0.1 Tên đề tài
Xây dựng trang web giao tiếp giữa phường và các nhân khẩu trong phường 17 Quận Gò Vấp.
0.2 Phạm vi đề tài
Được thực hiện trong phường 17 Quận Gò Vấp về các vấn đề kết hôn, ly hôn, chứng sinh, chứng tử, đăng ký tạm trú, tạm vắng. Không quản lý giấy khai sinh.
121 trang |
Chia sẻ: vietpd | Lượt xem: 2148 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Xây dựng trang web giao tiếp giữa phường và các nhân khẩu trong phường 17 quận Gò Vấp, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MỤC LỤC
Lời mở đầu :
Mục lục : 1
CHƯƠNG 0 GIỚI THIỆU 3
0.1 Tên đề tài 3
0.2 Phạm vi đề tài 3
0.3 Chức năng của đề tài 3
0.4 Tính thực tiễn của đề tài 3
0.5 Tính điển hình của đề tài 4
CHƯƠNG 1 MÔ TẢ BÀI TOÁN 5
CHƯƠNG 2 THIẾT KẾ HỆ THỐNG Ở MỨC QUAN NIỆM 19
2.1 Mô hình xử lý ở mức quan niệm 19
2.2 Mô hình dữ liệu ở mức quan niệm 28
2.3 Mô tả loại thực thể 29
2.4 Mô tả mối kết hợp 36
2.5 Mô tả ô xử lý 39
CHƯƠNG 3 THIẾT KẾ HỆ THỐNG Ở MỨC LOGIC 44
3.1 Chuyển đổi mối kết hợp sang quan hệ 44
3.2 Các lược đồ quan hệ 48
3.3 Danh sách các thuộc tính 49
3.4 Các phụ thuộc hàm 51
3.5 Đánh giá dạng chuẩn của quan hệ 52
3.6 Mô tả các ràng buộc toàn vẹn 52
3.7 Tầm ảnh hưởng 57
3.8 Mô hình xử lý mức logic 66
CHƯƠNG 4 THIẾT KẾ HỆ THỐNG Ở MỨC VẬT LÝ 73
4.1 Mô hình dữ liệu ở mức vật lý 73
4.2 Mô tả chi tiết các bảng và thuộc tính 74
4.3 Mô hình xử lý mức vật lý 81
CHƯƠNG 5 CÀI ĐẶT 94
5.1 Giới thiệu hệ thống 94
5.2 Phân quyền 94
CHƯƠNG 6 GIỚI THIỆU SQ111L SERVER 2000 96
CHƯƠNG 7 GIỚI THIỆU ASP.NET 101
CHƯƠNG 8 MÔ TẢ MÀN HÌNH2357212123132 CHÍNH 112
CHƯƠNG 9 ĐÁNH GIÁ KẾT QỦA 119
CHƯƠNG 10 KẾT LUẬN VÀ HƯỚNG PHÁT TRIỂN 120
Tài liệu tham khảo 123
CHƯƠNG 0 :GIỚI THIỆU
Tên đề tài
Xây dựng trang web giao tiếp giữa phường và các nhân khẩu trong phường 17 Quận Gò Vấp.
0.2 Phạm vi đề tài
Được thực hiện trong phường 17 Quận Gò Vấp về các vấn đề kết hôn, ly hôn, chứng sinh, chứng tử, đăng ký tạm trú, tạm vắng. Không quản lý giấy khai sinh.
0.3 Chức năng đề tài
Nhân khẩu: thêm,xoá,sửa.
Kết hôn : thêm xoá sửa.
Ly hôn: thêm, xoá, sửa.
Chứng sinh: thêm, xoá, sửa.
Chứng tử: thêm,xoá sửa.
