Giáo án hóa học 10 - Tiết 1 đến tiết 9

A. Mục tiêu bài giảng I. Kiến thức Qua bài giảng học sinh có ñược ñược những ñiểm sau:Cách hệ thống lại các kiến thức hóa học cơ bản ñã ñược học ở THCS có liên quan trực tiếp tới chương trình hóa học lớp 10. + Nguyên tử là gì? Cấu tạo của nguyên tử như thế nào? + Nguyên tố hóa học, hóa trị và cách xác ñịnh hóa trị của nguyên tố. + ðịnh luật bảo toàn khối lượng, mol, tỉ khối của chất khí. II. Kĩ năng - Rèn luyện kỹ năng làm một số bài tập có liên quanñến cấu tạo nguyên tử - Rèn luyện kỹ năng lập công thức, tính toán theo công thức và phương trình phản ứng, tỉ khối của chất khí. - Rèn luyện kỹ năng chuyển ñổi giữa khối lượng mol (M), khối lượng chất (m), số mol (n), thế tích khí ở ñktc (V), và số mol phân tửchất (A). III. Thái ñộ - tình cảm - Gây hứng thú, ham thích học tập môn hóa học. - Rèn luyện ý thức cẩn thận, trung thực, kiên trì, tỉ mỉ, chính xác trong công việc. - Có ý thức trách nhiệm ñối với bản thân, gia ñình và xã hội. B. Chuẩn bị

pdf29 trang | Chia sẻ: lamvu291 | Lượt xem: 1408 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án hóa học 10 - Tiết 1 đến tiết 9, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GGiiááooáánnhhóóaahhcc1100––BBaannccơơbbnn……&&......TTrrưưnnggTTHHPPTTBBCCNNaammSSáácchh Ti t 1 ÔNTPðUNĂM So nng ày : 31 /08/2007 A.Mctiêubàiging I.Kinthc Quabàiginghcsinhcóñưcñưcnhngñimsau:Cáchhthnglicáckin thchóahccơbnñãñưchcTHCScóliênquantrctiptichươngtrìnhhóa hclp10. +Nguyêntlàgì?Cutocanguyêntnhưthnào? +Nguyênthóahc,hóatrvàcáchxácñnhhóatrcanguyênt. +ðnhlutbotoànkhilưng,mol,tkhicachtkhí. II.Kĩnăng Rènluynknănglàmmtsbàitpcóliênquanñncutonguyênt Rènluynknănglpcôngthc,tínhtoántheocôngthcvàphươngtrìnhphn ng,tkhicachtkhí. Rènluynknăngchuynñigiakhilưngmol(M),khilưngcht(m),s mol(n),thtíchkhíñktc(V),vàsmolphântcht(A). III.Tháiñtìnhcm Gâyhngthú,hamthíchhctpmônhóahc. Rènluynýthccnthn,trungthc,kiêntrì,tm,chínhxáctrongcôngvic. Cóýthctráchnhimñivibnthân,giañìnhvàxãhi. B.Chunb I.