Đồ án Nghiên cứu hiện trạng chất thải rắn sinh hoạt huyện Củ Chi và tìm hiểu chương trình phân loại chất thải rắn tại nguồn thực hiện trn địa bàn huyện Củ Chi – TP Hồ Chí Minh

Thnh phố Hồ Chí Minh với dn số 6.062.993 người (thống k năm 2004) sống tại 24 quận huyện , với hơn 800 nh my ring rẽ , 23.000 cơ sở sản xuất vừa v nhỏ , 12 khu cơng nghiệp , 3 khu chế xuất v 1 khu cơng nghệ cao , hng trăm bệnh viện , trung tm chuyn khoa , trung tm y tế hng ngn phịng khm tư nhn đang đổ ra mỗi ngy khoảng 5.500 – 5.700 tấn chất thải rắn sinh hoạt (CTRSH) , 1.100 – 1300 tấn chất thải rắn xy dựng (x bần) , khoảng hơn 1000 tấn (ước tính) chất thải rắn cơng nghiệp , trong đĩ cĩkhoảng 200 tấn chất thải nguy hại , 7-9 tấn chất thải rắn y tế Để quản lý khối lượng lớn chất thải rắn nĩi trn với mức tăng 10-15% năm , TP HCM đ hình thnh (cĩ tổ chức v tự pht) hệ thống quản lý chất thải rắn đơ thị với sự tham gia của gần 30 cơng ty nh nước , 3-5 cơng ty trch nhiệm hữu hạn , 01 hợp tc x hng trăm cơ sở ti sinh ti chế tư nhn hng ngn tổ dn lập v 30.000 người (gồm hơn 6.000 người hoạt động trong thu gom , vận chuyển , chơn lấp v hơn 20.000 người hoạt động trong hệ thống phn loại , thu gom v mua bn trao đổi phế liệu). Tuy nhin cho đến nay , mặc d đ hồn thnh v hoạt động hng chục năm , mỗi năm tiu tốn 600-700 tỉ tiền vận hnh v hng trăm tỉ tiền đầu tư trang thiết bị , xy dựng bi chơn lấp v cơ sở hạ tầng khc , cơng tc quản lý chất thải rắn đơ thị của TP HCM vẫn phải đối mặt với rất nhiều vấn đề v vẫn phải giải quyết cc vấn đề theo kiểu “tình thế” đĩ l :  Khĩ khăn trong việc quản lý hệ thống thu gom rc dn lập .  Chưa thực hiện được việc thu phí quản lý chất thải rắn .  Chưa thực hiện được chương trình phn loại chất thải rắn tại nguồn  Chưa quy hoạch v thiếu nghim trọng hệ thống điểm hẹn , bơ / trạm trung chuyển .  Chưa quy hoạch được vị trí xy dựng bi chơn lấp .  Ơ nhiễm nặng nề tại cc bi chơn lấp do nước rị rỉ v khí từ bi chơn lấp .  Hệ thống quản lý của cc cơ quan nh nước cịn yếu về cả nhn lực v trang thiết bị .  Cc cơng ty quản lý chất thải rắn cịn thiếu đội ngũ cn bộ kỹ thuật , quản lý giỏi v cơng nhn lnh nghề .  Chi phí cho cơng tc quản lý chất thải rắn tăng nhanh . Đứng trước tình thế đĩ , đề ti “Nghin cứu hiện trạng CTRSH huyện Củ Chi v tìm hiểu chương trình phn loại chất thải rắn tại nguồn thực hiện trn địa bn huyện Củ Chi – TP Hồ Chí Minh” được thực hiện với mong muốn gĩp phần tìm ra cc giải php quản lý CTR thích hợp cho Huyện Củ Chi nĩi ring v TP Hồ Chí Minh nĩi chung trong giai đoạn thnh phố ngy cng pht triển như hiện nay .