Tạm trú,tạm vắng: Thêm, xóa, sửa
Tách hộ: Thêm, xóa, sửa
Thay đổi chủ hộ : Thêm, xóa, sửa
0.4 Tính thực tiễn của đề tài
Công an: Thực hiện các công việc sau
Tạm trú
Tạm vắng
Thay đổi chủ hộ
Tách hộ
Uûy ban nhân dân : thực hiện các công việc sau
Kết hôn
Ly hôn
Chứng sinh
Chứng tử
Tính điển hình của đề tài
Chương trình được thực hiện cho phường 17 Quận Gò Vấp ,chương trình có thể áp dụng cho các phường, các quận khác nhau
MÔ TẢ BÀI TOÁN
Mô tả bài toán
Hệ thống quản lý giao tiếp giữa phường và các nhân khẩu trong phường 17 Quận Gò Vấp được quản lý như sau.
Hội đồng nhân dân phường 17 quận Gò vấp gồm 2 bộ phận: Uûy ban nhân nhân và Công an phường.
Mô hình Hội Đồng Nhân dân phường 17
Uỷ ban nhân dân ta chỉ thực hiện phòng ban hộ tịch. Thực hiện các công việc như chứng sinh, chứng tử, kết hôn, ly hôn.
Công an thực hiện các công việc như tạm trú, tạm vắng, thay đổi chủ hộ, tách hộ.
Phường 17 Quận Gò Vấp có nhiều khu vực, mỗi khu vực được chia thành nhiều tổ. Trong mỗi tổ có nhiều hộ gia đình sinh sống. Trong một hộ gia đình có nhiều nhân khẩu. Mỗi nhân khẩu chỉ ở trong 1 phường duy nhất và thuộc 1 gia đình duy nhất. Một gia đình thì chỉ ở trong 1 tổ. Một gia đình chỉ có 1 người duy nhất làm chủ.
Mô hình tổ chức phường
Thông tin nhân khẩu gồm có: mã nhân khẩu, họ tên, ngày sinh, phái, trình độ văn hoa, dân tộc, quốc tịch, tôn giáo, email.
Thông tin khu vực :mã khu vực, tên khu vực.
Thông tin tổ dân phố :mã tổ dân phố, tên tổ dân phố.
Thông tin hộ gia đình :mã hộ ,địa chỉ,số nhân khẩu trong hộ.
Hội đồng nhân dân quản lý các nghiệp vụ sau:
Đăng ký kết hôn
Mỗi nhân khẩu trong phuờng khi đến tuổi trưởng thành nam đủ 20 tuổi ,nữ đủ 18 tuổi có quyền đăng ký kết hôn với các điều kiện sau:
Chưa kết hôn lần nào ( còn độc thân) kết hôn lần thứ nhất.
Phải có giấy chứng nhận ly hôn, giấy khai tử của vợ hoặc chồng (nếu kết hôn lần 2)
Quá trình đăng ký kết hôn được thực hiện như sau:
Hai nhân khẩu nam và nữ khi lên Uỷ ban nhân dân phường thực hiện các thủ tục đăng ký kết hôn phải xuất trình được giấy chứng nhận còn độc thân, giấy quyết định ly hôn của toà án, giấy chứng tử của vợ hoặc chồng . Nếu vợ hoặc chồng không thuộc phường thì phải có giấy chứng nhận đang cư trú tại địa phương đó. Thông tin đăng ký kết hôn gồm: Mã phiếu đăng ký kết hôn ,ngày đăng ký kết hôn.
Mẫu giấy đăng ký kết hôn như sau:
sau khi hoàn thành các thủ tục đăng ký kết hôn . uỷ ban nhân dân sẽ trả về cho các nhân khẩu mỗi người một giấy chứng nhận kết hôn
Mẫu giấy chứng nhận kết hôn như sau:
Đăng ký ly hôn
Mỗi nhân khẩu trong phuờng có quyền đăng ký ly hôn. Mỗi lần đăng ký ly hôn thì chỉ được 1 người ,và một người được đăng ký nhiều lần.
