Giải phẫu sinh lý hệ cơ
MỤC TIÊU 1. Trình bày cấu trúc, chức năng và phân loại cơ 2. Phân biệt đƣợc các loại cơ ở từng vùng của cơ thể
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giải phẫu sinh lý hệ cơ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GIẢI PHẪU SINH LÝ
HỆ CƠ
MỤC TIÊU
1. Trình bày cấu trúc, chức năng và phân loại
cơ
2. Phân biệt đƣợc các loại cơ ở từng vùng của
cơ thể
ĐẠI CƢƠNG
Có 3 loại cơ chính trong cơ thể:
Cơ trơn.
Cơ vân.
Cơ tim.
Đặc tính cơ bản của cơ là sự co cơ, nên cơ
giúp cho cơ thể có thể hoạt động đƣợc nhƣ vận
động cơ thể và các tạng khác.
PHÂN LOẠI CƠ
Có 3 cách phân loại:
Dựa theo vị trí và chức năng
Dựa theo cấu trúc
Dựa theo tác dụng và cơ chế điều hòa
PHÂN LOẠI CƠ
DỰA THEO VỊ TRÍ VÀ CHỨC NĂNG
Cơ xƣơng:
Chiếm phần lớn trong cơ thể.
Chức năng vận động và giữ vững tƣ thế.
Bám vào xƣơng, giúp cử động các khớp.
Cơ nội tạng:
Thành các cơ quan trong cơ thể ( nội tạng) hay mạch
máu.
Cơ tim: giúp tim hoạt động co bóp.
PHÂN LOẠI CƠ
DỰA THEO CẤU TRÖC
PHÂN LOẠI CƠ
DỰA THEO CẤU TRÖC
Cơ trơn: Chiếm tỉ lệ ít.
Có ở: các tuyến và thành mạch máu.
Tốc độ co của cơ trơn chậm.
Ngƣỡng kích thích của cơ trơn thƣờng thấp
Sự tiêu tốn năng lƣợng khi co của cơ trơn thƣờng
rất thấp.
Chi phối bởi hệ thần kinh dinh dƣỡng và không
theo ý muốn.
PHÂN LOẠI CƠ
DỰA THEO CẤU TRÖC
Cơ vân: Chiếm 2/5 trọng lƣợng cơ thể, màu
đỏ.
Là thành phần chủ yếu của hệ vận động.
Cơ vân hoạt động theo sự điều khiển của hệ
thần kinh cơ xƣơng và theo ý muốn.
So với cơ trơn, tốc độ co của cơ vân thƣờng
nhanh hơn, ngƣỡng kích thích thƣờng cao hơn.
Khi cơ vân co tiêu tốn nhiều năng lƣợng hơn.
PHÂN LOẠI CƠ
DỰA THEO CẤU TRÖC
Cơ tim:
Có cấu tạo giống cơ vân, chỉ khác là các sợi cơ
tim chỉ có 1 nhân ở giữa.
Cơ tim có số lƣợng cơ chất nhiều hơn cơ vân
nên thƣờng có màu sắc đậm hơn cơ vân.
Sự hoạt động của mô cơ tim chịu sự chi phối
của hệ thần kinh dinh dƣỡng và không theo ý
muốn.
PHÂN LOẠI CƠ
DỰA THEO TÁC DỤNG VÀ CƠ CHẾ ĐIỀU
HÕA
Cơ tự ý:
Các cơ xƣơng.
Cơ không tự ý:
Các cơ ở thành mạch máu.
Cơ nội tạng
Cơ tim
VAI TRÕ CỦA HỆ CƠ
Hệ cơ có một số chức năng chính sau đây:
Hình thành hệ vận động giúp cho cơ thể di chuyển, hoạt
động lao động và TDTT.
Giúp cho các cơ quan trong cơ thể hoạt động
Hệ tiêu hóa: hệ cơ giúp cho sự nghiền nát thức ăn.
Hệ hô hấp: nhờ sự co duỗi của các cơ hô hấp, giúp hệ hô
hấp đƣa không khí vào phổi.
Nhờ sự co bóp của cơ tim và cơ trơn ở mạch máu, giúp
máu đi khắp cơ thể
VAI TRÕ CỦA HỆ CƠ
Hệ cơ là yếu tố quyết định hình dáng bên ngoài của
cơ thể
Biểu hiện cảm xúc: vui, buồn, giận dữ...
Hệ cơ còn giúp cơ quan phát âm phát ra tiếng nói
Trong phạm vi bài này chỉ đề cập đến các cơ
xƣơng ( cơ vân)
CƠ VÂN
Hoạt động theo ý muốn
Cấu tạo bởi những sợi cơ.gồm 2 phần:
Phần thịt hay bụng.
Phần gân bám vào xƣơng hay da.
Các phần hỗ trợ cho hoạt động của cơ: mạc, bao
hoạt dich
Bao gồm phần lớn các cơ vùng đầu, mặt, cổ và
thân mình, các chi
CƠ VÂN
PHÂN LOẠI:
Dựa vào số lƣợng, hình dạng, vị trí và chức
năng ngƣời ta chia cơ làm nhiều loại:
Hình dạng: cơ dài, cơ ngắn, cơ vòng...
Số lượng thân và gân: nhị đầu, tam đầu, tứ
đầu.
