Đề thi môn Hóa đại cương 1

Câu 1. Theo thuyết sóng kết hợp của de Broglie, bước sóng λcủa một hạt có khối lượng m, di chuyển vận tốc v là mv h = λ với h = 6,626.10 -34 J.s. Một trái bóng chày (baseball) có khối lượng 145 gam di chuyển với vận tốc 160,9 km/giờ. Một điện tửcó khối lượng 9,11x10 -31 kg di chuyển với vận tốc 2,19.10 6 m/s. Trịsốbước sóng kết hợp của trái bóng chày và điện tửlần lượt là: A. 1,02.10 -28 m; 0,332.10 -9 m B. 1,02.10 -34 m; 3,32.10 -13 m C. 2,84.10 -38 m; 0,332.10 -9 m D. 1,02.10 -34 m; 0,332.10 -9 m E. 1,02.10 -27 m; 0,332.10 -6 m Câu 2. Giữa hai chất lỏng butan-1-ol (CH 3CH2CH2CH2OH) và dietyl eter (CH3CH2OCH2CH3 ): (1): Butan-1-ol có nhiệt độsôi cao hơn so với dietyl eter (2): Dietyl eter có áp suất hơi bão hòa thấp hơn butan-1-ol (3): Dietyl eter dễ đông đặc hơn butan-1-ol (4): Butan-1-ol có tương tác hút liên phân tửcòn dietyl eter thì không có Chọn ý không đúngtrong 4 ý trên: A. (2), (3) B. (3), (4) C. (2), (3), (4) D. (3) E. (3), (4)

pdf7 trang | Chia sẻ: lamvu291 | Lượt xem: 1511 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi môn Hóa đại cương 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi môn hóa đại c ươ ng 1 1 1 Đại H ọc C ần Th ơ H ọ tên SV:........................................ Khoa Khoa H ọc MSSV:.............................................. Bộ Môn Hóa H ọc Đề thi môn Hóa đạ i c ươ ng 1 (MSMH: TN101) Th ời gian làm bài: 90 phút, từ 13g30 ngày 28-11-2008. Có 35 câu, m ỗi câu 0,2 đ. Sinh viên được tham kh ảo m ọi tài li ệu để làm bài Câu 1. Theo thuy ết sóng k ết h ợp c ủa de Broglie, b ước sóng λ c ủa m ột h ạt có kh ối l ượng m, di h chuy ển v ận t ốc v là λ = v ới h = 6,626.10 -34 J.s. Một trái bóng chày (baseball) có kh ối mv lượng 145 gam di chuy ển v ới v ận t ốc 160,9 km/gi ờ. M ột điện t ử có kh ối l ượng 9,11x10 -31 kg di chuy ển v ới v ận t ốc 2,19.10 6 m/s. Tr ị s ố b ước sóng k ết h ợp c ủa trái bóng chày và điện t ử l ần lượt là: A. 1,02.10 -28 m; 0,332.10 -9 m B. 1,02.10 -34 m; 3,32.10 -13 m C. 2,84.10 -38 m; 0,332.10 -9 m D. 1,02.10 -34 m; 0,332.10 -9 m E. 1,02.10 -27 m; 0,332.10 -6 m Câu 2. Gi ữa hai ch ất l ỏng butan-1-ol (CH 3CH 2CH 2CH 2OH) và dietyl eter (CH 3CH 2OCH 2CH 3): (1): Butan-1-ol có nhi ệt độ sôi cao h ơn so v ới dietyl eter (2): Dietyl eter có áp su ất h ơi bão hòa th ấp h ơn butan-1-ol (3): Dietyl eter d ễ đông đặc h ơn butan-1-ol (4): Butan-1-ol có t ươ ng tác hút liên phân t ử còn dietyl eter thì không có Ch ọn ý không đúng trong 4 ý trên: A. (2), (3) B. (3), (4) C. (2), (3), (4) D. (3) E. (3), (4) Câu 3. Gi ữa hai khí CO 2 và SO 2: (1): CO 2 có c ơ c ấu th ẳng còn SO 2 có c ơ c ấu góc (2): L ực t ươ ng tác Van der Waals c ủa CO 2 l ớn h ơn so v ới SO 2 (3): CO 2 khó hóa l