Trong xu thếhội nhập toàn cầu, mạng Internet là công cụhỗtrợkhông thểthiếu
của mỗi người trong hầu hết các lĩnh vực của đời sống. Cùng với sựphát triển của
công nghệnano, công nghệbán dẫn và công nghệquang-điện tử, mạng FTTH đang
được triển khai trong thời gian hiện nay mà dẫn đầu là các nước có nền công nghiệp
điện tửphát triển nhưMỹ, Nhật Bản, Hàn Quốc,
Mạng FTTH là một kiến trúc mạng mới sửdụng sợi quang làm môi trường truyền
dẫn nên mạng cung cấp cho người sửdụng băng thông rộng, tốc độtruyền dữliệu
cao với chất lượng dịch vụkhá tốt. Dựa trên công nghệmạng quang thụ động cùng
với kiến trúc transceiver mới, mạng FTTH có khảnăng cung cấp cho sốlượng thuê
bao lớn hơn rất nhiều so với mạng Internet thông thường, dễdàng mởrộng mạng và
cho phép người sửdụng dùng đồng thời nhiều dịch vụtruyền thông tốc độcao.
Nội dung đồán gồm 4 chương :
Chương I : Tìm hiểu mạng FTTH, kiến trúc mạng và các chuẩn sửdụng trong
mạng
Chương II : Tìm hiểu kiến trúc transceiver trong mạng FTTH, các linh kiện sử
dụng trong transceiver và phân tích sơ đồkhối sửdụng.
Chương III : Thiết kếmạch phát và làm sắc xung cực ngắn sửdụng diode SRD có
độrộng xung điều chỉnh được, sườn xung khoảng vài chục tới vài trăm picosecond.
Chương IV : Trình bày hướng phát triển của đồán và các ứng dụng của mạch
phát và làm sắc xung nói trên.
105 trang |
Chia sẻ: oanhnt | Lượt xem: 2335 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Hệ thống FTTH(Fiber-To-the-Home) Gigabits/s, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đồ án tốt nghiệp
Dương Quang Hà – KSTN-ĐTVT-K49 1
MỤC LỤC
LỜI NÓI ĐẦU..................................................................... Error! Bookmark not defined.
TÓM TẮT ĐỒ ÁN.............................................................. Error! Bookmark not defined.
DANH SÁCH HÌNH VẼ, BẢNG .........................................................................................3
DANH SÁCH TỪ VIẾT TẮT ..............................................................................................5
MỞ ĐẦU...............................................................................................................................8
Chương I : MẠNG FTTH (Fiber–to–the–Home)..................................................................9
1.1.Giới thiệu chung ..........................................................................................................9
1.1.1.Mạng FTTC và HFC ................................................................................................9
1.1.2.Giới thiệu về mạng FTTH ..................................................................................13
1.1.3.Ưu điểm của FTTH ............................................................................................15
1.2. Mạng FTTH..............................................................................................................16
1.2.1. Bước sóng sử dụng trong mạng FTTH..............................................................16
1.2.2. Mạng quang tích cực AON và mạng quang thụ động PON ..............................18
1.2.2.1. AON ...........................................................................................................18
1.2.2.2. Mạng PON..................................................................................................19
1.2.3.Các chuẩn trong mạng PON...............................................................................23
1.2.3.1.B-PON .........................................................................................................23
1.2.3.2. BPON và Gigabit PON...............................................................................24
1.2.3.3.WDM-PON .................................................................................................26
1.2.3.4.CDMA-PON................................................................................................28
1.2.4. Bộ tách/ghép quang và topo trong mạng PON..................................................29
1.2.4.1.Bộ tách/ghép quang .....................................................................................29
1.2.4.2.Topo hình cây..............................................................................................31
1.2.4.3.Topo dạng bus .............................................................................................33
1.2.4.4.Topo dạng vòng...........................................................................................33
1.2.4.5.Topo hình cây kết hợp topo dạng vòng hoặc đường tải phụ .......................34
1.2.5. PON MAC layer ................................................................................................36
1.2.5.1. Giao thức điều khiển đa điểm MPCP(Multi-Point Control Protocol) ........36
1.2.5.2. PON với kiến trúc IEEE 802 ......................................................................40
Chương II : KIẾN TRÚC BỘ THU-PHÁT TRONG MẠNG PON....................................44
2.1.Đặc điểm chung.........................................................................................................44
2.1.1.Yêu cầu đối với mạng PON................................................................................45
2.1.2.Lớp vật lý mạng PON.........................................................................................46