Hướng cơ: cơ chéo, cơ thẳng, cơ ngang...
Chức năng: cơ gấp, cơ duỗi
CƠ
ĐẦU MẶT CỔ
CÁC CƠ VÙNG ĐẦU – MẶT
Gồm 2 nhóm cơ chính: cơ mặt và cơ nhai
Và các cơ khác:
Các cơ nhãn cầu.
Các cơ trong tai giữa, các cơ lƣỡi.
Các cơ hầu và cơ thanh quản.
19
20/08/2016 GIẢI PHẨU - SINH LÝ HỆ CƠ 20
1. Cơ chẩm trán
2. 4. Cơ vòng mắt
3. Cơ mảnh khảnh
5. Cơ gò má nhỏ
6. Cơ gò má lớn
7. Cơ hạ vách mũi
8. Cơ vòng miệng
9. Cơ hạ môi dƣới
10. Cơ cằm
11. Mạc trên sọ
12. Cơ tai trên
13. Cơ tai trƣớc
14. Cơ nâng môi trên cánh
mũi
15. Cơ mũi
16. Cơ nâng môi trên
17. Cơ nâng góc miệng
18. Cơ cƣời
19. Cơ hạ góc miệng
20. Cơ bám da cổ -
CƠ ĐẦU MẶT CỔ
ĐẶC ĐIỂM CHUNG:
1- BÁM TẬN VÀO DA MẶT
2- DIỄN TẢ NÉT MẶT
3- DO THẦN KINH MẶT (VII) CHI PHỐI VẬN ĐỘNG
4- BÁM VÀO CÁC LỖ TỰ NHIÊN CỦA CƠ THỂ
CƠ ĐẦU MẶT CỔ
CƠ ĐẦU MẶT CỔ
CƠ ĐẦU MẶT CỔ
1- CƠ VÙNG TRÁN
2- CƠ MẮT
3- CƠ MŨI
4- CƠ MIỆNG
CƠ ĐẦU MẶT CỔ
5- CƠ TAI: TRÊN, TRƢỚC, SAU
CƠ ĐẦU MẶT CỔ
CƠ BỤNG TRÁN
CƠ BỤNG CHẨM
CÂN CƠ CHẨM- TRÁN
Cơ chẩm trán: phía trƣớc và phía sau là cơ, ở giữa là cân sọ, làm nhƣớng
mày khi co.
CƠ ĐẦU MẶT CỔ
CƠ THÁI DƢƠNG- ĐỈNH:
Căng da đầu
CƠ ĐẦU MẶT CỔ
2- CƠ MẮT
1- CƠ VÕNG MẮT 2- CƠ CAU MÀY 3- CƠ HẠ MÀY
CƠ ĐẦU MẶT CỔ
PHẦN MÍ MẮT
PHẦN Ổ MẮT
CƠ VÕNG MẮT
CƠ CAU MÀY
Diễn tả sự đau đớn
PHAÀN LEÄ
CÔ HAÏ MAØY
Do thần kinh VII chi phối
CƠ ĐẦU MẶT CỔ
3- CƠ MŨI
1- CƠ
MẢNH KHÀNH
2- CƠ MŨI
3- CƠ
HẠ VÁCH MŨI
CƠ ĐẦU MẶT CỔ
CƠ HẠ VÁCH MŨI
Hẹp lỗ mũi
CƠ MŨI
PHẦN NGANG
Làm hẹp lỗ mũi
PHẦN CÁNH
Làm rộng lỗ mũi
CƠ MẢNH KHẢNH
Kéo gốc trong lông mày
xuống kiêu ngạo
CƠ ĐẦU MẶT CỔ
4- CƠ MIỆNG
1- CƠ VÕNG MIỆNG (1)
2- CƠ NÂNG MÔI TRÊN CÁNH MŨI (2)
3- CƠ NÂNG MÔI TRÊN(2)
4- CƠ NÂNG GÓC MIỆNG(2)
5- CƠ GÕ MÁ BÉ(2)
6- CƠ GÕ MÁ LỚN(2)
CƠ ĐẦU MẶT CỔ
4- CƠ MIỆNG
7- CƠ CƢỜI(2)
8- CƠ HẠ MÔI DƢỚI(2)
9- CƠ HẠ GÓC MIỆNG(2)
10- CƠ CẰM(2)
11- CƠ NGANG CẰM(1)
12- CƠ MÖT(2)
CƠ ĐẦU MẶT CỔ
CƠ NÂNG MÔI TRÊN
CÁNH MŨI
CƠ NÂNG MÔI TRÊN
CƠ GÕ MÁ BÉ
CƠ GÕ MÁ LỚN
CƠ CẰM
CƠ HẠ MÔI DƢỚI
CƠ HẠ GÓC MIỆNG
CƠ CƢỜI
CƠ MÖT
CƠ NÂNG GÓC MIỆNG
CƠ VÕNG MIỆNG
CÔ NGANG CẰM
CƠ ĐẦU MẶT CỔ
5- CƠ TAI
1- CƠ TAI TRƢỚC 2- CƠ TAI SAU
3- CƠ TAI TRÊN
CƠ ĐẦU MẶT CỔ
CƠ TAI TRƢỚC
CƠ TAI TRÊN
CƠ TAI SAU
CƠ ĐẦU MẶT CỔ
CƠ ĐẦU MẶT CỔ
NHÓM CƠ NHAI
1- CƠ THÁI DƢƠNG
2- CƠ CẮN
3- CƠ CHÂN BƢỚM TRONG
4- CƠ CHÂN BƢỚM NGOÀI
CƠ ĐẦU MẶT CỔ
1- CƠ THÁI DƢƠNG
MÕM VẸT
NÂNG HÀM LÊN
KÉO HÀM RA SAU
NGHIẾN RĂNG
CƠ ĐẦU MẶT CỔ
2- CƠ CẮN
NU: CUNG GÕ MÁ
BT: MẶT NGOÀI GÓC HÀM
NÂNG HÀM LÊN
NGHIẾN RĂNG
CƠ ĐẦU MẶT CỔ
3- CƠ CHÂN BƢỚM TRONG KÉO HÀM DƢỚI LÊN TRÊN
RATRƢỚC
NU:MAËT TRONG MAÛNH CBN
BT:MAËT TRONG GOÙC HAØM DÖÔÙI
CƠ ĐẦU MẶT CỔ
4- CƠ CHÂN BƢỚM NGOÀI KÉO HÀM DƢỚI RA TRƢỚC
GIÖP ĐỘNG TÁC XOAY
NU:MAËT NGOAØI
MAÛNH CBN..