ỏng h ơn so v ới SO 2 (4): CO 2 và SO 2 đều có nguyên t ố trung tâm ở tr ạng thái lai hóa sp Phát bi ểu đúng là: A. (3), (4) B. (1), (3) C. (2), (4) D. (1), (2) E. (1) Câu 4. Các tr ị s ố góc liên k ết CCC trong phân t ử etylvinylacetilen (CH 3CH 2C≡CCH=CH 2) t ừ trái sang ph ải l ần l ượt là: A. 109 o, 180 o, 180 0, 120 o B. 180 o, 180 o, 180 o, 180 o C. 109 o28’, 180 o, 120 o, 120 o D. 120 o, 180 o, 180 o, 109 o28’ E. 109 o28’, 109 o28’, 180 o, 120 o Câu 5. 2- Ch ọn phát bi ểu đúng khi nói v ề O 2 và ion O 2 : 2- (1): O 2 và O 2 đều có tính thu ận t ừ 2- (2): Độ dài liên k ết gi ữa O v ới O trong O2 ng ắn h ơn so v ới O 2 (3): Hóa tr ị c ủa O trong hai ch ất này đều b ằng nhau, nh ưng có s ố oxi hóa khác nhau 2- 2- (4): O 2 b ền h ơn O 2 (do n ăng l ượng liên k ết gi ữa O v ới O trong O 2 l ớn h ơn so v ới O 2 ) A. (1), (3) B. (2), (3) B. (3), (4) D. (1), (2), (3) E. (2), (3), (4) Câu 6. I − Phân t ử CS 2 và ion 3 có gì gi ống nhau? A. Nguyên t ố trung tâm đều có tr ạng thái lai hóa sp Đề thi môn hóa đại c ươ ng 1 2 1 B. Đều có c ơ c ấu th ẳng C. Đều là h ợp ch ất c ộng hóa tr ị D. Đều có nguyên t ố trung tâm cùng tr ạng thái lai hóa sp 3d E. Đều có c ơ c ấu góc Câu 7. Các nhi ệt độ: 173 oC; 245 oC; 285 oC là nhi ệt độ sôi c ủa các ch ất (không ch ắc theo th ứ t ự): HO OH OH C CH3 O Hidroquinon OH O (I) Catechol 2-Acetylfuran (III) (II) Th ứ t ự tăng d ần nhi ệt độ sôi c ủa các ch ất trên là: A. (I), (II), (III) B. (III), (II), (I) C. (II), (I), (III) D. (I), (III), (II) E. (II), (III), (I) Câu 8. Nhi ệt độ sôi c ủa metan (CH 4), amoniac (NH 3), phosphin (PH 3), arsin (AsH 3) là (không ch ắc sắp theo th ứ t ự s ẵn): -161,6 oC; -87,7 oC; -62,5 oC; -33,35 oC. Nhi ệt độ sôi t ăng d ần các ch ất nh ư sau: A. CH 4 < NH 3 < PH 3 < AsH 3 B. AsH 3 < PH 3 < NH 3 < CH 4 C. CH 4 < PH 3 < AsH 3 < NH 3 D. NH 3 < CH 4 < PH 3 < AsH 3 E. PH 3 < CH 4 < AsH 3 < NH 3 Câu 9. NO − ICl − Gi ữa 2 ion 2 và 2 (N, I l ần l ượt là các nguyên t ố trung tâm): 1) Cả hai ion trên đều có c ơ c ấu th ẳng 2) Cả hai ion trên đều có c ơ c ấu góc 3) Cả hai ion đều có nguyên t ố trung tâm cùng tr ạng thái lai hóa 4) Một ion có tr ạng thái lai hóa sp 2, m ột ion có tr ạng thái lai hóa sp 3d 5) Một ion có c ơ c ấu góc, m ột ion có c ơ c ấu th ẳng Các ý không đúng là: A. (2), (3) B. (4), (5) C. (1), (2) D. (1), (2), (3) E. (2), (3), (5) Câu 10. NO − CO 2− Các ch ất và ion: XeF 4; HCHO; 3 ; 3 có gì gi ống nhau? A. Nguyên t ố trung tâm đều cùng tr ạng thái lai hóa B. Đều có c ơ c ấu ph ẳng C. Đều có góc liên k ết kho ảng 120 o D. Đều là h ợp ch ất c ộng hóa tr ị E. T ất c ả các ý trên Câu 11. o o o o Các nhi ệt độ nóng ch ảy 191 C; 651 C; 680 C; 773 C c ủa KI, KCl, AlI 3, NaI. Nhi ệt độ nóng ch ảy các ch