ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY Viện Cơ Khí Bộ môn Cơ Sở Thiết Kế Máy và Rôbốt ************************************************** ************************************************* Giáoviên hướng dẫn: Đào Trọng Thường Trang 10 Sinh viên thực hiện: Nguyễn Văn Lập Lớp: CK-05-K53 MSSV: 20081502 Đối với bộ truyền đai dẹt ta có khoảng cách trục được xác định bởi công thức : )(1400)500200.(2 )21.(2 mma dda   Chọn khoảng cách trục : )(1400 mma  2.2.3 Chiều dài đai . Chiều dài đai được xác đinh bởi công thức :         )(3915 1400.4 2200500 2 500200.14,31400.2 .4 2 12 2 21..2 mm a ddddaL    Kiểm nghiệm số lần uốn của đai trong 1s : L vi  )/(915,14 60000 1425.200.14,3 60000 .1. smđcndv   vận tốc đai.  )53(81,3310.3915 915,14  L vi thỏa mãn yêu cầu. Vì ta chọn đai là vải cao su nên ta tăng thêm 100400mm chiều dài đai tùy theo cách nối đai. 2.2.4 Kiểm nghiệm góc ôm. Góc ôm 1 trên bánh đai nhỏ được xác định theo công thức:      15078,16757. 1400 20050018057.121801  a dd Thỏa mãn yêu cầu. 2.3 . Xác định tiết diện đai. Diện tích tiết diện đai dẹt được xác định bởi công thức :  F đktFbA  ..  Trong đó ta có : .b và  là chiều rộng và chiều dày đai.(mm) . :tF lực vòng ,(N) . :đk hệ số tải trọng động . . :F ứng suất có ích cho phép, Mpa. Trường đại học Bách Khoa Hà Nội ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY Viện Cơ Khí Bộ môn Cơ Sở Thiết Kế Máy và Rôbốt ************************************************** ************************************************* Giáoviên hướng dẫn: Đào Trọng Thường Trang 11 Sinh viên thực hiện: Nguyễn Văn Lập Lớp: CK-05-K53 MSSV: 20081502  Lực vòng được xác định bởi công thức : )(0,295 915,14 4,4.1000.1000 N v đcPtF   Chiều dày đai ; )(5 40 200 40 1 1 mm d   Chọn chiều dày đai )(6 mm có lớp lót. Chọn loại đai là B800, số lớp là 4 và có lớp lót.  Ứng suất có ích cho phép được xác định bởi công thức :      CCCFF ... .  :F ứng suất có ích xác đinh bằng thực nghiệm.   1 .21 d kkF   Tra bảng  1 56. 9.4 Tr ta có: Góc nghiêng đường nối tâm bộ truyền ngoài là 90 nên ứng suất căng ban đầu : 6,1 , 92,3,21  kk    03,2 200 6.0,93,2 1 .21  dkkF  . :C hệ số kể đến ảnh hưởng của góc ôm 1 trên bánh đai nhỏ đến khả năng kéo của đai : 96,0)78,167180.(003,01)1180.(003,01  C . :vC hệ số kể đến ảnh hưởng của lực li tâm đến độ bám của đai trên bánh đai : 95,0)12915,14.01,0(04,01)12.01,0.(1  vvkvC . C : hệ số kể đến ảnh hưởng của vị trí đặt bộ truyền trong không gian và phương pháp căng đai. 1C tự căng đai.      85,11.95,0.96,0.03,2...   CCCFF  :đk hệ số tải trọng động , 1,11.1,00,1 đk tra bảng 55. 7.4 Tr Trường đại học Bách Khoa Hà Nội ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY Viện Cơ Khí Bộ môn Cơ Sở Thiết Kế Máy và Rôbốt ************************************************** ************************************************* Giáoviên hướng dẫn: Đào Trọng Thường Trang 12 Sinh viên thực hiện: Nguyễn Văn Lập Lớp: CK-05-K53 MSSV: 20081502 Chiều rộng bánh đai :   )(23,296.85,1 1,1.00,295 . . mm F đktFb   Chọn )(32 mmb  theo tiêu chuẩn. 