“Quản trị đất đai và các hệ thống quyền đối với tài sản yếu kém có thể dẫn đến những giao dịch đất đai mờ ám, tạo điều kiện cho tham nhũng và hạn chế tiếp cận đối với đất của những nhà đầu tư có trách nhiệm, Quản trị đất đai yếu kém nhiều nước đang phát triển tạo điều kiện cho tình trạng đầu cơ đất đai phí sản xuất và làm giảm năng suất nông nghiệp. Tăng đảm bảo các quyền về đất đai và tỉnh minh bạch trong quản trị đất đai sẽ tạo điều kiện cho sự tham gia của người dân, góp phần nâng cao trách nhiệm của chính quyền, giảm chi phí cho các doanh nghiệp, và cải thiện môi trường cho các nhà đầu tư có trách nhiệm, Chúng ta hoan nghênh các hoạt động toàn cầu để cải thiện quản trị sở hữu đất đai, bao gồm cả việc thông qua tiếp cận với thông tin và sự tham gia của người dân trong quá trình hoạch định. Chúng tôi ghi nhận tầm quan trọng của các nô lực đa phương để thúc đẩy tỉnh minh bạch về đất đai lớn hơn nữa, đặc biệt là vai trò của Tổ chức Nông Nghiệp & Lương thực thế giới (FAO) trong việc đưa ra hướng dẫn chính sách cho quản trị đất đai tốt và minh bạch”
264 trang |
Chia sẻ: candy98 | Lượt xem: 544 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Dự thảo Báo cáo Cải thiện Quản trị Đất đai tại Việt Nam - Triển khai khung đánh giá quản trị đất đai (LGAF), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1
Consulting
2, 2013
2
Contents
1 ................................................................................................................ 5
2 báo cáo......................................................................................................... 6
Các Kết luận về p ươ p p LGAF và ộng cần th c hi n tiếp theo ..... 18
3 ................................................................................................................ 20
4 Dữ li u và thông tin ................................................................................................ 22
4.1 Dữ li u và thông tin chung ............................................................................... 22
4.2 Các v ề về ....................................................................................... 37
5 q n tr ......................................................................................... 57
5.1 Khung pháp lý và th chế ................................................................................. 57
5.2 Quy hoạch, qu n lý quyền sử dụ t và thuế t ....................................... 100
5.3 Qu lý t công ............................................................................................ 125
5.4 Cung c p ô ô ............................................................ 144
5.5 Gi i quyết tranh ch p và qu lý x ột .................................................... 155
5.6 Thu hồi quyền sử dụ t trên quy mô l n .................................................. 162
5.7 Qu lý t lâm nghi p .................................................................................. 177
6 Phân tích và khuyến ngh chính sách .................................................................... 194
6.1 Tổng hợp m mạ , m yế x nh theo Khung qu n tr ,
nh n mạnh các ưởng liên ngành nếu phù hợp ................................................. 194
6.2 C í s , q y nh của pháp luật cầ ược nghiên cứ ều chỉnh lại
nhằm nâng cao mứ về qu n tr ..................................................... 207
6.3 Khuyến ngh c i cách (bao gồm mốc th i gia và tính kh thi) ...................... 210
6.4 So sánh kết qu ở Vi t Nam v i kết qu củ ư c khác
cùng tri n khai .......................................................................................................... 211
7 Kết luận ................................................................................................................. 213
7.1 Tóm t t bài học vềp p ư p p l ận và kho ng trống về dư l u cần kh c
phụ vè m b o í x về qu n tr q i gian ............ 213
7.2 Tóm t t các phát hi n chính, quan trọng và kiến ngh à ộng c i cách
