Câu 43: Để tách hoàn toàn rượu etylic từ hỗn hợp gồm rượu etylic và axit axetic ta tiến hành như
thế nào sau đây là đúng.
A. Cho phản ứng với Na, sau đó chưng cất.
B. Cho hỗn hợp phản ưng với NaOH, sau đó đun nóng.
C. Cho hỗn hợp tác dụng với Na, sau đó đun nóng, chất rắn còn lại cho tác dụng với HCl.
D. Chỉ cần đun nóng hỗn hợp, thu được chất bay hơi vì rượu có nhiệt độ sôi thấp hơn axit.
Câu 44: Chỉ dùng chất nào dưới đây có thể phân biệt hai rượu đồng phân có cùng CTPT C3H8O
A. Na và CuO B. CuO và dd AgNO3/NH3
C. Na và H2SO4đặc D. Đáp án khác
Câu 45: Phân biệt phenol, rượu benzylic, stiren bằng một hóa chất duy nhất:
A. Na kim loại B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch nước Br2 D.Br2khan/Fe, t0
Câu 46: Để phân biệt etylic khan vớirượu etylic có lẫn nước, người ta dùng thuốc thử là:
A. Na kim loại B. CuSO4khan C. CuO D. Đáp án khác
Câu 47: Để phân biệt dung dịch n-C4H9OH và dung dịch phenol bằng một hóa chất duy nhất ta
có thể dùng:
(1)Na (2) Quỳ tím (3) Nước brom (4) Nước (5)NaOH
Các phương án đúng là:
A. (1)(2)(3)(4)(5)
B. (1)(3)(5)
C. (3)(5)
D. (2)(3)(5)
7 trang |
Chia sẻ: lamvu291 | Lượt xem: 4579 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Hóa học -Dạng 2: Nhận biết, tách chất, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Dạng 2: Nhận biết, tách chất
Câu 43: Để tách hoàn toàn rượu etylic từ hỗn hợp gồm rượu etylic và axit axetic ta tiến hành như
thế nào sau đây là đúng.
A. Cho phản ứng với Na, sau đó chưng cất.
B. Cho hỗn hợp phản ưng với NaOH, sau đó đun nóng.
C. Cho hỗn hợp tác dụng với Na, sau đó đun nóng, chất rắn còn lại cho tác dụng với HCl.
D. Chỉ cần đun nóng hỗn hợp, thu được chất bay hơi vì rượu có nhiệt độ sôi thấp hơn axit.
Câu 44: Chỉ dùng chất nào dưới đây có thể phân biệt hai rượu đồng phân có cùng CTPT C3H8O
A. Na và CuO B. CuO và dd AgNO3/NH3
C. Na và H2SO4 đặc D. Đáp án khác
Câu 45: Phân biệt phenol, rượu benzylic, stiren bằng một hóa chất duy nhất:
A. Na kim loại B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch nước Br2 D.Br2 khan/Fe, t0
Câu 46: Để phân biệt etylic khan với rượu etylic có lẫn nước, người ta dùng thuốc thử là:
A. Na kim loại B. CuSO4 khan C. CuO D. Đáp án khác
Câu 47: Để phân biệt dung dịch n-C4H9OH và dung dịch phenol bằng một hóa chất duy nhất ta
có thể dùng:
(1)Na (2) Quỳ tím (3) Nước brom (4) Nước (5) NaOH
Các phương án đúng là:
A. (1)(2)(3)(4)(5)
B. (1)(3)(5)
C. (3)(5)
D. (2)(3)(5)
Câu 48: Cho hỗn hợp lỏng gồm n-butilic và phenol. Dùng điều kiện thí nghiệm cần thiết và các
hóa chất sau có thể tách riêng từng chất:
(1) Dung dịch Br2 (3) Dung dịch HCl
(2) Dung dịch NaOH, CO2
Đáp án đúng là:
A. (1)(2)
B. (1)(2)(3)
C. (2)
D. (1)(3)
Câu 49: Nhận biết bốn chất: toluen, phenol, rượu etylic, dung dịch axit axetic:
A. Na kim loại, dung dịch NaOH và dung dich HCl
B. Natri cacbonat, nước brom, natri kim loại
