10. Ma trận bậc thang và bậc thang chính tắc
a) Ma trận bậc thang là ma trận luôn thoả mãn hai tính chất
i) Các hàng khác không luôn ở trên các hàng bằng không
ii) Phần tử khác không đầu tiên ở hàng dưới luôn ở bên phải
cột chứa phần tử khác không đầu tiên của hàng trên.
Chú ý: hàng khác không là hàng có ít nhất một phần tử khác
không.
95 trang |
Chia sẻ: thuyduongbt11 | Ngày: 10/06/2022 | Lượt xem: 537 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo trình Toán cao cấp B2 - Nguyễn Thị Minh Thư, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BOÄ MOÂN TOAÙN TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM
GVC ThS NGUYỄN THỊ MINH THƯ Chủ biên
ThS DƯƠNG THỊ XUÂN AN; ThS NGUYỄN THỊ THU THỦY
GIÁO TRÌNH
TOÁN CAO CẤP B2
PHẦN ĐẠI SỐ
KHỐI KINH TẾ
(LƯU HÀNH NỘI BỘ )
TP HỒ CHÍ MINH 2013
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
2
Hoan nghênh bạn đọc góp ý phê bình
Chân thành cảm ơn
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
3
LỜI NÓI ĐẦU
Nhằm đáp ứng nhu cầu học tập và giảng dạy môn Toán
trong trường, Bộ môn Toán Trường Cao Đẳng Công Nghệ
Thông Tin TPHCM đã tổ chức biên soạn và ấn hành cuốn
TOÁN CAO CẤP B2 dành cho sinh viên khối ngành kinh tế.
Cuốn sách do các giảng viên thuộc bộ môn Toán biên soạn,
trên cơ sở đề cương môn học theo tín chỉ đã được Hội Đồng
Khoa học trường phê duyệt.
Nội dung cuốn sách phần là Đại số tuyến tính và các bài
toán ứng dụng trong kinh tế.Cuốn sách giải quyết hầu hết các
vấn đề trọng yếu của môn học, giúp sinh viên có nền tảng về
toán để tiếp cận các môn học khác trong chương trình đào tạo
hệ cao đẳng khối ngành kinh tế. Phần lý thuyết được trình bày
logic, ngắn gọn, dễ hiểu, với nhiều ví dụ phù hợp với đối tượng
là sinh viên hệ cao đẳng. Ngoài ra, còn có phần cho sinh viên
tự nghiên cứu, sau mỗi chương đều có bài tập để sinh viên rèn
luyện.
Đây là tài liệu được sử dụng chính thức trong trường giúp
sinh viên học tập và thi kết thúc học phần có hiệu quả tốt theo
chương trình đào tạo tín chỉ. Trong quá trình giảng dạy, giáo
trình sẽ được cập nhật, chỉnh lý để ngày càng hoàn thiện và đầy
đủ hơn. Do khả năng có hạn, thời gian ngắn và cũng là lần đầu
biên soạn theo hướng đào tạo tín chỉ nên giáo trình không tránh
khỏi sai sót.Tập thể giáo viên bộ môn Toán rất mong nhận
được các ý kiến góp ý, phê bình của bạn đọc trong và ngoài
trường. Các ý kiến góp ý, phê bình của bạn đọc xin gửi về chủ
biên: NGUYỄN THỊ MINH THƯ - Trưởng bộ môn TOÁN
Trường Cao đẳng Công nghệ Thông tin TP HCM. Địa chỉ
minhthu15916@gmail.com
Xin chân thành cảm ơn.
