Ngày nay nhu cầu thông tin liên lạc của con người ngày càng cao, nhất là đối với các thiết bị không dây tốc độ cao, băng thông rộng như điện thoại không dây, internet không dây. để mọi người có thể liên lạc với nhau ở mọi lúc, mọi nơi và quan trọng hơn là việc mở rộng dân trí cho người dân ở các vùng xa xôi hẻo lánh trên đất nước ta, nơi mà cơ sở hạ tầng viễn thông chưa đến được. Hiện nay đã có rất nhiều hệ thống mạng không dây ra đời như là WiFi, bluetooth. và một trong số đó có thể đáp ứng được nhu cầu trên là WiMax. WiMAX chủ yếu cung cấp dịch vụ internet không dây với giá thành rẻ, tốc độ truyền cao kết nối đến các thiết bị đầu cuối trong một khoảng cách truyền lớn.
Hiện nay, ở nước ta WiMAX đang được thử nghiệm ở tỉnh miền núi như: Lào Cai,Cao Bằng. Mặc dù có những khó khăn bước đầu, nhưng em tin với sự đầu tư đúng hướng của Đảng và nhà nước dành cho Wimax thì nó sẽ được phát triển ra toàn quốc.
Tuy nhiên, việc triển khai hệ thống còn gặp nhiều khó khăn do nhiều nguyên nhân khách quan cũng như chủ quan. Vì vậy, em chọn đề tài “ tìm hiểu công nghệ WiMAX ”. Trong giới hạn đồ án này, em đã tìm hiểu kĩ thuật và những khó khăn của công nghệ WiMAX khi áp dụng rộng rãi ở nước ta.
Đồ án gồm có bốn chương:
Chương 1: Tổng quan về hệ thống WiMAX.
Chương 2: Các kĩ thuật sử dụng trong WiMAX
Chương 3: Đặc điểm công nghệ WiMAX.
Chương 4: Ứng dụng.
Để hoàn thành đồ án này em xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ tận tình của thầy Nguyễn Quốc Trung và các thầy cô giáo trong Khoa Kĩ thuật – Công nghệ, trường đại học Qui Nhơn.
Đồ án còn nhiều thiếu sót, mong các thầy cô và các bạn nhiệt tình góp ý để đồ án được hoàn thiện.
134 trang |
Chia sẻ: oanhnt | Lượt xem: 1587 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Tìm hiểu công nghệ WiMAX, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MỤC LỤC
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
MỤC LỤC CÁC BẢNG
MỤC LỤC HÌNH ẢNH
MỞ ĐẦU
Chương 1: TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG WIMAX 13
1.1. WiMAX là gì? 13
1.2. Các chuẩn của WiMAX 16
1.2.1. Chuẩn IEEE 802.16-2001...................................................................... 16
1.2.2. Chuẩn IEEE 802.16a........................................................................... 17
1.2.3. Chuẩn IEEE 802.16-2004............................................. 18
1.2.4. Chuẩn IEEE 802.16e......... 18
1.3. Phổ WiMAX 19
1.3.1. Băng tần đăng ký........................... 19
1.3.2. Băng tần không dăng ký.. 20
1.3.3. Các băng tần được đề xuất cho WiMAX trên thế giới........... 20
1.3.4. Các băng tần ở Việt Nam có khả năng dành cho WiMAX............. 21
1.4. Truyền sóng 23
1.4.1. Công nghệ OFDM.. 24
1.4.2. Công nghệ OFDMA........... 25
1.4.3. Điều chế thích nghi......... 26
1.4.4. Công nghệ sửa lỗi..... 27
1.4.5. Điều khiển công suất........................ 27
1.4.6. Các công nghệ vô tuyến tiên tiến.... 27
1.5. So sánh WiMAX với WiFi và 3G. 28
1.5.1. WiFi 29
1.5.2. 3G 29
1.6. Kết luận 31
Chương 2: CÁC KĨ THUẬT SỬ DỤNG TRONG WiMAX 32
2.1. Kĩ thuật OFDM 32
2.1.1. Sự ảnh hưởng của môi trường đến việc truyền dẫn.................... 32