doc111 trang | Chia sẻ: oanhnt | Lượt xem: 1491 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Nghiên cứu hiện trạng chất thải rắn sinh hoạt huyện Củ Chi và tìm hiểu chương trình phân loại chất thải rắn tại nguồn thực hiện trn địa bàn huyện Củ Chi – TP Hồ Chí Minh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIO DỤC V ĐO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CƠNG NGHỆ TP.HCM KHOA MƠI TRƯỜNG & CƠNG NGHỆ SINH HỌC œ & š ĐỒ N TỐT NGHIỆP Đề ti: NGHIN CỨU HIỆN TRẠNG CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT HUYỆN CỦ CHI V TÌM HIỂU CHƯƠNG TRÌNH PHN LOẠI CHẤT THẢI RẮN TẠI NGUỒN THỰC HIỆN TRN ĐỊA BN HUYỆN CỦ CHI CHUYN NGNH: QUẢN LÝ MƠI TRƯỜNG M SỐ NGNH : 108 GVHD : Th.S NGUYỄN THỊ THU HƯƠNG SVTH : PHNG ANH TNG MSSV : 02DHMT319 LỚP : 02DHMT2 TP HỒ CHÍ MINH, THNG 7 - 2007 BỘ GIO DỤC V ĐO TẠO CỘNG HỒ X HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Trường : ĐH KTCN TP HCM Độc lập – Tự do – Hạnh phc Khoa : Mơi trường v Cơng nghệ sinh học Bộ mơn : NHIỆM VỤ ĐỒ N TỐT NGHIỆP HỌ V TN : PHNG ANH TNG MSSV : 02DHMT319 NGNH : MƠI TRƯỜNG LỚP : 02DHMT02 Đầu đề Đồ n tốt nghiệp : Nghin cứu hiện trạng chất thải rắn sinh hoạt huyện Củ Chi v tìm hiểu chương trình phn loại chất thải rắn tại nguồn thực hiện trn địa bn huyện Củ Chi . Nhiệm vụ (yu cầu về nội dung v số liệu ban đầu) : Cc kết quả điều tra về hiện trạng CTRSH tại huyện Củ Chi – TP HCM . Nghin cứu hiện trạng v cơng tc quản lý chất thải rắn sinh hoạt tại huyện Củ Chi – TP HCM Tìm hiểu chương trình phn loại chất thải rắn tại nguồn thực hiện trn địa bn Huyện Củ Chi – Tp Hồ Chí Minh . Ngy giao đồ n : Ngy hồn thnh : Họ v tn người hướng dẫn Phần hướng dẫn Nội dung v yu cầu đồ n tốt nghiệp đ được bộ mơn thơng qua. Ngy thng năm 200 Người hướng dẫn chính Chủ nhiệm bộ mơn (Ký v ghi r họ tn) Phần dnh cho Khoa, bộ mơn Người duyệt (chấm sơ bộ) ……………. Đơn vị : ……………………………….. Ngy bảo vệ : ………………………… Điểm tổng kết : ……………………….. Nơi lưu trữ ĐATN : …………………… NHẬN XT CỦA GIO VIN HƯỚNG DẪN Điểm bằng số ……………… Điểm bằng chữ ……………….. Tp. HCM, ngy thng năm 2006 LỜI CẢM ƠN ~~¤~~ Trước hết em xin chn thnh gửi lời cảm ơn đến quý thầy, cơ hiện đang cơng tc v giảng dạy tại khoa Mơi Trường – Cơng nghệ Sinh Học trường Đại Học Kỹ Thuật Cơng Nghệ Thnh phố Hồ Chí Minh đ tận tm dạy bảo v truyền đạt những kiến thức quý bu cho em trong suốt qu trình học tập. V em xin chn thnh cảm ơn chị Nguyễn Thị Thu Hương hiện đang cơng tc tại phịng QLCTR – Sở ti nguyn mơi trường đ hướng dẫn tận tình, tạo điều kiện v gip đỡ em trong qu trình thực hiện đồ n tốt nghiệp. Em chn thnh cm ơn phịng QLCTR – Sở ti nguyn mơi trường đ tạo điều kiện thuận lợi, cung cấp những ti liệu, số liệu xc thực để em hồn thnh đuợc đồ n tốt nghiệp. Bn cạnh đĩ, em muốn chuyển lời cảm ơn chn thnh đến gia đình v bạn b đ luơn động vin v gip đỡ em trong qu trình lm đồ n tốt nghiệp. Một lần nữa, em xin chn thnh cảm ơn. Sinh vin thực hiện : Phng Anh Tng DANH MỤC CC CHỮ VIẾT TẮT CTR : Chất thải rắn CRTSH : Chất thải rắn sinh hoạt CTRĐT : Chất thải rắn đơ thị CTRĐTTN : Chất thải rắn đơ thị tại nguồn PLCTRTN : Phn loại chất thải rắn tại nguồn PLCTRĐTTN : Phn