BT:LC XÖÔNG HD
20/08/2016 GIẢI PHẨU - SINH LÝ
HỆ CƠ
1. Cơ ức đòn chũm
2. Cơ gối đầu
3. Cơ thang
4. Cơ nâng vai
5. Cơ bậc thang giữa
6. Bụng dƣới cơ vai
móng
8. Bụng trƣớc cơ hai
thân
9. Cơ hàm móng
10. Cơ giáp móng
11. Bụng trên cơ vai
móng
12. Cơ ức móng
CƠ ĐẦU MẶT CỔ
CƠ ỨC DÕN- CHỦM
Do TK XI chi phối:
xoay và ngửa đầu
ĐẦU ỨC
ĐẦU ĐÕN
NHÓM CƠ CỔ BÊN
CƠ ĐẦU MẶT CỔ
CƠ HÀM MÓNG
CƠ NHỊ THÂN
CƠ TRÂM MÓNG
CƠ CẰM MÓNG
NHÓM CƠ TRÊN MÓNG: tạo nên sàn miệng. Tác dụng đƣa xƣơng
móng và đáy lƣỡi lên trên.
CƠ ĐẦU MẶT CỔ
CƠ VAI MÓNG
CƠ ỨC MÓNG
CƠ GIÁP MÓNG
CƠ ỨC GIÁP
NHÓM CƠ DƢỚI MÓNG: tác dụng hạ xƣơng móng và thanh quản
TRÁM MỞ KHÍ
QUẢN
CÁC CƠ VÙNG NGỰC - BỤNG
CƠ VÙNG NGỰC:
Các cơ thành ngực gồm các cơ riêng và cơ
tăng cƣờng cho động tác hô hấp.
Xếp thành 3 lớp: lớp ngoài là cơ gian sƣờn
ngoài và cơ nâng sƣờn, lớp giữa là cơ gian
sƣờn trong và lớp trong gồm cơ gian sƣờn
trong cùng, cơ dƣới sƣờn và cơ ngang ngực.
CƠ GIAN SƢỜN NGOÀI:
1-CƠ GIAN SƢỜN NGOÀI
LỚP NÔNG NHẤT
GIỮA CÁC XƢƠNG SƢỜN
HƢỚNG TỪ TRÊN XUỐNG
DƢỚI, TỪ SAU RA TRƢỚC
CƠ GIAN SƢỜN NGOÀI:
2- CƠ GIAN
SƢỜN TRONG
CƠ GIAN SƢỜN TRONG:
CƠ DƢỚI SƢỜN:
LỚP GIỮA
GIỮA CÁC XƢƠNG SƢỜN
HƢỚNG TỪ TRÊN XUỐNG
DƢỚI, TỪ TRƢỚC RA SAU
3- CƠ DƢỚI SƢỜN
HƢỚNG TỪ TRÊN XUỐNG
DƢỚI, TỪ TRƢỚC RA SAU
CƠ GIAN SƢỜN TRONG CÙNG:
4- CƠ GIAN SƢỜN
TRONG CÙNG
LỚP SÂU
GIỮA CÁC XƢƠNG SƢỜN
HƢỚNG TỪ TRÊN XUỐNG
DƢỚI, TỪ TRƢỚC RA SAU
CƠ NGANG NGỰC:
5- CƠ NGANG NGỰC
NỐI GIỮA X. ỨC VÀ CÁC
SỤN SƢỜN
MẶT SAU THÀNH NGƢC TRƢỚC
CÁC CƠ VÙNG NGỰC - BỤNG
CƠ THÀNH BỤNG TRƢỚC BÊN
Gồm ba cơ ở phía bên xếp thành ba lớp từ nông đến
sâu: cơ chéo bụng ngoài, cơ chéo bụng trong và cơ
ngang bụng; hai cơ ở phía trƣớc, giữa bụng là cơ
thẳng bụng và cơ tháp.
