BOÄ MOÂN TOAÙN TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM 
GVC ThS NGUYỄN THỊ MINH THƯ Chủ biên 
ThS DƯƠNG THỊ XUÂN AN; ThS NGUYỄN THỊ THU THỦY 
 GIÁO TRÌNH 
TOÁN CAO CẤP B2 
PHẦN ĐẠI SỐ 
KHỐI KINH TẾ 
(LƯU HÀNH NỘI BỘ ) 
TP HỒ CHÍ MINH 2013 
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN 
 2
 Hoan nghênh bạn đọc góp ý phê bình 
 Chân thành cảm ơn 
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN 
 3
 LỜI NÓI ĐẦU 
Nhằm đáp ứng nhu cầu học tập và giảng dạy môn Toán 
trong trường, Bộ môn Toán Trường Cao Đẳng Công Nghệ 
Thông Tin TPHCM đã tổ chức biên soạn và ấn hành cuốn 
TOÁN CAO CẤP B2 dành cho sinh viên khối ngành kinh tế. 
 Cuốn sách do các giảng viên thuộc bộ môn Toán biên soạn, 
trên cơ sở đề cương môn học theo tín chỉ đã được Hội Đồng 
Khoa học trường phê duyệt. 
 Nội dung cuốn sách phần là Đại số tuyến tính và các bài 
toán ứng dụng trong kinh tế.Cuốn sách giải quyết hầu hết các 
vấn đề trọng yếu của môn học, giúp sinh viên có nền tảng về 
toán để tiếp cận các môn học khác trong chương trình đào tạo 
hệ cao đẳng khối ngành kinh tế. Phần lý thuyết được trình bày 
logic, ngắn gọn, dễ hiểu, với nhiều ví dụ phù hợp với đối tượng 
là sinh viên hệ cao đẳng. Ngoài ra, còn có phần cho sinh viên 
tự nghiên cứu, sau mỗi chương đều có bài tập để sinh viên rèn 
luyện. 
 Đây là tài liệu được sử dụng chính thức trong trường giúp 
sinh viên học tập và thi kết thúc học phần có hiệu quả tốt theo 
chương trình đào tạo tín chỉ. Trong quá trình giảng dạy, giáo 
trình sẽ được cập nhật, chỉnh lý để ngày càng hoàn thiện và đầy 
đủ hơn. Do khả năng có hạn, thời gian ngắn và cũng là lần đầu 
biên soạn theo hướng đào tạo tín chỉ nên giáo trình không tránh 
khỏi sai sót.Tập thể giáo viên bộ môn Toán rất mong nhận 
được các ý kiến góp ý, phê bình của bạn đọc trong và ngoài 
trường. Các ý kiến góp ý, phê bình của bạn đọc xin gửi về chủ 
biên: NGUYỄN THỊ MINH THƯ - Trưởng bộ môn TOÁN 
Trường Cao đẳng Công nghệ Thông tin TP HCM. Địa chỉ 
[email protected] 
 Xin chân thành cảm ơn. 
 BỘ MÔN TOÁN 
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN 
 4
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN 
 5
 MỤC LỤC 
 PHẦN ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH 
 CHƯƠNG I 
 MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC 
7 
1. 1 KHÁI NIỆM VỀ MA TRẬN 7 
 I. Định nghĩa ma trận 
 II. Phân loại ma trận 
 III. Các phép toán về ma trận 
 IV. Các phép biến đổi sơ cấp trên ma trận 
1. 2 ĐỊNH THỨC 14 
 I. Định nghĩa định thức của ma trận vuông 
 II. Tính chất của định thức 
 III. Khai triển định thức theo một hàng hoặc cột 
 IV. Cách tính định thức bằng phép biến đổi sơ cấp 21 
1. 3 MA TRẬN NGHỊCH ĐẢO 
 I. Định nghĩa 
 II. Các định lý 
 III. Các phương pháp tìm ma trận nghịch đảo 
1. 4 HẠNG CỦA MA TRẬN 26 