2.1.2. Đa sóng mang..... 32
2.1.3. Công nghệ OFDM với khả năng hạn chế nhiễu......... 34
2.1.4. Sự trực giao (Orthogonal)................................................ 37
2.1.5. Trực giao miền tần số........................................... 38
2.1.6. Tạo và thu OFDM................... 39
2.1.7. Điều chế tải phụ................................................................. 39
2.1.8. Các sơ đồ điều chế.. 40
2.1.9. Khoảng bảo vệ (GUARD PERIOD)..................... 41
2.1.10. Bảo vệ chống lại ISI.. 42
2.1.11. Độ dịch Doppler.. 43
2.1.12. Tạo kí hiệu OFDM... 44
2.1.13. Mô tả kí hiệu OFDM... 45
2.1.14. Các thông số và tín hiệu được phát của kí hiệu OFDM........ 46
2.1.15. Cấu trúc khung... 48
2.2. Kĩ thuật OFDMA cho mạng WiMAX 49
2.2.1. Nguyên lý cơ bản................................................ 50
2.2.2. Những đặc tính vượt trội.............................. 50
2.2.3. Các giao thức OFDMA................ 51
2.2.4. Cấu trúc kí hiệu OFDMA và phân kênh con...... 53
2.2.5. OfDMA theo tỉ lệ (scalable)........................ 55
2.2.6. Cấu trúc khung TDD............... 56
2.2.7. Tổng quát về khung (Frame).............................. 57
2.2.8. Các thành phần trong khung (Frame Parts)............................. 58
2.3. Kết luận chương 59
Chương 3: ĐẶC ĐIỂM CÔNG NGHỆ WiMAX 60
3.1. WiMAX cố định – IEEE 802.16d-2004 60
3.1.1. Lớp MAC........... 60
3.1.2. Lớp PHY.. 69
3.2. WiMAX di động – IEEE 802.16e- 2005 75
3.2.1. Lớp PHY........... 75
3.2.2. Lớp MAC.. 81
3.3. Kết luận chương 86
Chương 4: ỨNG DỤNG ...87
4.1. Các vấn đề cần quan tâm khi thiết kế mạng WiMAX 87
4.1.1. Mô hình triển khai WiMAX với các yêu cầu truy cập di đông... 87
4.1.2. Mô hình triển khai WiMAX với các yêu cầu truy cập cố định... 88
4.1.3. Các vấn đề kĩ thuật cần quan tâm khi thiết kế và triển khai mạng WiMAX........... 90
4.2. Tình hình ứng dụng WiMAX ở Việt Nam 115
4.2.1. Ưu điểm 115
4.2.2. Thách thức 116
4.2.3. Tình hình thực tế 118
4.3. Xu hướng của WiMAX trong thời gian tới trên qui mô thế giới 126
4.4.Tiềm năng cho WiMAX ở Việt Nam 128
4.4.1.WiMAX cố định.......................... 128
4.4.2.WiMAX di động.... 128
KẾT LUẬN
TÀI LIỆU THAM KHẢO
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
AAS
adaptive antena system
Hệ thống anten thích nghi
AK
Authorization key
Khoá Cấp phép
BE
Best effort
Cố gắng tối đa
BER
Bit error ratio
Tỷ lệ lỗi bit
BNI
Base station network interface
Giao diện giữa trạm gốc và mạng
BS
Base station
Trạm gốc
BW
Bandwidth
Băng thông
BWA
Broadband wireless access
Truy nhập không dây băng rộng
CDMA
code division multiple access
Đa truy nhập chia mã
CA
Certification authority
Quyền Chứng thực
CP
Cyclic Prefix
Tiền tố Tuần hoàn
CPE
Customer Premise Equipment
Thiết bị đầu cuối thuê bao
CPS
Common part sublayer
Lớp con phần chung
CRC
Cyclic redundancy check
Kiểm tra vòng dư
CS
Convergence sublayer
Lớp con hội tụ
DES
Data encryption standard
Tiêu chuẩn mật mã dữ liệu
DFS
Dynamic frequency selection
Lựa chọn tần số động
DFT
Discrete Fourier Transform
Biến đổi Fourier rời rạc
DHCP
Dynamic host configuration protocol