BỘ MÔN TOÁN
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
4
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
5
MỤC LỤC
PHẦN ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH
CHƯƠNG I
MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC
7
1. 1 KHÁI NIỆM VỀ MA TRẬN 7
I. Định nghĩa ma trận
II. Phân loại ma trận
III. Các phép toán về ma trận
IV. Các phép biến đổi sơ cấp trên ma trận
1. 2 ĐỊNH THỨC 14
I. Định nghĩa định thức của ma trận vuông
II. Tính chất của định thức
III. Khai triển định thức theo một hàng hoặc cột
IV. Cách tính định thức bằng phép biến đổi sơ cấp 21
1. 3 MA TRẬN NGHỊCH ĐẢO
I. Định nghĩa
II. Các định lý
III. Các phương pháp tìm ma trận nghịch đảo
1. 4 HẠNG CỦA MA TRẬN 26
I. Định nghĩa
II. Phương pháp tìm hạng của ma trận
BÀI TẬP CHƯƠNG I 29
CHƯƠNG II
HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH
33
2.1 KHÁI NIỆM HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH 33
I. Các khái niệm về hệ phương trình tuyến tính
II. Định lí tồn tại nghiệm Kronecker-Capelli
2.2 CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH
TUYẾN TÍNH
37
I. Phương pháp Cramer
II. Phuơng pháp Gauss-Jordan
III. Hệ thuần nhất
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
6
2.3 HỆ PHƯƠNG TRÌNH DẠNG MA TRẬN 45
BÀI TẬP CHƯƠNG II 49
CHƯƠNG III
CÁC BÀI TOÁN ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ
52
3.1 Ý NGHĨA KINH TẾ CỦA ĐẠO HÀM 52
I. Biên tế
II. Hệ số co giãn
3.2 BÀI TOÁN CỰC TRỊ HÀM MỘT BIẾN TRONG
KINH TẾ
63
I. Bài toán tìm mức sản lượng để xí nghiệp có lợi
nhuận tối đa
II. Bài toán xác định mức thuế doanh thu
III. Bài toán định mức thuế nhập khẩu
IV. Bài toán định mức thuế xuất khẩu
3.3 BÀI TOÁN CỰC TRỊ HÀM 2 BIẾN TRONG
KINH TẾ
73
I. Bài toán tìm mức sản lượngtrong điều kiện cạnh
tranh hoàn hảo
II. Bài toán tìm mức sản lượng trong điều kiện sản
xuất độc quyền
III. Bài toán lựa chọn đầu vào cho sản xuất
3.4 TÌM ĐIỂM CÂN BẰNG THỊ TRƯỜNG 80
I Mô hình điểm cân bằng thị trường
II. Tìm điểm cân bằng thị trường
3.5 MÔ HÌNH INPUT-OUPUT 85
I. Mô hình input – ouput mở
II. Mô hình input – ouput đóng
BÀI TẬP CHƯƠNG III 90
ĐỀ THI THAM KHẢO 94
TÀI LIỆU THAM KHẢO 95
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
7
CHƯƠNG I
MA TRẬN - ĐỊNH THỨC
1.1 KHÁI NIỆM VỀ MA TRẬN
I. Định nghĩa về ma trận
Ma trận cấp m×n là một bảng số hình chữ nhật có m hàng n
cột. Ký hiệu: A, B, C,...
⎛ ⎞⎜ ⎟⎜ ⎟⎜ ⎟⎜ ⎟= ⎜ ⎟⎜ ⎟⎜ ⎟⎜ ⎟⎝ ⎠
11 11 1 1
21 22 2 2
1 2
1 2
j n
j n
i i ij in
m m mj mn
a a a a
a a a a
A
a a a a
a a a a
aij là phần tử nằm ở dòng i, cột j của ma trận A
Có thể viết gọn ma trận ở dạng A = (aij)mxn hoặc A=[aij]mxn
Tập tất cả các ma trận cấp m n× , có các phần tử là số thực
thì ký hiệu là: ( ) ( ) { |mxn ij ijmxna a ∈\ \ M A= = }
II. Phân loại ma trận
1. Ma trận không
là ma trận có tất cả các phần tử đều bằng không, kí hiệu θ .
2. Ma trận hàng
là ma trận có dạng 1 hàng và n cột (còn gọi là véctơ hàng).
( ) ( )11 12 1 1n ij nA a a a a ×= =
3. Ma trận cột
là ma trận có dạng m hàng và 1 cột (còn gọi là véctơ cột)
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
8
( ) ×
⎛ ⎞⎜ ⎟⎜ ⎟= =⎜ ⎟⎜ ⎟⎜ ⎟⎝ ⎠
#
11
21
1
1
ij m
m
a
a
A a
a
4. Ma trận vuông cấp n
là ma trận cấp n có số dòng bằng số cột.
( ) ×
⎛ ⎞⎜ ⎟⎜ ⎟⎜ ⎟⎜ ⎟= =⎜ ⎟⎜ ⎟⎜ ⎟⎜ ⎟⎝ ⎠
11 11 1 1
21 22 2 2
1 2
1 2
j n
j n
ij n n
i i ij in
n n nj nn
a a a a
a a a a
A a
a a a a
a a a a
Các phần tử a11, a22, a33, .aii,... ann được gọi là các
phần tử nằm trên đường chéo chính.