loại chất thải rắn đơ thị tại nguồn BCL : Bi chơn lấp VSV : vi sinh vật Cơng ty DVCI : Cơng ty dịch vụ cơng ích . Cty DVĐT : Cơng ty dịch vụ đơ thị Sở TN & MT : Sở ti nguyn v mơi trường Cơng ty CTCC : Cơng ty cơng trình cơng cộng UBND : Ủy ban nhn dn Tp.HCM : Thnh phố Hồ Chí Minh Phịng QLĐT : Phịng Quản lý đơ thị Phịng GD : Phịng GD Phịng TN & MT : Phịng ti nguyn v mơi trường Sở GDĐT : Sở gio dục đo tạo DANH MỤC CC BẢNG Bảng 2.1 : Cc nguồn pht sinh chất thải rắn đơ thị Bảng 2.2 : Phn loại theo tính chất Bảng 2.3 : Thnh phần chất thải rắn đơ thị phn theo nguồn gốc pht sinh Bảng 2.4 : Thnh phần chất thải rắn đơ thị theo tính chất vật lý Bảng 2.5 : Sự thay đổi thnh phần theo ma đặc trưng của chất thải rắn sinh hoạt Bảng 2.6 : Khối lượng ring v độ ầm cc thnh phần của chất thải rắn đơ thị Bảng 2.7 : Số liệu trung bình về chất dư trơ v nhiệt năng của cc hợp phần trong chất thải rắn đơ thị Bảng 2.8 : Khả năng phn hủy sinh học của cc chất hữu cơ dựa vo thnh phần lignin Bảng 2.9 : Thnh phần một số chất khí cơ bản trong khí thải bi rc Bảng 2.10 : Nguồn nhn lực v thiết bị hỗ trợ trong việc quản lý v phn loại chất thải rắn tại nguồn Bảng 2.11 : Cc loại thng chứa sử dụng với cc hệ thống thu gom khc nhau Bảng 2.12 : Ví dụ minh họa về lợi ích trong việc sử dụng biện php ti chế Bảng 3.1 : Diện tích , dn số v đơn vị hnh chính huyện Củ Chi Bảng 3.2 : Cơ cấu sử dụng đất huyện Củ Chi Bảng 4.1 :Tổng khối lượng chất thải rắn sinh hoạt của Huyện ước tính đến năm 2010 Bảng 4.2 : Dự đốn khối lượng rc thực phẩm v thnh phần cịn lại Bảng 5.1 : Ban Chỉ Đạo thí điểm dự n Bảng 5.2 : Ban Thực Hiện dự n DANH MỤC CC HÌNH, ĐỒ THỊ Hình 2.1 : Sơ đồ tính cn bằng vật chất Hình 2.2: Sơ đồ trình tự vận hnh với hệ thống xe thng di động kiểu thơng thường Hình 2.3 : Sơ đồ trình tự vận hnh với hệ thống xe thng di động kiểu thay thng xe Hình 2.4 : Sơ đồ tự vận hnh với hệ thống xe thng cố định Hình 2.5 : Sơ đồ phn loại chất thải rắn đơ thị Hình 2.6 : Cơng nghệ xử lý rc bằng phương php p kiện Hình 2.7 : Sơ đồ xử lý rc theo cơng nghệ Hydromex Hình 3.1 : Bản đồ huyện Củ Chi Hình 5.1 : Sơ đồ quy trình triển khai chương trình phn loại CTR tại nguồn Hình 5.2 : Quy trình thu gom CTR hữu cơ theo quy trình hiện cĩ Hình 5.3 : Quy trình thu gom rc ti chế mới Hình 5.4 : Sơ đồ vận chuyển rc ti chế của tư nhn cĩ sử dụng thng 660 lít do nh nước đầu tư ban đầu . Hình 5.5 : Quy trình thu gom rc ti chế (cịn lại) mới do nh nước đảm trch Hình 5.6 : Sơ đồ tổ chức triển khai Lời cảm ơn Mục lục Danh sch cc từ viết tắt Danh sch cc bảng Danh sch cc đồ thị, sơ đồ, hình CHƯƠNG 1 : MỞ ĐẦU 1.1 ĐẶT VẤN ĐỀ : ……………………………………………………………...1 1.2 NỘI DUNG NGHIN CỨU: 2 1.3 PHƯƠNG PHP NGHIN CỨU : 3 CHƯƠNG 2 : TỔNG QUAN VỀ CHẤT THẢI RẮN V Ơ NHIỄM MƠI TRƯỜNG DO CHẤT THẢI RẮN KHI NIỆM CHẤT THẢI RẮN: 4 2.1.1 Định nghĩa về chất thải rắn : 4 2.1.2 Cc nguồn pht sinh