Đề thi hóa đại cương B (604002) cuối học kỳ - Đề thi số 1065

Quá trình khử thi ếc IV bằng hydro: SnO2(r) + 2H 2(k) ⇌ Sn(ℓ) + 2H2O(k) ở 1100K có hằng số cân bằng K p = 10. Ở cùng nhiệt độ trên khi hỗn hợp khí có 24% hydro theo thể tích: a) Không đủ dữ liệu để kết luận về chiều hướng diễn ra của quá trình ở 1100K. b) G1100  0, hệ đạt trạng thái cân bằng. c) G1100 < 0, phản ứng đang diễn ra theo chiều thuận. d) G1100 > 0, phản ứng đang diễn ra theo chiều nghịch.

pdf8 trang | Chia sẻ: lamvu291 | Lượt xem: 2888 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi hóa đại cương B (604002) cuối học kỳ - Đề thi số 1065, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề 1065 Họ và tên …………… MSSV:…………………………….. ĐỀ THI HÓA ĐẠI CƢƠNG B (604002) CUỐI HỌC KỲ Ngày thi: 20/01/2011 Đề thi có 50 câu. Thời gian làm bài thi: 65 phút Đề Thi Số 1065 Phiếu trắc nghiệm này chấm bằng máy nên câu nào có hai ô đáp án bị tô đen sẽ không được chấm. Vì vậy thí sinh nên sử dụng bút chì để làm bài. Thí sinh chỉ được chọn 1 trong 4 đáp án, trong trường hợp có nhiều đáp án phù hợp với yêu cầu thì chỉ chọn đáp án đúng và đầy đủ nhất. Thí sinh không cần nộp đề thi. Mã số đề thi trong phiếu trắc nghiệm và phiếu thu bài khác nhau thì bài thi bị điểm không. Thí sinh không đƣợc sử dụng tài liệu kể cả bảng hệ thống tuần hoàn. Giám thị phải ghi số đề thi của thí sinh vào phiếu thu bài thi. Câu 1 Chọn phương án đúng: Câu 3 -4 Trộn 50 ml dung dịch Ca(NO3)2 110 M với Chọn phát biểu đúng: -4 50 ml dung dịch SbF3 210 M. Tính tích 1) Không chỉ có những hợp chất ion khi hòa tan 2+ - 2 [Ca ][F ] . CaF2 có kết tủa hay không, biết trong nước mới bị điện ly. -10,4 tích số tan của CaF2 là T = 110 . 2) Độ điện ly  phụ thuộc nồng độ. a) 110-9,84 , có kết tủa. 3) Độ điện ly  tăng khi nồng độ của chất điện b) 110-10,74 , không có kết tủa ly giảm c) 110-80, không có kết tủa 4) Độ điện ly  không thể lớn hơn 1 d) 110-11,34, không có kết tủa a) 1,2,3,4 Câu 2 b) 1,3,4 Chọn phương án đúng: Áp suất hơi của CS2 ở c) 1,2,3 293K là 0,11367 atm. Nếu hòa tan 2,56g Sn vào d) 2,4 trong 76g CS2 thì áp suất hơi bão hòa của dung dịch là 0,11254 atm. Hãy cho biết số nguyên tử Câu 4 Chọn phương án đúng: lưu huỳnh n trong phân tử Sn. Cho biết khối lượng nguyên tử : O = 16 ; S = 32 ; C = 12; Từ các giá trị  ở cùng điều kiện của các phản ứng : Chất tan Sn không điện ly, không bay hơi. a) 4 (1) 2SO2(k) + O2(k) = 2SO3(k), H = -196 kJ b) 10 (2) 2S(r) + 3O2(k) = 2SO3(k), H = -790 kJ c) 6 hãy tính giá trị  ở cùng điều kiện đó của d) 8 phản ứng sau : S(r) + O2(k) = SO2(k) 1 Đề 1065 a) H = 297 kJ b) 2 < 1 < 3 < 4 b) H = -297 kJ c) 4 < 3 < 1 < 2 c) H = 594 