Các phần tử an1, an-1 2, an-2 3, .aii,.. a1n. được gọi là các
phần tử nằm trên đường chéo phụ.
5. Ma trận đường chéo (ma trận chéo) là ma trận vuông cấp
n, trong đó aij = 0; ∀ ≠i j
0
, tức là các phần tử không nằm trên
đường chéo chính đều bằng không.
⎛ ⎞⎜ ⎟⎜ ⎟⎜ ⎟= ⎜ ⎟⎜ ⎟⎜ ⎟⎜ ⎟⎜ ⎟⎝ ⎠
11
22
0 0 0
0 0
0 0 0
0 0 0
ii
nn
a
a
A
a
a
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
9
6. Ma trận đơn vị là ma trận chéo có các phần tử nằm trên
đường chéo chính đều bằng 1. Kí hiệu: I; E
⎛ ⎞⎜ ⎟⎜ ⎟⎜ ⎟= ⎜ ⎟⎜ ⎟⎜ ⎟⎜ ⎟⎝ ⎠
1 0 0 0
0 1 0 0
0 0 1 0
0 0 0 1
I
7. Ma trận tam giác trên, tam giác dưới
a) Ma trận tam giác trên là ma trận vuông, trong đó = 0ija
∀ > = ____; , 1,i j i j n
⎛ ⎞⎜ ⎟⎜ ⎟⎜ ⎟⎜ ⎟= ⎜ ⎟⎜ ⎟⎜ ⎟⎜ ⎟⎝ ⎠
11 11 1 1
22 2 20
0 0
0 0 0
j n
j n
ii in
nn
a a a a
a a a
A
a a
a
b) Ma trận tam giác dưới là ma trận vuông, trong đó = 0ija
∀ < = ____; , 1,i j i j n
⎛ ⎞⎜ ⎟⎜ ⎟⎜ ⎟= ⎜ ⎟⎜ ⎟⎜ ⎟⎜ ⎟⎜ ⎟⎝ ⎠
11
21 22
1 2
1 2
0 0
0 0
0i i ii
n n nj nn
a
a a
A
a a a
a a a a
0
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
10
8. Ma trận bằng nhau Hai ma trận được gọi là bằng nhau nếu
chúng có cùng cỡ và các phần tử cùng vị trí phải bằng nhau.
Tức là: cho ( )ij m nA a ×= và ( )ij m nB b ×= thì A B= nếu và chỉ
nếu ija b= ij ,i j∀ ; 1,i m= ; 1,j n= .
9. Ma trận chuyển vị (transposition = sự chuyển vị, sự đảo
ngược Cho ma trận ( )ij m nA a ×= , ta đổi hàng thành cột và cột
thành hàng thì được ma trận mới gọi là ma trận chuyển vị của
ma trận A.
Ký hiệu: AT, Ac, A' ; ( )T ji n mA a ×=
VÍ DỤ 1 Cho thì
1 2 3
4 5 6
A ⎛ ⎞= ⎜ ⎟⎝ ⎠
1 4
2 5
3 6
TA
⎛ ⎞⎜ ⎟= ⎜ ⎟⎜ ⎟⎝ ⎠
VÍ DỤ 2 Cho
⎛ ⎞⎜ ⎟⎜ ⎟⎜ ⎟= ⎜ ⎟⎜ ⎟⎜ ⎟⎝ ⎠
1 -2 3 -1 4
-2 2 5 4 -7
3 5 -1 2 6
-1 4 2 -3 8
4 -7 6 8 1
A
thì . Khi đó ta nói ma trận A là ma trận đối xứng. TA=A
10. Ma trận bậc thang và bậc thang chính tắc
a) Ma trận bậc thang là ma trận luôn thoả mãn hai tính chất
i) Các hàng khác không luôn ở trên các hàng bằng không
ii) Phần tử khác không đầu tiên ở hàng dưới luôn ở bên phải
cột chứa phần tử khác không đầu tiên của hàng trên.
Chú ý: hàng khác không là hàng có ít nhất một phần tử khác
không.