Thủ tục cấu hình chủ không cố định
DL
Downlink
Hướng xuống
EC
Encryption control
Điều khiển mật mã
ECB
Electronic code book
Bảng mật mã điện tử
EDE
Encrypt-Decrypt-Encrypt
Mật mã-giải mã-mật mã
FEC
Forward Error Correction
Mã hóa sử lỗi trước
ETSI
European Telecommunications Standard Institute
Viện tiêu chuẩn viễn thông Châu Âu
FBSS
Fast Base Station Switching
Chuyển đổi trạm gốc nhanh
FDMA
Frequency Division Multiple Access
Đa truy nhập phân chia tần số
FDD
Frequency division duplex
Song công chia tần số
FEC
Forward error correction
Sửa lỗi hướng đi
FFT
Fast Fourier transform
Biến đổi Fourier nhanh
FSS
Fixed satellite service
Dịch vụ vệ tinh cố định
FWA
Fixed wireless access
Truy nhập không dây cố định
GPS
Global positioning satellite
Vệ tinh định vị toàn cầu
H-FDD
Half-duplex FDD
FDD bán song công
HHO
Hard Handoff
Chuyển vùng cứng
IE
Information element
Phần tử thông tin
IETF
Internet Engineering Task Force
Tổ chức kỹ sư thiết kế Internet
IDFT
Inverse Discrete Fourier Transform
Biến đổi Fourier rời rạc ngược
IFFT
Inversion Fast Fourier transform
Biến đổi Fourier ngược nhanh
IP
Internet Protocol
Thủ tục Internet
ITU
International Telecommunications Union
Hiệp hội viễn thông Quốc tế
KEK
Key encryption key
Khoá Mật mã Khoá
LAN
Local area network
Mạng nội bộ
LMDS
Local multipoint distriution service
Dịch vụ phân phối đa điểm nội hạt
LOS
Line of sight
Tia trực xạ
MAC
Medium access control layer
Lớp điều khiển truy nhập môi trường
MAN
Metropolitan area network
Mạng khu vực thành phố
MDHO
Macro Diversity Handover
Chuyển giao đa dạng riêng
MIMO
Multi input Multi output
Đa đường vào đa đường ra
MMDS
Multichannel multipoint distribution service
Dịch vụ phân phối đa điểm đa kênh
MPEG
Moving Picture Experts Group
Nhóm chuyên gia nghiên cứu ảnh động
NCFG
Network configuration
Cấu hình mạng
NLOS
Non line of sight
Tia không trực xạ
nrtPS
Non-real-time polling service
Dịch vụ thăm dò không thời gian thực
OFDM
Orthogonal frequency division multiplexing
Ghép kênh chia tần số trực giao
OFDMA
Orthogonal frequency division multiple access
Đa truy nhập chia tần số trực giao
PARP
Peak-to Average Power Ratio
Công suất tương đối cực đại
PCMCIA
Personal Computer Memory Card International Association
Hiệp hội quốc tế về tấm mạch nhớ của máy tính cá nhân
PDA
Personal Digital Assistant
Thiết bị vụ số cá nhân
PDH
Plesiochronous digital hierarchy
Phân cấp số cận đồng bộ
PDU
Protocol data unit
Đơn vị dữ liệu thủ tục
PER
Packet Error Rate
Tỷ lệ lỗi gói
PHY
Physical layer
Lớp vật lý
PKM
Privacy key management
Quản lý khoá riêng
PMP
Point - to – multipoint
Điểm đa điểm
PPP
Point-to-Point Protocol
Thủ tục điểm-điểm
QAM
Quadrature amplitude modulation
Điều chế biên độ cầu phương
QoS
Quality of Service
Chất lượng dịch vụ
QPSK
Quadrature phase-shift keying
Khoá dịch pha cầu phương
REQ
Request
Yêu cầu
rtPS
Real-time polling service
Dịch vụ thăm dò thời gian thực
Rx
Reception
Thu
SA
Security association
Tập hợp bảo mật
SAID
Security association identifier
Bộ nhận dạng tập hợp bảo mật
SAP
Service access point
Điểm truy nhập dịch vụ
SAR
Synthetic aperture radar
Rada khe hở nhân tạo