Tác dụng: bảo vệ các tạng trong ổ bụng, làm tăng áp
lực trong ổ bụng khi các cơ cùng co, góp phần trong
hô hấp gắng sức, giúp giữ vững tƣ thế, cử động thân
mình.
3- CƠ THÀNH BỤNG TRƢỚC BÊN:
3.1- CƠ THẲNG BỤNG:
1- CƠ THẲNG BỤNG
BÁM TỪ MÕM KIẾM, 3 SỤN
SƢỜN DƢỚI CÙNG ĐẾN
KHỚP MU
ĐỘNG TÁC: GẤP THÂN NGUỜI
ĐƢỢC BỌC TRONG BAO CƠ
THẲNG BỤNG
3- CƠ THÀNH BỤNG TRƢỚC BÊN:
3.1- CƠ THẲNG BỤNG:
CƠ NGANG BỤNG
CƠ CHÉO BỤNG TRONG
CƠ CHÉO BỤNG NGOÀI
LÁ TRƢỚC
LÁ SAU
ĐƢỜNG TRẮNG GIỮA
ĐƢỜNG TRẮNG BEN
3- CƠ THÀNH BỤNG TRƢỚC BÊN:
3.2- CƠ CHÉO BỤNG NGOÀI:
1- CƠ CHÉO BỤNG NGOÀI
ĐI CHẾCH TỪ TRÊN XUỐNG DƢỚI,
TỪ SAU RA TRƢỚC
ĐẾN BÁM VÀO ĐƢỜNG TRẰNG,
MÀO CHẬU
BỜ DƢỚI TẠO THÀNH DÂY CHẰNG BẸN
3- CƠ THÀNH BỤNG TRƢỚC BÊN:
3.2- CƠ CHÉO BỤNG TRONG:
2- CƠ CHÉO BỤNG TRONG
CHẠY CHẾCH TỪ DƢỚI LÊN TRÊN,
TỪ SAU RA TRƢỚC
ĐI TỪ MÀO CHẬU VÀ CÁC X. SƢỜN CUỐI
ĐẾN BÁM VÀO ĐƢỜNG TRẰNG
3- CƠ THÀNH BỤNG TRƢỚC BÊN:
3.3- CƠ CHÉO NGANG BỤNG:
3- CƠ NGANG BỤNG
CHẠY NGANG TỪ ½ DƢỚI LỒNG NGỰC
ĐẾN ĐƢỜNG TRẮNG,
3- CƠ THÀNH BỤNG SAU:
CƠ VUÔNG THẮT LƢNG
CƠ THẮT LƢNG LỚN
CƠ THẮT LƢNG BÉ
CÁC CƠ VÙNG NGỰC - BỤNG
CÁC CƠ VÙNG NGỰC - BỤNG
CƠ HOÀNH:
Là một tấm cơ rộng và dẹt ngăn cách lồng
ngực và ổ bụng
Đóng vai trò quan trọng chủ yếu trong động
tác hô hấp
2- CƠ HOÀNH:
CƠ HOÀNH
LỒNG NGỰC
Ổ BỤNG
BÁM VÀO:
- MẶT SAU MÕM KIẾM
- 6 SỤN SƢỜN VÀ X. SƢỜN CUỐI
- ĐỐT SỐNG THẮT LƢNG
Phần ức
Phần sƣờn
Phần thắt lƣng
Trung tâm
gân
CƠ HOÀNH:
MẶT TRÊN MẶT DƢỚI
LỖ TM CHỦ
LỖ THỰC
QUẢN
LỖ ĐM CHỦ
CƠ
CHI TRÊN
CƠ CHI TRÊN
NHÓM CƠ CHI TRÊN NỐI VỚI CỘT SỐNG
1- CƠ THANG
2- CƠ LƢNG RỘNG
3 - CƠ TRÁM LỚN
4- CƠ TRÁM BÉ
5- CƠ NÂNG VAI
CƠ CHI TRÊN
1- CƠ THANG
2- CƠ LƢNG RỘNG
3- CƠ NÂNG VAI
4- CƠ TRÁM BÉ
5- CƠ TRÁM LỚN
CƠ CHI TRÊN
NHÓM CƠ CHI TRÊN
NỐI VỚI THÀNH NGỰC
1- CƠ NGỰC LỚN
2- CƠ NGỰC BÉ
3- CƠ DƢỚI ĐÕN
4- CƠ RĂNG TRƢỚC
HỐ NÁCH
Hố nách là
một hình tháp
4 thành, một
đỉnh và một
nền
Hình. Các cơ vùng nách
1. Cơ ngực lớn 2. Cơ dƣới đòn 3. Cơ ngực
bé 4. Hố nách 5. Cơ răng trƣớc.