2.1.3.Định thời cho chế độ burst-mode trong mạng PON...........................................48
2.2. Kiến trúc bộ thu-phát trong mạng ............................................................................53
2.2.1. Sơ đồ khối của ONU/OLT ................................................................................54
2.2.2. Thiết bị thu và phát tín hiệu quang....................................................................56
2.2.2.1.Thiết bị phát quang......................................................................................56
2.2.2.1.1.LED (Light Emitting Diode) ................................................................57
2.2.2.1.2.Laser .....................................................................................................58
2.2.2.2.Thiết bị thu quang........................................................................................62
2.2.2.3.Bộ ghép WDM ............................................................................................66
2.2.2.4.Bộ khuếch đại truyền trở kháng TIA...........................................................67
2.2.3. Các module thu và phát quang ..........................................................................68
2.2.4. Bộ thu-phát chế độ burst-mode .........................................................................71
2.2.4.1. So sánh giữa chế độ thông thường và chế độ burst-mode..........................71
2.2.4.2. Bộ phát quang chế độ burst-mode ..............................................................72
2.2.4.2. Bộ thu quang chế độ burst-mode................................................................79
Chương III : MẠCH PHÁT VÀ LÀM SẮC XUNG CỰC NGẮN.....................................86
Đồ án tốt nghiệp
Dương Quang Hà – KSTN-ĐTVT-K49 2
3.1. Step-recovery-time diode (SRD)..............................................................................86
3.1.1.Đặc tính lý tưởng của SRD.................................................................................86
3.1.2.Đặc tính thực tế của SRD ...................................................................................87
3.1.3.Thời gian chuyển tiếp của SRD..........................................................................89
3.2.Thiết kế mạch phát và làm sắc xung cực ngắn..........................................................90
3.2.1.Nguyên lý thiết kế ..............................................................................................90
3.2.2.Thiết kế mạch phát và làm sắc xung cực ngắn...................................................93
3.2.3.Kết quả thực nghiệm ..........................................................................................97
Chương IV : ỨNG DỤNG CỦA MẠCH PHÁT VÀ LÀM SẮC XUNG CỰC NGẮN ....99
4.1.Ứng dụng của máy phát xung cực ngắn ....................................................................99
4.2.Một số ứng dụng phát triển của mạch phát xung cực ngắn.......................................99
4.2.1.Ứng dụng trong hệ thống UWB .........................................................................99
4.2.2.Ứng dụng trong hệ thống radar định vị ............................................................100
KẾT LUẬN CHUNG........................................................................................................101
TÀI LIỆU THAM KHẢO.................................................................................................102
BẢNG ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ ANH-VIỆT..............................................................104
PHỤ LỤC ..........................................................................................................................105
Đồ án tốt nghiệp
Dương Quang Hà – KSTN-ĐTVT-K49 3
DANH SÁCH HÌNH VẼ, BẢNG
Hình 1.1-Mô hình mạng FTTC điển hình ...........................................................................11
Hình 1.2-Mạng HFC............................................................................................................11
Hình 1.3–Mạng SDV...........................................................................................................13
Hình 1.4–Mạng FTTH.........................................................................................................14
Hình 1.5-Đặc tuyến suy hao trong sợi quang ......................................................................17
Hình 1.6-Mạng Active Ethernet (trên ) và mạng AON (dưới) ............................................19
Hình 1.7–Mạng PON...........................................................................................................21
Hình 1.8-Cấu trúc của WDM-PON.....................................................................................27
Hình 1.9-Cấu hình cơ bản bộ ghép/tách quang ...................................................................29
Hình 1.10-Coupler hình sao và phương pháp tạo 1x8 coupler từ Y coupler.......................30
Hình 1.11–Topo hình cây ....................................................................................................32
Hình 1.12–Topo dạng bus ...................................................................................................33