trong ng n, trung và dài hạn. .................................................................................... 213
7.3 Th o luận về phạm vi của các công trình nghiên cứ sâ về qu n tr t
o ư c, các dữ li u sẵn có có th v ò ư ỉ số th hi n những thay
ổi trong các v ề qu n tr q ọng và cách thức thu thập các dự li u này
mộ ư ng xuyên. ........................................................................................... 214
3
8 Các phụ lục ........................................................................................................... 215
Phụ lục 1: Ví dụ mô phỏng c u trúc các chỉ số và kho n mục .................................... 215
Phụ lục 2: q ................................. 216
Phụ lụ 3: q n tr ều chỉ và ĩ ................. 223
Phụ lục 4: Báo cáo tiề ủa các chuyên gia .................................................. 241
Phụ lục 5: Biên b n họp ph n bi n theo các chủ ề .................................................... 242
Phụ lục 6: Thẻ m quốc gia tóm t t xếp hạng LGI .................................................. 243
Phụ lục 7: Phân tích so sánh ........................................................................................ 249
Phụ lục 8: Tài li u tham kh o ...................................................................................... 264
Hình 1: Bản đồ hành chính Việt Nam ...................................................................................... 24
Hình 2: Cơ cấu và biến động dân số theo độ tuổi (1999 – 2009) ............................................ 29
Hình 3: Bản đồ thể chế liên quan đến quản lý đất đai ............................................................. 32
Hình 4: GDP quy về giá 1994 phân theo khu vực kinh tế ........................................................ 34
Hình 5: Vốn đầu tư từ các thành phần kinh tế quy về mức giá 1994 ....................................... 35
Hình 6: Quá trình triển khai LGAF tại Việt Nam................................................................... 217
Bảng 1: Quá trình chuyển dịch đất đai ở Việt Nam trong giai đoạn 2000-2010 ..................... 26
Bảng 2: Quá trình dịch chuyển đất đai và dân cư ở nước ta trong giai đoạn 2000-2010 và dự
kiến phát triển đến năm 2025 ...................................................................................... 35
Bảng 3: So sánh tỉ lệ tăng trưởng và chỉ số ICOR của Việt Nam với một số nền kinh tế Châu Á
trong các giai đoạn phát triển tương đương ............................................................... 36
Bảng 4: Dữ liệu chung về quyền hưởng dụng đất đai ở Việt Nam ........................................... 45
Bảng 5: Hồ sơ chuyên gia ...................................................................................................... 220
Bảng 6: Một số thuật ngữ đặc thù về đất đai trong pháp luật đất đai của Việt Nam ............ 240
Bảng 7: Tóm tắt so sánh điểm của LGAF Việt Nam với 14 nước đang phát triển khác ........ 253
4
Danh mục viết tắt
BAP ế oạ à ộ dạ s ọ V
B H B ế ổ í ậ
Bộ Bộ à yê và ô ư
BTTN B o ồ ê ê
CITES C q q lý C es
CN Cô
B ồ bằ
ộ ô ư
FCPF ỹ ố bo lâ p
GCN y ứ ậ
H D Hộ ồ â dâ
IPSARD V C ế lượ và í s ô p và p ô ô
LGAF q
LHQ ê Hợp ố
PES C ư C o d vụ s
PTNT P ô ô
QH ố ộ
RECOFTC â v Co ư và ừ
REED C ư p í à í ừ ỗ lự ừ và
s y o ừ
C ổ ụ lý
UBND Ủy b â dâ
UBTV Ủy b ư vụ
UNCCD Cô ư P ò ố s ạ ủ ê H p q ố
VLAP Dự oà và ạ ố q lý V
VN V
VNFF ỹ b o v và p ừ V
5
1
ề p ố v ê x ử l chân thành yê và bộ q
lý à ư ã v ế B o o ề , p ề ý ế o
ộ o l ậ , Hộ o ỹ ậ , và Hộ o í s ủ dự . Sự q
â ủ yê và bộ q lý vào dự
ã úp o ế q o b o o ày p s ự ạ
q lý ở V .
Dự ượ sự q â và ỗ ợ ủ ổ ụ , Bộ à yê ô
ư và dự lý V V P . C ú ô x â à
ứ ưở yễ ạ H ù lã ạo và bộ ổ ụ lý và
Dự V P ã dà sự q â , p ề ý ế , và ử bộ dự
án.
Dự ày ượ sự ỗ ợ ủ â à ế ô q ô y d Equity
e olo y Se v es, I . C ú ô x â à ế về ộ
ượ dự q ọ ày. ặ b x sự ư dẫ và ỗ ợ ỹ
ậ ừ ế sĩ l s De e , bà e H l o s , ô e Bell và ô yễ ế
Dũng.