kJ d) 1 < 2 < 3 < 4 d) H = -594 kJ Câu 9 Câu 5 Quá trình khử thiếc IV bằng hydro: Chọn câu đúng. Quá trình hoà tan tinh thể SnO2(r) + 2H2(k) ⇌ Sn(ℓ) + 2H2O(k) KOH trong nước xảy ra kèm theo sự thay đổi ở 1100K có hằng số cân bằng Kp = 10. Ở cùng entropi chuyển pha (Scp) và entropi solvat hóa nhiệt độ trên khi hỗn hợp khí có 24% hydro (Ss) như sau: theo thể tích: a) a) Scp 0 Không đủ dữ liệu để kết luận về chiều b) Scp > 0 , Ss < 0 hướng diễn ra của quá trình ở 1100K. b) c) Scp > 0 , Ss > 0 G1100  0, hệ đạt trạng thái cân bằng. c) d) Scp < 0 , Ss < 0 G1100 < 0, phản ứng đang diễn ra theo chiều thuận. d) Câu 6 G1100 > 0, phản ứng đang diễn ra theo Khả năng điện li thành ion trong dung dịch chiều nghịch. nước xảy ra ở các hợp chất có liên kết cộng hóa Câu 10 trị không cực (1), cộng hóa trị phân cực mạnh Chọn phương án đúng: (2), ion (3), cộng hóa trị phân cực yếu (4) thay Phản ứng CaCO3 (r)  CaO (r) + CO2 (k) là đổi theo chiều: o o a) phản ứng thu nhiệt mạnh. Xét dấu  , S , (1) < (2) < (3) < (4) o o b) (4) < (3) < (2) < (1) G của phản ứng này ở 25 C: o o o c) (1) 0 ; G > 0 d) (1) < (2) < (4) < (3) b) Ho < 0; So < 0 ; Go < 0 c) Ho > 0; So > 0 ; Go < 0 Câu 7 d) Ho > 0; So > 0 ; Go > 0 Chọn phương án đúng: Trường hợp nào ứng với dung dịch chưa bão Câu 11 hòa của chất điện li khó tan AmBn: Chọn phương án đúng: a) Tính khối lượng mol của hemoglobin (thuộc [An ]m[Bm ]n  T AmBn b) loại chất tan không điện ly, không bay hơi) biết [An ]m[Bm ]n  T AmBn rằng ở 250C áp suất thẩm thấu của dung dịch c) [An ]m[Bm ]n  T AmBn chứa 35,0g hemoglobin trong 1 lít dung dịch d) [An ][Bm ]  T nước là 10,0 mmHg. AmBn Cho R = 62,32 ℓ .mmHg/mol.K Câu 8 a) 7,2104g/mol So sánh áp suất thẩm thấu của các dung dịch b) 6,1105g/mol 4 sau: CH3COOH (1), C6H12O6 (2), NaCl (3), c) 6,510 g/mol 5 CaCl2 (4) cùng có nồng độ 0,01M và ở cùng d) 8,010 g/mol một nhiệt độ (xem các muối NaCl và CaCl2 điện ly hoàn toàn). a) 4 < 3 < 2 < 1 2 Đề 1065 Câu 12 Câu 16 Chọn phương án đúng: Chọn phương án đúng: Cho 1 mol chất điện ly A3B vào nước thì có 0,3 Dung dịch nước của một chất tan bay hơi mol bị điện ly ra ion, vậy hệ số đẳng trương i không điện ly sôi ở 105,2oC. Nồng độ molan bằng: của dung dịch này là: (hằng số nghiệm sôi của a) 3,4 nước Ks = 0,52) b) 2,1 a) 5 c) Không tính được. b) Không đủ dữ liệu để tính d) 1,9 c) 10 d) 1 Câu 13 Cho phản ứng oxy hóa khử: Câu 17 K2Cr2O7 + FeSO4 + H2SO4  Cr2(SO4)3 + Chọn phát biểu đúng: Fe2(SO4)3 + K2SO4 + H2O pH của nước sẽ thay đổi như thế nào khi thêm Cân bằng phản ứng trên. Nếu hệ số trước 0,01 mol NaOH vào 100 lít nước: K2Cr2O7 là 1 thì hệ số đứng trước H2SO4 và a) tăng 4 đơn vị b) giảm 4 