chất thải rắn : 4 2.1.3 Phn loại chất thải rắn : 6 2.1.4 Thnh phần chất thải rắn : 11 2.1.5 Tính chất của chất thải rắn : 13 2.1.6 Tốc độ pht sinh chất thải rắn : 22 2.2 Ơ NHIỄM MƠI TRƯỜNG DO CHẤT THẢI RẮN: 25 2.2.1 Mơi trường nước : 25 2.2.2 Mơi trường đất : 26 2.2.3 Mơi trường khơng khí : 27 2.2.4 Cảnh quan v sức khỏe con người : 28 2.3 NHỮNG NGUYN TẮC KỸ THUẬT TRONG QUẢN LÝ CHẤT THẢI RẮN : 29 2.3.1 Quản lý v phn loại chất thải rắn tại nguồn : 29 2.3.2 Thu gom, lưu giữ v van chuyển chất thải rắn : 30 2.3.3 Cc phương php xử lý v tiu hủy chất thải rắn : 38 2.3.3.1 Xử lý chất thải rắn bằng cơng nghệ p kiện : 39 2.3.3.2 Ổn định chất thải rắn bằng cơng nghệ Hydromex : 40 2.3.3.3 Xử lý cơ học : 42 2.3.3.4 Xử lý hĩa học : 44 2.3.3.5 Ti sử dụng/ ti phế liệu : 44 2.3.3.6 Phương php ủ sinh học theo đống : 46 2.3.3.7 Phương php đốt : 46 2.3.3.8 Phương php chơn lấp : 47 2.4 MỘT SỐ CƠNG NGHỆ XỬ LÝ RC Ở VIỆT NAM : 49 2.4.1 Nh my xử lý phế thải tỉnh B Rịa – Vũng Tu : 49 2.4.2 Xừ lý rc tại nh my Cầu Diễn – H Nội : 50 2.5 MỘT SỐ NT VỀ TÌNH HÌNH QUẢN LÝ RC TRN THẾ GIỚI V VIỆT NAM : 51 2.5.1 Tình hình quản lý rc trn thế giới : 51 2.5.2 Tình hình quản lý rc ở Việt Nam : 52 CHƯƠNG 3 : GIỚI THIỆU SƠ LƯỢC VỀ ĐIỀU KIỆN TỰ NHIN V KINH TẾ - X HỘI HUYỆN CỦ CHI . CC ĐIỀU KIỆN TỰ NHIN : 62 CC ĐỀIU KIỆN KINH TẾ – X HỘI HUYỆN CỦ CHI : 64 CHƯƠNG 4 : HIỆN TRẠNG CTRSH V CƠNG TC QUẢN LÝ CTRSH CỦA HUYỆN CỦ CHI . 4.1 :CC KẾT QUẢ ĐIỀU TRA VỀ THNH PHẦN V KHỐI LƯỢNG CTRSH : 71 4.1.1 Thnh phần chất thải rắn sinh hoạt Huyện Củ Chi : 71 4.1.2 Khối lượng chất thải rắn sinh hoạt Huyện Củ Chi : 71 4.2 HIỆN TRẠNG HỆ THỐNG KỸ THUẬT – QUẢN LÝ CYRSH HUYỆN CỦ CHI : 73 4.2.1 Hệ thống lưu trữ bn nh : 73 4.2.2 Hệ thống thu gom : 74 4.2.3 Hệ thống trung chuyển v vận chuyển : 77 4.2.4 Thu hồi v ti sử dụng chất thải rắn v chơn lấp : 77 4.2.5 Hệ thống hnh chnh quản lý CTRSH Huyện Củ Chi : 78 CHƯƠNG 5 : TÌM HIỂU CHƯƠNG TRÌNH PHN LOẠI CHẤT THẢI RẮN TẠI NGUỒN THỰC HIỆN TRN ĐỊA BN HUYỆN CỦ CHI 5.1 GIỚI THIỆU SƠ LƯỢC VỀ CHƯƠNG TRÌNH DỰ N PLCTRĐTTN HUYỆN : 79 5.2 TRIỂN KHAI CHƯƠNG TRÌNH PHN LOẠI CTR TẠI NGUỒN: 82 5.2.1 Phương n kỹ thuật v cơng nghệ : 82 5.2.1.1 Chuẩn hĩa trang thiết bị tồn trữ v thu gom chất thải rắn : 83 5.2.1.2 Nghin cứu cải tiến quy trình thu gom , vận chuyển CTRSH : 90 5.2.2 Chương trình tham vấn cộng đồng v tuyn truyền : 98 5.2.2.1 Tổ chức triển khai PLCTRTN : 98 5.2.2.2 Chương trình tuyn truyền v hướng dẫn hộ gia đình PLCTRTN : 103 5.2.2.3 Chương trình tuyn truyền v hướng dẫn học sinh , sinh vin : 106 5.2.2.4 Chương trình tuyn truyền chung qua đi PT&TH 107 CHƯƠNG 6 : KẾT LUẬN – KIẾN NGHỊ 6.1 KẾT LUẬN : 108 6.2 KIẾN NGHỊ : 109 TI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC CHƯƠNG 1 : MỞ ĐẦU Đặt vấn đề : Thnh phố Hồ Chí Minh với dn số 6.062.993 người (thống k năm 2004) sống tại 24 quận huyện , với hơn 800 nh