C ú ô y vọ B o o ày sẽ là à l o ữ í ỉ p ủ ếp ụ
ô q ở V . V q yế â lượ q
ủ í p ủ, ú ô y vọ dự v sự ủ ề
bê sẽ ếp ụ ượ ự ằ l ê ụ p ữ ô ập
ậ và ề x p p q p ù ợp.
6
2 báo cáo
ô ơ sở về p ươ p p
Hộ ượ ỉ 8 ă 2013 ã ập q â vào v ề q à ư về
1:
“ và ố q yề ố v à s yế é dẫ ế
ữ o d , ạo ề o ũ và ạ ế ếp
ậ ố v ủ ữ à ầ ư . yế kém
ở ề ư p ạo ề o ạ ầ p s
x và làm ă s ô p. ă b o q yề về và
í bạ o q sẽ ạo ề o sự ủ ư
dâ , p p ầ nâng cao ủ í q yề , p í o
do p, và ô ư o à ầ ư .
C ú o ê oạ ộ oà ầ q sở ữ
, b o ồ v ô q ếp ậ v ô và sự ủ ư
dâ o q oạ . C ú ô ậ ầ q ọ ủ ỗ
lự p ư ú ẩy í bạ về l ữ , ặ b là
v ò ủ ổ ứ ô p ư ự ế O o v ư
ư dẫ í s o q ố và bạ ”
C o ế y, ê ế ũ ư ạ V ã p ậ ộ ã ằ v q
ố p q ứ ộ q , bạ , sự và cao,
ư ượ ĩ o Hư dẫ ự y ủ ê Hợp ố về à ư
ố v sở ữ à s V 2 là ộ ề ê q yế o sự p bề vữ và
sự và ưở lợ ủ oà xã ộ . y ê , v ẩ o v ề o q
, và dự vào , q eo l ô là ộ ứ l . ộ
p ầ là do í p ứ ạp và d ủ q và ộ p ầ v ầ ế yế ố ủ
q ề o lư , lượng.
Ngân Hàng Thế Gi i ã thiết kế Khuôn khổ n Tr gi i quyết
các thách thức này, dự vào oà d ối v i các tài li , vă b n mang tính khái
ni m và thực tiễ l ê q ến kinh nghi m qu n tr . ược xây dựng v i mục
tiêu cung c p một công cụ chẩ o o v và ă ẩn một cách h thống
khuôn khổ luật pháp, các chính sách và thự à l ê q ế và sử dụ .
í p ù ợp ủ ô ụ ày ã ượ ử ố v ề bố ế xã ộ
ê oà ầ . Xé ộ ổ , ã ượ oà à ở 35 q ố
o s ố 20 ă q . oà oà q v yê o V .
ư ô ố ư V , b o ù oà d và sâ s ề về q
. p ộ p ư p p ẩ o và ô ổ q
ê sở q ố oặ p ư , o p ép so s ữ q ố o vự
oặ ê oà ầ .
1
Thông cáo báo chí của Hội ngh ượ ỉnh G8, 2013
2
Hư ng dẫn tự nguy n của LHQ về Qu n tr à ư ối v i sở hữ , ư p và rừng (VGGT)
7
à l ày là b o o ủ ê ứ p q ố ạ V . Dự q ọ
ày do ộ yê o ư ự o ă 2013, v sự ỗ ợ ủ
â Hà ế và ộ ủ Bộ à yê và ô ư . ụ ê ủ ê ứ
là p p ư õ ạ và ò ạ ế o lĩ vự ở
V , ạo sự ồ ậ về q o ư , và x à
ộ ư ê ế và q y pháp quy và í ếp ậ
q ở p ạ v l . ê ứ ũ ằ x ộ o v
ọ ập o ổ / ậ dụ ừ q ố o v xử lý
v ề o lĩ vự và ư ẩ ự và q y eo dõ ế ộ
q eo ộ ố .
Báo c o ê ứ ô bố q ố và q ự . Báo cáo ũ
bày ánh giá í ạ ủ q ũ ư p â í í s , ế l ậ và
yế chính sách. Báo cáo ượ sử dụ là à l ư dẫ o o
ữ ư oạ và ự í s o í p ủ và ổ ứ p
í p ủ, à p ầ ư â , v ê ứ và các nhó l ê q ằ úp x
ư , ư ê , và ỗ ợ ầ ế o lĩ vự , và s ế ộ
q ộ q .
