Phần2: CƠ SỞ DỮ LIỆU
Cho lược đồ CSDL quản lý nhân viên gồm các quan hệ sau:
NHANVIEN (MaNV, HoTen, NgSinh, DChi, GioiTinh, Luong, Ma_NGS, MaPhong)
Tân từ: Mỗi nhân viên có mã số duy nhất để phân biệt với các nhân viên khác (MaNV), có họ và tên
(HoTen), ngày sinh (NGSINH), địa chỉ (DCHI), giới tính, có một mức lương cơ bản (LUONG), chịu
sự giám sát trực tiếp của một nhân viên khác (Ma_NGS – ghi mã nhân viên được giám sát) và thuộc
một phòng (MaPhong) nào đó trong công ty.
PHONGBAN (MaPB, TenPhong, TrPHG, NgNhanChuc)
Tân từ: Mỗi phòng ban có mã số duy nhất để phân biệt với các phòng ban khác (MaPB), có tên phòng
(TenPhong), cử ra một người làm trưởng phòng (TrPHG – ghi mã nhân viên được cử là trưởng phòng),
và ghi nhận ngày nhận chức trưởng phòng của người đó (NgNhanChuc)
DEAN (MaDA, TenDA, MaPhong, NgayBD, NgayKT)
Tân từ: Mỗi đề án có một mã số duy nhất để phân biệt với các đề án khác (MaDA), có tên đề án
(TenDA), và do một phòng duy nhất phụ trách (MaPhong). Mỗi đề án có ngày bắt đầu (NgayBD) và
ngày kết thúc (NgayKT) đề án.
PHANCONG (MaNV, MaDA, ThoiGian)
Tân từ: Mỗi nhân viên (MaNV) có thể được phân công vào một hay nhiều đề án (MaDA) do phòng
mình phụ trách với lượng thời gian tham gia đề án được tính bằng giờ làm việc trong 1 tuần
(ThoiGian)
4 trang |
Chia sẻ: candy98 | Lượt xem: 507 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi Tốt nghiệp cử nhân CNTTQM - Đề 2 - ĐHQG Tp.HCM, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
ĐỀ SỐ 2
KỲ THI TỐT NGHIỆP CỬ NHÂN CNTTQM NĂM 2010
Môn: CHUYÊN NGÀNH
Thời gian làm bài: 180 phút (Không được sử dụng tài liệu)
Ngày thi:................................
----------------
Phần 2: CƠ SỞ DỮ LIỆU
Cho lược đồ CSDL quản lý nhân viên gồm các quan hệ sau:
NHANVIEN (MaNV, HoTen, NgSinh, DChi, GioiTinh, Luong, Ma_NGS, MaPhong)
Tân từ: Mỗi nhân viên có mã số duy nhất để phân biệt với các nhân viên khác (MaNV), có họ và tên
(HoTen), ngày sinh (NGSINH), địa chỉ (DCHI), giới tính, có một mức lương cơ bản (LUONG), chịu
sự giám sát trực tiếp của một nhân viên khác (Ma_NGS – ghi mã nhân viên được giám sát) và thuộc
một phòng (MaPhong) nào đó trong công ty.
PHONGBAN (MaPB, TenPhong, TrPHG, NgNhanChuc)
Tân từ: Mỗi phòng ban có mã số duy nhất để phân biệt với các phòng ban khác (MaPB), có tên phòng
(TenPhong), cử ra một người làm trưởng phòng (TrPHG – ghi mã nhân viên được cử là trưởng phòng),
và ghi nhận ngày nhận chức trưởng phòng của người đó (NgNhanChuc)
DEAN (MaDA, TenDA, MaPhong, NgayBD, NgayKT)
Tân từ: Mỗi đề án có một mã số duy nhất để phân biệt với các đề án khác (MaDA), có tên đề án
(TenDA), và do một phòng duy nhất phụ trách (MaPhong). Mỗi đề án có ngày bắt đầu (NgayBD) và
ngày kết thúc (NgayKT) đề án.
PHANCONG (MaNV, MaDA, ThoiGian)
Tân từ: Mỗi nhân viên (MaNV) có thể được phân công vào một hay nhiều đề án (MaDA) do phòng
mình phụ trách với lượng thời gian tham gia đề án được tính bằng giờ làm việc trong 1 tuần
(ThoiGian).
Câu 1: Mô tả chặt chẽ ràng buộc toàn vẹn sau: (1.0 điểm)
Tổng thời gian làm việc trong tất cả các đề án của nhân viên nữ phải nhỏ hơn 40 giờ một tuần
Câu 2: Thực hiện câu truy vấn sau bằng đại số quan hệ: (0.75 điểm)
Tìm thông tin của các nhân viên có giới tính nam và đã tham gia đề án có tên là Cơ sở dữ liệu
(TenDA=’CSDL’) với thời gian làm việc trong đề án này lớn hơn 20 giờ một tuần (ThoiGian>20).
