Câu VIa(2điểm)
1) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho đ-ờng tròn (C) :x2+ y2+ 4x – 6y + 9 = 0 và điểm M( 1; - 8).
Viết ph-ơng trình đ-ờng thẳng d qua M sao cho d cắt (C) tại hai điểm A,B phân biệt mà diện tíchtam
giác ABI đạt giá trị lớn nhất.Với I là tâm của đ-ờng tròn (C).
2) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho ?ABC với A(1 ; 5 ; 2) ; B(- 4 ; - 5 ; 2),C(4 ; - 1 ;2).
Tìm toạ độ tâm đ-ờng tròn nội tiếp I của tam giác ABC.
5 trang |
Chia sẻ: lamvu291 | Lượt xem: 1402 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử đại học lần I năm học 2010 – 2011 Môn: Toán – Khối A + B, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở GD ĐT Thái Bình Đề thi thử đại học lần I năm học 2010 – 2011
Tr−ờng THPT nguyễn đức cảnh Môn : Toán – Khối A + B
( Thời gian l m b i:180 phút không kể thời gian giao đề )
I – Phần chung cho tất cả các thí sinh ( 7 điểm )
CâuI :( 2điểm ) Cho h m số : y = x 4 – 5x 2 + 4
1) Khảo sát v vẽ đồ thị (C) của h m số.
2) Tìm tất cả các điểm M trên đồ thị (C) của h m số sao cho tiếp tuyến của (C) tại M cắt (C) tại
hai điểm phân biệt khác M.
CâuII:( 2điểm ) 1) Giải ph−ơng trình : 3cot 2x + 2 2 sin 2x = (2 + 3 2 )cosx
x2+ y 2 + xy +1 = 4 y
2) Giải hệ ph−ơng trình :
y( x+ y )2 = 2 x 2 + 7 y + 2
5 ln(x − 1 + 1)
CâuIII :( 1điểm ) Tính tích phân: I = ∫ dx
2 x−1 + x − 1
CâuIV:( 1điểm ) Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD l hình thang vuông tại A v B với AB = BC = a ;
AD = 2a. Các mặt phẳng (SAC) v (SBD) cùng vuông góc với mặt đáy (ABCD).Biết góc giữa hai mặt phẳng
(SAB) v (ABCD) bằng 60 0.Tính thể tích khối chóp v khoảng cách giữa hai đ−ờng thẳng CD v SB.
CâuV:( 1điểm ) Cho cỏc s dương : a , b, c tho món : ab + bc + ca = 3
1 1 1 1
Ch ng minh r ng: + + ≤ .
1+a2 ( b + c ) 1 + b 2 ( c + a ) 1 + c 2 ( a + b ) abc
II Phần tự chọn ( 3điểm )
Thí sinh chỉ đ−ợc chọn một phần trong hai phần (Phần A hoặc phần B)
A – Theo ch−ơng trình chuẩn .
Câu VIa(2điểm )
1) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho đ−ờng tròn (C) : x 2 + y 2 + 4x – 6y + 9 = 0 v điểm M( 1; 8).
Viết ph−ơng trình đ−ờng thẳng d qua M sao cho d cắt (C) tại hai điểm A,B phân biệt m diện tích tam
giác ABI đạt giá trị lớn nhất.Với I l tâm của đ−ờng tròn (C).
2) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho ABC với A(1 ; 5 ; 2) ; B( 4 ; 5 ; 2),C(4 ; 1 ; 2).
Tìm toạ độ tâm đ−ờng tròn nội tiếp I của tam giác ABC.
CâuVIIa (1điểm )Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất ph−ơng trình sau nghiệm đúng với ∀x∈(2 ; 3).
2 2
1 + log 5(x + 1 ) > log 5(x + 4x + m)
B – Theo ch−ơng trình nâng cao .
CâuVIb (2điểm )
1) Cho A(1 ; 4) v hai đ−ờng thẳng b : x + y – 3 = 0 ; c : x + y – 9 = 0.
Tìm điểm B trên b , điểm C trên c sao cho tam giác ABC vuông cân tại A.
2) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho bốn điểm A(1 ; 0 ; 0) , B(0 ; 1 ; 0),C(1 ; 1; 0) v
D(0 ; 0 ; m) với m > 0.Gọi E , F theo thứ tự l hình chiếu vuông góc của gốc toạ độ O lên các đ−ờng
thẳng AD v BD. Viết ph−ơng trình mặt phẳng (P) chứa các đ−ờng thẳng OE v OF. Tìm các giá trị
của m để góc EOF = 45 0.
CâuVIIb (1điểm ) Tìm giá trị lớn nhất của tham số m sao cho bất ph−ơng trình :
2 2
1 + log 5(x + 1 ) ≥ log 5(mx + 4x + m)
đ−ợc nghiệm đúng với ∀ x ∈ R.
Hết
Họ v tên : ………………………………………………Số báo danh:………………………..
( Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm )
Sơ l−ợc Đáp án toán thi thử đại học lần I –tr−ờng THPT nguyễn đức cảnh khối A + B
Cho h m số : y = x 4 – 5x 2 + 4
1) Khảo sát v vẽ đồ thị (C) của h m số.
2) Tìm M ∈∈∈∈ (C) sao cho tiếp tuyến của (C) tại M cắt (C) tại 2 điểm pb khác M.
1) Khảo sát đúng & đầy đủ các yêu cầu, vẽ đồ thị t−ơng đối chính xác 1đ.
2)Lấy M(m ; m 4 – 5m 2 + 4) ∈ (C) 0,25
=> pt 3 của (C) tại M : y = (4m 3 – 10m)(x – m) + m 4 – 5m 2 + 4 (d)
Ho nh độ của (d) & (C) l nghiệm pt : 0,25
x4 – 5x 2 + 4 = (4m 3 – 10m)(x – m) + m 4 – 5m 2 + 4
CâuI (x – m) 2(x 2 + 2mx + 3m 2 – 5) = 0 (1)
2 0,25
2 2 5 − 2m > 0
Để tmycbt x + 2mx + 3m – 5 = 0 có hai n 0 pbiệt khác m
6m 2 − 5 ≠ 0
4 2 0,25
Kết luận : các điểm M(m ;m – 5m + 4) ∈∈∈∈(C) với ho nh độ m 10 10 30
∈ − ; \ ±
2 2 6
1) Giải ph−ơng trình : 3cot 2x + 2 2 sin 2x = (2 + 3 2 )cosx
đk : x ≠ mπ 0,25
cos x
− 2
Pt 3cosx( 2 2 ) = 2(cosx 2 sin x)
sin x
2 0,25
2 2 2 cos x + cos x − 2 = 0
(cosx 2 sin x)(3cosx – 2sin x) = 0
2cos 2 x + 3cos x − 2 = 0
cos x = − 2 (loai )
2
cos x =
2
cos x = − (2 loai ) 0,25
1
cos x =
CâuII 2
π π 0,25
Kết luận : kết hợp với đk pt có bốn nghiệm : x = ± + k2π & x = ± + k2π
4 3
x2+ y 2 + xy +1 = 4 y
2) Giải hệ ph−ơng trình :
y( x+ y )2 = 2 x 2 + 7 y + 2
x2 +1
+x + y = 4
x2+ y 2 + xy +1 = 4 y y
Vì y = 0 không l nghiệm nên ⇔ . 0,25
y( x+ y )2 = 2 x 2 + 7 y + 2 x2 +1
(x+ y )2 − 2 = 7
y
x2 +1 u + v = 4 0,25
ð t u=, v = x + y ta cú h
y v 2 − 2u = 7
u+ v =4 u = 4 − v v = 3, u = 1 0,25
⇔ ⇔
v2−2 u = 7 v 2 + 2 v − 15 = 0 v = − 5, u = 9
+) V i v=3, u = 1 ta cú h :
x2+1 = y x 2 + 1 = y x 2 + x − 2 = 0 x=1, y = 2
⇔ ⇔ ⇔ .
= − =
x+ y =3 y = 3 − x y = 3 − x x2, y 5 0,25
x2+1 = 9 y x 2 + 1 = 9 y x 2 + 9 x + 46 = 0
+) V i v= −5, u = 9 ta cú h : ⇔ ⇔ ,h vô n 0.
x+ y = −5 y = − 5 − x y = − 5 − x
KL: V y h ủó cho cú hai nghi m : (x ; y )= {(1; 2), ( − 2; 5)}.
5 ln(x − 1 + 1) 1
Tính tích phân : I = ∫ dx
x−1 + x − 1
2
0,25
CâuIII ð t t= x −1 + 1 x = 2 ⇒ t = 2 x = 5 ⇒ t = 3 dx=2(t 1)dt
3 (t − )1 ln t 3 lnt
I = 2 dt = 2 dt = ln 23 – ln 22
∫ − 2 + − ∫
2 (t )1 t 1 2 t 0,75
Chóp SABCD có đáy ABCD l hthang vuông tại A v B với AB = BC = a ; AD = 2a.
(SAC) ⊥⊥⊥⊥(ABCD)v (SBD) ⊥⊥⊥⊥ (ABCD) .Biết g((SAB) ; (ABCD) )= 60 0.Tính V v d(CD ; SB)
S
K
A O D
I
E H
CâuIV B C
1
+) Gọi H = AC ∩ BD => SH ⊥ (ABCD) & BH = BD
3 0,25
Kẻ HE ⊥ AB => AB ⊥ (SHE) => g((SAB);(ABCD)) = SHE = 60 0.