VÍ DỤ 3 Các ma trận sau là ma trận bậc thang:
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
11
⎛ ⎞⎜ ⎟⎜ ⎟= ⎜ ⎟⎜ ⎟⎝ ⎠
2 0 -1 3
0 1 3 -4
0 0 0 1
0 0 0 0
A ;
⎛ ⎞⎜ ⎟⎜ ⎟⎜ ⎟⎜ ⎟⎝ ⎠
1 0 -2 4
0 -2 9 1
B =
0 0 6 5
0 0 0 0
b) Ma trận bậc thang chính tắc là ma trận bậc thang có các
phần tử khác không đầu tiên của mỗi hàng đều bằng 1, phần tử
này gọi là phần tử chính, mỗi cột có phần tử chính thì các phần
tử khác sẽ bằng không.
VÍ DỤ 4 Các ma trận sau là ma trận bậc thang chính tắc
⎛ ⎞⎜ ⎟⎜ ⎟= ⎜ ⎟⎜ ⎟⎝ ⎠
1 0 0 0 5
0 1 0 0 6
0 0 1 0 -4
0 0 0 1 7
C ;
⎛ ⎞⎜ ⎟⎜ ⎟= ⎜ ⎟⎜ ⎟⎝ ⎠
1 0 4 0 5
0 1 3 0 6
0 0 0 1 -4
0 0 0 0 0
D
II. Các phép toán về ma trận
1. Phép cộng hai ma trận
a) Định nghĩa: cho ( )ij m nA a ×= và ( )ij m nB b ×= .
Khi đó, ma trận ( )ij m nA B C c ×± = =
trong đó , ij ij ijc a b= ± ,i j∀ ; 1,i m= ; 1,j n= .
VÍ DỤ 5
1 2 5 6 1 5 2 6 6 8
3 4 8 7 3 8 4 7 11 11
+ +⎛ ⎞ ⎛ ⎞ ⎛ ⎞ ⎛+ = =⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎜+ +⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⎝
⎞⎟⎠
⎞⎟⎠ VÍ DỤ 6
1 2 5 6 1 5 2 6 4 4
3 4 8 7 3 8 4 7 5 3
− − − −⎛ ⎞ ⎛ ⎞ ⎛ ⎞ ⎛− = =⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎜− − − −⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⎝
b) Tính chất A +B = B + A
A + θ = θ + A = A
Nếu gọi - A = (-aij)mxn thì A + (-A) = θ
(A + B) + C = A + (B + C)
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
12
2. Phép nhân ma trận với một số thực
a) Định nghĩa: cho ma trận A = (aij)mxn và số thực k ma trận ( )ij m nkA B b ×= = trong đó .ij ijb k a= , ; ,i j∀ 1,i m= ; 1,j n= .
Ví DỤ 7 ⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛=⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛
86
42
43
21
2
b) Tính chất: k(A +B) = kA + kB; k R∈
(k + h)A = kA + hA; k, h R∈
k(hA) = khA; k,h R∈
3. Phép nhân hai ma trận
a) Điều kiện để thực hiện phép nhân ma trận A với ma trận B
là số cột của ma trận A bằng số hàng của ma trận B.
b) Định nghĩa: cho ( )ij m pA a ×= và ( )ij p nB b ×= .
Khi đó, ma trận tích ( ). ij m nA B C c ×= = trong đó
1 1 2 2
1
n
ij i j i j in nj ik kj
k
c a b a b a b a b
=
= + + + =∑ , 1,i m∀ = ; 1,j n=
Nghĩa là lấy các phần tử ở hàng i của ma trận A nhân tương
ứng với các phần tử ở cột j của ma trận B rồi cộng lại.
VÍ DỤ 8
+ + − −⎛ ⎞ ⎛ ⎞ ⎛= =⎟ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎜− − − + − + −⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⎝
1 3 2.1 3.2 2.3 3.( 5) 8 9
.