1. Cơ nhị đầu cánh tay
2. Cơ dƣới vai
3. Cơ delta
4. Cơ quạ cánh tay
5. Cơ tam đầu cánh tay
6. Cơ cánh tay
HỐ NÁCH
THÀNH NGOÀI: đầu trên xƣơng cánh tay, cơ Delta,
cơ nhị đầu
BÓ ĐÕN
BÓ ỨC
BÓ THẲNG BỤNG
CƠ NGỰC LỚN
BÁM TẬN RÃNH
GIAN CỦ
KHÉP VÀ XOAY
TRONG CÁNH TAY
HỐ NÁCH
THÀNH TRƢỚC: lớp nông
CƠ NGỰC BÉ
BÁM TẬN MÕM QUẠ
KÉO XƢƠNG VAI XUỐNG
DƢỚI, NÂNG LỒNG NGỰC
3
5
4
CƠ DƢỚI ĐÕN
HỐ NÁCH
THÀNH TRƢỚC: lớp sâu
Cơ quạ cánh tay
1
3
HỐ NÁCH
THÀNH TRƢỚC: lớp sâu
CƠ RĂNG TRƢỚC
BÁM TẬN MẶT TRONG
XƢƠNG VAI
NÂNG LỒNG NGỰC
HỐ NÁCH
THÀNH TRONG: xƣơng sƣờn, cơ gian sƣờn, cơ răng
trƣớc
NHÓM CƠ VAI
1- CƠ DƢỚI VAI
2- CƠ DƢỚI GAI
3- CƠ TRÊN GAI
4- CƠ TRÕN LỚN
5- CƠ TRÕN BÉ
HỐ NÁCH
THÀNH SAU:
1- CƠ TRÊN GAI
2- CƠ DƢỚI GAI
3- CƠ TRÕN BÉ
4- CƠ TRÕN LỚN
HỐ NÁCH
THÀNH SAU:
5- CƠ DƯỚI VAI
HỐ NÁCH
THÀNH SAU:
Ngoài ra còn có đầu dài cơ tam đầu cánh tay chạy vào vùng cánh tay và
cơ lƣng rộng đi từ lƣng tới.
Thần kinh chi phối cho các cơ trên chủ yếu phát sinh từ đám rối thần
kinh cánh tay. Chức năng vận động khớp vai
HỐ NÁCH
TK NÁCH- ĐM MŨ
CÁNH TAY SAU
CƠ TRÕN BÉ
ĐẦU DÀI CƠ TAM ĐẦU
ĐẦU NGOÀI CƠ TAM ĐẦU
CƠ TRÕN
LỚN
LỖTỨ GIÁC
- CƠ TRÕN BÉ
- CƠ TRÕN LỚN
- ĐẦU DÀI CƠ TAM ĐẦU
- ĐẦU NGOÀI CƠ TAM ĐẦU
HỐ NÁCH
ĐỘNG MẠCH CÁNH TAY SÂU
THẦN KINH QUAY
LỖ TAM GIÁC CÁNH TAY- TAM ĐẦU
- ĐẦU DÀI CƠ TAM ĐẦU
- CƠ TRÕN LỚN
- X. CÁNH TAY
Vùng trƣớc:
1. Cơ nhị đầu cánh tay
2. Cơ quạ cánh tay
3. Cơ cánh tay
ĐT gấp cẳng tay
ĐM cánh tay
TK cơ bì
1
2
3
CÁC CƠ CÁNH TAY TRƢỚC
80
CƠ CÁNH TAY TRƢỚC
ĐẦU DÀI
ĐẦU NGẮN
NGUYÊN ỦY:
CỦ TRÊN Ổ CHẢO
NGUYÊN ỦY:
MÕM QUẠ
LỚP NÔNG:
CƠ NHỊ ĐẦU CÁNH TAY
BÁM TẬN: GÂN CƠ NHỊ ĐẦU
LỒI CỦ QUAY
TRẺ CÂN CƠ
CƠ CÁNH TAY TRƢỚC
LỚP SÂU:
1- CƠ QUẠ- CÁNH TAY
NGUYÊN UỶ: MÕM QUẠ
BÁM TÂN: 1/3 TRÊN
XƢƠNG CÁNH TAY
2- CƠ CÁNH TAY
NGUYÊN UỶ: 2/3 DƢỚI
XƢƠNG CÁNH TAY
BÁM TÂN: MÕM VẸT
XƢƠNG TRỤ
CƠ CÁNH TAY SAU
Vùng sau:
1. Cơ tam đầu cánh tay
ĐT duỗi cẳng tay
ĐM cánh tay sâu
TK quay
1
84
CƠ CÁNH TAY SAU
ĐẦU DÀI
ĐẦU NGOÀI
NGUYÊN ỦY:
CỦ DƢỚI Ổ CHẢO
NGUYÊN ỦY:
MẶT SAU XƢƠNG
CÁNH TAY
ĐẦU TRONG
NGUYÊN ỦY:
MẶT SAU
XƢƠNG
CÁNH TAY
BÁM TÂN::
MÕM KHUỶU
GÂN CƠ
TAM ĐẦU
CƠ CÁNH TAY
CÁNH TAY TRƢỚC
CÁNH TAY SAU
CƠ NHỊ ĐẦU
ĐẦU
TRONG VÁCH GIAN
CƠ NGOÀI
VÁCH GIAN
CƠ TRONG
ĐỘNG
MẠCH
CÁNH TAY
TK GIỮA
VÙNG KHUỶU
Khuỷu: trên và dƣới nếp khuỷu ba khoát ngón
tay. Phía trƣớc: khuỷu trƣớc, phía sau:khuỷu
sau, giữa: khớp khuỷu. Ở vùng khuỷu trƣớc, có
ba toán cơ tạo nên hố khuỷu:
- Toán cơ mỏm trên lồi cầu trong.
- Toán cơ mỏm trên lồi cầu ngoài.