ê ứ ượ ự eo p ư p p l ậ và Sổ y ư dẫ ự
do â Hà ế xây dự v ữ ề ỉ ầ ế p ù ợp v bố
ụ ủ V . ê ứ ũ ậ dụ ộ ày so s ế q
ủ V v 14 q ố ã oà à b o o 3. B o o và và
o ũ ã ượ ập ậ q y o ậ 2013. Cụ ,
p ạ v ủ ê ứ ã ở ộ b o ù 7 od le yê ề ủ là:
1. Khuôn khổ th chế và luật pháp
2. Quy hoạch sử dụ t, qu lý và ế thuế
3. Qu lý t công
4. Cung c p thông tin về o ư i dân
5. Gi i quyết tranh ch p và qu n lý x ột
6. Thu hồi q y ô l n
7. t rừng
ỗ od le ồ ề í ạ ụ x lĩ vự ầ ề . ỗ í ạ
ộ bộ ỉ số o lư lượ oặ í , dự vào bằ ứ
ô q dữ l và ô . Bằ ỉ số ày, ê bậ
lĩ vự l ậ p p, í s oặ ủ ụ ầ ế à q
eo và là ă ứ so sánh o vự và ê oà ầ . ư vậy, yê ầ ế
hà ê sở bằ ứ b o í â ự ủ ê ứ LGAF.
ê ứ ày p dụ q sự và í ế ầ ủ p í
Viêt Nam. oà bộ q ê ứ do B ề p ố ê ứ q ố b o ồ ến
sỹ yễ Vă - m í về ề p ố và v ề q y oạ , và
S. S ặ Hù Võ – í về ỹ ậ ủ dự . 5 yê
o ư ã ẩ b ữ p â í ô sở và b ầ dự ê các
ê ứ , ô và dữ l . 9 nhóm chuyên môn b o ồ 31 yê có các
3
Mặ dù ã ược hoàn thành tại 35 quố , oà d n chi tiết chỉ 14 ư c là hi n có do
ều phối toàn cầu của NHTG cung c p.
8
yê ô l ê q ừ vự à ư , o dụ và ê ứ , ổ ứ
oà , p ộ ề và ổ ứ p í p ủ, và à p ầ ư â ã ượ ổ
ứ o l ậ và p â í b ầ . ế q ủ ượ o l ậ và
x ậ ạ ộ ộ o ỹ ậ . C ế l ậ và yế í s ượ bày
v à oạ í s ạ ộ ố oạ Chính sách.
ứ về ồ l ủ
ồ lự ủ V vào loạ p ê ế ế í eo ầ ư . V
33,1 ự ê o 26,2 ô p b o ồ 13,2
ừ p ò ộ và ừ ụ í sử dụ ặ b , V ứ ứ 156 ê ế
và ứ 9 o số q ố SE 4 về p ư d d í eo ầ ư .
ư vẫ v ò ế yế o p ế xã ộ . C ẳ ạ , ồ lự
là số ò ố v p ô p - ồ s ế í o 70% dâ số và
60% lự lượ l o ộ , ặ dù sự p ủ à ô p vào DP q ố ã
x ố ò 20%. à ỡ o ủ ế ợp v í ậ ậ lợ và lự
lượ l o ộ p o p ú ã ạo ề o V ạ ượ ụ ê lư
ự và ạ à ô o ề à à ô p q ọ ừ ẩy
ạ ế eo ư ư ừ ầ ữ ă 90.
y ê , sự ă ưở à q ố ày ã q ư ây ủ yế dự vào v
sử dụ ộ ã ồ à yê ê ê , o . H y ỉ ò lạ í
. C ỉ o ộ ập ỷ 2000-2010 , ổ số “ ư sử dụ ” ã ò 5,6
ò 2/3 v 4,7 o ô p và 0,9 o ụ í p
ô p. ặ , ầ ạ về ày à ă , ặ b do
ố ộ ô ă . ỗ ợ sự ă ưở o ư l , ứ
í ế lượ dà ạ ố v q ở V là b o ồ lự
ày à ế ủ ư ượ sử dụ q và bề vữ và p
ư q , o vẫ d y ếp ậ ô bằ v , ặ
b là dễ b ổ ư ư ư dâ ộ số và p ụ ữ.