1 4 2 5 ( 1).1 4.2 ( 1).3 4.( 5) 7 23
⎛⎜ ⎞2 3 ⎞⎟− ⎠
VÍ DỤ 9
−⎛ ⎞⎞ ⎜ ⎟−⎛ − =⎜ ⎟ ⎜ ⎟−⎝ ⎠ ⎜ ⎟−⎝ ⎠
1 3 1
3
. 3 4 6
4 4 0
2 1 0
1 2 −⎛ ⎞⎜ ⎟− −⎝ ⎠
11 14 13
8 28 28
Vì
=(-1).1+2.3+3.2=11; =4.1+(-4).3+0.2=-8 11c 21c
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
13
=(-1).3+2.(-4)+3.(-1)=-14; =4.3+(-4).(-4)+0.(-1)12c 22c =28
c) Tín
=(-1).(-1)+2.6+3.0=13; =4.(-1)+(-4).6+0.0=-28 13c 23c
h chất
B là 2 ma trận vuông cùng cấp thì A.B Cho A, ≠ B.A
kB) ;
A(B + C) = AB + AC
(B + C) A = BA + CA
k (AB) = (kA) B = A( k R∈
(AB) = B A T T T
AI=IA=A
IV ổi sơ c. Các phép biến đ ấp trên ma trận
đối với ma trận Có 3 phép biến đổi sơ cấp cho hàng (hoặc cột)
1. Nhân 1 hàng với 1 số 0.k ≠
a . 2. Đổi chỗ 2 hàng cho nh u
3. Nhân 1 hàng với 1 số 0k ≠ rồi cộng vào hàng khác.
i trên
VÍ DỤ 11
VÍ DỤ 12
⎞⎟
Nhận xét: Giống như biến đổ hệ phương trình
VÍ DỤ 10 12
1 2 3 2 4 6h⎛ ⎞ ⎛ ⎞⎯⎯→⎜ ⎟ ⎜ ⎟ 4 5 6 4 5 6⎝ ⎠ ⎝ ⎠
1 2
1 2 3 4 5 6
4 5 6 1 2 3
h h↔⎛ ⎞ ⎛ ⎞⎯⎯⎯→⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎝ ⎠ ⎝ ⎠
1 24
1 2 3 1 2 3
4 5 6 0 3 6
h h− +⎛ ⎞ ⎛⎯⎯⎯→⎜ ⎟ ⎜ − −⎝ ⎠ ⎝ ⎠
VÍ DỤ 13
⎞⎟1 331 2 3 1 2 04 5 6 4 5 6
− +⎛ ⎞ ⎛⎯⎯⎯→⎜ ⎟ ⎜ −⎝ ⎠ ⎝
c c
⎠
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
14
1.2. ĐỊNH THỨC
a trận vuông I. Định nghĩa định thức của m
1. Ma trận con của ma trận vuông
Cho ma trận
( ) ×
⎛⎜ 11 11a a ⎞a a ⎟
Xét phần tử aij, ma trận thu được khi bỏ dòng i cột j được gọi
⎜ ⎟⎜ ⎟⎜ ⎟= =⎜ ⎟⎜ ⎟⎜ ⎟⎜ ⎟⎝ ⎠
1 1
21 22 2 2
1 2
1 2
j n
j n
ij n n
i i ij in
n n nj nn
a a a a
A a
a a a a
a a a a
là ma trận con cấp (n-1)× (n-1) tương ứng với phần tử aij.
Ký hiệu: Mij
Định thức ủa ma trận A vuông là một số, 2. Định thức c
ký hiệu det(A) hoặc |A|, được định nghĩa như sau:
a) Định thức cấp 1: ( )11A a= 11det A a⇒ =
VÍ DỤ 1 ( )5A = − et d 5A⇒ = −
c cấp 2: b) Định thứ
⎛ ⎞= ⇒11 12 deta a = −⎜ ⎟⎝ ⎠ 11 22 21 1221 22
A A a a a a
a a
VÍ DỤ 2 2
1 2
A det A 1.4 2.3
3 4
⎛ ⎞= ⇒ = − =⎜ ⎟⎝ ⎠ −
c) Định thức cấp 3: Cho thì
⎛ ⎞⎜ ⎟= ⎜ ⎟⎜ ⎟⎝ ⎠
11 12 13
21 22 23
31 32 33
a a a
A a a a
a a a
= + + − − −11 22 33 12 23 31 21 32 13 31 22 13 21 12 33 23 32 11det A a a a a a a a a a a a a a a a a a a
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
15
VÍ DỤ 3
−
= − = − + − −
−
3 4 6
det 2 2 3 0 12 60 12 45 9
1 5 0
A = −
Cách nhớ: dùng hình sao hoặc các đường thẳng song song
ủa một định thức cho nhau thì
II. Tính chất của định thức
T1. Tính chất 1: det detA A=
Đổi chỗ 2 hàng c2. Tính chất 2:
định thức đổi dấu.