1 2a 2a 3 1 a 3 3 0,25
M HE = AD = => SH = => VSABCD = .SH.S ABCD =
3 3 3 3 3
1
+) Gọi O l trung điểm AD=>ABCO l hv cạnh a => ACD có trung tuyến SO = AD
2
CD ⊥ AC => CD ⊥ (SAC) v BO // CD hay CD // (SBO) & BO ⊥ (SAC). 0,25
d(CD ; SB) = d(CD ; (SBO)) = d(C ; (SBO)).
1 a 2 5a 2
Tính chất trọng tâm tam giác BCO => IH = IC = => IS = IH 2 + HS 2 =
3 6 6
kẻ CK ⊥ SI m CK ⊥ BO => CK ⊥ (SBO) => d(C;(SBO)) = CK
0,25
1 1 SH.IC 2a 3
Trong tam giác SIC có : S SIC = SH.IC = SI.CK => CK = =
2 2 SI 5
Vậy d(CD;SB) = 2a 3
5
1 1 1 1
Cho: a , b, c d−ơng tm : ab + bc + ca = 3 CMR : + + ≤ .
1+a2 ( b + c ) 1 + b 2 ( c + a ) 1 + c 2 ( a + b ) abc
Áp d ng BðT Cauchy cho 3 s dương ta cú: 3=ab + bc + ca ≥ 33 ( abc )2 ⇒ abc ≤ 1 . 0,25
1 1 0,25
+2 + ≥ +2 + = + += ⇒ ≤
Suy ra: 1a ( b c ) abc a ( b c ) a ( ab b c ca) 3 a 2 (1).
1+a ( b + c ) 3 a
CâuV 1 1 1 1 0,25
Tương t ta cú: ≤(2), ≤ (3).
1+b2 ( c + a ) 3 b 1 + c 2 ( a + b ) 3 c
C ng (1), (2) và (3) theo v v i v ta cú:
1 1 1 1 1 1 1ab+ bc + ca 1
+ + ≤( + + ) = = W.
1+a2 ( b + c ) 1 + b 2 ( c + a ) 1 + c 2 ( a + b ) 3 c b c 3 abc abc 0,25
D u “=” x y ra khi và ch khi abc=1, ab + bc + ca = 3 ⇒ a = b = c = 1, ( a , b , c > 0).
CâuVIa 1) Cho đtròn (C) : x 2 + y 2 + 4x – 6y + 9 = 0 v điểm M( 1; 8).Viết ptđthẳng d qua
M sao cho d cắt (C) tạiA,B phân biệt m S BIA Max .
Đtròn (C) có tâm I( 2; 3) & bán kính R = 2. 0,25
Giả sử ptđt (d) : Ax + By – A + 8B = 0 với A 2 + B 2 > 0.
1
Luôn có BIA cân tại I với IA = IB = 2 ; S = IA.IB.sinAIB = 2sinAIB
BIA 2 0,25
11B − 3A
=> S BIA ≤ 2 Dấu = khi AIB vuông cân tại I hay d(I ; (d)) = 2 = 2 0,25
A2 + B 2
7A 2 – 66BA + 119B 2 = 0 (A – 7B)(7A – 17B) = 0 0,25
Vậy có hai đ−ờng thẳng d thoả m n: 7x + y + 1 = 0 & 17x + 7y + 39 = 0 .
2) Cho ABC với A(1 ; 5 ; 2) ; B( 4 ; 5 ; 2),C(4 ; 1 ; 2).
Tìm toạ độ tâm đ−ờng tròn nội tiếp I của tam giác ABC.
Ta có AB = 5 5 ; AC = 3 5 ; 0,25
DB AB 5
Gọi D(x ; y ; z) l chân đ−ờng phân giác trong góc A => = => DB = − DC
DC AC 3
M DB ( 4 – x; 5 – y; 2 – z) & DC (4 – x ; 1 – y ; 2 – z) => D(1 ; 5 ; 2) 0,25
2
Ta có BD = 5 5 khi đó gọi I(x ; y ; z) l tâm đ−ờng tròn nội tiếp ABC thì áp dụng
2
IA BA
tính chất phân giác trong của BAD ta có : = => IA = 2 ID => I(1 ; 0;2) . 0,5
ID BD
CâuVIIa 2 2
Tìm m để bpt : 1 + log 5(x + 1 ) > log 5(x + 4x + m) n 0 đúng ∀∀∀∀x∈∈∈∈(2 ; 3).