Quá trình ly hôn được thực hiện như sau:
Hai nhân khẩu nam và nữ làm đơn đăng ký ly hôn cho Uỷ ban nhân dân. Khi đến uỷ ban nhân dân yêu cầu giải quyết ly hôn phải có giấy chứng minh nhân dân hợp lệ, nếu chứng minh nhân dân hợp lệ và nhân khẩu đó thuộc phường quản lý thì tiến hành thực hiện vấn đề ly hôn.
Ngược lại nếu chứng minh nhân dân không hợp lệ hoặc hai nhân khẩu đó không thuộc phạm vi phường quản lý thì sẽ không giải quyết.
Thông tin đăng ký ly hôn gồm : Mã phiếu đăng ký ly hôn, ngày đăng ký ly hôn, lý do ly hôn.
Đăng ký tạm trú
Khi có nhân khẩu không thuộc phường khi đến cư ngụ tại phường thì nhân khẩu đó phải làm thủ tục đăng ký tạm trú . Mỗi phiếu đăng ký tạm trú chỉ cho một người và người đó có thể đăng ký tại phường nhiều lần.
Mỗi phiếu đăng lý tạm trú chỉ thuộc 1 loại tạm trú tạm vắng nhất định và 1 loại tạm trú tạm vắng thì có nhiều phiếu tạm trú.
Quá trình đăng ký tạm trú được thực hiện như sau:
Khi một nhân khẩu ở nước ngoài về hay ở một nơi nào khác đến sinh sống, cư trú tại phường phải thực hiện đăng ký tạm trú như sau: Nhân khẩu đó phải đến công an phường điền đầy đủ thông tin vào đơn xin đăng ký tạm trú và phải có giấy chứng nhận tạm vắng của cơ quan đơn vị hay của công an phường nơi nhân khẩu đó sinh sống.sau khi thực hiện xong các thủ tục đăng ký tạm trú công an sẽ trả về một phiếu chứng nhận tạm trú cho nhân khẩu đó.
Thông tin đăng ký tạm trú gồm:mã phiếu đăng ký tạm trú ,địa điểm khai báo,từ ngày ,đến ngày,địa điểm đến,lý do,ngày đăng ký tạm trú .
Mẫu piếu đăng ký tạm trú như sau:
Đăng ký tạm vắng
Khi có nhân khẩu thuộc phường khi rời khỏi nơi cư ngụ tại phường phải làm thủ tục đăng ký tạm vắng . Mỗi phiếu đăng ký tạm vắng chỉ cho một người và người đó có thể đăng ký tại phường nhiều lần.
Mỗi phiếu đăng lý tạm vắng chỉ thuộc 1 loại tạm trú tạm vắng nhất định và 1 loại tạm trú tạm vắng thì có nhiều phiếu tạm vắng.
Quá trình đăng ký tạm vắng được thực hiện như sau:
Khi một nhân khẩu trong phường rời khỏi nơi cư trú tại phường phải thực hiện đăng ký tạm vắng như sau: nhân khẩu đó phải đến công an phường điền đầy đủ thông tin vào đơn xin đăng ký tạm vắng và phải có giấy chứng minh nhân dân hợp lệ . sau khi thực hiện xong các thủ tục đăng ký tạm vắng công an sẽ trả về một phiếu chứng nhận tạm vắng cho nhân khẩu đó.
Thông tin đăng ký tạm vắng gồm:mã phiếu đăng ký tạm vắng ,địa điểm khai báo,từ ngày ,đến ngày,địa điểm đi,lý do,ngày đăng ký tạm vắng .
Mẫu đăng ký tạm vắng như sau:
Giấy chứng sinh
Một nhân khẩu khi cư trú tại phường là thường trú hay tạm trú nếu sinh con thì nhân khẩu đó phải làm thủ tục đăng ký chứng sinh cho con của mình.
Mỗi nhân khẩu có thể đăng ký chứng sinh cho nhiều em bé nhưng một em bé thì chỉ có một người mẹ hay một người đỡ đầu.