 I. Định nghĩa 
 II. Phương pháp tìm hạng của ma trận 
 BÀI TẬP CHƯƠNG I 29 
 CHƯƠNG II 
 HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH 
33 
2.1 KHÁI NIỆM HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH 33 
 I. Các khái niệm về hệ phương trình tuyến tính 
 II. Định lí tồn tại nghiệm Kronecker-Capelli 
2.2 CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH 
TUYẾN TÍNH 
37 
 I. Phương pháp Cramer 
 II. Phuơng pháp Gauss-Jordan 
 III. Hệ thuần nhất 
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN 
 6
2.3 HỆ PHƯƠNG TRÌNH DẠNG MA TRẬN 45 
 BÀI TẬP CHƯƠNG II 49 
 CHƯƠNG III 
CÁC BÀI TOÁN ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ 
52 
3.1 Ý NGHĨA KINH TẾ CỦA ĐẠO HÀM 52 
 I. Biên tế 
 II. Hệ số co giãn 
3.2 BÀI TOÁN CỰC TRỊ HÀM MỘT BIẾN TRONG 
KINH TẾ 
63 
 I. Bài toán tìm mức sản lượng để xí nghiệp có lợi 
nhuận tối đa 
 II. Bài toán xác định mức thuế doanh thu 
 III. Bài toán định mức thuế nhập khẩu 
 IV. Bài toán định mức thuế xuất khẩu 
3.3 BÀI TOÁN CỰC TRỊ HÀM 2 BIẾN TRONG 
KINH TẾ 
73 
 I. Bài toán tìm mức sản lượngtrong điều kiện cạnh 
tranh hoàn hảo 
 II. Bài toán tìm mức sản lượng trong điều kiện sản 
xuất độc quyền 
 III. Bài toán lựa chọn đầu vào cho sản xuất 
3.4 TÌM ĐIỂM CÂN BẰNG THỊ TRƯỜNG 80 
 I Mô hình điểm cân bằng thị trường 
 II. Tìm điểm cân bằng thị trường 
3.5 MÔ HÌNH INPUT-OUPUT 85 
 I. Mô hình input – ouput mở 
 II. Mô hình input – ouput đóng 
 BÀI TẬP CHƯƠNG III 90 
 ĐỀ THI THAM KHẢO 94 
 TÀI LIỆU THAM KHẢO 95 
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN 
 7
CHƯƠNG I 
MA TRẬN - ĐỊNH THỨC 
1.1 KHÁI NIỆM VỀ MA TRẬN 
 I. Định nghĩa về ma trận 
 Ma trận cấp m×n là một bảng số hình chữ nhật có m hàng n 
cột. Ký hiệu: A, B, C,... 
⎛ ⎞⎜ ⎟⎜ ⎟⎜ ⎟⎜ ⎟= ⎜ ⎟⎜ ⎟⎜ ⎟⎜ ⎟⎝ ⎠
11 11 1 1
21 22 2 2
1 2
1 2
j n
j n
i i ij in
m m mj mn
a a a a
a a a a
A
a a a a
a a a a
aij là phần tử nằm ở dòng i, cột j của ma trận A 
Có thể viết gọn ma trận ở dạng A = (aij)mxn hoặc A=[aij]mxn 
Tập tất cả các ma trận cấp m n× , có các phần tử là số thực 
thì ký hiệu là: ( ) ( ) { |mxn ij ijmxna a ∈\ \ M A= = } 
II. Phân loại ma trận 
1. Ma trận không 
 là ma trận có tất cả các phần tử đều bằng không, kí hiệu θ . 
2. Ma trận hàng 
 là ma trận có dạng 1 hàng và n cột (còn gọi là véctơ hàng). 
( ) ( )11 12 1 1n ij nA a a a a ×= = 
3. Ma trận cột 
 là ma trận có dạng m hàng và 1 cột (còn gọi là véctơ cột) 
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN 
 8
( ) ×
⎛ ⎞⎜ ⎟⎜ ⎟= =⎜ ⎟⎜ ⎟⎜ ⎟⎝ ⎠
#
11
21
1
1
ij m
m
a
a
A a
a
4. Ma trận vuông cấp n 
 là ma trận cấp n có số dòng bằng số cột. 
( ) ×
⎛ ⎞⎜ ⎟⎜ ⎟⎜ ⎟⎜ ⎟= =⎜ ⎟⎜ ⎟⎜ ⎟⎜ ⎟⎝ ⎠
11 11 1 1
21 22 2 2
1 2
1 2
j n
j n
ij n n
i i ij in
n n nj nn
a a a a
a a a a
A a
a a a a
a a a a
Các phần tử a11, a22, a33, .aii,... ann được gọi là các 
phần tử nằm trên đường chéo chính. 