Hình 1.13-Topo dạng vòng .................................................................................................34
Hình 1.14–Topo hình cây với đường tải phụ ......................................................................34
Hình 1.15–Topo hình cây kết hợp topo dạng vòng .............................................................35
Hình 1.16–Topo dạng vòng kết hợp....................................................................................35
Hình 1.17-Thời gian Round-trip..........................................................................................37
Hình 1.18-Giao thức MPCP-hoạt động của bản tin Gate....................................................38
Hình 1.19-Giao thức MPCP-hoạt động của bản tin Report.................................................39
Hình 1.20-Hướng xuống trong PtPE ...................................................................................41
Hình 1.21-Hướng lên trong PtPE ........................................................................................41
Hình 1.22-Cầu giữa các ONU trong PtPE...........................................................................42
Hình 1.23-Hướng truyền xuống trong SME........................................................................42
Hình 1.24-Hướng truyền lên trong SME.............................................................................43
Hình 2.1-Định thời cho chế độ burst mode .........................................................................49
Hình 2.2–Một vài bộ thu-phát sử dụng trong mạng quang .................................................53
Hình 2.3–Sơ đồ khối kiến trúc thu-phát trong mạng PON..................................................55
Hình 2.4-Sơ đồ khối IC MAC Control ................................................................................56
Hình 2.5-Đặc tính của LED : a)Đường cong P-I của LED tại một dải nhiệt độ .................58
Hình 2.6-Cấu trúc của DFB laser ........................................................................................60
Hình 2.7-Hình ảnh của F-P laser .........................................................................................60
Hình 2.8–Đặc tuyến P-I của laser DFB (a) và F-P (b) ........................................................61
Hình 2.9-Hình ảnh cấu trúc của laser VCSEL ....................................................................62
Hình 2.10-Đặc tuyến hoạt động của laser VCSEL..............................................................62
Hình 2.11- Hình ảnh photodiode p-i-n ................................................................................63
Hình 2.12- Hình ảnh photodiode APD và phân bố điện trường trên nó..............................64
Hình 2.13-Đặc tuyến V-I của APD và hệ số nhân ..............................................................65
Hình 2.14-DFB và APD đóng gói theo cấu trúc TO-CAN .................................................66
Hình 2.15-Đặc điểm phổ của đường truyền và hình ảnh bộ lọc WDM ..............................67
Hình 2.16–Kiến trúc tầng tiền khuếch đại...........................................................................67
Hình 2.17-Module thu-phát 2 chiều dạng diplexer .............................................................70
Hình 2.18–Module thu phát 2 chiều dạng triplexer.............................................................70
Hình 2.19–Dạng dữ liệu truyền đi trong thông tin số..........................................................72
Hình 2.20–Đặc tuyến nhiệt độ của laser F-P.......................................................................74
Hình 2.21–Sơ đồ khối của IC điều khiển laser diode điển hình..........................................75
Đồ án tốt nghiệp
Dương Quang Hà – KSTN-ĐTVT-K49 4
Hình 2.22–So sánh giữa mạch LDS trong 2 chế độ liên tục và burst-mode .......................76
Hình 2.23-Hai sơ đồ mạch APC điển hình..........................................................................76
Hình 2.24–Tín hiệu định thời và mẫu mắt của BM-Tx mạng EPON..................................78
Hình 2.25–Mẫu mắt đo được ở các nhiệt độ khác nhau......................................................79
Hình 2.26–Cấu trúc bộ thu tín hiệu chế độ burst-mode ......................................................81
Hình 2.27–Sơ đồ khối của một IC tiền khuếch đại chế độ burst-mode...............................83
Hình 2.28–So sánh giữa mạch AGC thông thường và mạch AGC burst-mode..................83
Hình 2.29–Sơ đồ khối và nguyên tắc hoạt động của tầng tiền khuếch đại AGC ................84
Hình 2.30–So sánh giữa đầu thu sử dụng mạch ghép AC và DC........................................85
Hình 3.1-Hình ảnh SRD diode ............................................................................................87
Hình 3.2-Đặc tuyến động lý tưởng và không lý tưởng của diode SRD ..............................88
Hình 3.3-Mạch tương đương của diode SRD......................................................................88
Hình 3.4-Mạch nguyên lý....................................................................................................90
Hình 3.5-Dạng xung tạo ra sau khi qua diode SRD ............................................................91