Qúa trình đăng ký chứng sinh được thực hiện như sau :
Người mẹ sau khi sinh con phải cầm giấy chứng sinh của con mình đến uỷ ban nhân dân đăng ký chứng sinh,người đó phải có chứng minh nhân dân hợp lệ. Uỷ ban nhân dân sẽ kiểm tra người đó có thuộc phường quản lý hay không ? nếu thuộc thì cho phép đăng ký, nếu không thuộc thì không giải quyết.
Thông tin giấy chứng sinh bao gồm các thông tin sau:họ tên người mẹ, giấy chứng minh nhân dân người mẹ, địa chỉ thường trú hay tạm trú,họ tên dự định đặt của em bé, phái, ngày sinh,nơi sinh,cân nặng, nơi sinh,ngày lập phiếu chứng sinh.
Mẫu giấy chứng sinh như sau:
Giấy chứng tử
Khi có nhân khẩu trong phường chết thì người thân của nhân khẩu đó phải đến Uỷ ban nhân dân đăng ký chứng tử .
Một phiếu chứng tử chỉ thuộc một nhân khẩu và một nhân khẩu chỉ có một phiếu chứng tử duy nhất .
Quá trình chứng tử được thực hiện như sau:
Người đi khai chứng tử phải đấn uỷ ban nhân dân phường nơi nhân khẩu chết để làm đơn xin chứng tử . người khai phải có chứng minh nhân dân (nếu người đi khai thuộc phường )ø giấy chứng nhận của công an phường nơi người đi khai cư trú và giấy chứng minh nhân dân của người chết.sau khi thực hiện xong các thủ tục uỷ ban nhân dân sẽ trả về cho người đi khai giấy chứng nhận chứng tử của người đã chết.
Thông tin về giấy chứng tử gồm: Họ tên người chết, giới tính,ngày sinh, quê quán, dân tộc, quốc tịch,giấy chứng minh nhân dân,ngày chết, nguyên nhân chết, nơi chết, tên người khai.
Mẫu giấy chứng tử như sau:
Thay đổi chủ hộ
Mỗi hộ gia đình có duy nhất một nhân khẩu làm chủ hộ và mỗi lần thay đổi chủ hộ thì chỉ duy nhất người ,một người thì có thể được nhiều lần thay đổi.
Thông tin thay đổi chủ hộ gồm :mã phiếu thay đổi,lý do thay đổi.
Quá trình thay đổi chủ hộ như sau:
Trongmỗi hộ gia đình khi người chủ hộ chết hay vì một lý do nào đó mà không làm chủ hộ nữa thì các thành viên trong gia đình đều có quyền làm chủ hộ.
Nhân khẩu làm chủ hộ mới đi đến công an phường làm đơn xin thay đổi chủ hộ .Nhân khẩu đó phải có giấy chứng minh nhân dân hợp lệ và giấy uỷ quyền của chủ hộ cũ (nếu chưa chết) .sau khi thực hiện xong các thủ tục thay đổi chủ hộ thì công an phường sẽ trả về cho chủ hộ mới một giấy chứng nhận thay đổi chủ hộ.
Tách hộ
Mỗi hộ gia đình có thể tách thành nhiều hộ và mỗi lần tách có thể cho nhiều nhân khẩu đi theo .
Thông tin tách hộ gồm :mã phiếu tách,lý do tách.
Quá trình tách hộ được thực hiện như sau:
Nhân khẩu muốn tách hộ đến công an phường điền đầy đủ thông tin vào đơn xin tách hộ, người đi đăng ký tách hộ phải có chứng minh nhân dân hợp lệ (nhân khẩu ngoài phường không giải quyết) sau khi thực hiện tách hộ công an phường sẽ trả về cho nhân khẩu đi đăng ký tách hộ một giấy chứng nhận tách hộ.
Thông tin tách hộ gồm:mã phiếu, địa chỉ, họ tên các thành viên đi theo, lý do tách, ngày tách.
Mỗi nhân khẩu có nhiều chính sách và mỗi chính sách thì thuộc nhiều nhân khẩu.