Các phần tử an1, an-1 2, an-2 3, .aii,.. a1n. được gọi là các 
phần tử nằm trên đường chéo phụ. 
5. Ma trận đường chéo (ma trận chéo) là ma trận vuông cấp 
n, trong đó aij = 0; ∀ ≠i j
0
, tức là các phần tử không nằm trên 
đường chéo chính đều bằng không. 
⎛ ⎞⎜ ⎟⎜ ⎟⎜ ⎟= ⎜ ⎟⎜ ⎟⎜ ⎟⎜ ⎟⎜ ⎟⎝ ⎠
11
22
0 0 0
0 0
0 0 0
0 0 0
ii
nn
a
a
A
a
a
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN 
 9
6. Ma trận đơn vị là ma trận chéo có các phần tử nằm trên 
đường chéo chính đều bằng 1. Kí hiệu: I; E 
⎛ ⎞⎜ ⎟⎜ ⎟⎜ ⎟= ⎜ ⎟⎜ ⎟⎜ ⎟⎜ ⎟⎝ ⎠
1 0 0 0
0 1 0 0
0 0 1 0
0 0 0 1
I
7. Ma trận tam giác trên, tam giác dưới 
 a) Ma trận tam giác trên là ma trận vuông, trong đó = 0ija 
 ∀ > = ____; , 1,i j i j n
⎛ ⎞⎜ ⎟⎜ ⎟⎜ ⎟⎜ ⎟= ⎜ ⎟⎜ ⎟⎜ ⎟⎜ ⎟⎝ ⎠
11 11 1 1
22 2 20
0 0
0 0 0
j n
j n
ii in
nn
a a a a
a a a
A
a a
a
 b) Ma trận tam giác dưới là ma trận vuông, trong đó = 0ija 
∀ < = ____; , 1,i j i j n 
⎛ ⎞⎜ ⎟⎜ ⎟⎜ ⎟= ⎜ ⎟⎜ ⎟⎜ ⎟⎜ ⎟⎜ ⎟⎝ ⎠
11
21 22
1 2
1 2
0 0
0 0
0i i ii
n n nj nn
a
a a
A
a a a
a a a a
0
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN 
 10
8. Ma trận bằng nhau Hai ma trận được gọi là bằng nhau nếu 
chúng có cùng cỡ và các phần tử cùng vị trí phải bằng nhau. 
Tức là: cho ( )ij m nA a ×= và ( )ij m nB b ×= thì A B= nếu và chỉ 
nếu ija b= ij ,i j∀ ; 1,i m= ; 1,j n= . 
9. Ma trận chuyển vị (transposition = sự chuyển vị, sự đảo 
ngược Cho ma trận ( )ij m nA a ×= , ta đổi hàng thành cột và cột 
thành hàng thì được ma trận mới gọi là ma trận chuyển vị của 
ma trận A. 
Ký hiệu: AT, Ac, A' ; ( )T ji n mA a ×= 
VÍ DỤ 1 Cho thì 
1 2 3
4 5 6
A ⎛ ⎞= ⎜ ⎟⎝ ⎠
1 4
2 5
3 6
TA
⎛ ⎞⎜ ⎟= ⎜ ⎟⎜ ⎟⎝ ⎠
VÍ DỤ 2 Cho 
⎛ ⎞⎜ ⎟⎜ ⎟⎜ ⎟= ⎜ ⎟⎜ ⎟⎜ ⎟⎝ ⎠
1 -2 3 -1 4
-2 2 5 4 -7
3 5 -1 2 6
-1 4 2 -3 8
4 -7 6 8 1
A
thì . Khi đó ta nói ma trận A là ma trận đối xứng. TA=A
10. Ma trận bậc thang và bậc thang chính tắc 
a) Ma trận bậc thang là ma trận luôn thoả mãn hai tính chất 
 i) Các hàng khác không luôn ở trên các hàng bằng không 
 ii) Phần tử khác không đầu tiên ở hàng dưới luôn ở bên phải 
cột chứa phần tử khác không đầu tiên của hàng trên. 
Chú ý: hàng khác không là hàng có ít nhất một phần tử khác 
không. 