3. Tính chất 3: Định thức có 1 hàng là số 0 thì định thức bằng
không.
4. Tính chất 4: Định thức có 2 hàng giống nhau thì định thức
bằng không.
5. Tính chất 5: Định thức có 2 hàng tỷ lệ (phụ thuộc tuyến
tính) thì bằng không
= −
11 12 13a a a
21 22 23
31 32 33
a a a
a a a
21 22 23
11 12 13
31 32 33
a a a
a a a
a a a
; =
11 12 13
11 12 13
31 32 33
0
a a a
ka ka ka
a a a
6. Tính chất 6: Định thức có 1 hàng là tổ hợp tuyến tính của
các hàng khác thì bằng không.
− − − =
13
11 31 12 32 13 33
31 32 33
0ka ta ka ta ka ta
a a a
7. Tính chất 7: Khi nhân tất cả các phần tử của 1 hàng với số k
11 12a a a
thì định thức đó được nhân lên k lần.
=
11 12 13 11 12a a a a a 13
21 22 23 21 22 23
31 32 3331 32 33
a
ka ka ka k a a a
a a aa a a
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
16
8. Tính chất 8: Khi tất cả các phần tử của 1 hàng của 1 định
thức có dạng tổng của 2 số hạng thì có thể phân tích thành 2
định thức.
+ = ++21 22 22 21 22 21 22' '' ' ''a a a a a a a
9. Tính chất 9: Khi ta nhân một hàng với một số k khác không
rồi cộng và
11 12 12 11 12 11 12' '' ' ''a a a a a a a
o hàng khác thì định thức không thay đổi
= + + +
11 12 13 11 12 13
21 22 23 21 11 22 12 23 13
31 32 33 31 32 33a a a a a a
10. Tính chất 10: Ma trận có dạng tam giác thì định
a a a a a a
a a a a ka a ka a ka
thức bằng
tích của các phần tử nằm trên đường chéo chính
= =
# % # # % #
" "10 nn m mna a a
III. Khai triển định thức theo hàng hoặc theo c
11 1 11
11 22 11 22
0
... ; ...
n
nn nn
a a a
a a a a a a
ột
1. Khai triển định thức theo hàng thứ nhất
( ) ( )
( )
1 1 1 2
11 11 12 12
1
1 1
det 1 det 1 det
1 detn n n
A a M a M
a M
+ +
+
= − + − +
+ −
2. Khai triển định thức theo hàng thứ i
( ) ( )1 2det 1 det 1i iA a M a+ += − + −
( )
1 1 2 2det
1 det
i i i i
i n
in in
M
a M+
+
+ −
3. Khai triển định thức theo cột thứ j
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
17
( ) ( )
( )
1 2
1 1 2 2det 1 det 1 det
1 det
j j
j j j j
n j
nj nj
A a M a M
a M
+ +
+
= − + − +
+ −
Chú ý: ( )1 detij iji jA M= − được gọi là ph
hần tử
+
ija .
ần phụ đại số của
VÍ DỤ 4 Tính định thức của ma trận sau bằng cách khai triển
àng một:
BÀI GIẢI
p
theo h
2 1 3 0
2
3 1 2 2
A
⎛ ⎞⎜ ⎟−⎜= ⎜ ⎟−⎜ ⎟
0 0 3 ⎟
0 2 1 4−⎝ ⎠
( ) ( ) ( )+ + +
− −
= − − + − − + − −
− −
1 1 1 2 1 3
0 0 3 2 0 3 2 0 3
1 2 1 2 2 1 1 3 2 2 1 3 3 1 2
2 1 4 0 1 4 0 2 4
A
+ 0 = - 3
Nếu đề bài chỉ yêu cầu tính định thức thì ta chọn khai triển
theo hàng 2 vì hàng 2 có nhiều số không nhất.