Khuôn k ổ l ậ p p và c í s ủ .
ã ữ ế q ọ o ô ổ í s ở V o vò
50 ă q . ộ ô ổ í s oà d o q lý , ỗ ợ sự y ổ
ủ ư s ề ế ư eo ư xã ộ ủ ĩ ã ượ ế lập
o 2 ập ỷ q . ậ ă 1987 và 1993 ã ở ư o v p â bổ ợp
xã o ộ sử dụ lâ dà và ừ ậ q yề sử dụ ủ ọ.
ậ 2003 ỗ ợ v ô p và y ề ế s eo
ư , b o ù ộ oà d í ạ về q , à í ,
q y oạ sử dụ và p p lý.
V ố Hộ ô q l ậ vào 11 ă 2013 là ộ ố q ọ
o v ếp ụ ế ày. ậ ượ ẩ b v ụ ê ằ ú ẩy
sử dụ q và bề vữ ồ à yê và q yế v ề p ế
o q . ề ứ l ê q ế y ũ o o q
p và ă ý 5 và ạ vụ p và vụ ế ạ l ê q ế
4
Hi p hội các Quố ô Á
5
H : y ũ o lĩ vự ở Vi t Nam, Hà Nội, 2012
9
ử q à ư x y ày à ề . ậ ộ số
ư ă ư q yề sử dụ ô p bằ ạ sở ữ ô
p 50 ă và ă ứ ầ í lũy ú ẩy sự ầ ư ủ ư ô dâ vào
, ẹp p ạ v ồ b b ộ ủ à ư o p ế xã ộ , và
ă í bạ , sự ủ ư dâ , và o q lý
, ừ v q y oạ sử dụ và ề bù và ỗ ợ, và q yế ế ạ .
y ê , ũ ặ ộ số v ề ầ p sự ư dẫ ê ủ C í p ủ ô
q và ô ư ự l ậ . B o o ày ã ập ậ ữ y ổ
.
ứ ộ p â p q lý o và sự ú o ế q lý ở V ũ
ượ ậ . V xây dự và s ự í s ượ ập ở p
ư v sự ủ ề Bộ à l ê q ư Bộ à yê và ô
ư , Bộ ư p p, Bộ Xây dự , Bộ ô p và P ô ô , Bộ à í
và Bộ ế oạ ầ ư . Bộ à yê ô ư là q ượ C í p ủ p â
ô về q lý . ự í s p ầ l
ượ o o p ỉ , và ở p ạ v ỏ là p y và xã. ộ ố ố
sổ bạ, và, ừ ă 2003, Vă P ò ă ý P ã ượ xây
dự eo dõ v sử dụ và p d vụ ô l ê q ế . V
ế q lý ế ă lự ầ ế p ứ yê ầ ày à
ă ủ ư sử dụ và q lý à ày q ã ượ ừ ậ ộ
ộ ã .
S ụ s ây sẽ p í o b o p s p xếp eo ừ
yê ề.
K ô k ổ ể ế và l ậ p p ồ ừ
ộ ổ bậ là ở V sở ữ ộ về oà dâ . y ê , à ư ô
ậ , ự và b o v q yề ủ ư sử dụ ô q v p o ọ y
ứ ậ q yề sử dụ , oặ ừ ă 2009 là y ứ ậ q yề sử dụ
và sở ữ à và à s l ề v y ứ ậ q yề sử dụ .
C q yề sử dụ ã ượ ở ộ ừ bư và y b o ồ , b , y
ổ , y ượ , o ặ , ừ ế, o ê, ế p và p vố v sâ b ẳ
ữ à ầ ư o ư và ư oà . y ứ ậ q yề sử dụ
ô ỉ b o sử dụ lâ dà o ư sử dụ à ò ếp ậ ủ ọ ố
v í dụ và ồ lự à í . eo b o o, vào ă 2013 ế ộ sử dụ
eo l ậ ã ượ b o o 85% dâ số ữ ư ã ượ p y ứ
ậ q yề sở ữ ế 83% ô p, 53% ô và 60% ừ .