VÍ DỤ 3 Các ma trận sau là ma trận bậc thang: 
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN 
 11
⎛ ⎞⎜ ⎟⎜ ⎟= ⎜ ⎟⎜ ⎟⎝ ⎠
2 0 -1 3
0 1 3 -4
0 0 0 1
0 0 0 0
A ; 
⎛ ⎞⎜ ⎟⎜ ⎟⎜ ⎟⎜ ⎟⎝ ⎠
1 0 -2 4
0 -2 9 1
B =
0 0 6 5
0 0 0 0
b) Ma trận bậc thang chính tắc là ma trận bậc thang có các 
phần tử khác không đầu tiên của mỗi hàng đều bằng 1, phần tử 
này gọi là phần tử chính, mỗi cột có phần tử chính thì các phần 
tử khác sẽ bằng không. 
VÍ DỤ 4 Các ma trận sau là ma trận bậc thang chính tắc 
⎛ ⎞⎜ ⎟⎜ ⎟= ⎜ ⎟⎜ ⎟⎝ ⎠
1 0 0 0 5
0 1 0 0 6
0 0 1 0 -4
0 0 0 1 7
C ; 
⎛ ⎞⎜ ⎟⎜ ⎟= ⎜ ⎟⎜ ⎟⎝ ⎠
1 0 4 0 5
0 1 3 0 6
0 0 0 1 -4
0 0 0 0 0
D
II. Các phép toán về ma trận 
 1. Phép cộng hai ma trận 
 a) Định nghĩa: cho ( )ij m nA a ×= và ( )ij m nB b ×= . 
Khi đó, ma trận ( )ij m nA B C c ×± = = 
trong đó , ij ij ijc a b= ± ,i j∀ ; 1,i m= ; 1,j n= . 
 VÍ DỤ 5 
1 2 5 6 1 5 2 6 6 8
3 4 8 7 3 8 4 7 11 11
+ +⎛ ⎞ ⎛ ⎞ ⎛ ⎞ ⎛+ = =⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎜+ +⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⎝
⎞⎟⎠
⎞⎟⎠ VÍ DỤ 6 
1 2 5 6 1 5 2 6 4 4
3 4 8 7 3 8 4 7 5 3
− − − −⎛ ⎞ ⎛ ⎞ ⎛ ⎞ ⎛− = =⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎜− − − −⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⎝
 b) Tính chất A +B = B + A 
 A + θ = θ + A = A 
 Nếu gọi - A = (-aij)mxn thì A + (-A) = θ 
 (A + B) + C = A + (B + C) 
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN 
 12
2. Phép nhân ma trận với một số thực 
 a) Định nghĩa: cho ma trận A = (aij)mxn và số thực k ma trận ( )ij m nkA B b ×= = trong đó .ij ijb k a= , ; ,i j∀ 1,i m= ; 1,j n= . 
Ví DỤ 7 ⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛=⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛
86
42
43
21
2 
 b) Tính chất: k(A +B) = kA + kB; k R∈ 
 (k + h)A = kA + hA; k, h R∈ 
 k(hA) = khA; k,h R∈
3. Phép nhân hai ma trận 
 a) Điều kiện để thực hiện phép nhân ma trận A với ma trận B 
là số cột của ma trận A bằng số hàng của ma trận B. 
 b) Định nghĩa: cho ( )ij m pA a ×= và ( )ij p nB b ×= . 
Khi đó, ma trận tích ( ). ij m nA B C c ×= = trong đó 
1 1 2 2
1
n
ij i j i j in nj ik kj
k
c a b a b a b a b
=
= + + + =∑ , 1,i m∀ = ; 1,j n= 
Nghĩa là lấy các phần tử ở hàng i của ma trận A nhân tương 
ứng với các phần tử ở cột j của ma trận B rồi cộng lại. 
VÍ DỤ 8 
+ + − −⎛ ⎞ ⎛ ⎞ ⎛= =⎟ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎜− − − + − + −⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⎝
1 3 2.1 3.2 2.3 3.( 5) 8 9
.