Hình 3.6-Hình ảnh tổng hợp của 2 xung tới tải...................................................................92
Hình 3.7-Mạch phát và làm sắc xung cực ngắn ..................................................................93
Hình 3.8-Đường truyền mạch vi dải....................................................................................95
Hình 3.9-Hình ảnh mạch phát xung cực ngắn.....................................................................96
Hình 3.10-Hình ảnh mạch in layout ....................................................................................97
Hình 3.11- Xung độ rộng 4ns, sườn xung 1ns.....................................................................97
Hình 3.12- Xung độ rộng 500ps, sườn xung 500ps.............................................................98
Bảng 1.1- So sánh các chuẩn công nghệ TDMA PON [5]..................................................26
Bảng 2.1-Dự trữ công suất [6].............................................................................................45
Bảng 2.2-Tính chất lớp vật lý của mạng BPON [7] ............................................................47
Bảng 2.3-Lớp vật lý mạng EPON và GPON [8] .................................................................48
Bảng 2.4-Định thời chế độ burst mode cho GPON và EPON [8,10] ..................................50
Bảng 2.5-Tham số cơ bản cho chuẩn GPON lớp B cho tầng PMD [8]...............................51
Bảng 2.6-Các tham số PMD chính trong mạng EPON [11]................................................52
Đồ án tốt nghiệp
Dương Quang Hà – KSTN-ĐTVT-K49 5
DANH SÁCH TỪ VIẾT TẮT
ADSL Asymmetric Digital Subscriber Line
AGC Auto-gain Control
AON Active Optical Network
APC Auto Power Control
APD Avalanche Photodiode
ATC Automatic Threshold Control
ATM Automated Teller Machine
AWG Array Waveguide Grating
BLD Bottom Level Detector
BM-CDR Burst-mode Clock Data Recovery
BM-LDD Burst-mode Laser Diode Driver
BOSA Bidirectional Optical Sub-Assembly
BPON Broadband Passive Optical Network
CATV Cable Television
CDMA Code Division Multiple Access
CDMA-PON Code Division Multiple Access Passive Optical Network
CDR Clock Data Recovery
CO Central Office
CRC Cyclic Redundancy Check
DBA Dynamic Bandwidth Allocation
DFB Distributed Feedback Bragg
EFM Ethernet in First Mile
EPON Ethernet Passive Optical Network
FDMA Frequency Division Multiple Access
F-P Fabry Perot
FSAN Full Service Access Network
FTTC Fiber-to-the-Curb
FTTH Fiber-to-the-Home
Đồ án tốt nghiệp
Dương Quang Hà – KSTN-ĐTVT-K49 6
GEM GPON Encapsulation Method
GPON Gigabit Passive Optical Network
GTC GPON Tranmission Conversion
HDTV High-definition Television
HFC Hybrid Fiber Coaxial
IPTV Internet Protocol Television
LDS Laser Driver Stage
LED Light Emitting Diode
LLID Link Logic ID
LVCMOS Low-Voltage CMOS
MAC Medium Access Control
MPCPDU Muli-Point Control Protocol Data Unit
MTBF Mean Time Between Failure
NE Network Element
NPA Network Power Assembly
NTT Nippon Telegraph and Telephone
OAM Operations Administration and Maintenance
ODN Optical Distribution Network
OLT Optical Line Terminal
ONT Optical Network Terminal
ONU Optical Network Unit
OSA Optical Sub-Assembly
PD Photodiode
PECL Positive Emitter-Coupler Logic
PLM Power Leveling Mechanism
PLOAM Physical Layer Operation Administration and Maintenance
PLP Packet Layer Preample
PMD Physical Media Dependant
PON Passive Optical Network
POTS Plain Old Telephone Service
PtPE Point to Point Emulation
Đồ án tốt nghiệp
Dương Quang Hà – KSTN-ĐTVT-K49 7
QAM Quadrature Amplititude Modulation
ROSA Receive Optical Sub-Assembly
RTT Round Trip Time
SDH Synchronous Digital Hierarchy
SDV Switched Digital Video
SerDes Serializer/Deserializer
SFF Small Form Factor
SLA Service Level Agreement
SME Share Medium Emulation
SNR Signal-to-Noise Ratio
SRD Step Recovery-Time Diode
TDMA Time Division Multiple Access
TDMA-PON Time Division Multiple Access Passive Optical Network
TDP Transmit and Dispersion Penalty
TIA Transimpedance Amplifier
TOSA Transmit Optical Sub-Assembly
UWB Ultra-WideBand
VCI Virtual Circuit Identifier
VCSEL Vertical Cavity Surface Emitting Laser
VOD Voice on Demand
VoIP Voice over Internet Protocol
VPI Virtual Path Identifier
VPN Virtual Private Network
WDM-PON Wavelength Division Multiplexing Passive Optical Network
Đồ án tốt nghiệp
Dương Quang Hà – KSTN-ĐTVT-K49 8
MỞ ĐẦU
Trong xu thế hội nhập toàn cầu, mạng Internet là công cụ hỗ trợ không thể thiếu
của mỗi người trong hầu hết các lĩnh vực của đời sống. Cùng với sự phát triển của
công nghệ nano, công nghệ bán dẫn và công nghệ quang-điện tử, mạng FTTH đang
được triển khai trong thời gian hiện nay mà dẫn đầu là các nước có nền công nghiệp
điện tử phát triển như Mỹ, Nhật Bản, Hàn Quốc,…
Mạng FTTH là một kiến trúc mạng mới sử dụng sợi quang làm môi trường truyền
dẫn nên mạng cung cấp cho người sử dụng băng thông rộng, tốc độ truyền dữ liệu
cao với chất lượng dịch vụ khá tốt. Dựa trên công nghệ mạng quang thụ động cùng
với kiến trúc transceiver mới, mạng FTTH có khả năng cung cấp cho số lượng thuê
bao lớn hơn rất nhiều so với mạng Internet thông thường, dễ dàng mở rộng mạng và
cho phép người sử dụng dùng đồng thời nhiều dịch vụ truyền thông tốc độ cao.
Nội dung đồ án gồm 4 chương :
Chương I : Tìm hiểu mạng FTTH, kiến trúc mạng và các chuẩn sử dụng trong