my ring rẽ , 23.000 cơ sở sản xuất vừa v nhỏ , 12 khu cơng nghiệp , 3 khu chế xuất v 1 khu cơng nghệ cao , hng trăm bệnh viện , trung tm chuyn khoa , trung tm y tế hng ngn phịng khm tư nhn … đang đổ ra mỗi ngy khoảng 5.500 – 5.700 tấn chất thải rắn sinh hoạt (CTRSH) , 1.100 – 1300 tấn chất thải rắn xy dựng (x bần) , khoảng hơn 1000 tấn (ước tính) chất thải rắn cơng nghiệp , trong đĩ cĩkhoảng 200 tấn chất thải nguy hại , 7-9 tấn chất thải rắn y tế Để quản lý khối lượng lớn chất thải rắn nĩi trn với mức tăng 10-15% năm , TP HCM đ hình thnh (cĩ tổ chức v tự pht) hệ thống quản lý chất thải rắn đơ thị với sự tham gia của gần 30 cơng ty nh nước , 3-5 cơng ty trch nhiệm hữu hạn , 01 hợp tc x hng trăm cơ sở ti sinh ti chế tư nhn hng ngn tổ dn lập v 30.000 người (gồm hơn 6.000 người hoạt động trong thu gom , vận chuyển , chơn lấp v hơn 20.000 người hoạt động trong hệ thống phn loại , thu gom v mua bn trao đổi phế liệu). Tuy nhin cho đến nay , mặc d đ hồn thnh v hoạt động hng chục năm , mỗi năm tiu tốn 600-700 tỉ tiền vận hnh v hng trăm tỉ tiền đầu tư trang thiết bị , xy dựng bi chơn lấp v cơ sở hạ tầng khc , cơng tc quản lý chất thải rắn đơ thị của TP HCM vẫn phải đối mặt với rất nhiều vấn đề v vẫn phải giải quyết cc vấn đề theo kiểu “tình thế” đĩ l : Khĩ khăn trong việc quản lý hệ thống thu gom rc dn lập . Chưa thực hiện được việc thu phí quản lý chất thải rắn . Chưa thực hiện được chương trình phn loại chất thải rắn tại nguồn Chưa quy hoạch v thiếu nghim trọng hệ thống điểm hẹn , bơ / trạm trung chuyển . Chưa quy hoạch được vị trí xy dựng bi chơn lấp . Ơ nhiễm nặng nề tại cc bi chơn lấp do nước rị rỉ v khí từ bi chơn lấp . Hệ thống quản lý của cc cơ quan nh nước cịn yếu về cả nhn lực v trang thiết bị . Cc cơng ty quản lý chất thải rắn cịn thiếu đội ngũ cn bộ kỹ thuật , quản lý giỏi v cơng nhn lnh nghề . Chi phí cho cơng tc quản lý chất thải rắn tăng nhanh . Đứng trước tình thế đĩ , đề ti “Nghin cứu hiện trạng CTRSH huyện Củ Chi v tìm hiểu chương trình phn loại chất thải rắn tại nguồn thực hiện trn địa bn huyện Củ Chi – TP Hồ Chí Minh” được thực hiện với mong muốn gĩp phần tìm ra cc giải php quản lý CTR thích hợp cho Huyện Củ Chi nĩi ring v TP Hồ Chí Minh nĩi chung trong giai đoạn thnh phố ngy cng pht triển như hiện nay . 1.2 Nội dung nghin cứu - Khi qut một số điều kiện tự nhin, kinh tế, x hội tại huyện Củ Chi – TP Hồ Chí Minh . - Nghin cứu hiện trạng v cơng tc quản lý chất thải rắn sinh hoạt tại huyện Củ Chi – TP Hồ Chí Minh . - Tìm hiểu chương trình phn loại chất thải rắn tại nguồn thực hiện trn địa bn Huyện Củ Chi – TP Hồ Chí Minh . 