1 4 2 5 ( 1).1 4.2 ( 1).3 4.( 5) 7 23
 ⎛⎜ ⎞2 3 ⎞⎟− ⎠
VÍ DỤ 9 
−⎛ ⎞⎞ ⎜ ⎟−⎛ − =⎜ ⎟ ⎜ ⎟−⎝ ⎠ ⎜ ⎟−⎝ ⎠
1 3 1
3
. 3 4 6
4 4 0
2 1 0
1 2 −⎛ ⎞⎜ ⎟− −⎝ ⎠
11 14 13
8 28 28
Vì 
=(-1).1+2.3+3.2=11; =4.1+(-4).3+0.2=-8 11c 21c
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN 
 13
 =(-1).3+2.(-4)+3.(-1)=-14; =4.3+(-4).(-4)+0.(-1)12c 22c =28 
c) Tín
 =(-1).(-1)+2.6+3.0=13; =4.(-1)+(-4).6+0.0=-28 13c 23c
h chất 
 B là 2 ma trận vuông cùng cấp thì A.B Cho A, ≠ B.A 
kB) ;
 A(B + C) = AB + AC 
 (B + C) A = BA + CA
 k (AB) = (kA) B = A( k R∈ 
 (AB) = B A T T T
 AI=IA=A 
IV ổi sơ c. Các phép biến đ ấp trên ma trận 
 đối với ma trận Có 3 phép biến đổi sơ cấp cho hàng (hoặc cột)
 1. Nhân 1 hàng với 1 số 0.k ≠ 
a . 2. Đổi chỗ 2 hàng cho nh u 
 3. Nhân 1 hàng với 1 số 0k ≠ rồi cộng vào hàng khác. 
i trên
VÍ DỤ 11 
VÍ DỤ 12 
⎞⎟
Nhận xét: Giống như biến đổ hệ phương trình 
VÍ DỤ 10 12
1 2 3 2 4 6h⎛ ⎞ ⎛ ⎞⎯⎯→⎜ ⎟ ⎜ ⎟ 4 5 6 4 5 6⎝ ⎠ ⎝ ⎠
1 2
1 2 3 4 5 6
4 5 6 1 2 3
h h↔⎛ ⎞ ⎛ ⎞⎯⎯⎯→⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎝ ⎠ ⎝ ⎠
1 24
1 2 3 1 2 3
4 5 6 0 3 6
h h− +⎛ ⎞ ⎛⎯⎯⎯→⎜ ⎟ ⎜ − −⎝ ⎠ ⎝ ⎠ 
VÍ DỤ 13 
⎞⎟1 331 2 3 1 2 04 5 6 4 5 6
− +⎛ ⎞ ⎛⎯⎯⎯→⎜ ⎟ ⎜ −⎝ ⎠ ⎝
c c
⎠ 
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN 
 14
1.2. ĐỊNH THỨC 
a trận vuông I. Định nghĩa định thức của m
1. Ma trận con của ma trận vuông 
 Cho ma trận 
( ) ×
⎛⎜ 11 11a a ⎞a a ⎟
Xét phần tử aij, ma trận thu được khi bỏ dòng i cột j được gọi 
⎜ ⎟⎜ ⎟⎜ ⎟= =⎜ ⎟⎜ ⎟⎜ ⎟⎜ ⎟⎝ ⎠
1 1
21 22 2 2
1 2
1 2
j n
j n
ij n n
i i ij in
n n nj nn
a a a a
A a
a a a a
a a a a
là ma trận con cấp (n-1)× (n-1) tương ứng với phần tử aij. 
Ký hiệu: Mij 
 Định thức ủa ma trận A vuông là một số, 2. Định thức c
ký hiệu det(A) hoặc |A|, được định nghĩa như sau: 
a) Định thức cấp 1: ( )11A a= 11det A a⇒ = 
VÍ DỤ 1 ( )5A = − et d 5A⇒ = −
c cấp 2: b) Định thứ
⎛ ⎞= ⇒11 12 deta a = −⎜ ⎟⎝ ⎠ 11 22 21 1221 22
A A a a a a
a a
VÍ DỤ 2 2 
1 2
A det A 1.4 2.3
3 4
⎛ ⎞= ⇒ = − =⎜ ⎟⎝ ⎠ −
 c) Định thức cấp 3: Cho thì 
⎛ ⎞⎜ ⎟= ⎜ ⎟⎜ ⎟⎝ ⎠
11 12 13
21 22 23
31 32 33
a a a
A a a a
a a a
= + + − − −11 22 33 12 23 31 21 32 13 31 22 13 21 12 33 23 32 11det A a a a a a a a a a a a a a a a a a a 
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN 
 15
VÍ DỤ 3 
−
= − = − + − −
−
3 4 6
det 2 2 3 0 12 60 12 45 9
1 5 0
A = −
Cách nhớ: dùng hình sao hoặc các đường thẳng song song 
ủa một định thức cho nhau thì 
II. Tính chất của định thức 
T1. Tính chất 1: det detA A= 
Đổi chỗ 2 hàng c2. Tính chất 2: 
định thức đổi dấu. 
