Hệ thống máy tính - Chương 7: Storage

Phân biệt sự khác nhau giữa các thiết bị lưu trữ và các phương tiện lưu trữ? Mô tả đặc điểm của đĩa từ Phân biệt được sự khác nhau giữa các đĩa mềm, đĩa Zip Mô tả các đặc tính của một đĩa cứng Mô tả đặc điểm của đĩa quang Phân biệt giữa CD-ROM, đĩa ghi CD, DVD-ROM, đĩa ghi DVD, và các đĩa DVD ghi Xác định việc sử dụng băng từ Thảo luận về các PC Card và các loại phương tiện lưu trữ di động thu nhỏ Xác định sử dụng của vi phim

pdf50 trang | Chia sẻ: thuongdt324 | Lượt xem: 566 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Hệ thống máy tính - Chương 7: Storage, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 7 Storage Mục tiêu Chương 7 Phân biệt sự khác nhau giữa các thiết bị lưu trữ và các phương tiện lưu trữ? Mô tả đặc điểm của đĩa từ Phân biệt được sự khác nhau giữa các đĩa mềm, đĩa Zip Mô tả các đặc tính của một đĩa cứng Mô tả đặc điểm của đĩa quang Phân biệt giữa CD-ROM, đĩa ghi CD, DVD-ROM, đĩa ghi DVD, và các đĩa DVD ghi Xác định việc sử dụng băng từ Thảo luận về các PC Card và các loại phương tiện lưu trữ di động thu nhỏ Xác định sử dụng của vi phim Next Lưu trữ Lưu trữ là gì? p. 354 Fig. 7-1 Next  Chứa dữ liệu, hướng dẫn, và các thông tin để sử dụng trong tương lai  Phương tiện lưu trữ là vật liệu vật lý sử dụng cho việc lưu trữ  Cũng được gọi là lưu trữ thứ cấp Lưu trữ What is capacity? p. 356 Next Kilobyte (KB) 1 nghìn Megabyte (MB) 1 triệu Gigabyte (GB) 1 tỉ Terabyte (TB) 1 nghìn tỉ Petabyte (PB) 1 quadrillion  Số byte (ký tự) một phương tiện lưu trữ có thể giữ Exabyte (EB) 1 quintillion Zettabyte (ZB) 1 sextillion Yottabyte (YB) 1 septillion Phương tiện lưu trữ (đĩa mềm, đĩa Zip, đĩa cứng, đĩa CD) Lưu trữ So sánh biến động dữ liệu: p. 356 Next N o n v o la ti le  Phương tiện lưu trữ là không dễ bị mất đi - nội dung được giữ lại khi cúp điện Nội dung giữ lại Nội dung sẵn cho người dùng Bộ nhớ (hầu hết RAM) (Chip trên bo mạch chủ)) Màn hình hiển thị ON OFF V o la ti le Hiển thị biến mất Dữ liệu và hướng dẫn có sẵn cho người dùng Hiển thị xuất hiện Dữ liệu và hướng dẫn xóa  Bộ nhớ là dễ bị mất đi – tổ chức dữ liệu và hướng dẫn tạm thời Viết Quá trình chuyển giao thư mục từ bộ nhớ đến các phương tiện lưu trữ Lưu trữ Thiết bị lưu trữ là gì? p. 356 Next Đọc Quá trình chuyển giao thư mục từ phương tiện lưu trữ truyền thông vào bộ nhớ Phần cứng mà hồ sơ và lấy các thư mục đến và đi từ phương tiện lưu trữ truyền thông Chức năng như là nguồn đầu vào Tạo đầu ra Lưu trữ Thời gian truy cập là gì? p. 357 Fig. 7-4  Thời gian cần thiết bị lưu trữ để xác định vị trí mục trên phương tiện lưu trữ Ổ đĩa mềm Các file nhỏ được vận chuyển Lưu trữ thứ cấp Lưu trữ chính Ổ đĩa cứng Thẻ nhớ và USB ổ đĩa Đĩa CD và DVD Băng Thư mục chờ đợi để được giải thích và thực hiện bởi các bộ vi xử lý Hệ điều hành, ứng dụng phần mềm, dữ liệu người dùng và các thông tin Kỹ thuật số hình ảnh hoặc các tập tin được vận chuyển Phần mềm, sao lưu, phim ảnh, âm nhạc Sao lưu Bộ nhớ (hầu hết RAM) Lưu trữ Next  Thời gian cần thiết để cung cấp các mục từ bộ nhớ để xử lý faster transfer rates slower transfer rates Đĩa từ p. 357 Fig. 7-5 Next What are tracks and sectors? Track: Rãnh ghi dữ liệu dạng vòng tròn trên đĩa Khu vực lưu trữ dữ liệu, lên đến 512 byte Định dạng chuẩn bị đĩa để sử dụng và đánh dấu thành phần xấu cũng như không sử dụng được Đĩa từ Đĩa mềm? p. 358 Next  Phương tiện lưu trữ di động, ít tốn kém (còn gọi là đĩa mềm) Mỏng, tròn, linh hoạt phim kèm trong 3,5” vỏ nhựa rộng Màn trập đóng ngoài Vỏ trùm lên Miếng lót Lớp phủ từ Màng mỏng linh hoạt Kim loại trung tâm Click to view Web Link, click Chapter 7, Click Web Link from left navigation, then click Floppy Disks below Chapter 7 Đĩa từ Ổ đĩa mềm là gì? p. 358 Fig. 7-6 Next Ổ đĩa mềm được gắn vào máy tính để bàn Bên ngoài ổ đĩa mềm gắn liền với một máy tính với một dây cáp  Cũng được gọi là lưu trữ thứ cấp  Một ổ đĩa mềm, đặt tên là ổ A  Thiết bị đọc từ và ghi vào đĩa mềm Đi ̃a từ Tính toán dung lượng lưu trữ của đĩa? p. 359 Next  Nhân số cạnh, số lượng Track, số sector của mỗi track, và số byte cho mỗi sector  Đĩa mật độ cao: 2 bên x 80 track x 18 sector mỗi track x 512 byte cho mỗi sector = 1.474.560 byte Đặc điểm của một đĩa mềm 3,5-inch mật độ cao? Dung lượng 1.44 MB Mặt: 2 Track: 80 Số Sector: 18 Dung lượng mỗi sector: 512 Sector mỗi đĩa: 2880 Đĩa từ Một khắc ghi bảo vệ là gì? p. 359 Fig. 7-7 Next  Mở với vỏ bọc nhỏ mà để trượt  Bảo vệ đĩa mềm khỏi bị vô tình xoá hoàn toàn lỗ ở phía bên này có nghĩa là đĩa ở mật độ cao viết-bảo vệ không viết-bảo vệ Khắc đóng cửa có nghĩa là bạn có thể viết trên đĩa Khắc mở cửa có nghĩa là bạn không thể ghi trên đĩa Đĩa từ Một đĩa Zip là gì? p. 359 Fig. 7-9 Next  Trung bình từ lưu trữ 100 MB đến 750 MB dữ liệu  Đĩa Zip yêu cầu một ổ đĩa Zip - ổ đĩa dung lượng cao để đọc và viết trên một đĩa Zip  Được sử dụng để sao lưu và chuyển các tập tin  Backup là bản sao của chương trình, tập tin, hoặc đĩa trong trường hợp bản gốc bị mất c Click to view Web Link, click Chapter 7, Click Web Link from left navigation, then click Zip Disks below Chapter 7 Đĩa cứng là gì? p. 360 Fig. 7-10 Next Đĩa cứng được cài đặt trong đơn vị hệ thống  Dung lượng lưu trữ cao  Bao gồm một số tấm ghi không linh hoạt  Linh kiện kèm theo trong trường hợp niêm phong kín, để bảo vệ Đi ̃a từ Đi ̃a từ Đặc điểm của một đĩa cứng là gì? p. 361 Fig. 7-11 Next Đặc điểm của mẩu đĩa cứng Dung lượng 120 GB Đĩa 3 Đầu đọc / ghi 6 Cylinders 16,383 Byte trên mỗi giây 512 Sector/track 63 Sector/đĩa 234,441,648 Vòng mỗi phút 7,200 Tốc độ truyền 133 MB per second Thời gian truy cập 8.9 ms thực tế đĩa? công suất Đi ̃a từ Đĩa cứng cứng làm việc? p. 361 Fig. 7-12 Next Bước 1: mạch điều khiển chuyển động của thiết bị truyền động đầu đọc và động cơ nhỏ. Bước 2: động cơ nhỏ quay đĩa cứng khi máy tính đang chạy. Bước 3 Khi một phần mềm yêu cầu truy cập đĩa, đọc / ghi. Đầu đọc Chỉ định vị trí hiện tại hoặc vị trí mới. Bước 4 Cơ cấu truyền động đầu từ chỉ định cánh tay đọc/ghi chính xác trên đĩa cứng để đọc hoặc ghi dữ liệu. Video: Cài đặt một ổ cứng mới Tăng tốc độ máy tính của với một ổ đĩa cứng mới chất lượng thấp (Nhấn vào đây để bắt đầu) chất lượng cao (Nhấn vào đây để bắt đầu) Next Đi ̃a từ cylinder là gì? p. 362 Fig. 7-13 Next  Đơn vị lưu trữ, là tập các rãnh ghi chiếm cùng vị trí  Chuyển động đơn của cánh tay đầu đọc/ghi truy cập tất cả các rãnh ghi trong cylinder Vành dĩa Đầu ghi/đọc Vành dĩa Mặt đĩa cylinder Track Sector Đi ̃a từ Một tai nạn đầu đọc là gì? p. 362 Fig. 7-14 Next Khoảng trống Đầu viết/ghi Vành đĩa tóc bụi khói  Quay tạo ra đệm không khí làm nổi đầu đọc/ghi trên đĩa  Xảy ra khi đọc / ghi bề đầu đọc đĩa và đĩa chạm nhau  Một hạt khói, hạt bụi, hoặc tóc của con người có thể làm cho ổ đĩa không sử dụng được  Khoảng cách giữa đầu đọc và đĩa là khoảng hai phần triệu inch Đĩa cứng Next Đi ̃a từ Cache đĩa là gì? p. 363 Fig. 7-15  Phần của bộ nhớ mà bộ xử lý sử dụng để lưu trữ các mục thường xuyên truy cập yêu cầu thứ haicho dữ liệu vào đĩa cứng bộ nhớ cache yêu cầu thứ nhất cho dữ liệu tới bộ nhớ cache bộ vi xử lý Next Đĩa từ Đĩa cứng thu nhỏ là gì? p. 363 Fig. 7-16  Cung cấp cho người dùng dung lượng lưu trữ lớn hơn bộ nhớ flash  Một vài loại có kích thước nhỏ hơn 1 inch  Khả năng lưu trữ từ 2 GB đến 100 GB Đĩa từ Ổ đĩa cứng mở rộng và ổ đĩa cứng di động? p. 364 Fig. 7-17 Next Đĩa cứng External - freestanding đĩa cứng kết nối với đơn vị hệ thống Đĩa cứng Removable – đĩa có thể bỏ vào và lấy ra khỏi ổ đĩa cứng  Sử dụng để sao lưu hoặc chuyển các tập tin Nhấn vào đây để xem Web Link, Chương 7, Nhấp vào liên kết Web từ trái? Chuyển hướng, sau đó nhấp vào ổ cứng dưới đây Chương 7 SATA (Serial Advanced Technology Attachment) điều khiển sử dụng tín hiệu nối tiếp để truyền dữ liệu, hướng dẫn, thông tin Đĩa từ bộ điều khiển đĩa ? p. 364 Next EIDE (Enhanced Integrated Drive Electronics) điều khiển hỗ trợ bốn đĩa cứng, cung cấp kết nối cho các ổ đĩa CD và DVD Chip và mạch điều khiển chuyển giao các hạng