đơn vị Fe2(SO4)3 lần lượt là: c) tăng 3 đơn vị a) 7, 6 d) giảm 3 đơn vị b) 4, 5 c) 7, 3 d) 5, 3 Câu 18 Hiệu ứng nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của CO2 là Câu 14 biến thiên entanpi của phản ứng: o Tính hiệu số giữa hiệu ứng nhiệt phản ứng a) Cgraphit + O2 (k) = CO2 (k), ở 25 C, áp đẳng áp và đẳng tích của phản ứng sau đây ở suất riêng của O2 và CO2 đều bằng 1 o atm 25 C: o b) Ckim cương + O2 (k) = CO2 (k), ở 0 C, áp C2H5OH (l) + 3O2 (k) = 2CO2(k) + 3H2O (l) suất riêng của O2 và CO2 đều bằng 1 (R = 8,314 J/mol.K) atm o a) - 4539J c) Cgraphit + O2 (k) = CO2 (k), ở 0 C, áp b) - 2270J suất chung bằng 1atm o c) - 1085J d) Cgraphit + O2 (k) = CO2 (k), ở 25 C, áp d) - 2478J suất chung bằng 1atm Câu 15 Câu 19 Chọn phương án đúng: Chọn câu đúng: Trong đa số trường hợp độ điện ly  của chất Xét hệ cân bằng  điện ly: CO (k) + Cl2 (k) COCl2 (k) ,  < 0 a) Là hằng số ở nhiệt độ xác định. Sự thay đổi nào dưới đây dẫn đến cân bằng b) Tăng lên khi giảm nhiệt độ và tăng nồng chuyển dịch theo chiều thuận: độ dung dịch. a) Tăng nồng độ COCl2 c) Là hằng số ở nồng độ xác định. b) Tăng nhiệt độ d) Tăng lên khi tăng nhiệt độ và giảm nồng c) Giảm thể tích phản ứng bằng cách nén độ dung dịch. hệ d) Giảm áp suất 3 Đề 1065 (kJ/mol) lần lượt là: -948; -1131; -393,5; -241,8 H0 Câu 20 298,tt (J/molK) lần lượt là: 102,1; 136; 213,7; 188,7 S0 Chọn phương án đúng: 298 Ở điều kiện chuẩn, nhiệt độ nào phản ứng bắt Trong dung dịch HNO2 0,1M có 6,5% HNO2 bị đầu xảy ra (coi H0 và S0 của phản ứng ion hóa. Hỏi hằng số điện li của HNO2 bằng bao nhiêu? không phụ thuộc vào nhiệt độ). a) 4,23.10-4 a) T > 575 K b) 4,23.10-2 b) T > 388 K c) 4,52.10-2 c) T > 298 K d) 4,52.10-4 d) T > 450 K Câu 21 Câu 25 Chọn phương án đúng: Cho biết độ tan trong Chọn phương án đúng: -5 0 Cho cân bằng nước của Pb(IO3)2 là 410 mol/l ở 25 C. Hãy CO2(k) + H2(k) ⇄ CO(k) + H2O(k) tính tích số tan của Pb(IO3)2 ở nhiệt độ trên: -9 Tính hằng số cân bằng K biết rằng khi đến cân a) 3,210 c b) 1,610-9 bằng ta có 0,4 mol CO2; 0,4 mol H2; 0,8 mol c) 6,410-14 CO và 0,8 mol H2O trong một bình có dung d) 2,5610-13 tích là 1 lít. Nếu nén hệ cho thể tích của hệ giảm xuống, cân bằng sẽ chuyển dịch như thế Câu 22 nào? Cho phản ứng: A (k) + B (k) = 2C (k) + D (?). a) Kc = 8 ; không đổi Nếu Qp – QV > 0, vậy: b) Kc = 4 ; không đổi a) D là chất khí c) Kc = 4 ; theo chiều thuận b) D là chất lỏng d) Kc = 8 ; theo chiều thuận c) D là chất rắn d) Không xác định được trạng thái của D Câu 26 Chọn phát biểu đúng: Câu 23 Phản ứng A (k)  B (k) + C (k) o o Phản ứng N2(k) + 3H2(k) = 2NH3(k) đang ở ở 300 C có Kp = 11,5, ở 500 C có Kp = 33 trạng thái cân bằng