1.3 Phương php nghin cứu Thu thập ti liệu lin quan: tham khảo ti liệu của nhiều tc giả, cc nghin cứu, bo co khoa học trước đy v thu thập ti liệu từ cc bn lin quan . Khảo st thực tế tại huyện để nắm r tình hình quản lý chất thải rắn sinh hoạt thực hiện trn địa bn huyện . Tham khảo ý kiến cc chuyn gia trong lĩnh vực quản lý chất thải rắn . Số liệu được xử lý với phần mềm Microsoft Excel . Phần soạn thảo văn bản được sử dụng với phần mềm CHƯƠNG 2 : TỔNG QUAN VỀ CHẤT THẢI RẮN V Ơ NHIỄM MƠI TRƯỜNG DO CHẤT THẢI RẮN 2.1. Khi niệm cơ bản về chất thải rắn Định nghĩa về chất thải rắn Chất thải rắn (Soild Waste) l tồn bộ cc loại vật chất khơng phải dạng lỏng v khí được con người loại bỏ trong cc hoạt động kinh tế – x hội của mình (bao gồm cc hoạt động sản xuất, cc hoạt động sống v duy trì sự tồn tại của cộng đồng v.v…). Trong đĩ quan trọng nhất l cc loại chất thải sinh ra từ cc hoạt động sản xuất v hoạt động sống. Chất thải rắn đơ thị (gọi chung l rc thải đơ thị) được định nghĩa l : Vật chất m người tạo ra ban đầu vứt bỏ đi trong khu vực đơ thị m khơng địi hỏi được bồi thường cho sự vứt bỏ đĩ. Thm vo đĩ, chất thải được coi l chất thải rắn đơ thị nếu chng được x hội nhìn nhận một thứ m thnh phố phải cĩ trch nhiệm thu gom v tiu huỷ. Rc l thuật ngữ dng để chỉ chất thải rắn cĩ hình dạng tương đối cố định, bị vứt bỏ từ hoạt động của con người. Rc sinh hoạt hay chất thải rắn sinh hoạt l một bộ phận của chất thải rắn, được hiểu l cc chất thải rắn pht sinh từ cc hoạt động sinh hoạt thường ngy của con người. Cc nguồn pht sinh chất thải rắn Nguồn gốc pht sinh, thnh phần v tốc độ pht sinh của chất thải rắn l cc cơ sở quan trọng để thiết kế , lựa chọn cơng nghệ xử lý v đề xuất cc chương trình quản lý chất thải rắn. Cc nguồn pht sinh chất thải rắn độ thị gồm: Sinh hoạt của cộng đồng Trường học, nh ở, cơ quan Sản xuất cơng nghiệp Sản xuất nơng nghiệp Nh hng, khch sạn Tại cc trạm xử lý Từ cc trung tm thương mại, cơng trình cơng cộng Chất thải đơ thị được xem như l chất thải cộng đồng ngoại trừ cc chất thải trong qu trình chế biến tại cc khu cơng nghiệp v chất thải cơng nghiệp. Cc loại chất thải sinh ra từ cc nguồn ny được trình by ở Bảng 2.1. Chất thải rắn pht sinh từ nhiều nguồn khc nhau căn cứ vo đặc điểm của chất thải rắn cĩ thể phn chia thnh 3 nhĩm lớn nhất l : chất thải đơ thị, cơng nghiệp v nguy hại. Nguồn thải của rc đơ thị rất khĩ quản lý tại cc nơi đất trống bởi vì tại cc vị trí ny sự pht sinh cc nguồn chất thải l một qu trình pht tn. Bảng 2.1 Cc nguồn pht sinh chất thải rắn đơ thị Nguồn Cc hoạt động v vị trí pht sinh chất thải Loại chất thải rắn Nh ở Những nơi ở ring của một gia đỉnh hay nhiều gia đỉnh . những căn hộ thấp , vứa v cao tầng… Chất thải thực phẩm, giấy, bìa cứng, hng dệt , đồ da, chất thải vườn, đồ gỗ, thủy tinh, hộp thiếc, nhơm , kim loại khc, tn thuốc , rc đường phố, chất thải đặc biệt ( dầu , lốp xe, thiết bị điện, …), chất thải sinh hoạt nguy hại, Thương mại Cửa hng, nh hng, chợ, văn phịng, khch sạn, dịch vụ, cửa hiệu in… Giấy, bìa cứng, nhựa dẻo, gỗ, chất thải thực phẩm, thủy tinh, kim loại, chất thải đặc biệt , chất