ất t ăng d ần là: A. KI < KCl < AlI 3 < NaI B. NaI < AlI 3 < KCl < KI C. AlI 3 < NaI < KI < KCl D. AlI 3 < KI < NaI < KCl E. AlI 3 < NaI < KCl < KI Câu 12. Phân t ử nào không có c ơ c ấu ph ẳng (ngh ĩa là các nguyên t ử trong phân t ử không cùng n ằm trong m ột m ặt ph ẳng)? A. CH 2CH 2 B. HNNH C. BF 3 D. H 2CO E. H2NNH 2 Câu 13. Trong n ước d ạng l ỏng l ực t ươ ng tác m ạnh nh ất gi ữa các phân t ử n ước là: A. Liên k ết c ộng hóa tr ị B. Liên k ết ion C. L ực Van der Waals D. Liên k ết c ộng hóa tr ị phân c ực E. Liên k ết hidro Câu 14. Một sinh viên v ẽ các công th ức Lewis (hay ki ểu Lewis) c ủa ion SCN − nh ư sau: Đề thi môn hóa đại c ươ ng 1 3 1 2 S C N S C N S C N S C N (I) (II) (III) (IV) 2 2 S C N S C N (VI) (V) Công th ức phù h ợp là: A. T ất c ả các công th ức trên B. (III) C. (IV), (V) D. (III), (VI) E. (I), (II) Câu 15. − Gi ữa ch ất IF 3 và ion IF 4 có gì gi ống nhau? (I là nguyên t ố trung tâm) A. Nguyên t ố trung tâm đều cùng tr ạng thái lai hóa sp 3d B. Nguyên t ố trung tâm đều cùng t ạng thái lai hóa sp 3d2 C. Đều có s ố nh ị liên cô l ập quanh nguyên t ố trung tâm b ằng nhau D. Đều có s ố liên k ết σ quanh nguyên t ố trung tâm b ằng nhau E. Đều có s ố liên k ết π quanh nguyên t ố trung tâm b ằng nhau Câu 16. Do s ự lan truy ền điện t ử π trong nhân benzen nên độ dài c ủa liên k ết gi ữa C và C trong nhân benzen coi nh ư trung gian gi ữa m ột liên k ết đôi và đơ n. V ới các ch ất: CH 3CH 3 (etan), CH 2CH2 (etilen), CHCH (acetilen), (benzen). Độ dài liên k ết gi ữa C v ới C trong các phân t ử trên theo th ứ t ự gi ảm d ần nh ư sau: A. Etan, Benzen, Etilen, Acetilen B. Acetilen, Etilen, Benzen, Etan C. Etan, Etilen, Acetilen, Benzen D. Benzen, Acetilen, Etilen, Etan E. Etan, Acetilen, Benzen, Etilen Câu 17. CH3OH HCHO H C O H C O Metanol Metanal O O Ion formiat (I) (II) (III) Độ dài liên k ết gi ữa C v ới O trong 3 ch ất trên theo th ứ t ự là: A. (I) < (II) < (III) B. (III) < (II) < (I) C. (II) < I) < (III) D. (II) = (III) < (I) E. (II) < (III) < (I) Câu 18. Xét 4 c ặp ch ất l ỏng: CH 3COOH (I) – HCOOCH 3 (I’); (CH 3CH 2)2NCH 3 (II) – CH 3CH 2CH 2CH 2CH 2NH 2 (II’); CH 3CH 2OCH 2CH 3 (III) – CH 3CH 2CH 2CH 2OH (III’); Br 2 (IV) – ICl (IV’) Ch ất nào trong m ỗi c ặp trên dễ sôi h ơn? A. (I); (II’); (III); (IV’) B. (I’), (II), (III), (IV) C. (I); (II’); (III’); (IV’) D. (I); (II); (III); (IV) E. (I’); (II’); (III’); (IV’) Câu 19. Ch ọn s ự so sánh đúng giữa hai ion NO + và NO − : A. C ả hai ion đều có tính ph ản t ừ vì đều không có điện t ử l ẻ B. C ả hai ion trên đều có tính thu ận t ừ C. Độ dài liên k ết gi ữa N v ới O trong ion NO + dài h ơn so v ới NO − D. Liên k ết gi ữa N v ới O trong ion NO + bền h ơn so v ới NO − E. Năng l ượng liên k ết gi