SC
Single carrier
Kênh mang đơn
SDH
Synchronous Digital Hierarchy
Phân cấp số đồng bộ
SDU
Service data unit
Đơn vị dữ liệu dịch vụ
SF
Service flow
Luồng dịch vụ
SFID
Service Flow Identifier
Bộ Nhận dạng Luồng Dịch vụ
SNMP
Simple Network Management Protocol
Thủ tục quản lý mạng đơn giản
SNR
Signal-to-noise ratio
Tỷ lệ tín hiệu/tạp âm
SS
Subscriber Station
Trạm thuê bao
STC
Space time coding
Mã thời gian không gian
TDD
Time division duplex
Song công chia thời gian
TDM
Time division multiplex
Ghép kênh chia thời gian
TDMA
Time division multiple access
Đa truy nhập phân chia thời gian
TEK
Traffic encryption key
Khoá mật mã lưu lượng
Tx
Transmission
Truyền dẫn
UGS
Unsolicited grant service
Dịch vụ cấp phát tự nguyện
UL
Uplink
Hướng lên
MỤC LỤC CÁC BẢNG
Trang
Bảng 1.1: So sánh các chuẩn IEEE 802.16 .............................................19
Bảng 1.2: So sánh WiMAX di động và 3G ...........................................31
Bảng 2.1: Mã Gray ...............................................................................41
Bảng 2.2: Các thông số lớp PHY OFDM-256 .....................................48
Bảng 2.3: Tham số vật lý của OFDMA .................................................51
Bảng 2.4: Các thông số S-OFDMA ......................................................55
Bảng 3.1: Các loại khoá bảo mật sử dụng trong IEEE 802.16-2004 ...69
Bảng 3.2: Mã sửa lỗi đối với các phương thức điều chế ....................... 71
Bảng 3.3: Kích cỡ khối bit xen kẽ ........................................................72
Bảng 3.4: Các phương thức điều chế và Mã hóa được hỗ
trợ trong 802.16e .................................................................................78
Bảng 3.5: Tốc độ dữ liệu lớp PHY Mobile WiMAX ..........................79
Bảng 3.6: Các dịch vụ WiMAX di động và QoS ................................ 83
Bảng 4.1: Phân bổ tần số cho các công nghệ không dây .....................91
Bảng 4.2 Tốc độ dữ liệu cho các cấu hình SIMO/MIMO ...................106
MỤC LỤC HÌNH ẢNH
Trang
Hình 1.1 Mô hình mạng WiMAX ................................………………13
Hình 1.2 Lộ trình công nghệ WiMAX ............................................. ….14
Hình 1.3. Minh họa họat động WiMAX ........................…………….24
Hình 1.4. So sánh FDM và OFDM............................ …………………25
Hình 1.5. OFDM với 256 sóng mang .........................………………..25
Hình 1..6. Các kênh con trong OFDMA...... ………………………….26
Hình 1.7. Bán kính cell quan hệ với điều chế thích nghi …………….26
Hình 1.8. MISO ............................……………………………………28
Hình 1.9 MIMO ..................................………………………………..28
Hình 2.1: Suy giảm tín hiệu theo khoảng cách........... ………………..32
Hình 2.2. Sự tạo ra tín hiệu OFDM……............................. ………….33
Hình 2.3. FDM thông thường và OFDM…......................... ………….33
Hình 2.4: So sánh sóng mang của OFDM với các hình
thức truyền thống......................................................... …………35
Hình 2.5: OFDM phát và thu......................................... ……………..36
Hình 2.6. Tích của hai vectơ trực giao bằng 0……….................. ……37