Thông tin chính sách gồm:mã chính sách , tên chính sách.
THIẾT KẾ HỆ THỐNG Ở MỨC QUAN NIỆM
Mô hình xử lý ở mức quan niệm
Các đối tượng trình bày trong mô hình được thể hiện qua ký hiệu sau:
Ô xử lý:
Số: số thứ tự ô xử lý
Tên: hành động xử lý
Dòng dữ liệu: Dòng đi của dữ liệu
Kho dữ liệu:
TÊN KHO
Nguồn /đích: nơi xuất phát /nơi đến của môi trường ngoài
TÊN
MÔ HÌNH DFD MỨC 0
MÔ HÌNH DFD MỨC 1
ĐĂNG KÝ KẾT HÔN : gồm 2 bước
Đăng ký:
Chứng nhận:
( 1 ) Giấy chứng nhận chưa kết hôn + Chứng minh nhân dân + Giấy chứng nhận ly hôn + Giấy khai tử của vợ hoặc chồng (nếu kết hôn lần 2)
( 2 ) Giấy chứng nhận của công an phường nơi nhân khẩu cư trú.
ĐĂNG KÝ LY HÔN: gồm 2 bước
Đăng ký:
Chứng nhận:
( 1 ) Giấy chứng nhận kết hôn, chứng minh nhân dân của mỗi người
ĐĂNG KÝ TẠM VẮNG ,TẠM TRÚ :Gồm 2 bước
Đăng ký
Chứng nhận
( 1 ) Giấy chứng minh nhân dân , sổ hộ khẩu gia đình h0ặc KT3
( 2 ) Chứng minh nhân dân,giấy chứng nhận tạm vắng của địa phương nơi nhân khẩu đó cư trú.
( 3 ) Hợp lệ. ( 4 ) Các thông tin nhân khẩu.
ĐĂNG KÝ CHỨNG SINH :Gồm 2 bước
Đăng ký
Chứng nhận
( 1 ) Giấy chứng sinh do cơ sở y tế cấp ,Giấy chứng nhận kết hôn của người mẹ (nếu có ), Giấy chứng minh nhân dân của người đến đăng ký
( 2 ) Giấy chứng minh nhân dân của người mẹ ,Giấy xác nhận của công an phường nơi nngười mẹ cư trú
( 3 ) Hợp lệ. ( 4 ) Các thông tin nhân khẩu
ĐĂNG KÝ CHỨNG TỬ : Gồm 2 bước
Đăng ký
Chứng nhận
( 1 ) Giấy báo tử của bệnh viện hoặc của cơ sở y tế ,Chứng minh nhân dân của người đi khai tử ,Đơn xin khai tử có xác nhận của công an.
( 2 ) Giấy chứng minh nhân dân và địa chỉ của người đi khai tử .
( 3 ) Hợp lệ . ( 4 ) Các thông tin nhân khẩu
ĐĂNG KÝ TÁCH HỘ : Gồm 2 bước
Đăng ký
Chứng nhận
( 1 ) Giấy chứng minh nhân dân của người đi đăng ký tách hộ
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI CHỦ HỘ : Gồm 2 bước
Đăng ký
Chứng nhận
Mô hình dữ liệu ở mức quan niệm
Mô tả loại thực thể
Tên thực thể : DÂN TỘC
Tên viết tắt : DANTOC
Diễn giải : Mỗi dân tộc có một mã dân tộc ( MADT) duy nhất để phân biệt với dân tộc khác. Mỗi dân tộc có một tên dân tộc duy nhất.
Stt
Tên thuộc tính
Tên đầy đủ
Kiểu dữ liệu
Ràng buộc
Độ dài
1
Madt
Mã dân tộc
Văn bản
Khóa chính
10
2
Tendt
Tên dân tộc
Văn bản
Khác rỗng
50
Tên thực thể : QUỐC TỊCH
Tên viết tắt : QUOCTICH
Diễn giải : Mỗi quốc tịch có một mã quốc tịch ( MAQT) duy nhất để phân biệt với quốc tịch khác. Mỗi quốc tịch có một tên quốc tịch duy nhất.