3. Tính chất 3: Định thức có 1 hàng là số 0 thì định thức bằng 
không. 
4. Tính chất 4: Định thức có 2 hàng giống nhau thì định thức 
bằng không. 
5. Tính chất 5: Định thức có 2 hàng tỷ lệ (phụ thuộc tuyến 
tính) thì bằng không 
= −
11 12 13a a a
21 22 23
31 32 33
a a a
a a a
21 22 23
11 12 13
31 32 33
a a a
a a a
a a a
; =
11 12 13
11 12 13
31 32 33
0
a a a
ka ka ka
a a a
6. Tính chất 6: Định thức có 1 hàng là tổ hợp tuyến tính của 
các hàng khác thì bằng không. 
− − − =
13
11 31 12 32 13 33
31 32 33
0ka ta ka ta ka ta
a a a
7. Tính chất 7: Khi nhân tất cả các phần tử của 1 hàng với số k 
11 12a a a
thì định thức đó được nhân lên k lần. 
=
11 12 13 11 12a a a a a 13
21 22 23 21 22 23
31 32 3331 32 33
a
ka ka ka k a a a
a a aa a a
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN 
 16
8. Tính chất 8: Khi tất cả các phần tử của 1 hàng của 1 định 
thức có dạng tổng của 2 số hạng thì có thể phân tích thành 2 
định thức. 
+ = ++21 22 22 21 22 21 22' '' ' ''a a a a a a a
9. Tính chất 9: Khi ta nhân một hàng với một số k khác không 
rồi cộng và
11 12 12 11 12 11 12' '' ' ''a a a a a a a 
o hàng khác thì định thức không thay đổi 
= + + +
11 12 13 11 12 13
21 22 23 21 11 22 12 23 13
31 32 33 31 32 33a a a a a a
10. Tính chất 10: Ma trận có dạng tam giác thì định 
a a a a a a
a a a a ka a ka a ka 
thức bằng 
tích của các phần tử nằm trên đường chéo chính 
= =
# % # # % #
" "10 nn m mna a a
III. Khai triển định thức theo hàng hoặc theo c
11 1 11
11 22 11 22
0
... ; ...
n
nn nn
a a a
a a a a a a 
ột 
 1. Khai triển định thức theo hàng thứ nhất 
( ) ( )
( )
1 1 1 2
11 11 12 12
1
1 1
det 1 det 1 det
 1 detn n n
A a M a M
a M
+ +
+
= − + − +
+ −
 2. Khai triển định thức theo hàng thứ i 
( ) ( )1 2det 1 det 1i iA a M a+ += − + −
( )
1 1 2 2det
 1 det
i i i i
i n
in in
M
a M+
+
+ −
 3. Khai triển định thức theo cột thứ j 
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN 
 17
( ) ( )
( )
1 2
1 1 2 2det 1 det 1 det
 1 det
j j
j j j j
n j
nj nj
A a M a M
a M
+ +
+
= − + − +
+ −
Chú ý: ( )1 detij iji jA M= − được gọi là ph
hần tử 
+
ija . 
ần phụ đại số của 
VÍ DỤ 4 Tính định thức của ma trận sau bằng cách khai triển 
àng một: 
BÀI GIẢI
p
theo h
2 1 3 0
2
3 1 2 2
A
⎛ ⎞⎜ ⎟−⎜= ⎜ ⎟−⎜ ⎟
0 0 3 ⎟
0 2 1 4−⎝ ⎠ 
( ) ( ) ( )+ + +
− −
= − − + − − + − −
− −
1 1 1 2 1 3
0 0 3 2 0 3 2 0 3
1 2 1 2 2 1 1 3 2 2 1 3 3 1 2
2 1 4 0 1 4 0 2 4
A
 + 0 = - 3 
 Nếu đề bài chỉ yêu cầu tính định thức thì ta chọn khai triển 
theo hàng 2 vì hàng 2 có nhiều số không nhất. 