Hình 2.7.Tích phân của hai sóng sin khác tần số ……………………38
Hình 2.8. Tích phân của hai sóng sin cùng tần số …………………..38
Hình 2.9. Sơ đồ khối của thiết bị đầu cuối OFDM …………………..39
Hình 2.10. Ví dụ chòm điểm (constellation) điều chế IQ,
16 – QAM, với mã gray dữ liệu tới mỗi vị trí………………….40
Hình 2.11. Giản đồ IQ của 16QAM khi dùng mã Gray ………….. 41
Hình 2.12.Chèn khoảng thời gian bảo vệ cho mỗi ký hiệu OFDM …..42
Hình 2.13. Chức năng của khoảng bảo vệ chống lại ISI …………….43
Hình 2.14. Hiệu ứng của độ lệch Doppler ……………………………44
Hình 2.15 Bộ phát OFDM 4 sóng mang .. ……………………………45
Hình 2.16 Cấu trúc miền thời gian của ký hiệu OFDM . …………….45
Hình 2.17 Mô tả tần số OFDM..................................... ……………..46
Hình 2.18. Cấu trúc khung 802.16 OFDM…………...................... …..49
Hình 2.19. Sự sắp xếp theo hai chiều trong OFDMA……………....... 50
Hình 2.20.Sự so sánh OFDM và OFDMA………………....................51
Hình 2.21 Cấu trúc sóng mang con OFDMA……………………….... 53
Hình 2.22.Kênh con phân tập tần số DL……………………………... 54
Hình 2.23. Cấu trúc tile cho UL PUSC……………………………..... 55
Hình 2.24. Cấu trúc khung 802.16e OFDMA....................................... 57
Hình 2.25. Cấu trúc khung OFDMA………………………………..... 58
Hình 3.1 Quá trình phân loại MAC SDU ............................................. 61
Hình 3.2 Cấu trúc của MAC PDU........................................................ 63
Hình 3.3 Quá trình truyền-nhận ........................................................... 70
Hình 3.4 Quá trình xen kẽ ................................................................... 71
Hình 3.5 Cấu trúc khung TDD ............................................................. 73
Hình 3.6 Cấu trúc khung con đường xuống TDD ............................... 74
Hình 3.7 Cấu trúc khung con đường lên TDD ..................................... 75
Hình 3.8 OFDM và OFDMA ............................................................... 77
Hình 3.9 Hiệu ứng kênh con hoá (sub channelization) ........................ 77
Hình 3.10: Điều chế thích nghi và mã hóa dựa trên khoảng cách với BS..78
Hình 3.11: Cơ chế yêu cầu lặp lại khi lỗi xảy ra ................................ 80
Hình 3.12: Hỗ trợ QoS trong Mobile WiMAX ................................... 82
Hình 4.1: Ứng dụng đa dạng của Mobile WiMAX ..............................89
Hình 4.2: Hai chế độ song công TDD và FDD .................................... 91
Hình 4.3: Cấu trúc khung WiMAX OFDM ..........................................93
Hình 4.4: Minh họa khung OFDMA với cấu trúc đa vùng .................. 94
Hình 4.5: Mô hình tái sử dụng tần số .................................................. 98
Hình 4.6: Phân đoạn tần số trong một cell ........................................... 99
Hình 4.7: Phân đoạn tái sử dụng tần số trong một site gồm 3 cell ....... 100
Hình 4.8: Vùng phủ sóng của Sector Antenna ..................................... 101
Hình 4.9: Vùng phủ sóng của Omni Antenna ...................................... 101
Hình 4.10: CPE với Anten tích hợp bên trong ..................................... 102
