Đề thi Tốt nghiệp cử nhân CNTTQM - Đề 1 - ĐHQG Tp.HCM

Cho lược đồ CSDL quản lý nhân viên gồm các quan hệ sau: NHANVIEN (MaNV, HoTen, NgSinh, DChi, GioiTinh, Luong, Ma_NGS, MaPhong) Tân từ: Mỗi nhân viên có mã số duy nhất để phân biệt với các nhân viên khác (MaNV), có họ và tên (HoTen), ngày sinh (NGSINH), địa chỉ (DCHI), giới tính, có một mức lương cơ bản (LUONG), chịu sự giám sát trực tiếp của một nhân viên khác (Ma_NGS – ghi mã nhân viên được giám sát) và thuộc một phòng (MaPhong) nào đó trong công ty. PHONGBAN (MaPB, TenPhong, TrPHG, NgNhanChuc) Tân từ: Mỗi phòng ban có mã số duy nhất để phân biệt với các phòng ban khác (MaPB), có tên phòng (TenPhong), cử ra một người làm trưởng phòng (TrPHG – ghi mã nhân viên được cử là trưởng phòng) và ghi nhận ngày nhận chức trưởng phòng của người đó (NgNhanChuc). DEAN (MaDA, TenDA, MaPhong, NgayBD, NgayKT) Tân từ: Mỗi đề án có một mã số duy nhất để phân biệt với các đề án khác (MaDA), có tên đề án (TenDA), và do một phòng duy nhất phụ trách (MaPhong). Mỗi đề án có ngày bắt đầu (NgayBD) và ngày kết thúc (NgayKT) đề án. PHANCONG (MaNV, MaDA, ThoiGian) Tân từ: Mỗi nhân viên (MaNV) có thể được phân công vào một hay nhiều đề án (MaDA) do phòng mình phụ trách với lượng thời gian tham gia đề án được tính bằng giờ làm việc trong 1 tuần (ThoiGian).

pdf4 trang | Chia sẻ: candy98 | Lượt xem: 549 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi Tốt nghiệp cử nhân CNTTQM - Đề 1 - ĐHQG Tp.HCM, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HỒ CHÍ TRƯỜNG ĐẠI CÔNG NGHỆ THÔNG KỲ THI TỐT NGHIỆP CỬ NHÂN CNTTQM NĂM Môn: CHUYÊN Thời gian làm bài: 180 phút (Không được sử dụng tài Ngày ĐỀ SỐ 1 Phần 2: CƠ SỞ DỮ LIỆU Cho lược đồ CSDL quản lý nhân viên gồm các quan hệ sau: NHANVIEN (MaNV, HoTen, NgSinh, DChi, GioiTinh, Luong, Ma_NGS, MaPhong) Tân từ: Mỗi nhân viên có mã số duy nhất để phân biệt với các nhân viên khác (MaNV), có họ và tên (HoTen), ngày sinh (NGSINH), địa chỉ (DCHI), giới tính, có một mức lương cơ bản (LUONG), chịu sự giám sát trực tiếp của một nhân viên khác (Ma_NGS – ghi mã nhân viên được giám sát) và thuộc một phòng (MaPhong) nào đó trong công ty. PHONGBAN (MaPB, TenPhong, TrPHG, NgNhanChuc) Tân từ: Mỗi phòng ban có mã số duy nhất để phân biệt với các phòng ban khác (MaPB), có tên phòng (TenPhong), cử ra một người làm trưởng phòng (TrPHG – ghi mã nhân viên được cử là trưởng phòng) và ghi nhận ngày nhận chức trưởng phòng của người đó (NgNhanChuc). DEAN (MaDA, TenDA, MaPhong, NgayBD, NgayKT) Tân từ: Mỗi đề án có một mã số duy nhất để phân biệt với các đề án khác (MaDA), có tên đề án (TenDA), và do một phòng duy nhất phụ trách (MaPhong). Mỗi đề án có ngày bắt đầu (NgayBD) và ngày kết thúc (NgayKT) đề án. PHANCONG (MaNV, MaDA, ThoiGian) Tân từ: Mỗi nhân viên (MaNV) có thể được phân công vào một hay nhiều đề án (MaDA) do phòng mình phụ trách với