Hóa học - Bài 10: Photpho

PHOTPHO Tính chất vật lý Tính chất hóa học Vịtrí, cấu hình e Tính chất hóa học Ứng dụng Trạng thái tựnhiên Sản xuất

pdf23 trang | Chia sẻ: lamvu291 | Lượt xem: 1741 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Hóa học - Bài 10: Photpho, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KI ỂM TRA BÀI CŨ : Vi ết phương trình hóa học c ủa chuỗi phản ứng sau : 1 2 3 4 NO2 ‰ HNO3 ‰ Cu(NO3)2 ‰ Cu(OH) 2 ‰ 5 6 7 Cu(NO3)2 ‰ CuO ‰ Cu ‰ CuCl BÀI 10 : PHOTPHO Vị trí, c ấu hình e Tính ch ất v ật lý PHOTPHO Tính ch ất hóa h ọc Ứng d ụng Tr ạng thái t ự nhiên Sản xu ất I. Vị trí và cấu hình electron của nguyên tử Photpho. Vi ết c ấu hình : ∑Vi ết c ấu hình c ấu hình e c ủa nguyên t ố A có s ố hi ệu nguyên t ử là 15. ∑Cho bi ết A có mấy l ớp e ? Xác đị nh v ị trí của A trong bảng tuần hoàn ? Vị trí và cấu hình electron của nguyên t ử Photpho : ∑Kí hi ệu : P ∑Khối l ượng nguyên t ử : 31 ∑Sồ hi ệu nguyên t ử : 15 ∑Độ âm điện : 2,19 ∑Cấu hình electron : 1S22S22P63S23P3 ∑Vị trí P trong bảng tuần hoàn : ở o thứ 15, nhóm VA, chu k ỳ 3. Tr¹ng th¸i sè oxi ho¸: - 3 0 +3 +5 P 15+ Mô hình của nguyên t ử Photpho . II. Tính chất vật lý : ∑Quan xác hình v ẽ sau đây k ết hợp v ới vi ệc nghiên c ứu SGK hãy cho biêt Photpho có mấy dạng thù hình? ∑So sánh tính chất v ật lý c ủa 2 dạng thù hình đó? ‹Tr ạng thái màu s ắc. ‹Cấu t ạo phân t ử. ‹Tính tan. ‹Tính độc – tính bền. ‹Tính phát quang. Photpho tr ắng: ò Photpho đỏ : H×nh 2.9 Tính ch ất v ật lý c ủa 2 d ạnh thù hình : P tr ắng P đỏ ấ ắ ố Tr ạng thái, Ch t r n, trong su t, màu Ch ất b ột, màu đỏ màu s ắc tr ắng ho ặc h ơi vàng Cấu t ạo Cấu trúc mạng tinh th ể Cấu trúc polime phân t ử phân t ử (P 4) Tính tan Không tan trong các Không tan trong n ướ c dung môi thông th ườ ng Độ c tính - Rất độ c và gây b ỏng n ặng Không độ c tính b ền khi r ơi vào da – không b ền Bền ở điều ki ện th ườ ng Tính phát Phát quang màu l ục nh ạt Không phát quang quang trong bóng t ối trong bóng t ối III. Tính chất hóa học : òPhotpho là một phi kim t ương đối hoạt động. Th ể hi ện tính OXH -3 0 +3 +5 Th ể hi ện tính KH Ử 1. Tính Oxi hóa: ∑Thể hiên tính OXH khi tác dụng v ới các kim loại hoạt đông như Ca và Na.... 0 t° ‹2P + Ca Ca3P2 Canxiphotphua 0 t° ‹P + 3Na Na 3P Natriphotphua 0 t° ‹P + H2 PH2 Photphin 2. Tính khử : ∑Photpho th ể hi ện tính kh ử khi tác d ụng v ới các kim lo ại ho ạt độ ng nh ư oxi, halogen, l ưu hu ỳnh...và các h ợp ch ất có tính oxi hóa mạnh khác. ∑Tác d ụng v ới Oxi: ‹ Thi ếu oxi: 0 t° 4P + 3O2 2P2O3 Điphotpho trioxit ‹ Dư Oxi : t° 4P0 + 5O2 2P2O5 Điphotpho pentaoxit ∑Tác dụng v ới Clo : ‹Thi ếu Clo: t° 0 +3 2P + 3Cl 2 2P Cl 3 Photpho triclorua ‹Dư Clo: 0 t° +5 2P + 5Cl 2 2P Cl 5 Photpho pentaclorua IV. Ứng dụng : ∑Ph ần l ớn photpho s ản xu ất axit photphoric. ∑Photpho được s ử dụng làm diêm, phân lân, thu ốc b ảo v ệ th ực v ật. ∑Dùng trong quân s ự. Dùng để sản xuất phân bón : Thành phân chính là Ca(H2PO4) V. Tr ạng thái t ự nhiên: ∑Photpho t ồn t ại ở 2 dạng chất chủ y ếu: Photphorit: Ca 3(PO4) 2. Apatit: 3Ca 3(PO4) 2.CaF 2 ∑Ngoài ra, photpho có trong protein thực vật; trong x ương, r ăng, bắp thịt, t ế bào não,... c ủa người và động v ật. VI. Sản xuất : ∑Trong công nghi ệp, photpho đỏ được điều ch ế b ằng cách nung ở nhi ệt độ 1200oC h ỗn hợp g ồm: ‹Qu ặng photphorit (ho ặc apatit) ‹Cát (SiO2) ‹Than c ốc (C). 1200 0c Ca 3(PO4)2 +3SiO2 + 5C ‰ 3CaSiO3 + 2P + 5CO VII. Củng cố : ∑ Câu hỏi lý thuy ết : 1. So sánh tính chất hóa học c ủa Nito và Photpho ? 2. So sánh tính chất v ật lý c ủa Photpho đỏ và Photpho tr ắng ? ∑ Một s ố câu hỏi tr ắc nghi ệm : Câu 1 . Photpho tr ắng đượ c b ảo qu ản b ằng cách ngâm trong : a. Dầu ho ả PP b. Nướ c c. Benzen d. Este Câu 2 : Ở điều ki ện th ường Photpho ho ạt độ ng hơn Nito là do a. Độ âm điện c ủa photpho bé h ơn Nit ơ b. Độ âm điện c ủa photpho l ớn h ơn c ủa Nit ơ c. Liên k ết trong phân t ử photpho kém b ền PP hơn trong phân t ử Nit ơ d. Tính phi kim c ủa nguyên t ử photpho mạnh h ơn c ủa Nit ơ . Câu 3 : Cho các hợp chất ion sau : PCl 5, PH3 , - H2PO4 , Ca3P2, H4P2O7 . Số OXH c ủa photpho l ần l ượt là : a. +5, +3, -5, -3, +10 b. +5, -3, +5, -3, +5 c. -5, -3, +4, -3, +-5 PP d. +5, -3, +6, -3, +5 Câu 4 : Phản ứng nào sau đây Phopho thể hi ện tính OXH ? t° a. 5KClO3 + 6P 5KCl + 3P2O5 t° b. 4P + 5O2 2P2O5 t° c. 3Ba + 2P Ba 3P2 PP t° d. P + HNO3 đặ c H3PO4 + NO2 + H2O VIII. Dặn Dò : 1. Học bài photpho, chu ẩn b ị bài axit photphoric và mu ối photphat . 2. Làm bài t ập trong SGK và sách bài t ập.