- Toán cơ giữa: cơ cánh tay và cơ nhị đầu
Ba toán cơ tạo nên hai rãnh: rãnh nhị đầu ngoài
và trong có mạch máu thần kinh đi qua
CƠ VÙNG CẲNG TAY
Cẳng tay chia làm hai vùng: vùng cẳng tay trƣớc và
vùng cẳng tay sau, ngăn cách nhau bởi xƣơng quay,
xƣơng trụ và màng gian cốt.
Nhóm cơ vùng trƣớc gồm nhiều cơ giúp gấp cổ tay
và các ngón tay, và động tác sấp bàn tay
Nhóm cơ vùng sau có nhiệm vụ duỗi cổ tay, duỗi các
ngón tay, ngửa bàn tay
CƠ VÙNG CẲNG TAY TRƢỚC
Nông:
1. cơ sấp tròn
2. cơ gấp cổ tay quay
3. cơ gan tay dài
4. cơ gấp cổ tay trụ
Giữa:
1. cơ gấp các ngón nông
Sâu:
1. cơ gấp các ngón sâu
2. cơ gấp ngón cái dài
3. cơ sấp vuông
ĐM trụ và gian cốt trƣớc
TK giữa và trụ
1
2 3
4
1 1
2
3
SẤP TRÕN
GẤP CỔ TAY QUAY
GAN TAY DÀI
GẤP CỔ TAY TRỤ
CƠ CẲNG TAY TRƢỚC
LỚP NÔNG:
CƠ SẤP TRÕN
NGUYÊN ỦY:
- MÕM TRÊN LỒI CẦU TRONG
- MÕM VẸT X. TRỤ
BÁM TẬN:
GIỮA NGOÀI X. QUAY
ĐỘNG TÁC:
GẤP VÀ SẤP CẲNG TAY
CƠ CẲNG TAY TRƢỚC
LỚP NÔNG:
GẤP CỔ TAY TRỤ
NGUYÊN ỦY:
- MÕM TRÊN LỒI CẦU
TRONG
- MÕM KHUỶU X. TRỤ
BÁM TẬN:
- X. ĐẬU, X. MÓC
- X. ĐỐT BÀN NGÓN 5
ĐỘNG TÁC:
GẤP CỔ TAY
GẤP CỔ TAY QUAY
NGUYÊN ỦY:
MÕM TRÊN
LỒI CẦU TRONG
BÁM TẬN:
- CÂN GAN TAY
- MẠC GIỮ GÂN GẤP
ĐỘNG TÁC:
GẤP- DANG
CỔ TAY
GAN TAY DÀI
NGUYÊN ỦY:
MÕM TRÊN
LỒI CẦU TRONG
BÁM TẬN:
NỀN X. ĐỐT
BÀN NGÓN 2
ĐỘNG TÁC:
GẤP CỔ TAY
CƠ CẲNG TAY TRƢỚC
LỚP NÔNG:
CƠ GẤP CHUNG CÁC NGÓN NÔNG
NGUYÊN ỦY:
- MÕM TRÊN LỒI CẦU TRONG
- MÕM VẸT X. TRỤ
BÁM TẬN:
ĐỐT GIỮA X.ĐỐT NGÓN 2- 5
ĐỘNG TÁC:
GẤP DỐT GẦN VÀ GẤP CỔ TAY
CƠ CẲNG TAY TRƢỚC
LỚP GIỮA:
GẤP CHUNG CÁC NGÓN SÂU
BÁM TẬN:
ĐỐT XA NGÓN 2- 5
NGUYÊN ỦY:
MẶT TRƢỚC- TRONG
X. TRỤ VÀ MÀNG GIAN CỐT
ĐỘNG TÁC:
GẤP CỔ TAY
GẤP ĐỐT XA
GẤP NGÓN CÁI DÀI
NGUYÊN ỦY:
½ GIỮA MẶT TRƢỚC
X. QUAY
BÁM TẬN:
ĐỐT XA NGÓN 1
ĐỘNG TÁC:
GẤP NGÓN 1
CƠ CẲNG TAY TRƢỚC
LỚP SÂU:
CƠ SẤP VUÔNG
NGUYÊN ỦY:
¼ DƢỚI MẶT TRƢỚC X.TRỤ
BÁM TẬN:
1/4 DƢỚI MẶT TRƢỚC X. QUAY
ĐỘNG TÁC:
SẤP CẲNG TAY- BÀN TAY
CƠ CẲNG TAY TRƢỚC
LỚP SÂU:
CƠ CẲNG TAY SAU
Nông:
1. cơ cánh tay quay
2. cơ duỗi cổ tay quay dài
3. cơ duỗi cổ tay quay ngắn
4. cơ duỗi các ngón
5. cơ duỗi ngón út
6. cơ duỗi cổ tay trụ
7. cơ khuỷu
Sâu:
1. cơ ngửa
2. cơ dạng ngón cái dài