Hình 4.11: CPE với Anten ngoài .......................................................... 102
Hình 4.12: Công nghệ tạo chùm tia đơn .............................................. 103
Hình 4.13: Mã hóa không gian – thời gian ......................................... 104
Hình 4.14: Hệ thống Anten MIMO ...................................................... 105
Hình 4.15: Hệ thống Anten MIMO 4x4 ............................................... 106
Hình 4.16: Chuyển mạch thích ứng cho Anten thông minh ................ 107
Hình 4.17: Chuyển giao cứng HHO .................................................... 109
Hình 4.18: Chuyển trạm gốc nhanh (FBSS) ........................................ 110
Hình 4.19: Chuyển giao phân tập MDHO ............................................ 111
Hình 4.20: Trung tâm quản lý mạng WiMAX ..................................... 112
Hình 4.21: Sơ đồ kết nối của mạng WiMAX ....................................... 114
Hình 4.22: Toàn cảnh thung lũng Tả Van ........................................... 120
Hình 4.23: Hình ảnh về thiết bị trạm gốc BS được lắp
trên nóc nhà điểm BĐVHX ............................................. 122
Hình 4.24: Hình ảnh thực tế thiết bị Out door phía khách hàng ........... 123
Hình 4.25 Hình ảnh người dân Tả Van truy cập Internet .................... 123
Hình 4.26 WiMAX trên taxi........................................... .................... 127
MỞ ĐẦU
***
Ngày nay nhu cầu thông tin liên lạc của con người ngày càng cao, nhất là đối với các thiết bị không dây tốc độ cao, băng thông rộng như điện thoại không dây, internet không dây... để mọi người có thể liên lạc với nhau ở mọi lúc, mọi nơi và quan trọng hơn là việc mở rộng dân trí cho người dân ở các vùng xa xôi hẻo lánh trên đất nước ta, nơi mà cơ sở hạ tầng viễn thông chưa đến được. Hiện nay đã có rất nhiều hệ thống mạng không dây ra đời như là WiFi, bluetooth... và một trong số đó có thể đáp ứng được nhu cầu trên là WiMax. WiMAX chủ yếu cung cấp dịch vụ internet không dây với giá thành rẻ, tốc độ truyền cao kết nối đến các thiết bị đầu cuối trong một khoảng cách truyền lớn.
Hiện nay, ở nước ta WiMAX đang được thử nghiệm ở tỉnh miền núi như: Lào Cai,Cao Bằng. Mặc dù có những khó khăn bước đầu, nhưng em tin với sự đầu tư đúng hướng của Đảng và nhà nước dành cho Wimax thì nó sẽ được phát triển ra toàn quốc.
Tuy nhiên, việc triển khai hệ thống còn gặp nhiều khó khăn do nhiều nguyên nhân khách quan cũng như chủ quan. Vì vậy, em chọn đề tài “ tìm hiểu công nghệ WiMAX ”. Trong giới hạn đồ án này, em đã tìm hiểu kĩ thuật và những khó khăn của công nghệ WiMAX khi áp dụng rộng rãi ở nước ta.
Đồ án gồm có bốn chương:
Chương 1: Tổng quan về hệ thống WiMAX.
Chương 2: Các kĩ thuật sử dụng trong WiMAX
Chương 3: Đặc điểm công nghệ WiMAX.
Chương 4: Ứng dụng.
Để hoàn thành đồ án này em xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ tận tình của thầy Nguyễn Quốc Trung và các thầy cô giáo trong Khoa Kĩ thuật – Công nghệ, trường đại học Qui Nhơn.
Đồ án còn nhiều thiếu sót, mong các thầy cô và các bạn nhiệt tình góp ý để đồ án được hoàn thiện.