ðdùnghctp 1.Giáoviên Giáoán,hthngbàitpvàcâuhigiýôntp 2.Hcsinh Ôntplicáckinthccóliênquantrongchươngtrìnhhóahclp8. II.Phươngpháp Phươngphápvnñáp–táihin C.Tintrìnhgingdy I.nñnhtchclpvàkimtrasĩs II.Kimtrabàicũ III.Vàobài Hotñngcagiáoviên Hotñngcahcsinh Tit1:ÔNTPðUNĂM Hotñng1 1.Nguyênt (?)Davàonhngkinthcñãhc Nguyênt:htnhânmangñintíchdương, lp8,cácemhãychobit: lpvcómthaynhiuelectronmangñin Nguyêntlàgì? tíchâm. Cutocanguyênt? Cutocanguyênt: +Htnhân:mangñintíchdươngnmtâm nguyêntgm:(htproton(p),htnơtron(n) ðcñimcacáchtcutonên m *Htp,mangñintích1+, P ≈1836 . nguyênt? me CCooppyyrriigghhtt©©NNggôôXXuuâânnQQuuỳỳnnhhPPaaggee11//7700hhooaahhoocc..oorrgg@@ggmmaaiill..ccoomm GGiiááooáánnhhóóaahhcc1100––BBaannccơơbbnn……&&......TTrrưưnnggTTHHPPTTBBCCNNaammSSáácchh Hotñngcagiáoviên Hotñngcahcsinh Trongnguyênt,shtpbngshte. *Htn,khôngmangñin, mN≈ m P +Vnguyênt:cáchtemangñintíchâm + Nhn xét và ñưa ra kt lun cui (e). Các e có khi lưng rt nh bé so vi cùng khilưngcanguyênt Hotñng2 2.Nguyênthóahc (?)Davàocáckinthcñãhc,em Làtphpnhngnguyêntcócùngsht hãychobitnguyênthóahclàgì? protontronghtnhân. Tínhchthóahccacácnguyên Nguyêntcacùngmtnguyênthóahc t thuc cùng mt nguyên t hóa ñucótínhchthóahcgingnhau. hc? Hotñng3 3.Hóatrcamtnguyênt (?) Hóa tr ca mt nguyên t hóa Là con s biu th kh năng liên kt ca hclàgì? nguyên t nguyên t này vi nguyên t ca nguyêntkhác. (?) Cách xác ñnh hóa tr ca mt Cáchxácñnhhóatr: nguyênthóahc? a b Ax B y → a ⋅ x = b ⋅ y (?)YêucuHSxácñnhhóatrca x 2 → ⋅ = ⋅ => = cácnguyênttronghpchtNa 2O, Na2 O2 x 2 1 x 1 x 1 CH 4,SO 3,NH 3(bithóatrcaOlà C H4 → x ⋅1 = 1 ⋅ 4 => x = 4 2vàHlà1)? *VD: x 2 S O2 → x.1 = 2.2 => x = 4 x 1 N H3 → x.1 = 1.3 => x = 3 Hotñng4 4.ðnhlutbotoànkhilưng (?) Nêu ni dung ca ñnh lut bo Trong mt phn ng hóa hc, tng khi toànkhilưng?Lyvíd? lưngcacácchtsnphmbngtngkhi lưngcacácchtphnng. ↑ VD: 6HCl+ 2 Al → 2 AlCl3 + 3 H 2 Tacó: m+ m = m + m ↑ (?)Cho1,4gamhnhpgmMgvà HCl Al ACl3 H 2 HS:Làmbàitpápvàov Fetácdngvañvivi160ml Phươngtrìnhphnng dungdchHCl2M,sauphnngta Mg+2 HCl → MgCl + H ↑ thuñưc0,896lítH 2(ñktc).Tính 2 2 + → + ↑ khilưngmuikhanthuñưc. Zn2 HCl ZnCl2 H 2 +HưngdnHSlàmbài V 0,896 Tacó m= n. M = . M = .2 = 0,08 g H2 22, 4 22, 4 mHCl= n. M = C M . V . M = 2.0,16.36,5 = 11,68 g +Nhnxétvàchoñimbàilàmca Theoñnhlutbotoànkhilưng: hcsinh m+ m = m + m ↑ k kH C l m u o i H 2 => m= m + m − m↑ = 13,44 g muoi kl HCl H 2 CCooppyyrriigghhtt©©NNggôôXXuuâânnQQuuỳỳnnhhPPaaggee22//7700hhooaahhoocc..oorrgg@@ggmmaaiill..ccoomm GGiiááooáánnhhóóaahhcc1100––BBaannccơơbbnn……&&......TTrrưưnnggTTHHPPTTBBCCNNaammSSáácchh Hotñngcagiáoviên Hotñngcahcsinh Hotñng5 5.Mol GV:Nhclikháinim: Mollàgì? * Mol là lưng cht cha 6.10 23 nguyên t hocphântchtñó. 