và có  < 0. Muốn phản Vậy phản ứng trên là một quá trình: ứng dịch chuyển theo chiều thuận thì : a) đoạn nhiệt 1) Tăng áp suất của hệ b) thu nhiệt 2) Thêm NH3 vào c) đẳng nhiệt 3) Hạ nhiệt độ của hệ d) tỏa nhiệt a) 1,2 b) 1,3 Câu 27 c) 1,2,3 d) 2,3 Cho các phản ứng:  o (1) N2 (k) + O2 (k) 2NO (k),  > 0  o Câu 24 (2) N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k),  < 0  o Chọn phương án đúng: Cho phản ứng : (3) CaCO3 (r) CaO (r) + CO2 (k),  > 0 2NaHCO3(r) = Na2CO3(r) + CO2(k) + H2O(k) 4 Đề 1065 Với phản ứng nào ta nên dùng nhiệt độ cao và bằng biểu thức: áp suất thấp để cân bằng chuyển dịch theo Với PB và PC là áp suất riêng phần của các chiều thuận. chất tại lúc đang xét. a) Phản ứng 2 3) Phản ứng có KP = KC RT b) Phản ứng 3 a) 3. c) Phản ứng 1 và 3 b) 1,2,3. d) Phản ứng 1 c) 1,2. d) 1. Câu 28 Chọn phương án đúng: Câu 31 Hãy cân bằng và viết phương trình sau đây về Chọn phương án đúng: dạng phương trình ion rút gọn: Căn cứ trên dấu của 2 phản ứng sau: 0 G 298 La2(CO3)3(r) + HCl(dd)  LaCl3(dd) + CO2(k) + H2O(l) 3+ - PbO2 (r) + Pb (r) = 2PbO (r), < 0 G 0 a) La + 3Cl  LaCl3 298 + SnO (r) + Sn (r) = 2SnO (r), > 0 b) + 2H  CO2 + H2O 2 0 2 G 298 CO3 + 3+ c) La2(CO3)3 + 6H  2La + 3CO2 + 3H2O Trạng thái oxy hóa dương bền hơn đối với các 3+ + - d) 2La + + 6H +6Cl  2LaCl3 + kim loại chì và thiếc là: 2 3CO3 3CO2 + 3H2O a) Chì (+4), thiếc (+2) b) Chì (+4), thiếc (+4) Câu 29 c) Chì (+2), thiếc (+4) d) Chì (+2), thiếc (+2) Chọn phương án đúng: Tốc độ của phản ứng hòa tan kim loại rắn trong Câu 32 dung dịch axit sẽ : Chọn câu đúng: 1) Giảm xuống khi giảm nhiệt độ phản ứng Trong phản ứng: 2) Tăng lên khi tăng kích thước các hạt kim - - - 3Cl2 + I + 6OH = 6Cl + + 3H2O  IO3 loại. - a) Chất oxy hóa là Cl2 , chất bị oxy hóa là I P 3) Giảm xuống khi giảm áp suất phản ứng. - b) Chất bị oxy hóa là Cl2, chất bị khử là I 4) Tăng lên khi tăng nồng độ axit. - c) Cl bị khử, I là chất oxy hóa C 2 a) 1 , 2 và 4 - d) Chất khử là Cl2, chất oxy hóa là I b) 1, 3 và 4 c) 1 và 4 Câu 33 d) 1, 2 và 3 K Chọn phương án đúng:  Câu 30 Giữa hai dạng thù hình của photpho là P đỏ và Pp trắng, dạng nào bền hơn? Cho biết thế đẳng Chọn phương án sai: áp đẳng nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của P đỏ và Cho phản ứng A (ℓ) + B (k) ⇄ C (k) + D(r), P trắng lần lượt là -12,1 và 0 (kJ/mol) có hằng số cân bằng Kp. a) Không đủ dữ liệu để kết luận 1) G = Go + RTlnK , khi G = 0 thì pư pư p b) o Độ bền của hai dạng thù hình là như G pư = -RTlnKp nhau 2) Hằng số cân bằng Kp của phản ứng này tính c) P đỏ P d) P trắng B 5 Đề 1065 Câu 34 Câu 37 Chọn phát biểu đúng về entropi các chất sau: Chọn giá trị đúng. Hoả