ứ í o ữ ă là oà à ă ý lầ ầ , ư ã ượ ố Hộ ề
ă 2009. Về v ề vụ o d ô í ứ ò p ổ b ế , ặ b là ở
vự ô , và ạ ư sử dụ ô ă p í sử dụ ,
v p loạ C SD p ạ p p lý oặ ạ ế về
q yề ủ ử là ộ lự ọ ầ xe xé . y ê , ô
ổ p p lý ò yế é ở vự ô , ò ế ề o oặ õ à
ế lập ế q lý và b o à s ô ộ ở ư, dẫ
ạ d vụ lượ p và p ô ồ ế . q yế ữ
v ề ày, ầ p là õ q yề ố v à s và ô ộ ở
ư.
ứ , ộ s q ọ là í s và ô ổ p p lý ã í
ợp ộ số ụ ê b ẳ b o ếp ậ ô bằ o yế ế
ư ô dâ , ư dâ ộ số và p ụ ữ. ếp ậ ô p ư ố ô
10
bằ ượ b o o ô dâ , ữ ư ế 70% dâ số ư 91% số ư
èo ở V 2010 . eo ổ ụ ố ê, 72% o ổ d í , b o
ồ ầ ế oà bộ ô p và ở, ã ượ p â bổ o ữ ư sử dụ ,
ủ yế là ủ sở dụ ỏ lẻ 2009 . ữ ư dâ ộ số - ế 15% ổ
dâ số ư 47% ổ số ư èo và 70% ổ số ư ự èo - ũ ượ q
â ặ b . y ê , vẫ ư ề ụ ê ụ , ếp ậ ố , và
í s q ỗ ợ o dễ b ổ ư ày. ặ b , q yề ố v
ủ ộ ồ dâ ộ số vố số dự vào ừ ở vự ừ ã ượ
ặ dư sự q lý ủ lâ ư q ố do ừ ă 1970-1980 và ượ sử dụ ô
q , vẫ ư ượ ô ậ , ặ b là ố v v sử dụ ừ v ụ í
ế. ặ , í s p dụ o ư dâ ộ số vẫ ô í
ế ập ụ q lý và sử dụ eo ộ ồ ã ượ ứ là q và
bề vữ o ề ế ỷ. B o o yế là p ư ê o v p â bổ ừ
xí p ộ sở ữ ủ à ư o ộ ồ dâ ộ số ở p ư . So g
so v , b o o ũ yế ê ứ ế , sự p ủ ú
eo , và ô l oà ầ và sử dụ bằ ứ ượ ề ỉ
ô ổ p p lý và q y ô ậ q yề ủ ộ ồ ố v
ừ và ừ o lĩ vự ế b o ồ REDD+6 về ừ . ừ ă 2003, b ẳ
về ếp ậ ã ượ q y và b o v . ọ â o ữ ă q ượ
à o v p oặ p ổ C SD ê p ụ ữ. C o ế y, ã 39% ử
ượ ă ý v ê p ụ ữ, oặ là â oặ là ồ sử dụ , là ở vự ô
và ve ô. V ày y ò ậ ư là ộ ế bộ so v q ố .
B o o yế o ă ầ ẩy ạ v y ổ C SD ỉ ê
ồ s ê vợ ồ ộ q , eo dõ dữ l ă ý ượ
p â ổ eo í và ê sở lự ọ ă ư q yề ủ p ụ
ữ ố v ộ q .
ứ b , s p xếp ế ã ượ ế à oà d ừ ư p xã. ,
q lý ượ p â s , ồ lự và ă lự ế p ù
ợp. y ê , v p â bổ â s và q lý ô ư ô dự vào p â í
phí-lợ í và ư ượ s ặ ẽ. H ữ , o ư ợp p
s x ộ lợ í oặ lạ dụ ư v ư q yế về p và y ổ
, ư sự b õ à ữ v ò xây dự í s , ự và
s ô q à q lý và q yế p p s do ự
í s . H ữ , v v ữ bê l ê q và, ặ b là ữ
ư b ưở , ã ượ q y eo p p l ậ à . y ê , ý ế p
ồ ừ ộ v ày ư ô ượ ập oặ ô ượ sử dụ ư
q yế l ê q ế ộ í ợp. B o o yế về ạ
vă b dư l ậ ư dẫ à ậ ầ ư dẫ lự
và ạo ộ lự ự v ập ý ế ủ ộ ồ và p ú o q
ư q yế . Về ạ , ầ b o v sử ổ l ậ l ê q ư ậ
à ở và ậ B o v và P Rừ p oà oà q v ậ .