6.10 23 là:sAvogañro(N=6.10 23 ) Khilưngmollàgì? * Khilưng mol (M) ca mt chtlàkhi lưng tính bng gan ca N nguyên t hoc phânt. VD:M =16g;M =1g; M =32g; O H O2 Kháinimthtíchmolchtkhí? *Thtíchmolcachtkhílàthtíchchim biNphântcachtkhíñó ñktc:V=22,4lít. GV:YêucuHSñưaramiquanh HS:ðưaramiliênh gia:m↔M;m↔n m= n. M M↔n m  V( l ) n = ;  m ; nkhi = →V = 22,4. n n↔V M M = 22, 4  n n↔Sphânt,snguyênt(A) A n= → A = N. n N (?) Hãy tính th tích ( ñktc) ca HS:Làmbàitpvàov. hnhpcócha1,1gamCO 2và1,6 1,1 = = gamO . nCO 0,025( mol ) 2 2 44 Tacó →V = 1,68( l ) +HưngdnHSlàmbàitp 1,6 hh n= = 0,05( mol ) O2 32 Hotñng6 6.Tkhicachtkhí (?)Tkhicachtkhílàgì?Công *TkhicakhíAñivikhíBchobitkhí thctínhtkhi? A nng hay nh hơn khí B bao nhiêu ln. mA M A. n A M A d A = = = B mB M B. n B M B (?) MCH 16 M d =4 = = 8 d =Cl 2 = 2.45 Tính t khi ca khí CH 4, SO 2 so CH 4 Cl 2 H MH 2 kk M viHiñro? HS: 2 2 ; kk M 44 MSO TínhtkhicakhíCl ,SO sovi d =CO 2 = = 22 d =3 = 2.76 2 3 CO 2 SO 3 H M 2 kk M khôngkhí? 2 H2 kk +HưngdnHSlàmbài +NhnxétbàilàmcaHS IV.Cngckinthc Nhnmnhlinhngkinthcquantrngcnchúý V.BàitpvnhàHưngdnhcbài Nhchcsinhnidungcáckinthcsôntptit2vàyêucuHSvôntpcác nidungsau: 1.Cáccôngthcvdungdchnhư:ñtan,nngñC%,nngñC M 2.Sphânloicáchpchtvôcơ 3.Bngtunhoàncácnguyênthóahc CCooppyyrriigghhtt©©NNggôôXXuuâânnQQuuỳỳnnhhPPaaggee33//7700hhooaahhoocc..oorrgg@@ggmmaaiill..ccoomm GGiiááooáánnhhóóaahhcc1100––BBaannccơơbbnn……&&......TTrrưưnnggTTHHPPTTBBCCNNaammSSáácchh Ti t 2 ÔNTPðUNĂM(tiptheo) So nng ày : 31 /08/2007 A.Mctiêubàiging I.Kinthc HSstiptcônvàcngclicáckinthccơbnmàHSñãñưchcTHCS. Vdungdch(ñtan,nngñC%,C M)vàsdngthànhthocáccôngthctínhñ tan,nngñC%,nngñC M,khilưngriêngcadungdch. Cácloichtvôcơ,tínhchthóahccacácchtvôcơ(axit,bazơ,mui,oxit) Kinthcvbnghthngtunhoàn(ônguyênt,chukì,nhóm) II.Kĩnăng Rènluynkĩnănglàmmtsbàitpcóliênquanñndungdch Vitcácphươngtrìnhphnnghóahc Kĩnănglàmmtsbàitpliênquanñncutonguyênt Kĩnăngtưduy,phánñoán,trìnhbàymtbàitoánhóahc III.Tháidtìnhcm Thyñưcvaitròvàýnghĩacamônhóahc Giúphcsinhthêmyêuthíchmônhóahchơn. B.Chunb I.ðdùnghctp 1)Giáoviên Giáoán,hthngbàitpvàcâuhigiý. 