Qui nhơn, tháng 6 năm 2009
Sinh viên
Trần Thiện Tôn
Chương I TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG WiMAX
1.1 WiMAX là gì ?
WiMAX (Worldwide Interoperability for Microwave Access) là một công nghệ không dây băng rộng, hỗ trợ khả năng kết nối băng thông rộng tốc độ cao cho cả mạng cố định lẫn mạng không dây di động. Hai phiên bản của WiMAX đã được IEEE đưa ra như sau:
Hình 1.1 Mô hình mạng WiMAX
ü Fixed WiMAX (WiMAX cố định): Dựa trên tiêu chuẩn IEEE 802.16-2004, được thiết kế thích hợp cho dạng truy nhập cố định. Trong phiên bản này sử dụng kỹ thuật ghép kênh phân chia theo tần số trực giao OFDM (Orthogonnal Frequency Division Multiple) hoạt động trong cả môi trường nhìn thẳng – LOS (line-of-sight) và không nhìn thẳng – NLOS (Non-line-of-sight). Sản phẩm dựa trên tiêu chuẩn này hiện tại đã được cấp chứng chỉ và thương mại hóa.
ü Mobile WiMAX (WiMAX di động): dựa trên tiêu chuẩn IEEE 802.16e, hỗ trợ cho dạng di động, cung cấp khả năng chuyển vùng – handoff và chuyển mạng – roaming. Tiêu chuẩn này sử dụng phương thức đa truy cập ghép kênh chia tần số trực giao OFDMA (Orthogonnal Frequency Division Multiple Access) – là sự phối hợp của kỹ thuật ghép kênh và kỹ thuật phân chia tần số có tính chất trực giao, rất phù hợp với môi trường truyền dẫn đa đường nhằm tăng thông lượng cũng như dung lượng mạng, tăng độ linh hoạt trong việc quản lý tài nguyên, tận dụng tối đa phổ tần, cải thiện khả năng phủ sóng với các loại địa hình đa dạng. Phiên bản này đã được hợp chuẩn năm 2005.
Lộ trình công nghệ WiMAX có thể hình dung qua hình vẽ sau:
Hình 1.2 Lộ trình công nghệ WiMAX
WiMAX đã được phát triển và khắc phục được những nhược điểm của các công nghệ truy cập băng rộng trước đây, cụ thể:
Cấu trúc mềm dẻo: WiMAX hỗ trợ các cấu trúc hệ thống bao gồm điểm – đa điểm, công nghệ lưới (mesh) và phủ sóng khắp mọi nơi. Điều khiển truy nhập môi trường – MAC, phương tiện truyền dẫn hỗ trợ điểm – đa điểm và dịch vụ rộng khắp bởi lập lịch một khe thời gian cho mỗi trạm di động (MS). Nếu có duy nhất một MS trong mạng, trạm gốc (BS) sẽ liên lạc với MS trên cơ sở điểm – điểm. Một BS trong một cấu hình điểm – điểm có thể sử dụng anten chùm hẹp hơn để bao phủ các khoảng cách xa hơn.
Chất lượng dịch vụ QoS: WiMAX có thể được tối ưu động đối với hỗn hợp lưu lượng sẽ được mang. Có 4 loại dịch vụ được hỗ trợ: dịch vụ cấp phát tự nguyện (UGS), dịch vụ hỏi vòng thời gian thực (rtPS), dịch vụ hỏi vòng không thời gian thực (nrtPS), nỗ lực tốt nhất (BE).
Triển khai nhanh, chi phí thấp: So sánh với triển khai các giải pháp có dây, WiMAX yêu cầu ít hoặc không có bất cứ sự xây dựng thiết lập bên ngoài. Ví dụ, đào hố để tạo rãnh các đường cáp thì không yêu cầu. Ngoài ra, dựa trên các chuẩn mở của WiMAX, sẽ không có sự độc quyền về tiêu chuẩn này, dẫn đến việc cạnh tranh của nhiều nhà s