tiễn đẩy phi thuyền con 1) 2) thoi của Mỹ dùng nhiên liệu là hỗn hợp bột 0 0 0 0 SH O(l)  SH O(k) SMgO(r)  SBaO(r) 2 2 nhôm và perclorat amonium. Phản ứng xảy ra 3) 4) S0  S0 S0  S0 C3H8 (k) CH4 (k) Fe(r) H2 (k) là: 5) 6) S0  S0 S0  S0 Ca(r) C3H8 (k) S(r) S(l) 3Al(r) + 3NH4ClO4(r)  Al2O3(r) + AlCl3(r) + a) 2,3,4,6 3NO(k) +6H2O(hơi) b) 1,2,3,5,6 Cho biết nhiệt tạo thành tiêu chuẩn c) 1,2,3,4 (kJ/mol) của các chất NH4ClO4(r), H0 d) 2,3,6 298 Al2O3(r), AlCl3(r), NO(k) và H2O(hơi) lần lượt Câu 35 bằng –295,3; –1675,6; –705,6; +90,25; –238,92. Tính nhiệt phản ứng đối với mỗi gam nhôm (M Hòa tan 5 gam mỗi chất C6H12O6, C12H22O11 và = 27). C3H5(OH)3 trong 500 gam nước. Trong các dãy sau, dãy nào xếp các chất trên theo nhiệt độ sôi a) –98,45 kJ b) –2658,07 kJ của dung dịch tăng dần: (cho biết nguyên tử c) –2234,57 kJ gam của C =12, O = 16 và H = 1)(các chất trên d) –32,8 kJ không bay hơi) a) Không thể sắp xếp được Câu 38 b) C12H22O11 < C3H5(OH)3 < C6H12O6 Khi có mặt chất xúc tác, Ho của phản ứng: c) C12H22O11 < C6H12O6 < C3H5(OH)3 a) Không thay đổi vì chất xúc tác chỉ tham gia d) C H (OH) < C H O < C H O 3 5 3 6 12 6 12 22 11 vào giai đoạn trung gian của phản ứng và được phục hồi sau phản ứng. Sản phẩm và Câu 36 tác chất vẫn giống như khi không có chất Chọn biện pháp đúng. xúc tác. Phản ứng tỏa nhiệt dưới đây đã đạt trạng thái b) Thay đổi vì chất xúc tác làm giảm nhiệt độ cân bằng: cần có để phản ứng xảy ra. 2 A(k) + B(k)  4D (k) c) Thay đổi vì chất xúc tác tham gia vào quá Để dịch chuyển cân bằng của phản ứng theo trình phản ứng. d) Thay đổi vì chất xúc tác làm giảm năng chiều hướng tạo thêm sản phẩm, một số biện lượng hoạt hóa của phản ứng. pháp sau đây đã được sử dụng: 1) Tăng nhiệt độ Câu 39 2) Thêm chất D Chọn phương án đúng: 3) Giảm thể tích bình phản ứng Tính hiệu ứng nhiệt 0 của phản ứng: B  A, 4) Giảm nhiệt độ biết hiệu ứng nhiệt của các phản ứng sau: 5) Thêm chất A C  A 1 6) Tăng thể tích bình phản ứng D  C 2 a) 3,5,6 b) 4,5,6 D  B 3 c) 1, 3, 5 a) 0 = 3 + 2 - 1 d) 2,3,4 b) 0 = 1 + 2 - 3 c) 0 = 1 + 2 + 3 d) 0 = 1 - 2 + 3 6 Đề 1065 Câu 43 Câu 40 Chọn phương án đúng: o Etylen glycol (EG) là chất chống đông trong bộ Phản ứng C(gr) + CO2 (k) ⇄ 2CO(k) ở 815 C tản nhiệt của động cơ ô tô hoạt động ở vùng có hằng số cân bằng Kp = 10. Tại trạng thái cân bắc và nam cực trái đất. Tính thể tích EG cần bằng, áp suất chung của hệ là P = 1atm. Hãy thêm vào bộ tản nhiệt có 8ℓ nước để có thể làm tính áp suất riêng phần của CO tại cân bằng. 0 việc ở nhiệt độ thấp nhất là -20 C. Cho biết a) 0,85 atm khối lượng riêng của EG là 1,11g/cm3. Hằng số b) 0,92 atm nghiệm đông của nước bằng 1,86 