IV. Cách tính định thức bằng phép biến đổi sơ cấp 
Cơ sở Biến đổi sơ cấp Tác dụng 
Chú ý: 
Lý thuyết 
Tính chất 7 Nhân một hàng với số 
k≠ 0 lần Định thức nhân lên k 
Tính chất 2 Đổi chỗ 2 hàng cho nhau Định thức đổi dấu 
Tí 9 Nhân rồi 
cộng
Định t i nh chất hàng r với số k
 vào hàng s 
hức không đổ
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN 
 18
Chú ý: Dựa vào ĩa và tính chất trên thì thông thường 
để tính định thức ta có những cách sau: 
i ó 
i
 t ặ
Í DỤ 5 Tính 
định ngh
 1. Nên biến đổi về dạng đường chéo rồ tính định thức của n
 2. Biến đổ
nhất rồi khai
 cho một hàng hoặc một c
riển định thức theo hàng ho
định thức sau 
ột có nhiều số không 
c cột đó. 
V
1 2 3 4
2 3 4 1
3 4 1 2
4 1 2 3
BÀI GIẢI 
1 2 12 ; 32 3 4 1 h h h− + − 3
1 44
1 2 3 4 1 2 3 4
0 1 2 7
3 4 1 2 0 2 8 10
4 1 2 3 0 7 10 13
h
h h
+
− +
− − −
− − −
− − −
ZZXZZ ZZZZZZYZZZZZ
( )
( )
− +
− +ZZZZZZZZZXYZZZZZZZZZ2 32 4
 2
7
1 2 3 4 1 2 3 4
0 -1 -2 -7 0 -1 -8 -10
 = 
0 0 -4 4 0 0 -4 
0 0 4 36
h h
h h 4
0 0 0 40
=160. 
VÍ DỤ 6 Tính định thức sau bằng cách khai triển theo hàng thứ 3 
1 0 1 1
0 1 1 1
1 1 1 0
a b c d
− −
− −
− −
BÀI GIẢI 
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN 
 19
( ) ( )3 11
a b c d
+ 3 2
1 0 1 1
0 1 1 1 1 1
0 1 1 1
1 1 1 1 0 1 1
1 1 0 1 1 0
1 1 1 0
a b+
− − − − − −− − − − + −
− −− −
= − −
( ) ( )3 3 3 4
1 0 1 1 0 1
1 0 1 1 1 0 1 1 3 2
1 1 0 1 1 1
c d a+ +
− −
+ − − + − − − = − + +
− − − −
b c d
VÍ DỤ 7 Tính định thức sau 
5 2 2 2
2 5 2 2
2 2 5 2
2 2 2 5
BÀI GIẢI 
 ZZZZYZZZcaùc haøng vaø 2 2 5 2
coänZZZZXZZZZ taát caûo haøng 1
5 2 2 2 11 11 11 11
2 5 2 2 2 5 2 2
2 2 5 2
2 2 2 5 2 2 
g
 2 5
( ) += ZZZZZZZZZXYZZZZZZZZ1-1 laàn löôït vaøo caùc haøng coøn laïi
2 2 2 2 2 2 2 2
2 5 2 2 0 3 0 011 11
22 5 2 0 0 3 0
2 2 2 5 0 
h
2 2 
0 0 3
= =311.2.3 297
2
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN 
 20
VÍ DỤ 8 Tính định thức sau 
1 0 1 1
0 1 1
2 1 2 5
1 1 1 0
−
− −
−
− −
1
BÀI GIẢI 
1 3
1 42 1 2 5 0+− YZZZZh h
2
1 0 1 1 1 0 1 1
0 1 1 1 0 1 1 1
1 0 3
1 1 1 0 0 1 0 1
− +
− −
− − − −
− − −
ZZZZZXh h 
( )1 1
1 1 1
+
− −
1 1 1 0 3 4
1 0 1
= − =
−
 VÍ DỤ 9 Tính định thức sau 
2 1 3 0
2 0 0 3
3 1 2 2
0 2 1 4
−
−
−
BÀI GIẢI 
2 1 3 0 2 1 3 0
2 0 0 3 2 0 0 3
3 1 2 2 1 0 1 2
0 2 1 4 4 0 7 4
− −=− − −
− − −
 1 21( 1) 1 1+
2 0 3
2 3
4 7 4
−
= − − − = −
− −
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN 
 21
1.3. MA TRẬN NGHỊCH ĐẢO 
 I. Định nghĩa ma trận nghịch đảo 
 1. Định nghĩa 1 
 Ma trận suy biến là ma trận có định thức bằng không 
 2. Định nghĩa 2 
 Xét ma trận vuông không suy biến A cấp n×n, nếu tồn tại ma 
trận vuông B cấp n×n sao cho AB BA= = I thì ta nói A khả 
nghịch (khả đảo) và gọi B là ma trận nghịch đảo của A. 