Bpt xác định ∀x∈(2 ; 3) x 2 + 4x + m > 0 ∀x∈(2 ; 3 m > x 2 – 4x ∀x∈(2 ; 3 0,25
Xét f(x) = x 2 – 4x ∀x∈(2 ; 3 x 2 3
f’(x) = 2x – 4 => BBT : f’(x)
12 0,25
f(x) 21
từ BBT => bpt xác định ∀x∈(2 ; 3) m ≥≥≥≥ 12 . (1)
2 2
Bpt log 5(5x + 5) > log 5(x + 4x + m)
2 2
Khi đó bpt n 0 đúng ∀x∈(2 ; 3) x + 4x + m < 5x + 5 ∀x∈(2 ; 3) 0,25
m < 4x 2 – 4x + 5 ∀x∈(2 ; 3)
Xét f(x) = 4x 2 – 4x + 5 ∀x∈(2 ; 3) x 2 3
f’(x) = 8x – 4 => BBT : f’(x) +
29 0,25
f(x) 13
Vây để bpt n 0 đúng ∀∀∀∀x∈∈∈∈(2 ; 3 ) m ∈∈∈∈ [ 12 ; 13 ]
CâuVIb 1) Cho A(1 ; 4) v hai đ−ờng thẳng b : x + y – 3 = 0 ; c : x + y – 9 = 0.
Tìm điểm B trên b , điểm C trên c sao cho tam giác ABC vuông cân tại A.
Gọi B(b ; 3 – b) & C( c ; 9 – c) => AB (b – 1 ; 1 – b) ; AC (c – 1 ; 5 – c) 0,25
AB.AC = 0 (b −1)(c − )1 = (b +1)(5 − c)
& ABC vuông cân tại A 2 2 2 2 0,25
AB = AC (b − )1 + (b + )1 = (c − )1 + 5( − c)
(b +1)(5 − c)
b −1 = ...........................................( )1
c −1
vì c = 1 không l n nên hệ
0 5( − c) 2 0,25
(b + )1 2 . + (b + )1 2 = (c − )1 2 + 5( − c) 2 ....( )2
(c − )1 2
Từ (2) (b + 1) 2 = (c 1) 2.
Với b = c – 2 thay v o (1) => c = 4 ; b = 2 => B(2 ; 1) & C( 4 ; 5) .
Với b = c thay v o (1) => c = 2 ; b = 2 => B( 2 ; 5) & C(2 ; 7) . 0,25
Kết luận :có hai tam giác thoả m n: B(2 ; 1) & C( 4 ; 5) hoặc B( 2 ; 5) & C(2 ; 7) .
2) Cho bốn điểm A(1 ; 0 ; 0) , B(0 ; 1 ; 0),C(1 ; 1; 0) v D(0 ; 0 ; m) với m > 0.Gọi
E , F theo thứ tự l hình chiếu của O lên AD v BD. Viết ph−ơng trình mặt phẳng
(P) chứa các đ−ờng thẳng OE v OF. Tìm các giá trị của m để góc EOF = 45 0.
áp dụng hệ thức l−ợng trong các tam giác vuông AOD & BOD với các đ−ờng cao ứng
2 2 0,25
m m m m
với cạnh huyền l OE & OF => E 2 ;0; 2 & F ;0 2 ; 2
1+ m 1+ m 1+ m 1+ m
Tính [ OE;OF ] => pt (EFO) : x + y – mz = 0 0,25
OE.OF 1
=
ta có cosFOE = cos( OE;OF ) = 2 0,25
OE .OF 1+ m
1 1
để EOF = 45 0 = m = 2 −1 ( do gt m > 0)
2 1+ m 2 0,25
CâuVIIb 2 2
Tìm giá trị lớn nhất của m để bpt : 1 + log 5(x + 1 ) ≥≥≥≥ log 5(mx + 4x + m) ∀∀∀∀ x ∈∈∈∈ R .
bpt xác định với )∀ x ∈ R mx 2 + 4x + m > 0 )∀ x ∈ R 0,25
m > 0 m > 0
⇔
2 m > 2 (1) 0,25
< 0 4 − m < 0
khi đó bpt nghiệm đúng ∀ x ∈ R 5x 2 + 5 ≥ mx 2 + 4x + m ∀ x ∈ R
0,25
(5 – m)x 2 – 4x + 5 – m ≥ 0 ∀ x ∈ R
5 − m > 0 m < 5
≤
2 m 3 (2)
≤ 0 − m +10m − 21 ≤ 0
0,25
Từ (1) & (2) => bpt n 0 đúng ∀ x ∈ R m ∈ (2 ; 3]
Vậy GTLN của m thoả m n yêu cầu đề b i l : m = 3 .
+ Điểm của b i thi l m tròn đến 0,5.
+ Mọi cách l m khác m đúng đều cho điểm tối đa .
Thái Bình ng y 15 tháng 01 năm 2011 .