ữa N v ới O trong ion NO + nh ỏ h ơn so v ới NO − Đề thi môn hóa đại c ươ ng 1 4 1 Câu 20. So sánh gi ữa PCl 5 và NCl 5 (P, N là các nguyên t ố trung tâm): A. Cả hai đều có nguyên t ố trung tâm ở tr ạng thái lai hóa sp 3d B. Cả hai ch ất trên đều có c ơ c ấu l ưỡng tháp chung đáy tam giác C. Cả hai đều góc liên k ết gi ống nhau: 90 o; 120 o; 180 o D. Cả (A), (B), (C) đều phù h ợp E. Có PCl 5, không có NCl 5 Câu 21. Cho bi ết PH 3 không có s ự lai hóa (ch ỉ có các orbital thu ần túy s, p ở l ớp hóa tr ị xen ph ủ để t ạo liên k ết) còn các phân t ử và ion sau đây đều có s ự lai hóa khi các nguyên t ử k ết h ợp t ạo phân + 2− tử c ũng nh ư ion: CO 2, HCN, NH 4 , CO 3 . Tr ị s ố góc liên k ết trong các phân t ử và ion trên theo th ứ t ự t ăng d ần là: + 2− + 2− A. PH 3 < NH 4 < CO 3 < HCN = CO 2 B. PH 3 < NH 4 = CO 3 < HCN < CO 2 + 2− 2− + C. PH 3 = NH 4 < CO 3 < HCN = CO 2 D. HCN < CO 2 < CO 3 < NH 4 < PH 3 + 2− E. PH 3 < NH 4 < CO 3 < HCN < CO 2 Câu 22. Một ion X 2+ có t ổng s ố h ạt proton, neutron, electron là 78, trong đó s ố h ạt không mang điện nh ỏ h ơn s ố h ạt mang điện là 18 h ạt. C ấu hình electron c ủa X 2+ là: A. 1s 22s 22p 63s 23p 64s 23d 3 B. 1s 22s 22p 63s 23p 64s 23d 5 C. 1s 22s 22p 63s 23p 63d 5 D. 1s 22s 22p 63s 23p 64s 23d 6 E. 1s 22s 22p 63s 23p 63d 6 Câu 23. Hai nguyên t ố hóa h ọc X và Y có c ấu hình electron l ần l ượt là: 1s 22s 22p 63s 23p 64s 1; 1s 22s 22p 63s 23p 64s 23d 10 4p5 (1): X là m ột kim lo ại còn Y là m ột phi kim (2): X và Y đều thu ộc chu k ỳ 4, bán kính c ủa X nh ỏ hơn bán kính Y (3): X thu ộc phân chính nhóm I còn Y thu ộc phân nhóm chính nhóm V (4): X có tính kh ử có hóa tr ị 1, còn Y có tính oxi hóa, Y có khuynh h ướng nh ận thêm 1 điện tử Ý đúng là: A. (1), (2) B. (3), (4) C. (1), (3) D. (1), (4) E. (1), (2), (4) Câu 24. Theo công th ức g ần đúng tính n ăng l ượng m ạng tinh th ể U: Z+ Z− U = K v ới K là h ằng s ố thích h ợp; Z+, Z - là điện tích c ủa ion d ươ ng, ion âm; r +, r - là r+ + r− bán kính c ủa ion d ươ ng, ion âm. 2000 oC, 2800 oC là nhi ệt độ nóng ch ảy c ủa MgO, BaS (không ch ắc theo th ứ t ự). (1): Tinh th ể MgO ch ắc h ơn so v ới BaS (2): Nhi ệt độ nóng ch ảy c ủa MgO cao h ơn so v ới BaS (3): Nhi ệt độ nóng ch ảy c ủa MgO th ấp h ơn so v ới BaS (4): MgO khó hòa tan trong n ước h ơn so v ới BaS Ý đúng là: A. (1), (2), (4) B. (1), (2) C. (2), (4) D. (1), (3), (4) E. (1), (3) Câu 25. Các ch ất: NaF, KCl, CaCl 2, Al 2O3 có t ươ ng quan gì? (1): Đều là các h ợp ch ất ion (2): Đều hi ện di ện d ạng tinh th ể r ắn (3): Các ion trong t ừng ch ất có s ố điện t ử b ằng nhau (4): Tr ừ Al 2O3, các ch ất còn l ại đều d ễ hòa tan trong n ước Đề thi môn hóa đại c ươ ng 1 5 1 Ý đúng là: A. C ả 4 ý trên