độ/mol. Cho c) 0,68atm phân tử lượng của EG là 62. d) 0,72 atm a) 4,2 ℓ b) 5,1 ℓ Câu 44 c) 5,6 ℓ Chọn phương án đúng: d) 4,8 ℓ Trong số các chất dưới đây, các chất hạn chế sự thủy phân của CuSO4 là: Câu 41 1) HCl 2) NaHCO3 3) Na2HPO4 Chọn phương án đúng: 4) NaOH 5) NH4Cl 6) Al2(SO4)3 Biết rằng ở -51oC quá trình nóng chảy của a) 2,3,4 H2Te ở áp suất khí quyển có G = 0. Vậy ở b) 1,2,3,5,6 c) 1,5,6 200K quá trình nóng chảy của H2Te ở áp suất d) 1,2,6 này có dấu của G là: a) Không xác định được vì còn các yếu tố Câu 45 khác Chọn phương án đúng: b) G =0 c) G < 0 Dung dịch CH3COOH 0,1N có độ điện ly  = d) G > 0 0,01. Suy ra dung dịch axit đã cho có độ pH bằng: Câu 42 a) 1 Chọn phương án đúng: b) 3 Trộn các dung dịch: c) 11 –3 d) (1) 100ml dung dịch AgNO3 10 M với 100ml 13 dung dịch HCl 10–3M –4 (2) 100ml dung dịch AgNO3 10 M với 100ml Câu 46 dung dịch NaCl 10–4M Chọn phương án đúng: –4 (3) 100ml dung dịch AgNO3 10 M với 100ml Phản ứng của khí NO2 với nước tạo thành axit dung dịch HCl 10–5 M nitric góp phần tạo mưa axit: Trong trường hợp nào có sự tạo thành kết tủa 3NO2 (k) + H2O(l)  2HNO3 (dd) + NO(k) –9,6 AgCl? Cho biết TAgCl = 10 . (kJ/mol) lần lượt là: 33,2; -285,83; -207,4; 0 H 298,tt a) Cả 3 trường hợp. 90,25 b) Các trường hợp (1), (2). (J/mol.K) lần lượt là: 240,0; 69,91; 146; 210,65 S0 c) Chỉ có trường hợp (2). 298 d) Chỉ có trường hợp (1). 7 Đề 1065 Tính của phản ứng. Nhận xét về khả 1. Ap suất (p) 2. Nội năng (U) 0 G 298 năng tự phát của phản ứng ở điều kiện tiêu 3. Nhiệt (Q) 4. Entanpi (H) chuẩn, 250C. a) 1, 2 & 4 b) 3 & 4 a) -52,72 kJ. Phản ứng có khả năng xảy ra c) 1, 2, 3 & 4 tự phát. d) 2, 3 & 4 b) 62,05 kJ. Phản ứng không có khả năng diễn ra tự phát. c) -41,82 kJ. Phản ứng có khả năng xảy ra Câu 49 tự phát. Khi hòa tan các muối NaCl, (NH4)2SO4, AlCl3, d) 26,34 kJ. Phản ứng không có khả năng K2SO4.Al2(SO4).24H2O, BaSO4, AgNO3 vào diễn ra tự phát. nước cất thì dung dịch nào có môi trường pH < 7: a) Câu 47 NaCl, (NH4)2SO4, AlCl3, AgNO3 b) Chọn phương án đúng: Cho phản ứng : AlCl3, K2SO4.Al2(SO4).24H2O, AgNO3 c) (NH4)2SO4, AlCl3, K2SO4.Al2(SO4).24H2O C6H6 + O2(k)  6CO2(k) + 3H2O d) 15 K2SO4.Al2(SO4).24H2O, BaSO4, AgNO3 2 Ở 270C phản ứng có ∆H – ∆U = 1245J. Hỏi Câu 50 C6H6 và H2O trong phản ứng ở trạng thái lỏng hay khí? Cho 3 dung dịch nước (dd) BaCl2, Na2CO3, NaCl và nước nguyên chất. BaCO3 tan nhiều a) C6H6(ℓ) và H2O(ℓ) hơn cả trong: b) C6H6(k) và H2O(k) c) C6H6(k) và H2O(ℓ) a) dd BaCl2 d) C6H6(ℓ) và H2O(k) b) H2O c) dd Na2CO3 Câu 48 d) dd NaCl Chọn phương án đúng: Các đại lượng nào sau đây là hàm trạng thái: --- Hết --- (Chú ý: Cán bộ coi thi không được giải thích đề thi) 8