mục từ đĩa SCSI (Small Computer System Interface) điều khiển hỗ trợ lên đến mười lăm thiết bị bao gồm cả các ổ đĩa cứng, CD và ổ đĩa DVD, ổ đĩa băng, máy in, máy quét, card mạng Đĩa từ Lưu trữ trực tuyến là gì? p. 365 Fig. 7-18 Next  Những người khác có thể được phép truy cập dữ liệu của bạn  Dịch vụ trên Web cung cấp khả năng lưu trữ với các khoản phí tối thiểu hàng tháng  Tập tin có thể được truy cập từ bất kỳ máy tính nào thông qua Web  Các tập tin lớn có thể được tải về rất nhanh chóng Nhấn vào đây để xem Web Link, Chương 7, Nhấp vào liên kết Web từ trái? Chuyển hướng, sau đó nhấp vào ổ cứng dưới đây Chương 7 Nhấn nút để đóng khay Đĩa quang Đĩa quang. p. 366 Fig. 7-19 Next  Hầu hết các máy tính cá nhân bao gồm một ổ đĩa quang học  Bằng phẳng, tròn, đĩa kim loại cầm tay được làm bằng kim loại, nhựa, và sơn mài  Có thể chỉ đọc hoặc đọc/ghi Đặt đĩa vào, mặt có nhãn ở trên Nhấn nút trượt ra khỏi khay Đĩa quang Làm thế nào để laser đọc dữ liệu trên một đĩa quang? p. 367 Fig. 7-20 Next laser diode laser diode prism prism Ánh sáng Cảm biến Ánh sáng Cảm biến 0 1 ống kính lenspit land Nhãn đĩa B1.Laser diode chiếu một chùm ánh sáng về phía đĩa B2 Nếu ánh sáng đập vào một vùng đất, nó được phản ánh trở lại diode . B3. Ánh sáng phản xạ là chệch hướng một diode chỉnh ánh sáng, mà sẽ gửi tín hiệu kỹ thuật số trên 1 máy tính? Sự vắng mặt của ánh sáng phản xạ được đọc như là tín hiệu kỹ thuật số từ 0. Đĩa quang Làm thế nào để dữ liệu được lưu trữ trên một đĩa quang? p. 367 Fig. 7-21 Next  Thường được lưu trữ trong một ránh đơn  Track được chia thành các phần bằng nhau (sector) Xoắn ốc đơn đến cạnh của đĩa Sector Đĩa quang Chăm sóc cho đĩa quang như thế nào? p. 368 Fig. 7-22 Next Đặt đĩa trong hộp Khi không sử dung Giữ đĩa bằng Mép của nó Không ăn, hút thuốc, hoặc uống gần đĩa không xếp chồng đĩa Không để đĩa ở nhiệt độ quá cao hay ánh sáng mặt trời? Không chạm vào Mặt dưới của đĩa Đĩa quang Đĩa CD-ROM là gì? p. 369 Fig. 7-24 Next  Đĩa compact: bộ nhớ chỉ đọc  Không thể xóa hoặc sửa đổi nội dung Thông thường dung lượng 650 MB đến 1 GB Thường được sử dụng để phân phối phần mềm đa phương tiện và phần mền phức hợp Click to view Web Link, click Chapter 7, Click Web Link from left navigation, then click CD-ROMs below Chapter 7 Đĩa quang Tốc độ truyền tải dữ liệu của ổ đĩa CD-ROM? p. 369 Next 75X Từ 48X đến 75X hoặc nhanh hơn 75  150 KBps = 11,250 KBps or 12.25 MBps 75X is 150 KBps (KB mỗi giây ) 48X: 48  150 KBps = 7,200 KBps or 7.2 MBps Đĩa quang Đĩa CD hình? p. 370 Fig. 7-25 Next Có thể chỉnh sửa hình ảnh bằng phần mềm chỉnh sửa Lưu giữ phiên bản kỹ thuật số của cuộn phim Bước 3. Ở nhà, hình ảnh in từ cd