3. cơ duỗi ngón cái ngắn
4. cơ duỗi ngón cái dài
5. cơ duỗi ngón trỏ
ĐM quay và gian cốt sau
TK quay
7
6
5
4
3
1
2
1
2
3
4
5
CƠ CẲNG TAY SAU
LỚP NÔNG:
NHÓM NGOÀI:
1- CÁNH TAY QUAY
NGUYÊN ỦY:
- 2/3 TRÊNMÕM TRÊN
LỒI CẦU NGOÀI
- VÁCH GIAN CƠ NGOÀI
BÁM TẬN:
MÕM TRÂM QUAY
ĐỘNG TÁC:
GẤP SẤP CẲNG TAY
2- CƠ DƢỖI CỔ TAY QUAY DÀI
NGUYÊN ỦY:
- 1/3 DƢỚI MÕM TRÊN
LỒI CẦU NGOÀI
- VÁCH GIAN CƠ NGOÀI
BÁM TẬN:
NỀN XƢƠNG ĐỐT BÀN 2
ĐỘNG TÁC:
DUỖI, DẠNG BÀN TAY
3- CƠ DƢỖI CỔ TAY QUAY NGẰN
NGUYÊN ỦY:
MÕM TRÊN LỒI CẦU NGOÀI
BÁM TẬN:
NỀN XƢƠNG ĐỐT BÀN 3
ĐỘNG TÁC:
DUỖI, DẠNG BÀN TAY
CƠ CẲNG TAY SAU
LỚP NÔNG:
NHÓM NGOÀI:
CƠ KHUỶU
CƠ DUỖI CỔ TAY TRỤ
CƠ DUỖI NGÓN ÖT
CƠ DUỖI CHUNG CÁC NGÓN
CƠ CẲNG TAY SAU
LỚP NÔNG:
NHÓM SAU: 4 cơ
1-CƠ KHUỶU
NGUYÊN ỦY:
MÕM TRÊN LỒI CẦU NGOÀI
BÁM TẬN:
BỜ NGOÀI MÕM KHUỶU
MẶT SAU XƢƠNG TRỤ
ĐỘNG TÁC:
DUỖI CẲNG TAY
CƠ CẲNG TAY SAU
LỚP NÔNG:
NHÓM SAU: 4 cơ
2- CƠ DUỖI CÁC NGÓN
NGUYÊN ỦY:
MÕM TRÊN LỒI CẦU NGOÀI
BÁM TẬN:
NỀN XƢƠNG ĐỐT GIỮA
NGÓN 2, 3, 4, 5
ĐỘNG TÁC:
DUỖI CỔ TAY, NGÓN TAY
3- CƠ DUỖI NGÓN ÖT
NGUYÊN ỦY:
MÕM TRÊN LỒI CẦU NGOÀI
BÁM TẬN:
NỀN XƢƠNG ĐỐT GẦN
NGÓN 5
ĐỘNG TÁC:
DUỖI NGÓN ÖT
CƠ CẲNG TAY SAU
LỚP NÔNG:
NHÓM SAU: 4 cơ
4- CƠ DUỖI CỔ TAY TRỤ
NGUYÊN ỦY:
MÕM TRÊN LỒI CẦU NGOÀI
BÁM TẬN:
NỀN XƢƠNG ĐỐT BÀN
NGÓN 5
ĐỘNG TÁC:
DUỖI, KHÉP BÀN TAY
CƠ CẲNG TAY SAU
LỚP NÔNG:
NHÓM SAU: 4 cơ
CƠ CẲNG TAY SAU
LỚP SÂU: 5 CƠ
1- CƠ DẠNG NGÓN CÁI DÀI
NGUYÊN ỦY:
MẶT SAU 1/3 TRÊN X. TRỤ,
X. QUAY, MÀNG GIAN CỐT
BÁM TẬN:
NỀN XƢƠNG ĐỐT BÀN
NGÓN 1
ĐỘNG TÁC:
DẠNG NGÓN CÁI
2- CƠ DUỖI NGÓN CÁI NGẮN
NGUYÊN ỦY:
MẶT SAU 1/3 TRÊN X. TRỤ,
X. QUAY, MÀNG GIAN CỐT
BÁM TẬN:
NỀN XƢƠNG ĐỐT GẦN
NGÓN 1
ĐỘNG TÁC:
DUỖI ĐỐT GẦN NGÓN CÁI
4- CƠ DUỖI NGÓN TRỎ
NGUYÊN ỦY:
MẶT SAU 1/3 DƢỚI X. TRỤ,
MÀNG GIAN CỐT
BÁM TẬN:
GÂN DUỖI CÁC NGÓN
(NGÓN 2)
ĐỘNG TÁC:
DẠNG NGÓN CÁI
3- CƠ DUỖI NGÓN CÁI DÀI
NGUYÊN ỦY:
MẶT SAU 1/3 GIỮA X. TRỤ,
MÀNG GIAN CỐT
BÁM TẬN:
NỀN XƢƠNG ĐỐT XA
NGÓN 1
ĐỘNG TÁC:
DUỖI ĐỐT XA NGÓN CÁI
CƠ CẲNG TAY SAU
LỚP SÂU: 5 CƠ
5- CƠ NGỮA
NGUYÊN ỦY:
MÕM TRÊN LỒI CẦU NGOÀI
BÁM TẬN:
MẶT NGOÀI, BỜ SAU X. QUAY
ĐỘNG TÁC:
NGỮA CẲNG TAY
CƠ CẲNG TAY SAU
LỚP SÂU: 5 CƠ
CƠ CẲNG TAY
TRỤ
QUAY
DCN