Stt
Tên thuộc tính
Tên đầy đủ
Kiểu dữ liệu
Ràng buộc
Độ dài
1
Maqt
Mã quốc tịch
Văn bản
Khóa chính
10
2
Tenqt
Tên quốc tịch
Văn bản
Khác rỗng
100
Tên thực thể : TÔN GIÁO
Tên viết tắt : TONGIAO
Diễn giải : Mỗi tôn giáo có một mã tôn giáo ( MATG) duy nhất để phân biệt với tôn giáo khác. Mỗi tôn giáo có một tên ttôn giáo duy nhất.
Stt
Tên thuộc tính
Tên đầy đủ
Kiểu dữ liệu
Ràng buộc
Độ dài
1
Matg
Mã tôn giáo
Văn bản
Khóa chính
10
2
Tentongiao
Tên tôn giáo
Văn bản
Khác rỗng
100
Tên thực thể : HÌNH THỨC
Tên viết tắt : HINHTHUC
Diễn giải : Mỗi hình thức có một mã hình thức( MAHT) duy nhất để phân biệt với hình thức khác. Mỗi hình thức có một tên hình thức duy nhất.
Stt
Tên thuộc tính
Tên đầy đủ
Kiểu dữ liệu
Ràng buộc
Độ dài
1
Maht
Mã hình thức
Văn bản
Khóa chính
10
2
Tenht
Tên hình thức
Văn bản
Khác rỗng
100
Tên thực thể : KHU VỰC
Tên viết tắt : KHUVUC
Diễn giải : Mỗi khu vực có một mã khu vực ( MAKV) duy nhất để phân biệt với khu vực khác. Mỗi khu vực có một tên khu vực duy nhất.
Stt
Tên thuộc tính
Tên đầy đủ
Kiểu dữ liệu
Ràng buộc
Độ dài
1
Makv
Mã khu vực
Văn bản
Khóa chính
10
2
Tenkv
Tên khu vực
Văn bản
Khác rỗng
100
Tên thực thể : TỔ DÂN PHỐ
Tên viết tắt : TODANPHO
Diễn giải : Mỗi tổ dân phố có một mã tổ dân phố ( MATODP) duy nhất để phân biệt với tổ dân phố khác. Mỗi tổ dân phố có một tên tổ dân phố riêng biệt
Stt
Tên thuộc tính
Tên đầy đủ
Kiểu dữ liệu
Ràng buộc
Độ dài
1
Matodp
Mã tổ dân phố
Văn bản
Khác rỗng
10
2
Tentodp
Tên tổ dân phố
Văn bản
Khác rỗng
100
Tên thực thể : CHÍNH SÁCH
Tên viết tắt : CHINHSACH
Diễn giải : Mỗi chính sách có một mã chính sách ( MACS) duy nhất để phân biệt với chính sách khác. Mỗi chính sách có một tên chính sách riêng biệt
Stt
Tên thuộc tính
Tên đầy đủ
Kiểu dữ liệu
Ràng buộc
Độ dài
1
Macs
Mã chính sách
Văn bản
Khác rỗng
10
2
Tencs
Tên chính sách
Văn bản
Khác rỗng
100
Tên thực thể : HỘ GIA ĐÌNH
Tên viết tắt : HOGIADINH
Diễn giải : Mỗi hộ gia đình có một mã hộ ( MAHO) duy nhất để phân biệt với hộ khác. Mỗi hộ có địa chỉ, số nhân khẩu ttrong hộ
Stt
Tên thuộc tính
Tên đầy đủ
Kiểu dữ liệu
Ràng buộc
Độ dài
1
Maho
Mã hộ
Văn bản
Khác rỗng
10
2
Diachi
Địa chỉ
Văn bản
Khác rỗng
100
3
Sonhankhau
Số nhân khẩu
Số
Null
4