B. (1), (2), (3) C. (1), (2) D. (3), (4) E. (1), (2), (4) Câu 26. − Tr ị s ố góc liên k ết trong ion IF 4 (I là nguyên t ố trung tâm) là: A. Kho ảng 109 o B. 90 o C. 90 o; 180 o D. 90 o, 120 o E. 120 o, 180 o Câu 27. Các nhi ệt độ sôi: 38,7 oC; 82,2 oC; 108 oC; 117,3 oC; 138 oC c ủa r ượu (alcol): butylic, isobutylic, tert-butylic, amylic và c ủa metylpropyl eter (không s ắp theo th ứ t ự s ẵn). CH3 CH3CH2CH2CH2OH CH3 CH CH2 OH CH3 C CH3 Alcol butylic CH3 OH Alcol isobutylic Alcol tert-butylic (I) (II) (III) CH CH CH CH CH OH 3 2 2 2 2 CH3OCH2CH2CH3 Ancol amylic Metylpropyl eter (IV) (V) Nhi ệt độ sôi các ch ất t ăng d ần nh ư sau: A. (I) < (II) < (III) < (IV) < (V) B. (V) < (III) < (II) < (I) < (IV) C. (V) < (IV) < (III) < (II) < (I) D. (V) < (I) < (II) < (III) < (IV) E. (V) < (III) < (I) < (II) < (IV) Câu 28. Ba nguyên t ố hóa h ọc X, Y, Z có c ấu hình electron l ần l ượt là: X: 1s 22s 22p 63s 2; Y: 1s 22s 22p 63s 23p 1; Z: 1s 22s 22p 63s 23p 2 (1): Th ứ t ự bán kính nguyên t ử gi ảm d ần: X > Y > Z (2): Th ứ t ự n ăng l ượng ion hóa th ứ nh ất t ăng d ần: X < Y < Z (3): Th ứ t ự bán kính gi ảm d ần: Y > X > Z (4): Th ứ t ự n ăng l ượng ion hóa th ứ nh ất t ăng d ần: Y < X < Z Ch ọn ý đúng: A. (1), (2) B. (3), (4) C. (1), (4) D. (1) E. (2), (3) Câu 29. Tr ị s ố ái l ực điện t ử c ủa F là -328 kJ/mol. Điều này có ngh ĩa là: A. Khi 1 nguyên t ử F d ạng khí nh ận 1 điện t ử vào để t ạo 1 ion F − dạng khí thì đã phóng thích l ượng nhi ệt là 328 kJ. B. Khi 1 nguyên t ử F d ạng khí nh ận 1 điện t ử vào để t ạo 1 ion F − dạng khí thì ph ải cần cung c ấp n ăng là 328 kJ. C. Phải c ần cung c ấp 328 kJ để tách l ấy 1 điện t ử ra kh ỏi nguyên nguyên t ử F d ạng khí, nh ằm t ạo ra ion F + d ạng khí. D. Khi 1 nguyên t ử F d ạng khí m ất 1 điện t ử để t ạo ion F + thì đã phóng thích n ăng l ượng 328 kJ. E. Tất c ả đều sai. Câu 30. Acid o-hidroxibenzoic (Acid salicilic) và acid p-hidroxibenzoic là hai ch ất đồng phân COOH OH HO COOH Acid salicilic (Acid o-hidroxibenzoic) Acid p-hidroxibenzoic (II) (I) Đề thi môn hóa đại c ươ ng 1 6 1 A. (I) có nhi ệt độ nóng ch ảy th ấp h ơn và hòa tan trong n ước kém h ơn so v ới (II) B. (I) có nhi ệt độ nóng ch ảy cao h ơn so và hòa tan trong n ước nhi ều h ơn so v ới (II) C. (I) có nhi ệt độ nóng chảy th ấp h ơn, hòa tan trong n ước nhi ều h ơn so v ới (II) D. (I) có nhi ệt độ nóng ch ảy cao h ơn, hòa tan trong n ước ít h ơn so v ới (II) Câu 31. Với các h ợp ch ất ion Na 3N, MgF 2 và Al 2O3, ch ọn k ết lu ận đúng: A. Ch ất ch ứa ion d ươ ng có bán kính nh ỏ nh ất là Al 2O3; Ch ất chứa ion âm có bán kính l ớn nh ất là c ũng là Al 2O3 B. Ch ất ch ứa ion d ươ ng có bán kính nh ỏ nh ất là MgF 2; Ch ất ch ứa ion âm có bán kính ion âm l ớn nh ất là Na 3N C. Ch ất ch