bằng máy in ảnh của bạn Ở cửa hàng, có thể in bằng kiot Bước 1. Cắt đoạn phim cần phát triển. Đánh dấu vào ô Cd hỉnh ảnh trên phong bì xử lý phim. Bước 2. Khi bạn nhận bản in và âm bản, một đĩa CD hình ảnh chứa các hình ảnh kỹ thuật số của mỗi bức ảnh. Click to view Web Link, click Chapter 7, Click Web Link from left navigation, then click Picture CDs below Chapter 7 Các nhà phát triển phim cung cấp dịch vụ CD hình ảnh Đĩa quang CD-Rs và CD-RWs là gì? p. 371 Next Phải có đầu ghi CD hoặc Ổ đĩa CD-R Không thể xóa nội dung đĩa CD-R (đĩa nén có thể ghi) Đĩa có thể ghi một lần CD-RW (đĩa compact có thể ghi lại) -đĩa có thể ghi nhiều lần Phải có phần mềm CD-RW Và ổ đĩa CD-RW Click to view Web Link, click Chapter 7, Click Web Link from left navigation, then click CD-Rs and CD-RWs below Chapter 7 Đĩa quang DVD-ROM (đĩa đa năng kỹ thuật số- ROM hoặc đĩa video kỹ thuật số-ROM): p. 372 Fig. 7-26 Next  Đĩa dung lượng cao có khả năng lưu trữ 4,7 GB đến 17 GB  Phải có ổ đĩa DVD-ROM hoặc DVD để đọc DVD-ROM  Lưu trữ cơ sở dữ liệu, âm nhạc, phần mềm phức tạp, và phim Click to view Web Link, click Chapter 7, Click Web Link from left navigation, then click DVDs below Chapter 7 Đĩa quang  DVD-ROM lưu trữ dữ liệu như thế nào? p. 372 Fig. 7-27 Next  Hai lớp được sử dụng, lớp thấp hơn là bán trong suốt để laser có thể đọc  Một vài loại có hai mặt  Đĩa Blu-ray hiện đang có dung lượng lưu trữ lên đến 27 GB Băng Băng là gì? p. 374 Fig. 7-28 Next  Từ trường tráng nhựa băng có khả năng lưu trữ số lượng lớn dữ liệu với chi phí thấp  Chủ yếu được sử dụng để sao lưu Click to view Web Link, click Chapter 7, Click Web Link from left navigation, then click Tape below Chapter 7 Băng Làm thế nào là dữ liệu được lưu trữ trên băng? p. 374 Next  Truy cập liên tiếp  Không giống như truy cập trực tiếp được sử dụng trên đĩa mềm, đĩa Zip, đĩa cứng, đĩa CD, và DVD mà có thể xác định vị trí mục cụ thể ngay lập tức  Đọc và viết dữ liệu liên tục, như băng âm nhạc PC Cards PC Card là gì? p. 374 Figs. 7-29–7-30 Next  Thêm khả năng cho máy tính  Thiết bị có kích thước thẻ tín dụng thường được sử dụng trong máy tính xách tay? Phương tiện lưu trữ di động Phương tiện lưu trữ di động nhỏ: p. 375 Fig. 7-31 Next  Lưu trữ cho các thiết bị di động nhỏ Phương tiện lưu trữ di động Các loại thẻ nhớ phổ biến p. 376 Fig. 7-32 Next Phương tiện thông minh xD card hình thẻ nhớ compact Thẻ nhớ Hình ảnh Thẻ nhớ Click to view Web Link, click Chapter 7, Click Web Link from left navigation, then click Flash Memory Cards below Chapter 7 Phương tiện lưu trữ di động p. 377 Fig. 7-33 Next Một loại thẻ nhớ flash làm việc như thế nào? Phương tiện lưu trữ di động loại