2)Hcsinh ÔntplicácnidungmàGVñãnhcnhtittrưc. Giimtsbàitpvndngtheoschñovàhưngdncagiáoviên. II.Phươngpháp Phươngphápvnñáp–táihin C.Tintrìnhgingdy I.nñnhtchclpkimtrasĩs II.Kimtrabàicũ III.Vàobài Hotñngcagiáoviên Hotñngcahcsinh Tit2:ÔNTPðUNĂM(tiptheo) Hotñng1 I.Dungdch (?)HStholunñhthnglicácni Tholunññưaracâutrli: dungsau: ðtancamtchttrongnưclàgì?, ðtancamtchttrongnưc(S)ñưc côngthctínhñtan? tínhbngsgamcachtñóhòatantrong 100g nưc ñ to thành dung dung dich bãohòamtnhitñxácñnh m S= t .100( g ) mdm CCooppyyrriigghhtt©©NNggôôXXuuâânnQQuuỳỳnnhhPPaaggee44//7700hhooaahhoocc..oorrgg@@ggmmaaiill..ccoomm GGiiááooáánnhhóóaahhcc1100––BBaannccơơbbnn……&&......TTrrưưnnggTTHHPPTTBBCCNNaammSSáácchh Hotñngcagiáoviên Hotñngcahcsinh Yutnhhưngñnñtancamt Chtrn: S ↑ ←→ t 0 ↑ chttrongnưc? Chtkhí: S ↑ ←→ t 0 ↓ vàp ↑ Nêu các công thc tính nng ñ ca Cáccôngthc: dungdchmàcácembit?  m. C % m = dd +Nngñphntrăm(C%)? m  ct 100% +C%=ct .100% →  m m .100% dd m = ct  dd C% n +CM = +Nngñmol(C M)? V( l ) (?)YêucuHSlàmbàitpápdng HS:LàmbàitheoshưngdncaGV Hòa tan 16g NaOH vào nưc ñ thu a.SmolNaOHtrong200mlddNaOH ñưc200mldungdch: m 0,4 n= = 0,4 mol =>CNaOH = = 2 M a.TínhnngñmolcaddNaOH? NaOH M M 0,2 b. Cn dùng bao nhiêu gam dung dch b.Phnngtrunghòa axit H2SO4 19,6% ñ trung hòa ht 2NaOH+ H2 SO 4 → Na 2 SO 4 + 2 H 2 O 50mldungdchNaOHnóitrên? pu n= C. V = 2.0,05 = 0,1 mol +Hưngdnhcsinhlàmbài NaOH M Theophươngtrìnhphnngtacó +NhnxétbàilàmcaHS 1 1 n=. n = .0,05 = 0,1 mol H2 SO 4 2 NaOH 2 Vy m= n. M = 0,05.98 = 4,9 g H2 SO 4 Hotñng2 Sphânloicáchpchtvôcơ (?) Hãy k các loi hp cht vô cơ ñã Hpchtvôcơñưcchialàm4loi: ñưchcbcTHCS? +Oxit(oxitbazơvàoxitaxit) Lyvídminhha Oxitbazơ:VD:Na 2O;Fe 2O3,… Nêunhngtínhchthóahcñctrưng Oxitaxít:VD:SO 2;P 2O5,… Vitphươngtrìnhphnngminhha +Axit:VD:H 2SO 4,HNO 3,… (?)Hãynhnxétcácphươngtrìnhphn +Bazơ:VD:NaOH,Fe(OH)2,… ngmàbnñãvit? +Mui:VD:NaCl,MgCl2,CaCO3,… GVnhnxétvàhthnghóali. Hotñng3 Bngtunhoàncácnguyênthóahc (?)Hãychobitcutocabngtun hoàncácnguyênthóahcvàýnghĩa? +Ônguyêntlàgì? Ônguyêntchobitshiunguyênt, kíhiuhóahc,tênnguyênt,nguyênt khicanguyêntñó. +Chukìlàgì? Chukì:dãycácnguyêntmànguyênt có cùng s lp e và ñưc sp xp theo chiutăngcañintíchhtnhân. +Nhómlàgì? Nhóm:gmnguyêntmànguyêntca chúngcócùngselpngoàicùng. (?)YêucuHSlàmbàitp Làmbàitptheoshưngdn