ứa ion d ươ ng có bán kính nh ỏ nh ất là Al 2O3; Ch ất ch ứa ion âm có bán kính l ớn nh ất là MgF 2 D. Ch ất ch ứa ion d ươ ng có bán kính l ớn nh ất và bán kính ion âm l ớn nh ất là Na 3N E. Ch ất ch ứa ion d ươ ng có bán kính l ớn nh ất là Na 3N. Ch ất ch ứa ion âm có bán kính l ớn nh ất là Al 2O3 Câu 32. + − Theo thuy ết MO, trong các phân t ử và ion: H 2; H 2 ; He 2; Be 2; B 2; C 2; O 2: O 2 , s ố phân t ử và ion không hi ện di ện là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 E. 6 Câu 33. o Ng ười ta nh ận th ấy nhi ệt độ nóng ch ảy c ủa FeCl 2 và FeCl 3 chênh l ệch nhau (315 C so v ới o 677 C), m ột ch ất r ất d ễ hòa tan trong các dung môi h ữu cơ nh ư aceton (CH 3COCH 3), metanol (CH 3OH), etanol (CH 3CH 2OH), dietyl eter (C 2H5OC 2H5), còn m ột ch ất r ất ít b ị hòa tan trong các dung môi này. Ch ọn k ết lu ận đúng: A. Nhi ệt độ nóng ch ảy c ủa FeCl 2 th ấp h ơn so v ới FeCl 3 và FeCl 2 hòa tan t ốt trong các dung môi h ữu c ơ h ơn so v ới FeCl 3 B. Nhi ệt độ nóng ch ảy c ủa FeCl 2 th ấp h ơn và hòa tan trong dung môi h ữu c ơ kém h ơn so với FeCl 3 C. Nhi ệt độ nóng ch ảy c ủa FeCl 2 cao h ơn và hòa tan trong dung môi h ữu c ơ t ốt h ơn so với FeCl 3 D. Nhi ệt độ nóng ch ảy c ủa FeCl 2 cao h ơn và hòa tan trong dung môi h ữu c ơ kém h ơn so với FeCl 3 E. Hai ch ất trên là hai mu ối, t ức là h ợp ch ất ion, mu ối nào có nhi ều tính c ộng hóa tr ị h ơn sẽ có nhi ều tính ch ất c ủa m ột h ợp ch ất c ộng hóa tr ị h ơn. Câu 34. X là m ột nguyên t ố hóa h ọc có c ấu hình điện t ử ở l ớp hóa tr ị (lớp tr ị s ố l ớn nh ất) là ns 1 (n > 1). Ch ọn phát bi ểu đúng: A. Bán kính c ủa ion X l ớn h ơn bán kính nguyên t ử t ươ ng ứng, ion này có tính oxi hóa. B. Bán kính c ủa ion X nh ỏ h ơn bán kính nguyên t ử t ươ ng ứng, ion này có tính kh ử. C. Không bi ết là ion gì nên không d ự đoán được. D. Bán kính ion c ủa X l ớn h ơn bán kính nguyên t ử t ươ ng ứng, ion này có tính kh ử. E. Ion c ủa X có bán kính nh ỏ h ơn so v ới nguyên t ử t ươ ng ứng, ion này có tính oxi hóa. Câu 35. Các nhi ệt độ -0,5 oC; 78,3 oC; 97,2 oC; 118 oC; 197,8 oC; 1695 oC là nhi ệt độ sôi c ủa các ch ất CH 3CH 2OH (I), CH 3COOH (II), NaF (III), CH 3CH 2CH 2CH 3 (IV), HOCH 2CH 2OH (V), CH 3CH 2CH 2OH (VI). Nhi ệt độ sôi các ch ất t ăng d ần nh ư sau: A. (I) < (II) < (III) < (IV) < (V) < (VI) B. (VI) < (V) < (IV) < (III) < (II) < (I) C. (III) < (IV) < (I) < (VI) < (II) < V) D. (IV) < (I) < (VI) < (II) < (V) < (III) E. (IV) < (V) < (I) < (VI) < (II) < (III) (H ết) Đề thi môn hóa đại c ươ ng 1 7 1 Đáp Án 1 D 7 B 13 E 19 D 25 A 31 D 2 C 8 C 14 D 20 E 26 C 32 A 3 B 9 D 15 C 21 A 27 B 33 D 4 A 10 B 16 A 22 C 28 C 34 E 5 E 11 C 17 E 23 D 29 E 35 D 6 B 12 E 18 B 24 A 30 A GV so ạn đề: Võ H ồng Thái