Tên thực thể : NHÂNN KHẨU
Tên viết tắt : NHANKHAU
Diễn giải : Mỗi nhân khẩu có một mã nhân khẩu ( MANK) duy nhất để phân biệt với tên khác. Mỗi nhân khẩu có ho,tên, ngày sinh,phái (nam hoặc nữ ) quê quán,nghề nghiệp (có thể không có ) ,trình độ văn hoá (có thể không có ) ,mỗi nhân khẩu có 1 số chứng minh nhân dân duy nhất và chứng minh nhân dân này không giống với chứng minh nhân dân của nhân khẩu khác (có thể rỗng )
Stt
Tên thuộc tính
Tên đầy đủ
Kiểu dữ liệu
Ràng buộc
Độ dài
1
Mank
Mã nhân khẩu
Văn bản
Khác rỗng
10
2
Honk
Họ nhân khẩu
Văn bản
Khác rỗng
100
3
Tennk
Tên nhân khẩu
Văn bản
Khác rỗng
50
4
Ngaysinh
Ngày sinh
Ngày tháng
Khác rỗng
4
5
Phai
Phái
Văn bản
Khác rỗng
3
6
Quequan
Quê quán
Văn bản
Khác rỗng
200
7
Nghenghiep
Nghề nghiệp
Văn bản
Null
100
8
Cmnd
Chứng minh nhân dân
Văn bản
Null
9
9
Trinhdovh
Trình độ văn hoá
Văn bản
Null
15
Tên thực thể : LOẠI TẠM VẮNG TẠM TRÚ
Tên viết tắt : LOAITVTT
Diễn giải : Mỗi loại tạm vắng tạm trú có một mã loại tạm vắng tạm trú ( MALOAITVTT) duy nhất để phân biệt với loại tạm vắng tạm trú khác. Mỗi loại tạm vắng tạm trú có một tên loại tạm vắng tạm trú riêng biệt
Stt
Tên thuộc tính
Tên đầy đủ
Kiểu dữ liệu
Ràng buộc
Độ dài
1
Maloaitvtt
Mã loại tạm vắng tạm trú
Văn bản
Khóa chính
10
2
Tenloaitvtt
Tên loại tạm vắng tạm trú
Văn bản
Khác rỗng
50
Tên thực thể : TẠM VẮNG TẠM TRÚ
Tên viết tắt : TAMVANGTAMTRU
Diễn giải : Mỗi phiếu tạm vắng tạm trú có một mã phiếu ( MAPHIEUTVTT) duy nhất để phân biệt với phiếu khác. Mỗi phiếu cho biết địa điểm khai báo ,tạm vắng tạm trú từ ngày nào đến ngày nào ,địa điểm đi đến, trẻ em dưới 15 tuổi đi theo (có thể không ),lý do tạm vắng tạm trú,(có thể không )ngày đăng ký tạm vắng tạm trú.
Stt
Tên thuộc tính
Tên đầy đủ
Kiểu dữ liệu
Ràng buộc
Độ dài
1
Maphieutvtt
Mã phiếu tạm vắng tạm trú
Văn bản
Khóa chính
10
2
Diadiem
khaibao
Địa điểm khai báo
Văn bản
Khác rỗng
200
3
Tungay
Từ ngày
Ngày tháng
Khác rỗng
4
4
Denngay
Đến ngày
Ngày tháng
Khác rỗng
4
5
Diadiem
diden
Địa điểm đi đến
Văn bản
Khác rỗng
200
6
Treemduoi
15tuoitheo
Trẻ em dưới 15 tuổi theo
Văn bản
Rỗng
5
7
Ngaydktvtt
Ngày đăng ký tạm vắng tạm trú
Ngày tháng
Khác rỗng
4
8
Lydo
Lý do
Văn bản
Rỗng
200
Tên thực thể : ĐĂNG KÝ KẾT HÔN
Te