NGỮA
SẤP
TRÕN
GCNSÂU
GCN
NÔNG
GCT
TRỤ
GCT
QUAY
GT
DÀI
GNC
DÀI
CƠ BÀN TAY
Mô út:
1. cơ gan tay ngắn
2. cơ dạng ngón út
3. cơ gấp ngón út ngắn
4. cơ đối ngón út
Mô cái:
1. cơ dạng ngón cái ngắn
2. cơ gấp ngón cái ngắn
3. cơ đối ngón cái
4. cơ khép ngón cái
Giữa:
1. cơ giun
2. cơ gian đốt
ĐM cung gan tay nông và
sâu, ĐM cung mu tay
Nhánh tận TK giữa, trụ và
quay
CƠ BÀN TAY
NHÓM CƠ MÔ CÁI
NHÓM CƠ MÔ ÖT
NHÓM CƠ MÔ GIŨA
CƠ BÀN TAY
CƠ DẠNG
NGÓN CÁI NGẮN
CƠ ĐỐI NGÓN CÁI
CƠ GẤP
NGÓN CÁI NGẮN
CƠ KHÉPNGÓN CÁI
CƠ MÔ CÁI:
CƠ BÀN TAY
CƠ DẠNG
NGÓN ÖT NGẮN
CƠ ĐỐI NGÓN ÖT
CƠ GẤP
NGÓN ÖT NGẮN
CƠ MÔ ÖT:
CƠ BÀN TAY
CƠ MÔ GIỮA:
GÂN GẤP CHUNG
CÁC NGÓN SÂU
GÂN GẤP CHUNG
CÁC NGÓN NÔNG
CƠ GIUN 1 2 3 4
GẤP NGÓN TAY
CƠ BÀN TAY
CƠ MÔ GIỮA:
CƠ GIAN CỐT GAN TAY
4
2 3
-GẤP KHỚP BÀN- ĐỐT
- DUỖI KHỚP GIAN ĐỐT GẦN,
- GIAN ĐỐT XA
- KHÉP CÁC NGÓN
CƠ BÀN TAY
1
CƠ MÔ GIỮA:
2
3
4
CƠ GIAN CỐT MU TAY
-GẤP KHỚP BÀN- ĐỐT
- DUỖI KHỚP GIAN ĐỐT GẦN,
- GIAN ĐỐT XA
- DANG CÁC NGÓN
CƠ
CHI DƢỚI
CƠ VÙNG MÔNG
NHÓM Ụ NGỐI-
XƢƠNG MU-
MẤU CHUYỂN
NHÓM CHẬU-
MẤU CHUYỂN
1- Cơ bịt trong 3- Cơ sinh đôi trên
2- Cơ bịt ngoài 4- Cơ sinh đôi dƣới
5- Cơ vuông đùi
1- Cơ mông lớn 4- Cơ hình lê
2- Cơ mông nhỡ 5- Cơ căng mạc
3- Cơ mông bé đùi
Duỗi dạng và xoay đùi. Xoay ngoài đùi.
CƠ VÙNG MÔN
MÔNG
LỚN
LỚP NÔNG:
MÔNG
LỚN
NGUYÊN ỦY:
DIỆN MÔNG
MÀO CHẬU
ĐƢỜNG MÔNG SAU
MẶT SAU X. CÙNG
DÂY CHẰNG CÙNG-
Ụ NGỒI
BÁM TÂN:
DẢI CHẬU CHÀY
ĐƢỜNG RÁP
NGUYÊN ỦY:
MÀO CHẬU
BÁM TÂN:
1/3 TRÊN
DẢI CHẬU CHÀY
MÔNG LỚN
ĐỘNG TÁC
DUỖI, XOAY
NGOÀI ĐÙI
CĂNG MẠC ĐÙI
ĐỘNG TÁC
GẤP, DẠNG
XOAY NGOÀI
XOAY TRONG ĐÙI
CƠ VÙNG MÔNG
LỚP GIỮA:
CƠ HÌNH LÊ
NGUYÊN ỦY:
MẶT TRONG S2, S3, S4
KHUYẾT NGỒI TO
DÂY CHẰNG CÙNG-
GAI NGỒI
BÁM TÂN:
MẤU CHUYỂN
LỚN
CƠ MÔNG NHỠ
NGUYÊN ỦY:
¾ TRƢỚC MÀO
CHẬU
DIỆN MÔNG
ĐƢỜNG MÔNG
TRƢỚC, SAU
BÁM TÂN:
MẤU CHUYỂN
LỚN
ĐỘNG TÁC
DẠNG, XOAY
NGOÀI ĐÙI
ĐỘNG TÁC
- DẠNG, GẤP
XOAY, NGOÀI ĐÙI
- DUỖI, XOAY
NGOÀI ĐÙI
CƠ VÙNG MÔNG
LỚP SÂU:
CƠ MÔNG BÉ
NGUYÊN ỦY:
- DIỆN MÔNG
- ĐƢỜNG MÔNG
TRƢỚC, DƢỚI
BÁM TÂN:
MẤU CHUYỂN
LỚN
ĐỘNG TÁC
-DẠNG
-XOAY TRONG
ĐÙI
CƠ VUÔNG ĐÙI
NGUYÊN ỦY:
Ụ NGỒI
BÁM TÂN:
MÀO GIAN MẤU
ĐỘNG TÁC
- XOAY NGOÀI
- KHÉP ĐÙI
CƠ VÙNG MÔN