2.4 . Xác định lực căng ban đầu và lực tác dụng lên trục. Lực căng ban đầu : )(2,30732.6.6,1.. NbF   Lực tác dụng lên trục : )(91,610 2 78,167sin.2,307.2 2 1sin..2 NFrF       2.5 . Bảng tổng hợp kết quả . Thông số Ký hiệu Đơn vị Kết quả Loại đai Đai dẹt Tiết diện đai b 632 Số đai Chiều dài đai L mm 3915 Đường kính bánh đai 2 1 d d mm 500 200 Chiều rộng bánh đai b mm 32 Tỷ số truyền thực tế thu 2,53 Sai số tỷ số truyền u % 3,27% Khoảng cách trục a mm 1400 Góc ôm trên bánh đai nhỏ 1 độ 167,78 Lực tác dụng lên trục rF N 610,91 Chương 3 :THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG TRỤ Trường đại học Bách Khoa Hà Nội ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY Viện Cơ Khí Bộ môn Cơ Sở Thiết Kế Máy và Rôbốt ************************************************** ************************************************* Giáoviên hướng dẫn: Đào Trọng Thường Trang 13 Sinh viên thực hiện: Nguyễn Văn Lập Lớp: CK-05-K53 MSSV: 20081502 RĂNG THẲNG 3.1 Chọn vật liệu và cách nhiệt luyện Do hộp giảm tốc một cấp chịu tải trọng trung bình nên chọn vật liệu làm bánh răng có độ rắn bề mặt răng HB<350. Đồng thời để tăng khả năng chạy mòn của răng chọn độ rắn bánh răng nhỏ lớn hơn độ rắn bánh răng lớn từ 1015 HB.  HBHBHB 151021  Chọn vật liệu là thép C45 tôi cải thiện cho cả hai bánh. Tra bảng  1 92. 1.6 Tr ta có: Bánh nhỏ có độ rắn 285241HB . Chọn 250HB Giới hạn bền là : MPab 850 Giới hạn chảy là : MPach 580 Bánh lớn có độ rắn 240192HB . Chọn 240HB Giới hạn bền là : MPab 750 Giới hạn chảy là : MPach 450 3.2 Xác định ứng suất cho phép 3.2.1 Ứng suất tiếp xúc cho phép  H và ứng suất uốn cho phép  F được xác định theo công thức.   HLKXHKVZRZ HS H H ....lim      FLKFCKXFKSYRY FS F F .....lim   Trong đó ta có :  :RZ hệ số độ nhám xét đến của mặt răng làm việc.  VZ :hệ số kể đến ảnh hưởng của vận tốc vòng.  XHK : hệ số kể đến ảnh hưởng của kích thước bánh răng.  :RY hệ số kể đến ảnh hưởng của độ nhám mặt lượn chân răng.  :SY hệ số kể đến độ nhậy của vật liệu đối với tập trung ứng suất.  :XFK hệ số kể đến kích thước bánh răng ảnh hưởng đến độ bền uốn.  Khi tính toán thiết kế sơ bộ ta lấy : 1.. XHKVZRZ 1.. XFKSYRY  :1FCK hệ số xét đến ảnh hưởng của đặt tải ( tải đặt một chiều ). Trường đại học Bách Khoa Hà Nội ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY Viện Cơ Khí Bộ môn Cơ Sở Thiết Kế Máy và Rôbốt ************************************************** ************************************************* Giáoviên hướng dẫn: Đào Trọng Thường Trang 14 Sinh viên thực hiện: Nguyễn Văn Lập Lớp: CK-05-K53 MSSV: 20081502  :; FSHS hệ số an toàn khi tính v