thải nguy hại. Cơ quan Trường học , bệnh viện, nh t, trung tm chính phủ… Giấy, bìa cứng, nhựa dẻo, gỗ, chất thải thực phẩm, thủy tinh, kim loại, chất thải đặc biệt , chất thải nguy hại. Xy dựng v ph dỡ Nơi xy dựng mới , sửa đường, san bằng cc cơng trình xy dựng , vỉa h hư hại… Gỗ, thp, b tơng, đất… Dịch vụ đơ thị (trừ trạm xử lý) Qut dọn đường phố, lm đẹp phong cảnh, lm sạch theo lưu vực, cơng vin v bi tắm, những khu vực tiu khiển khc. Chất thải đặc biệt, rc, rc đường phố, vật xn ra từ cy, chấ thải từ cc cơng vin, bi tắm v cc khư vực tiu khiển. Trạm xử lý, lị thiu đốt Qu trình xử lý nước, nước thải v chất thải cơng nghiệp Cc chất thải được xử lý. Khối lượng lớn buồn dư. (Nguồn: George Tchobanoglous, et al , Mc Graw- Hill Inc, 1993) Phn loại chất thải rắn Việc phn loại chất thải rắn sẽ gip xc định cc loại khc nhau của chất thải rắn được sinh ra. Khi thực hiện việc phn loại chất thải rắn sẽ gip chng ta gia tăng khả năng ti chế v ti sử dụng lại cc vật liệu trong chất thải, đem lại hiệu quả kinh tế v bảo vệ mơi trưởng. Chất thải rắn đa dạng vì vậy cĩ nhiều cch phn loại khc nhau như: 2.1.4 Phn loại theo tính chất Phn loại chất thải rắn theo dạng ny người ta chia lm: cc chất chy được, cc chất khơng chy được, cc chất hỗn hợp . Phn loại theo tính chất được thể hiện ở Bảng 2.2 Bảng 2.2: Phn loại theo tính chất Loại rc thải Nguồn gốc 1. Cc chất chy được Giấy Hng dệt Rc thải Cỏ, gỗcủi, rơm Chất dẻo Da v cao su Cc vật liệu lm từ giấy Cĩ nguồn gốc từ sợi Cc chất thải ra từ đồ ăn, thực phẩm Cc vật liệu v sản phẩm được chế tạo từ gỗ, tre, rơm Cc vật liệu v sản phẩm được chế tạo từ chất dẻo Cc vật liệu v sản phẩm được chế tạo từ da v cao su 2. Cc chất khơng chy được : Kim loại sắt Kim loại khơng phải sắt Thuỷ tinh Đ v snh sứ Cc loại vật liệu v sản phẩm được chế tạo từ sắt m dễ bị nam chm ht. Cc vật liệu khơng bị nam chm ht. Cc vật liệu v sản phẩm chế tạo từ thuỷ tinh. Cc vật liệu khơng chy khc ngồi kim loại v thuỷ tinh 3. Cc chất hỗn hợp : Tất cả cc loại vật liệu khc khơng phn loại ở phần 1 v 2 đều thuộc loại ny. Loại ny cĩ thể chia lm hai phần với kích thước > 5mm v < 5 mm. ( Nguồn : Bảo vệ mơi trường trong xy dựng cơ bản , L Văn Ni, Nh xuất bản Khoa học Kỹ thuật, 1999) Phn loại theo vị trí hình thnh Người ta phn biệt rc hay chất thải rắn trong nh, ngồi nh, trn đường phố, chợ… 2.1.3.3 Phn loại theo nguồn pht sinh Chất thải sinh hoạt : l những chất thải lin quan đến cc hoạt động của con người, nguồn tạo thnh chủ yếu từ cc khu dn cư, cc cơ quan, trường học, cc trung tm dịch vụ, thương mại. Chất thải rắn sinh hoạt cĩ thnh phần bao gồm kim loại, snh sứ, thuỷ tinh, gạch ngĩi vỡ, đất, đ, cao su, chất dẻo, thực phẩm dư thừa hoặc qu hạn sử dụng, xương động vật, tre, gỗ, lơng g lơng vịt, vải, giấy, rơm rạ, xc động vật, vỏ rau quả v.v… Theo phương diện khoa học, cĩ thể phn biệt cc loại chất thải rắn