IV. Cách tính định thức bằng phép biến đổi sơ cấp
Cơ sở Biến đổi sơ cấp Tác dụng
Chú ý:
Lý thuyết
Tính chất 7 Nhân một hàng với số
k≠ 0 lần Định thức nhân lên k
Tính chất 2 Đổi chỗ 2 hàng cho nhau Định thức đổi dấu
Tí 9 Nhân rồi
cộng
Định t i nh chất hàng r với số k
vào hàng s
hức không đổ
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
18
Chú ý: Dựa vào ĩa và tính chất trên thì thông thường
để tính định thức ta có những cách sau:
i ó
i
t ặ
Í DỤ 5 Tính
định ngh
1. Nên biến đổi về dạng đường chéo rồ tính định thức của n
2. Biến đổ
nhất rồi khai
cho một hàng hoặc một c
riển định thức theo hàng ho
định thức sau
ột có nhiều số không
c cột đó.
V
1 2 3 4
2 3 4 1
3 4 1 2
4 1 2 3
BÀI GIẢI
1 2 12 ; 32 3 4 1 h h h− + − 3
1 44
1 2 3 4 1 2 3 4
0 1 2 7
3 4 1 2 0 2 8 10
4 1 2 3 0 7 10 13
h
h h
+
− +
− − −
− − −
− − −
ZZXZZ ZZZZZZYZZZZZ
( )
( )
− +
− +ZZZZZZZZZXYZZZZZZZZZ2 32 4
2
7
1 2 3 4 1 2 3 4
0 -1 -2 -7 0 -1 -8 -10
=
0 0 -4 4 0 0 -4
0 0 4 36
h h
h h 4
0 0 0 40
=160.
VÍ DỤ 6 Tính định thức sau bằng cách khai triển theo hàng thứ 3
1 0 1 1
0 1 1 1
1 1 1 0
a b c d
− −
− −
− −
BÀI GIẢI
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
19
( ) ( )3 11
a b c d
+ 3 2
1 0 1 1
0 1 1 1 1 1
0 1 1 1
1 1 1 1 0 1 1
1 1 0 1 1 0
1 1 1 0
a b+
− − − − − −− − − − + −
− −− −
= − −
( ) ( )3 3 3 4
1 0 1 1 0 1
1 0 1 1 1 0 1 1 3 2
1 1 0 1 1 1
c d a+ +
− −
+ − − + − − − = − + +
− − − −
b c d
VÍ DỤ 7 Tính định thức sau
5 2 2 2
2 5 2 2
2 2 5 2
2 2 2 5
BÀI GIẢI
ZZZZYZZZcaùc haøng vaø 2 2 5 2
coänZZZZXZZZZ taát caûo haøng 1
5 2 2 2 11 11 11 11
2 5 2 2 2 5 2 2
2 2 5 2
2 2 2 5 2 2
g
2 5
( ) += ZZZZZZZZZXYZZZZZZZZ1-1 laàn löôït vaøo caùc haøng coøn laïi
2 2 2 2 2 2 2 2
2 5 2 2 0 3 0 011 11
22 5 2 0 0 3 0
2 2 2 5 0
h
2 2
0 0 3
= =311.2.3 297
2
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
20
VÍ DỤ 8 Tính định thức sau
1 0 1 1
0 1 1
2 1 2 5
1 1 1 0
−
− −
−
− −
1
BÀI GIẢI
1 3
1 42 1 2 5 0+− YZZZZh h
2
1 0 1 1 1 0 1 1
0 1 1 1 0 1 1 1
1 0 3
1 1 1 0 0 1 0 1
− +
− −
− − − −
− − −
ZZZZZXh h
( )1 1
1 1 1
+
− −
1 1 1 0 3 4
1 0 1
= − =
−
VÍ DỤ 9 Tính định thức sau
2 1 3 0
2 0 0 3
3 1 2 2
0 2 1 4
−
−
−
BÀI GIẢI
2 1 3 0 2 1 3 0
2 0 0 3 2 0 0 3
3 1 2 2 1 0 1 2
0 2 1 4 4 0 7 4
− −=− − −
− − −
1 21( 1) 1 1+
2 0 3
2 3
4 7 4
−
= − − − = −
− −
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
21
1.3. MA TRẬN NGHỊCH ĐẢO
I. Định nghĩa ma trận nghịch đảo
1. Định nghĩa 1
Ma trận suy biến là ma trận có định thức bằng không
2. Định nghĩa 2
Xét ma trận vuông không suy biến A cấp n×n, nếu tồn tại ma
trận vuông B cấp n×n sao cho AB BA= = I thì ta nói A khả
nghịch (khả đảo) và gọi B là ma trận nghịch đảo của A.