, V ã xây dự ộ ô ổ l ậ p p và í s oà
d , b o ồ ề ạ í p b , ư ô ậ q yề sử dụ và
ự q yề ày về ổ , b o ếp ậ b ẳ về ô p o
ủ sở ữ ỏ, và ế lập ộ ố q lý ộ p, q và p â
p ừ ư p xã. y ê , ứ í o ữ ă là
6
REDD+ ĩ là m hi u ứng do phá rừng và suy thoái rừ “ è ” o ổi, qu n lý rừng bền vững và
ú ẩy dự trữ carbon.
11
p ụ ữ lỗ ổ l ồ ạ o â ự y. ú ẩy ế ộ và
lượ ự ở p sở, ầ p ập v ô ậ q yề
ủ ủ ộ ồ ố v , ẩy v p oặ p ổ C SD ỉ
ê ồ s ê vợ ồ , p ụ ò yế về ế ộ q lý và d y
à s ô ộ ở ư, và ự ộ q v v v ề l ê
quan v ộ ồ b ưở . ế à s ư x yê
ố v v ự í s ũ p vào v ày.
sử dụ q lý và ế
Cô q y oạ và lập ế oạ sử dụ y ượ là ư q . Ví
dụ, ê ứ ày ỉ ằ ỉ p ứ ượ 50-70% ầ ề ở ở
vự ô , ặ dù ầ p ư ư ượ p ứ . y ê ,
q y oạ và ế oạ p ô ư ô dự vào p â í ă ứ về
ô ô và q y oạ ô . Và p ô ê ự ế ô p ù ợp
v q y oạ ô . là v ặ dù p bậ q y oạ sử dụ ế và eo vù ã
ượ l ậ p p ê õ, ê ự ế ư sự ồ éo oặ â ẫ ữ q y oạ
sử dụ và q y oạ p ô . H ữ , v ở ộ ô ô ư
x y ộ ô dự ế ư , ô ố v q y oạ , oặ sở ạ ầ
ượ xây dự s ô .
xây dự q y oạ và ế oạ sử dụ ã ượ y ổ v v b
b ộ v l y ý ế ủ ư dâ và ộ ồ b ưở o bư , ừ
q y oạ , và q y oạ eo vù o q y oạ ế và q y oạ sở ạ
ầ . y ê , ộ v ư ỉ ế à ố v â xây dự q y oạ
ứ ô p â sử ổ ề ỉ q y oạ và ư ô ượ ự ở vự
ô ô do ế ư dẫ ự õ à và ồ lự ầ ế . ậ í
q ọ là q v ò ứ . C ý ế p ý oặ yế ủ
ư dâ ư ô ậ ượ p ồ ủ p í q yề l ê q và ư b
bỏ q o q oà q y oạ sử dụ . ếp eo, q y oạ ày ô
ượ ô bố ặ dù eo l ậ p ượ ô bố ộ ã . V ế q y oạ
ư dẫ p dẫ ế ữ oạ ộ p ô í ứ , ồ
vượ q ư ầ sử dụ và ú â s . C ố ù , ế ợp v v à ư
ế ỉ và q y oạ ế oặ ự ú ô q , ề ày dẫ
v p ô b ố ế bở lợ í ư â , dẫ ứ ộ ô í ứ và
p í p d vụ o.
B o o yế ặ ư ê o v là õ ố q ữ loạ q y oạ - ế
oạ , ự và v sẻ ô ữ p q lý . ứ ,
ũ ầ p p ư p p lập q y oạ và ế oạ sử dụ y eo
p ư p p p â í p í-lợ í dự vào bằ ứ và yê o vù .
ặ b , q y oạ sử dụ ế lượ ầ xây dự ê sở ô về
ế, yê ầ về , v ề xã ộ , và q y oạ ô ư v v sẻ ô
và dữ l ừ à l ê q . o vù ượ ế à ở p p ư
ượ ế à ộ ố dự vào ô p ư – ữ ầ vào x và
lượ yê ầ ỹ ậ ầ ự - eo â bằ và p ô p
ồ ữ ụ ê ủ q y oạ ế lượ và ế oạ p ư . ứ b , ầ p
b o ằ q y oạ sử dụ ề ượ ô bố ộ ã o bê
q â p ù ợp v yê bạ o q ố và ế lập ủ ụ o v
sẻ ô q y oạ và sở ữ ữ Bộ à . C ố ù , ầ p
lự ọ ế o v y ổ p ù ợp v q y oạ ã ượ p ê d y
và p vào v xây dự ậ q y oạ q ố .