Thông tin lấy ra gồm họ tên và thời gian làm việc.
Câu 3: Thực hiện câu truy vấn sau bằng SQL: (0.75 điểm)
Tìm thông tin của các nhân viên có giới tính nam và đã tham gia đề án có tên là Cơ sở dữ liệu
(TenDA=’CSDL’), có ngày bắt đầu trong năm 2010. Thông tin lấy ra gồm họ tên nhân viên, ngày bắt
đầu và thời gian làm việc.
Câu 4: Thực hiện câu truy vấn sau bằng SQL: (1.0 điểm)
Cho biết họ tên, mức lương của nhân viên trẻ tuổi nhất công ty và có lương cao hơn lương của
tất cả các trưởng phòng.
-----HẾT-----
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
ĐỀ SỐ 2
KỲ THI TỐT NGHIỆP CỬ NHÂN CNTTQM NĂM 2010
Môn: CHUYÊN NGÀNH
Thời gian làm bài: 180 phút (Không được sử dụng tài liệu)
Ngày thi:................................
----------------
Câu 1: (1.0 điểm)
* Nội dung:
ĐÁP ÁN
Phần 2: CƠ SỞ DỮ LIỆU
Tổng thời gian làm việc trong tất cả các đề án của nhân viên nữ phải nhỏ hơn 40 giờ
một tuần
Cách 1:
t δGioiTinh=’Nu’ (NHANVIEN), Sum(u.ThoiGian | u ∈ PHANCONG u.MaNV=t.MaNV) <40
Cách 2:
t∈NHANVIEN, Sum(u.ThoiGian | u∈PHANCONG u.MaNV=t.MaNV GioiTinh=’Nu’)
<40
* Bối cảnh: NHANVIEN, PHANCONG
* Loại RBTV: Ràng buộc toàn vẹn thuộc tính tổng hợp.
* Bảng tầm ảnh hưởng:
Thêm Xóa Sửa
NHANVIEN - - + (GioiTinh)
PHANCONG + (MaNV, ThoiGian) - + (MaNV, ThoiGian)
Câu 2: (0.75 điểm)
R1 П MaNV, Hoten(δ GioiTinh=’Nam’NHANVIEN) R2
П MaDA (δ TenDA=’CSDL’DEAN)
R3 П MaNV, MaDA, ThoiGian(δ ThoiGian>20PHANCONG)
R(Hoten, ThoiGian) П Hoten, ThoiGian ((R1 MaNV, MaNV R3) MaDA, MaDA R2)
Câu 3: (0.75 điểm)
Cách 1:
SELECT Hoten, NgayBD, ThoiGian
FROM NHANVIEN AS nv, DEAN AS da, PHANCONG AS pc
WHERE (nv.MANV=pc.MaNV) AND
(pc.MaDA=da.MADA) AND
(GioiTinh='Nam') AND
(TenDA='CSDL') AND
(year(NgayBD)=2010)
Cách 2:
SELECT Hoten, NgayBD, ThoiGian
FROM Nhanvien INNER JOIN (Dean INNER JOIN Phancong ON Dean.MaDA
= Phancong.MaDa) ON Nhanvien.MaNV = Phancong.MaNV
WHERE (GioiTinh='Nam')
AND
(TenDA='CSDL')
AND
(year(NgayBD)=2010
)
Cách 3:
SELECT Hoten, NgayBD, ThoiGian
FROM NHANVIEN AS nv, DEAN AS da, PHANCONG AS pc
WHERE (nv.MANV=pc.MaNV)
AND
(pc.MaDA=da.MADA)
AND (GioiTinh='Nam')
AND (TenDA='CSDL')
AND
(NgayBD>=’1/1/2010’)
AND
(NgayBD<=’31/12/2010’)
Câu 4: (1.0 điểm)
Cách 1:
SELECT HoTen, Luong, NgSinh
FROM Nhanvien
WHERE (Luong > ALL
(SELECT
Luong
FROM NHANVIEN AS nv, PHONGBAN AS pb
WHERE nv.MaNV=pb.TRPHG)
)
AN
D
( NgSinh>=ALL
( SELECT
NgSinh
FROM
NhanVien
)
);
Cách 2:
SELECT HoTen, Luong, NgSinh
FROM Nhanvien
WHERE (Luong >
( SELECT max(Luong)
FROM NHANVIEN AS nv, PHONGBAN AS pb
WHERE nv.MaNV=pb.TRPHG )
)
AN
D
( NgSinh>=
( SELECT
max(NgSinh) FROM
NhanVien)
);
Lưu ý : Nếu thí sinh làm bài không theo dàn ý như mỗi câu trong
đáp án, nhưng đủ ý và chính xác thì vẫn được điểm tối đa theo thang
điểm đã qui định.
-----HẾT---
--