Ký hiệu: 1A− .Vậy 1 1AA A A− − I= = 
VÍ DỤ 1 
⎛ ⎞⎜ ⎟⎛ ⎞ ⎛= =⎜ ⎟ ⎜-1 1 3 71 khi ñoù AA ⎞ = ⎜ ⎟⎟ ⎜ ⎟⎝ ⎠
7 3- - 3 8 8
-8 -5 1 5 1
⎝ ⎠ 5 7 ⎜ ⎟⎝ ⎠ -8 8
⎛ ⎞⎜ ⎟⎛ ⎞ ⎛ ⎞= =⎜⎜ ⎟⎜ ⎟⎝ ⎠ ⎝ ⎠⎜ ⎟
-1
 - 1 3 1 08 8thaät vaäy AA
5 7 5 1 0 1 -
 ⎟ ⎜ ⎟
⎝ ⎠
7 3
8 8
nh lý 
1. Định lý 1 Nếu A khả nghịch thì ma trận nghịch đảo 
II. Các đị
1A− tồn 
tại và duy nhất. 
hứng minh Thật vậy 
C ( )∈
⎧ = =⎪⎨ = =⎪⎩
= = = = =
\ -1
1 2
1 1
2 2
1 1 1 2 1 2 2 2
 ( ) ( ) . (
mxn
n
n
n n )
Laáy A M khaû ñaûo thì toàn taïi A theo ÑN
Giaû söû A coù hai ma traän nghòch ñaûo laø B vaø B
AB B A I
khi ñoù
AB B A I
maø B B I B AB B A B I B B ñfcm
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN 
 22
2. Định lý 2 (Điều kiện để ma trận vuông khả nghịch) 
 Ma trận A khả nghịch khi và chỉ khi 
( ) ( ) ( ) ( )−−≠ = 11
1det( ) 0 vaø ta coù det A hay det A .det 1
det
A A
A
 =
 lý 3 
 Giả sử A, B 
3. Định
∈Mnxn khả nghịch khi đó ma trận tích AB 
cũng khả nghịch và (AB) = B-1 A-1 
Chứng minh 
ật vậy 
( )\ 
-1
Th
( )( )1 1 1 1 1 1( ) n nAB B A A BB A AI A AA I− − − − − −= = = = 
 Và ( )( ) ( )1 1 1 1B A AB B A A B− − − − 1 1n nB I B B B I− −= = = = 
4. Định lý 4 
 Giả sử A khả nghịch. Khi đó 
-1 cũng khả nghịch và a) A ( ) 11A −− = A 
hịch b) Am cũng khả ng và ( ) ( )1 1 mmA A− −= ; m N∈ 
 c) kA cũng khả nghịch và ( ) 1kA − = 11 A
k
− ; k R∈ 
III. Các phương pháp tìm ma trận nghịch đảo 
 1. Phương pháp 1 
ìm ma trận nghịch đảo bằng phương pháp phần phụ đ ố T ại s
( ) ( )i+j ij-1 det M laø phaàn phuï ñaïi soá cuûa phaàn töû aij ij A =Goïi
( )⎢ ⎥
⎡ ⎤⎢ ⎥
≠⎢
* 12 22 2Ñaët A = 
..........................
n ⎥⎢ ⎥⎢ ⎥⎣ ⎦1 2
 vaø neáu det A 0
.
. . .n n nnA A A
11 21 1
. . .
n
A A A
 A . . .A A
TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN 
 23
( )=-1 * A A
-1 eo co thöù
1 
VÍ DỤ 2 Cho ma trận . Tìm
 ñaûo A th âng cThì ma traän nghòch
det A
⎟⎟
⎟
⎠
⎞
⎜⎜
⎜
⎝
⎛
=
801
852
321
A 1A− ? 
Vì 
 Nên A có ma trận nghịch đảo 
40 0 16 15 0 32 9 0detA = + + − − − = ≠ 
1A− =
⎡ ⎤⎢ ⎥∗ = ⎢ ⎥⎢ ⎥⎣ ⎦
11 21 31
12 22 32
13 23 33
 A
1 1
det det
A A
A A A A
A A
A A A
 11
5 8
40
0 8
= =A ; 12 2 8 81 8= − =A − ; 13
2 5
5
1 0
= = −A 
 21
2 3
16
0 8
= − = −A ; 22 1 3 51 8= =A ;