12
H ố ế y ượ là ư q và ô bằ . V ễ ế
oặ ế à s ượ p dụ o ộ số ạ ế ư ợp ví dụ ư ễ ế
ô p . Rõ à là v ễ ế dự ê ữ yê b o ô bằ
oặ q và ượ p dụ ộ q và bạ . Về b v
oặ à s í ế dự vào ư ư sự b l ữ
oặ à s ượ lư ữ o ồ s và o d ự ế ê ư . V x
ư ư ặp ă do ư b ộ s b b p éo và ế
bạ . ứ ế p, ô b o à ư ượ ộ p ầ í o
ă ủ và à s , p sở ạ ầ và d vụ ầ ế , và yế
í sử dụ q . ỗ sợ ế dẫ ế v p ộ
q , ế o v q y oạ ế ự .
B o o yế : ế eo yê q và b o ô bằ xã ộ ;
yê ầ ă ý o d và ư x yê ô bố b ; ề ủ
ế dự vào ượ là ê ư , và v ă ư
ê ẩ , p vụ, và ự à .
lý ô B ồ ồ
ạ ê là V ê ư ĩ í ứ về ô . o bố sở
hữ oà dâ , ê ứ ày x ô b o ồ : ượ à ư p
sử dụ o q à ư , lự lượ và vũ , ổ ứ xã ộ à
ô p ề oặ ư ừ â s à ư ; ượ sử dụ o ụ
í ô và do q ứ p ư q lý eo q yề ạ và
ủ , và ư ượ sử dụ do Ủy b â dâ xã q lý và b o v .
ô ượ à ư o v do oặ â ê ề sử
dụ v ụ í do o ạ . H y, v à ư ồ là
ồ bổ x ô d y - p ượ ự â ủ ộ q y và ủ ụ
ố b o ồ v bồ ư và ỗ ợ o ư sử dụ và ữ ư b
ưở .
V q lý ô ở V ã ượ p â p o p ư . ặ dù
q lý ô ư ượ ặ s v í oặ ế õ à , ư ố q lý
ô y ã sử dụ q â s oặ ồ lự ạ ế . y
ê , ô về d ụ ô oặ v p â bổ ô ư , d í ,
bê l ê q , và ề o à í l ê q ế v p ỉ ượ ô bố
ộ p ầ ặ dù ề ày là ầ ế b o v sử dụ ô ú ụ í và
q .
B o o yế o ữ ă ặ ư ê o v ô ồ ,
và p oặ b / o ê ô . C yế ụ b o ồ : là õ ê í
ồ o ụ í p ế-xã ộ o lợ í q ố oặ ô ộ và
p ư p p và ủ ụ o v ; q y õ à q y ồ ă ứ
vào các ô l ố ừ â ô b o ế oạ ế ạ , ủ ụ ế ;
ư x yê ô bố l bồ ư ủ UB D dự vào ứ ô bằ và ợp lý
v x ư do ư ò b b p éo và ư bạ h; (iv)
s vụ v ồ . o bồ ư , ỗ ợ ã ượ , ằ
xe v ô bằ , ợp lý và o p ép bê b ưở d y s ế ư ây
ủ ọ ô , và v ế à ộ ặ p ô o lợ í ư
và ô bố p í p và ề l ê q .
13
p ô về ườ dâ
sự ầ ư sâ ộ ủ à ư o ô o s và lập b ồ í , 70-
90% ử do â ữ và ượ ă ý ạ Vă p ò ă ý d
VP ã x dễ dà ê b ồ í ở VP oặ sổ ép ế .
y ê , v p ô về o ư dâ ò ặp ộ số ă . ư
ê , ộ số ô về ư sử dụ ư ượ ép lạ do v ă ý và
v p C SD vẫ ò ậ . ặ , o ữ ă ầ ây, ề
p ư ô ập ậ bạ và sổ ép ế ề p p y ổ
ư x yê về ạ