CCooppyyrriigghhtt©©NNggôôXXuuâânnQQuuỳỳnnhhPPaaggee55//7700hhooaahhoocc..oorrgg@@ggmmaaiill..ccoomm GGiiááooáánnhhóóaahhcc1100––BBaannccơơbbnn……&&......TTrrưưnnggTTHHPPTTBBCCNNaammSSáácchh Hotñngcagiáoviên Hotñngcahcsinh Nguyên t A trong bng HTTH có s a.CutonguyêntcanguyêntA hiunguyêntlà12,hãychobit: +Htnhâncóñintích12+ a.CutonguyêntcanguyêntA +Trongnhâncó12proton +Lpvgmcó12electron b.VtrícaAtrongbngtunhoàn. b.VtrícaAtrongbngtunhoàn Stht12 +Chukì3 NhómIIA c. Tính cht hóa hc ñc trưng ca c.Tínhchthóahcñctrưnglàtínhkim nguyêntA. loi IV.Cngckinthc Nhnmnhlicáckinthcquantrng IV.BàitpvnhàHưngdnhcbài Nhc HS v ôn li các kin thc trng tâm cơ bn ca lp 8, 9 ñ chun b cho chươngtrìnhhóahc10 NNHHNNXXÉÉTT––RRÚÚTTKKIINNHHNNGGHHIIMM CCooppyyrriigghhtt©©NNggôôXXuuâânnQQuuỳỳnnhhPPaaggee66//7700hhooaahhoocc..oorrgg@@ggmmaaiill..ccoomm GGiiááooáánnhhóóaahhcc1100––BBaannccơơbbnn……&&......TTrrưưnnggTTHHPPTTBBCCNNaammSSáácchh CHƯƠNGI: NGUYÊNT Ti t 3 THÀNHPHNNGUYÊNT So nng ày : 04/09/2007 A.Mctiêubàiging I.Kinthc Hcsinhhiuñưcnguyêntchưaphilàcutonhnhtcavtcht. Nguyêntcócutophctp,ñưccutobicáchtnhhơnlàeeleectron, protonvànơtron. Nguyên t và các ht ñu có khi lưng, kích thưc và ñu mang ñin tr ht nơtronkhôngmangñinvànguyênttrunghòavñin II.Kĩnăng Cókĩnăngquansátmôhìnhhaythínghimmôphng,phântíchhintưngrútra ktlunvcutonguyênt. o Hcsinhbitcáchsdngcácñơnvñolưngnhư:u,ñvñt,nm, A Bitcáchlàmmtsbàitpcóliênquan III.Tìnhcmtháiñ Phânbitñưcthgiivĩmôvàthgiivimô. ðhiuñưcthgiivimôphitưduytrêncơscácktquthínghimvàcác ktqutínhtoánñrútraktlun. B.Chunb I.ðdùnghctp 1.Giáoviên Giáoán,hthngcâuhinhmphcvchobàihc Sơñtómttthínghimtìmratiaâmcc Môhìnhthínghimkhámpháranguyênt(nucó) 2.Hcsinh Sáchgiáokhoahóahclp10 Xemnhngkinthcliênquanñnphnnguyênt II.Phươngpháp Phươngphápñàmthoigimkthpdùngcácñdùngdyhctrcquan. C.Tintrìnhgingdy I.nñnhtchclpkimtrasĩs II.Kimtrabàicũ III.Vàobài GVñtvnñ:TtrưcCôngnguyênñnthkXIXngưitachorngcácchtñu ñưctonêntnhnghtcckìnhbékhôngthphânchiañưcnagilànguyên t.Ngàynay,ngưitabitrngnguyêntcócutophctp:gmcóhtnhân(ht proton,htnơtron)vàlpvelectron. CCooppyyrriigghhtt©©NNggôôXXuuâânnQQuuỳỳnnhhPPaaggee77//7700hhooaahhoocc..oorrgg@@ggmmaaiill..ccoomm GGiiááooáánnhhóóaahhcc1100––BBaannccơơbbnn……&&......TTrrưưnnggTTHHPPTTBBCCNNaammSSáácchh Hotñngcagiáoviên Hotñngcahcsinh Hotñng1 I.Thànhphncutocanguyênt 