lượng thời gian tham gia đề án được tính bằng giờ làm việc trong 1 tuần (ThoiGian). Câu 1: Mô tả chặt chẽ ràng buộc toàn vẹn sau: (1.0 điểm) Ngày nhận chức của trưởng phòng phải lớn hơn ngày sinh của trưởng phòng. Câu 2: Thực hiện câu truy vấn sau bằng đại số quan hệ: (0.75 điểm) Tìm họ tên nhân viên làm việc ở phòng nhân sự (TenPhong=’Nhan su’) do Trần Minh giám sát trực tiếp. Câu 3: Thực hiện câu truy vấn sau bằng SQL: (0.75 điểm) Tìm họ tên nhân viên làm việc ở phòng nhân sự (TenPhong=’Nhan su’) do Trần Minh giám sát trực tiếp. Câu 4: Thực hiện câu truy vấn sau bằng SQL: (1.0 điểm) Cho biết thông tin về các nhân viên đã tham gia các đề án với tổng thời gian làm tại các đề án là lớn nhất. Thông tin gồm: Họ tên nhân viên, tổng số giờ làm việc. -----HẾT----- ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HỒ CHÍ TRƯỜNG ĐẠI CÔNG NGHỆ THÔNG KỲ THI TỐT NGHIỆP CỬ NHÂN CNTTQM NĂM Môn: CHUYÊN Thời gian làm bài: 180 phút (Không được sử dụng tài Ngày ĐỀ SỐ 1 Câu 1: (1.0 điểm) * Nội dung: ĐÁP ÁN Phần 2: CƠ SỞ DỮ LIỆU Ngày nhận chức của trưởng phòng phải lớn hơn ngày sinh của trưởng phòng. ∀t∈PHONGBAN, u∈NHANVIEN: (t.TRPHG=u.MANV)(t.NgNhanChuc> u.NgSinh) * Bối cảnh: PHONGBAN, NHANVIEN * Loại RBTV: Ràng buộc toàn vẹn liên thuộc tính, liên quan hệ * Bảng tầm ảnh hưởng: Thêm Xóa Sửa PHONGBAN + - + (NgNhanChuc, TRPHG) NHANVIEN - - +(NgSinh) Câu 2: (0.75 điểm) R1 Π MaNV, Hoten, Ma_NGS, MaPhong (NHANVIEN) R2 Π MaNV (δHoTen=’Tran Minh’ (NHANVIEN)) R3 Π MaPB (δTenPB=’Nhan Su’ (PHONGBAN)) R(Hoten) Π Hoten ((R1Ma_NGS MaNV R2) MaPhong, MaPB R3) Câu 3: (0.75 điểm) Cách 1: SELECT nv1.Hoten FROM NHANVIEN AS nv1, NHANVIEN AS nv2, PHONGBAN AS pb WHERE (nv1.MaPhong=pb.MaPB) AND (nv1.Ma_NGS = nv2.MaNV) AND (TenPhong='Nhan su') AND (nv2.Hoten='Tran Minh') Cách 2: SELECT Hoten FROM NHANVIEN AS nv, PHONGBAN AS pb WHERE (nv.MaPhong=pb.MaPB) AND (TenPhong='Nhan su') AND Ma_NGS = (SELECT MaNV FROM NHANVIEN WHERE Hoten='Tran Minh' ) Cách 3: SELECT Hoten FROM NHANVIEN AS nv INNER JOIN PHONGBAN AS pb ON (nv.MaPhong=pb.MaPB) WHERE (TenPhong='Nhan su') AND Ma_NGS = (SELECT MaNV FROM NHANVIEN WHERE Hoten='Tran Minh' ) Câu 4: (1.0 điểm) Cách 1: SELECT Hoten, Sum(ThoiGian) AS 'Tong So Gio' FROM NHANVIEN AS nv, PHANCONG AS pc WHERE (nv.MaNV=pc.MaNV) GROUP BY Hoten HAVING Sum(ThoiGian)>=ALL ( SELECT Sum(ThoiGian) FROM NHANVIEN AS nv, PHANCONG AS pc WHERE (nv.MaNV=pc.MaNV) GROUP BY Hoten ) Cách 2: SELECT Hoten, Sum(ThoiGian) AS 'Tong So Gio' FROM NHANVIEN AS nv INNER JOIN PHANCONG AS pc ON (nv.MaNV=pc.MaNV) GROUP BY Hoten HAVING Sum(ThoiGian)>=ALL ( SELECT Sum(ThoiGian) FROM NHANVIEN AS nv, PHANCONG AS pc WHERE (nv.MaNV=pc.MaNV) GROUP BY Hoten ) Lưu ý : Nếu thí sinh làm bài không theo dàn ý như mỗi câu trong đáp án, nhưng đủ ý và chính xác thì vẫn được điểm tối đa theo thang điểm đã qui định. -----HẾT--- --
Tài liệu liên quan