nhỏ USB Flash Drive là cái gì? p. 377 Fig. 7-34 Next  Gắn trong một cổng USB trên một máy tính hoặc thiết bị di động  Lưu trữ dung lượng lên đến 4GB  Có thể làm cho đĩa mềm lỗi thời Phương tiện lưu trữ di động loại nhỏ Smart card là gì? p. 378 Fig. 7-35 Next  Lưu trữ dữ liệu trên bộ vi xử lý nhúng trong thẻ nhỏ  Đầu vào, quá trình, đầu ra, và khả năng lưu trữ Click to view Web Link, click Chapter 7, Click Web Link from left navigation, then click Smart Cards below Chapter 7 Microfilm and Microfiche Microfilm và Microfiche là gì? p. 379 Fig. 7-36 Next Hình ảnh ghi lại bằng cách sử dụng đầu ra ghi vi phim máy tính Lưu trữ hình ảnh hiển vi của tài liệu về cuộn hoặc sheet của bộ phim Microfilm - 100 - 215-foot cuộn phim? Microfiche — tấm của bộ phim, thường là 46 " Microfilm and Microfiche Làm thế nào để kéo dài tuổi thọ của các phương tiện truyền thông khác nhau? p. 379 Fig. 7-37 Next  Microfilm and microfiche có tuổi thọ dài nhất so với bất kỳ phương tiện lưu trữ nào. Đặt tất cả cùng nhau Thiết bị lưu trữ cho người dùng gia đình: p. 380 Fig. 7-38 Next Nhà  Đĩa cứng 80GB  Lưu trữ trực tuyến  Ổ CD hoặc ổ DVD  Đầu đọc thẻ  Ổ đĩa flash USB và / hoặc ổ đĩa mềm 3,5-inch Đặt tất cả cùng nhau Những thiết bị lưu trữ nào được khuyên dùng ở văn phòng nhỏ/văn phòng tại nhà của người sử dụng? p. 380 Fig. 7-38 Next  750 MB ổ nén  120 GB đĩa cứng  Lưu trữ trực tuyến  Ổ CD hoặc DVD  Ổ cứng bên ngoài để lưu trữ  Ổ đĩa flash USB và / hoặc ổ đĩa mềm 3,5-inchSmall Office/ Home Office (SOHO) Đặt tất cả cùng nhau Những thiết bị lưu trữ nào được khuyên dùng dành cho người dùng di động? p. 380 Fig. 7-38 Next  80 GB đĩa cứng  Lưu trữ trực tuyến  Ổ CD hoặc DVD  Đầu đọc thẻ  Đĩa cứng di động để sao lưu  USB flash drive, và / hoặc 2 đĩa cứng PC GB Thẻ và / hoặc ổ đĩa mềm 3,5-inchMobile Đặt tất cả cùng nhau Những thiết bị lưu trữ nào được khuyên dùng cho người sử dụng điện? p. 380 Fig. 7-38 Next  Ổ CD hoặc DVD  300 GB Đĩa cứng  Lưu trữ trực tuyến  Đĩa cứng di động để sao lưu  Ổ đĩa flash USB và / hoặc ổ đĩa mềm 3,5- inch Power Đặt tất cả cùng nhau Những thiết bị lưu trữ nào được khuyên dùng dành cho người kinh doanh lớn? p. 380 Fig. 7-38 Next  Máy tính bàn 160 GB đĩa cứng Ổ CD hoặc DVD Đầu đọc thẻ thông minh Băng đĩa Ổ đĩa flash Usb và/ hoặc ổ đĩa mềm 3,5-inch  Máy chủ hoặc máy tính lớn Mạng lưu trữ máy chủ 40 TB hệ thống đĩa cứng Máy chủ CD-ROM hoặc DVD- ROM Vi phim hoặc vi thẻ Large Business Tóm tắt lưu trữ Đĩa mềm Đĩa nén Đĩa cứng nội bộ Đĩa cứng di động Đĩa ghi CDs Ghi lại đĩa CDs DVD-ROMs Đĩa ghi DVDs Ghi đĩa DVDs Cuốn băng Thẻ PC Bộ nhớ flash card và USB flash ổ đĩa Chapter 7 Complete Thẻ thông minh, vi phim, vi thẻ