sau : Chất thải thực phẩm : bao gồm cc thức ăn thừa, rau, quả … loại chất thải ny mang bản chất dễ bị phn huỷ sinh học, qu trình phn huỷ tạo ra cc mi khĩ chịu, đặc biệt, đặc biệt trong điều kiện thời tiết nĩng, ẩm. Ngồi cc loại thức ăn dư thừa từ gia đình cịn cĩ thức ăn dư thừa từ cc bếp ăn tập thể, cc nh hng, khch sạn, ký tc x, chợ … Chất thải trực tiếp của động vật chủ yếu l phn, bao gồm phn người v phn động vật khc. Chất thải lỏng chủ yếu l bn ga cống rnh, l cc chất thải ra từ cc khu vực sinh hoạt dn cư. Tro v cc chất dư thừa thải bỏ khc bao gồm : cc loại vật liệu sau đốt chy, cc sản phẩm sau khi đun nấu bằng than, củi v cc chất thải dễ chy khc trong gia đình, trong kho của cc cơng sở, cơ quan, xí nghiệp, cc loại xỉ than. Chất thải rắn cơng nghiệp : l chất thải pht sinh từ cc hoạt động sản xuất cơng nghiệp, tiểu thủ cơng nghiệp. Cc nguồn pht sinh chất thải cơng nghiệp gồm : Cc phế thải từ vật liệu trong qu trình sản xuất cơng nghiệp, tro, xỉ, trong cc nh my nhiệt điện; Cc phế thải từ nguyn nhin liệu phục vụ cho sản xuất; Cc phế thải trong qu trình cơng nghệ; Bao bì đĩng gĩi sản phẩm. Chất thải xy dựng : l cc phế thải như đất, đ, gạch ngĩi, btơng vỡ do cc hoạt động ph dỡ, xy dựng cơng trình v.v… chất thải xy dựng gồm Vật liệu xy dựng trong qu trình dỡ bỏ cơng trình xy dựng; Đất đ do việc đo mĩng trong xy dựng; Cc vật liệu như kim loại, chất dẻo … Chất thải từ cc hệ thống cơ sở hạ tầng kỹ thuật như trạm xử lý nước thin nhin, nước thải sinh hoạt, bn cặn từ cc cống thốt nước thnh phố. Chất thải nơng nghiệp : l những chất thải v mẫu thừa thải ra từ cc hoạt động nơng nghiệp, thí dụ như trồng trọt, thu hoạch cc loại cy trồng, cc sản phẩm thải ra từ cc chế biến sữa, của cc lị giết mổ … Phn loại theo mức độ nguy hại Chất thải nguy hại : bao gồm cc loại hố chất dễ gy phản ứng, độc hại, chất thải sinh học thối rữa, cc chất dễ chy, nổ hoặc cc chất thải phĩng xạ, cc chất thải nhiễm khuẩn, ly lan … cĩ nguy cơ đe doạ tới sức khoẻ người, động vật v cy cỏ. Nguồn pht sinh chất thải nguy hại chủ yếu từ cc hoạt động y tế, cơng nghiệp v nơng nghiệp. Chất thải y tế nguy hại : l chất thải cĩ chứa cc chất hoặc hợp chất cĩ một trong cc đặc tính gy nguy hại trực tiếp hoặc tương tc với cc chất khc gy nguy hại tới mơi trường v sức khoẻ cộng đồng. Cc nguồn pht sinh chất thải bệnh viện bao gồm : Cc loại bơng băng, gạc, nẹp dng trong khm bệnh, điều trị, phẫu thuật; Cc loại kim tim, ống tim Cc chi thể cắt bỏ, tổ chức mơ cắt bỏ Chất thải sinh hoạt từ cc bệnh nhn; Cc chất thải cĩ chứa cc chất cĩ nồng độ cao sau đy : chì, thuỷ ngn, Cadmi, Arsen, Xianua … Cc chất thải phĩng xạ trong bệnh viện. Cc chất nguy hại do cc cơ sở cơng nghiệp hố chất thải ra cĩ tính độc hại cao, tc động xấu đến sức khoẻ, do đĩ việc xử lý chng phải cĩ những giải php kỹ thuật để hạn chế tc động độc hại đĩ. Cc chất thải
Tài liệu liên quan