1.Electron a)Stìmraelectron GV mô t, hưngdn HS tìm hi u cu HSnghevàñcSGKñtìmhi uvthí to thit b phóng ñin ca thí nghi m nghimcaTômxơn. tronghình1.3(SGK). (?)GVthuyttrìnhvthínghimt ìmra Mànhu ỳnhquangtrongngphátsángdo tiaâmcc.Thintưngxyra,tarút nhngtiaphátratccâmvàgil àtiaâm rañưcñiugì? cc GVktlun Tia âm cc là m t trong các chng c chngtnguyêntcócutophctp. (?)Trênñư ngñicatiaâmccnuta ñtmtchongchóngnh→thychong chóngquay→chngthintưnggì? GVktlun Chongchóngnhquay Tia âm cc là vt cht có thc, có khi lưngvàchuynñngvivntcln. (?)H tvtchtcótrongtiaâmcccó Tiaâmcclàchùmhtmangñinâm. mangñinhaykhông.Mangñind ương hayâm? Cóth ñtôngphóngtiaâmccgiahai (?)Làmthnàochngminhñưcñiu bnccmangñintráidu. này? Minh h a thí nghim → Tia âm cc lchvphíabnccdương. → Nu tia âm cc mang ñin thì nó ph i GVktlun: lchvphíabnccmangñintráidu. + Ngưi ta gi nhng ht to thành tia âmcclàelectron. HS:Tiaâmcclàchùmhtelectron +Electroncómtmicht,nólàm t → Electrontonênlp vnguyên t ca trong nhng thành phn cu to n ên minguyênthóahc. nguyêntcaminguyênthóahc b)Khilưngvàñintíchcaelectron −31 (?)YêucuHSñcvàghikhilưngv à HS:khilưng me = 9,1094.10 ( kg ) ñintíchelectronvàov. − GV q= − 1,602.10 19 C ,ñólàñi ntíchnh −19 e ðintích qe = −1,602.10 C = 1 − (culông) nhtnênñưcdùnglàmñtíñv: eo Hotñng2 2.Stìmrahtnhânnguyênt GVñtvnñ:Nguyênt chacáchte mang ñin tích âm mà nguyên t th ì trunghòavñin.Vychcchnphi CCooppyyrriigghhtt©©NNggôôXXuuâânnQQuuỳỳnnhhPPaaggee88//7700hhooaahhoocc..oorrgg@@ggmmaaiill..ccoomm GGiiááooáánnhhóóaahhcc1100––BBaannccơơbbnn……&&......TTrrưưnnggTTHHPPTTBBCCNNaammSSáácchh Hotñngcagiáoviên Hotñngcahcsinh ch a nhng phn t mang ñin tích dương.Phnmangñintíchd ươngnày phân tán trong c nguyên t hay tp trungmtvùngnàoñócanguyênt ? Làmthnàoñchngminh? GVmôtthínghimcaRơdơpho HSngheGVmôtavàxemtrongSGKñ (?)Giithíchktquthínghimñ ónói hiuvthínghim. nênñiugì?. HS: chng t nguyên t không phi l à GV nhn mnh: Nguyên t phi cha nhnghtñckhítmàcócutorng. phn mang ñin dương, có khi lưng chúng ñ n gn các phn t tích ñin ln,nhưnglicókíchthưcrtnhso dươngnênbñy. vikíchthưccanguyênt. Nguyênt cócutorng.Xungquanh Vìchcómtphnrtnhcáchtαb htnhâncócácetonênnguyênt .S lch hưng → các ht tích ñin d ương ñơn v ñin tích dương c a ht nhân trongnguyêntgâynênvach mchchim ñúng b
Tài liệu liên quan