Ký hiệu: 1A− .Vậy 1 1AA A A− − I= =
VÍ DỤ 1
⎛ ⎞⎜ ⎟⎛ ⎞ ⎛= =⎜ ⎟ ⎜-1 1 3 71 khi ñoù AA ⎞ = ⎜ ⎟⎟ ⎜ ⎟⎝ ⎠
7 3- - 3 8 8
-8 -5 1 5 1
⎝ ⎠ 5 7 ⎜ ⎟⎝ ⎠ -8 8
⎛ ⎞⎜ ⎟⎛ ⎞ ⎛ ⎞= =⎜⎜ ⎟⎜ ⎟⎝ ⎠ ⎝ ⎠⎜ ⎟
-1
- 1 3 1 08 8thaät vaäy AA
5 7 5 1 0 1 -
⎟ ⎜ ⎟
⎝ ⎠
7 3
8 8
nh lý
1. Định lý 1 Nếu A khả nghịch thì ma trận nghịch đảo
II. Các đị
1A− tồn
tại và duy nhất.
hứng minh Thật vậy
C ( )∈
⎧ = =⎪⎨ = =⎪⎩
= = = = =
\ -1
1 2
1 1
2 2
1 1 1 2 1 2 2 2
( ) ( ) . (
mxn
n
n
n n )
Laáy A M khaû ñaûo thì toàn taïi A theo ÑN
Giaû söû A coù hai ma traän nghòch ñaûo laø B vaø B
AB B A I
khi ñoù
AB B A I
maø B B I B AB B A B I B B ñfcm
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
22
2. Định lý 2 (Điều kiện để ma trận vuông khả nghịch)
Ma trận A khả nghịch khi và chỉ khi
( ) ( ) ( ) ( )−−≠ = 11
1det( ) 0 vaø ta coù det A hay det A .det 1
det
A A
A
=
lý 3
Giả sử A, B
3. Định
∈Mnxn khả nghịch khi đó ma trận tích AB
cũng khả nghịch và (AB) = B-1 A-1
Chứng minh
ật vậy
( )\
-1
Th
( )( )1 1 1 1 1 1( ) n nAB B A A BB A AI A AA I− − − − − −= = = =
Và ( )( ) ( )1 1 1 1B A AB B A A B− − − − 1 1n nB I B B B I− −= = = =
4. Định lý 4
Giả sử A khả nghịch. Khi đó
-1 cũng khả nghịch và a) A ( ) 11A −− = A
hịch b) Am cũng khả ng và ( ) ( )1 1 mmA A− −= ; m N∈
c) kA cũng khả nghịch và ( ) 1kA − = 11 A
k
− ; k R∈
III. Các phương pháp tìm ma trận nghịch đảo
1. Phương pháp 1
ìm ma trận nghịch đảo bằng phương pháp phần phụ đ ố T ại s
( ) ( )i+j ij-1 det M laø phaàn phuï ñaïi soá cuûa phaàn töû aij ij A =Goïi
( )⎢ ⎥
⎡ ⎤⎢ ⎥
≠⎢
* 12 22 2Ñaët A =
..........................
n ⎥⎢ ⎥⎢ ⎥⎣ ⎦1 2
vaø neáu det A 0
.
. . .n n nnA A A
11 21 1
. . .
n
A A A
A . . .A A
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN
23
( )=-1 * A A
-1 eo co thöù
1
VÍ DỤ 2 Cho ma trận . Tìm
ñaûo A th âng cThì ma traän nghòch
det A
⎟⎟
⎟
⎠
⎞
⎜⎜
⎜
⎝
⎛
=
801
852
321
A 1A− ?
Vì
Nên A có ma trận nghịch đảo
40 0 16 15 0 32 9 0detA = + + − − − = ≠
1A− =
⎡ ⎤⎢ ⎥∗ = ⎢ ⎥⎢ ⎥⎣ ⎦
11 21 31
12 22 32
13 23 33
A
1 1
det det
A A
A A A A
A A
A A A
11
5 8
40
0 8
= =A ; 12 2 8 81 8= − =A − ; 13
2 5
5
1 0
= = −A
21
2 3
16
0 8
= − = −A ; 22 1 3 51 8= =A ;