C. Quỳ tím, nước brom, dung dịch kali cacbonat
D. Quỳ tím, nước brom, natri hidroxit rắn
Câu 50: Để tách riêng từng chất từ hỗn hợp benzen, anilin, phenol ta chỉ cần dùng các hóa chất:
A. Dung dịch NaOH, dung dịch HCl, khí CO2
B. Dung dịch Br2, dung dịch NaOH, khí CO2
C. Dung dịch NaOH, dung dịch NaCl, khí CO2
D. Dung dịch Br2, dung dịch HCl, khí CO2
*Câu 51: Phân biệt các chất sau chỉ dùng một thuốc thử duy nhất
CH3CH(OH)CH3 ; CH3OH; C3H5(OH)3
-
A.Na B. Cu(OH)2 /OH C. CuO D. H2SO4 đặc
*Câu 52: Phân biệt dung dịch C2H5OH, (C2H5)2O, CH2 = CH – CH2OH, C2H4(OH)2
A. Cu(OH)2 và Br2
B. Na và Br2
C. CuO và K2MnO4
D. Tất cả đều sai
Câu 53: Phân biệt dung dịch rượu elytic và dung dịch fomalin, ta không thể dùng:
A. Na kim loại B. Cu(OH)2
C. AgNO3/NH3 D. Tất cả các chất đều dùng để phân biệt được
Câu 54: Có 3 dung dịch NH4HCO3, NaAl2, C6H5ONa và 2 chất lỏng C2H5OH, C6H6. Chỉ dùng
chất nào phân biệt được tất cả các chất trên:
A. Dung dịch Na2SO4 B. Dung dịch HCl
C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch BaCl2
Câu 55: Có 3 cốc đựng 3 chất lỏng là: rượu etylic, benzen và nước. Nếu không dùng thêm thuốc
gì cả có thể nhận biết được những chất nào:
A. Không chất nào B. Tất cả C. Chỉ benzen D. Chỉ nước
Câu 56: Để nhận biết các chất etanol, propenol, etilenglicol, phenol ta dùng:
A. Nước Br2 và NaOH B. NaOH và Cu(OH)2
C. Nước Br2 và Cu(OH)2 D. KMnO4 và Cu(OH)2
Câu 57: Có bốn ống nghiệm mất nhãn đựng riêng biệt các chất lỏng không màu gồm NH4HCO3,
NaAlO2, C6H5Ona, C2H5OH. Chỉ dùng một hóa chất nào sau đây để phân biệt bốn dung dịch
trên:
A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch HCl
C. Khí CO2 D. Dung dịch BaCl2
Câu 58: Dẫn hồn hợp khí thu được sau khi đun ancol etylic với H2SO4 đặc qua 3 bình nối tiếp:
bình 1 đựng dung dịch Br2/CCl4, bình 2 đựng nước brom, bình 3 đựng dung dịch Ca(OH)2 dư.
Thầy bình 1 mất màu, bình 2 nhạt màu, bình 3 có kết tủa trắng. Các khí được hấp thụ ở bình 1, 2,
3 lần lượt là:
A. SO2, C2H4, CO2 B. C2H4, SO2, CO2 C. C2H4, CO2, SO2 D. A, B đều đúng
Dạng 3: Chuỗi phản ứng, điều chế
Câu 59: 1 mol rượu A 1 mol Anđêhit 4 mol Ag. Rượu A nào sau đây là đúng.
-
(1) CH3CH2OH. (2). CH3 – CH(OH)-CH2 OH
(3) CH3OH (4). C2H4(OH)2.
A. (1, 2). B. (3, 4). C. (2), (3), (4). D. (3).
Câu 60: Bổ sung dãy chuyển hoá sau:
C H OH (1 ) A (2 ) B 3 C HCHO.
2 5 (to CaO )
A. (A). CH3CHO ; (B) CH3COONa, (C) C2H4
B. (A) CH3CHO ; (B) CH3COONa , (C), CH4.
C. (A). CH3CHO ; (B): HCOONa , (C) CH4.
D. (A). CH3COOH; (B).C2H3COONa; (C)CH4.
Câu 61: Chất hữu cơ A có công thức phân tử là C4H10O, phù hợp với sơ đồ sau:
NaOH Br2 H2 O CuO
A A1 A2 OH A3 t0 Xeton chứa hai nhóm chức
A là:
A. Rượu n – butylic B. Rượu iso butylic
C. Rượu sec butylic D. Rượu tert butylic
*Câu 62: Cho dãy chuyển hoá sau:
CH4 AB C2H5OH D E CH4
Biết A, B, D, E là các chất hữu cơ. Cho biết A, B, D, E là chất gì:
A. A là C2H2, B là C2H4, D là CH3COOH, E là CH3COONa.
B. A là HCHO, B là C6H12O6, D là C4H6, E là C4H10.
C. A là C2H2, B là C2H6, D là CH3CHO, E là CH3COONa.
D. A và B đều đúng
E. Tất cả đều sai
*Câu 63: Cho dãy chuyển hoá sau:
B C2H4 D E F
B, D, E, F là những chất gì:
A. B: C2H2, D: C2H5Cl, E: C2H5OH, F: CH3COOH
B. B: C2H5Cl, D: CH3CHO, E: CH3COOH, F: C2H5OH.
C. B: C4H10, D: C2H5OH, E: CH3COOH, F: CH3COOCH3
D. Tất cả đều đúng
*Câu 64: Xét chuỗi phản ứng: X Y C2H5OH
Số C của X và Y đều không quá 2 và X, Y đều là hợp chất hữu cơ chứa C, H, O.
Số cặp chất X, Y thỏa là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Câu 65: Cho sơ đồ: C2H5OH X C2H5OH. Có bao nhiêu chất X thỏa mãn sơ đồ trên trong
số các chất: C2H5ONa, C2H4, CO2, CH3CHO, CH3COOH, C2H5Cl, CH2COO – C2H5
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
*Câu 66: Xét chuỗi phản ứng:
H2 SO 4 d H2 SO 4 l H2 SO 4 d H2 SO 4 l
X1 X2 X3 X4 X5
X5 không bị oxi hóa bởi CuO
X1 có số C nhỏ nhất
X1, X3 là:
A. C4H10OH, C4H10OSO3H B. C4H10OH, C4H8
C. C5H10OH, C5H10OSO3H D. C5H10OH, C5H10OH
HCl HCl NaOH
Câu 67: Cho sơ đồ: CH≡C-CH3 X1 X2 X3. X3 là:
A. CH3CHOHCH2OH B. CH3CH2OHCH2OH
C. CH3CH2CHO D. CH3COCH3
Câu 68: Dãy gồm các chất có thể điều chế trưc tiếp được rượu etylic là:
A. CH3CH2Cl, CH2COOC2H5, C2H4, C6H12O6
B. CH3CHO, CH3COOC2H5, C6H12O6, C2H6
C. CH3CHO, C2H4, C12H22O11, C2H6
D. CH3CH2Cl, CH3CHO, C12H22O11, C2H6
Câu 69: Phương pháp điều chế rượu etylic từ chất nào sau đây là phương pháp sinh hóa:
(1) Tinh bột (3) Etylclorua
(2) Etilen (4) Andehit axetic
Đáp án đúng là:
A. Chỉ (1)
B. (1)(2)
C. (1)(2)(4)
D. Đáp án khác
Câu 70: Rượu nào khó bị oxi hóa nhất:
A. Rượu n-butylic
B. Rượu sec-butylic
C. Rượu tert-butylic
D. Rượu iso-butylic
Câu 71: Phương pháp điều chế etanol trong phòng thí nghiệm là:
(1) Khử CH3CHO bằng H2 (4) Cho etilen hợp nước
(2) Thủy phân este RCOOC2H5 (5) Lên men tinh bột
(3) Thủy phân dẫn xuất halogen
C2H5Br bằng dung dịch kiềm
Đáp án đúng là:
A. (1)(3)
B. (2)(3)
C. Chỉ (3)
D. (1)(5)
E. Đáp án khác
Câu 72: Phương pháp điều chế etanol trong công nghiệp là:
(1) Khử CH3CHO bằng H2 (4) Cho etilen hợp nước
(2) Thủy phân este RCOOC2H5 (5) Lên men tinh bột
(3) Thủy phân dẫn xuất halogen
C2H5Br bằng dung dịch kiềm
Đáp án đúng là:
A. (1)(4)
B. (4)(5)
C. (1)(4)(5)
D. Chỉ (4)
E. Chỉ (5)
Câu 73: Trong công nghiệp, glixerin được điều chế từ sản phẩm công nghiệp dầu khí theo sơ đồ
nào:
Â. Động thực vật dầu, mỡ glixerin
A. Propan propen propenyl clorua 1,3-điclopropan 2-ol glixerin
B. Propan propyl clorua propanol glixerin
C. Propen propenyl clorua 1,2,3-triclopropan glixerin
Câu 74: Điều chế etilen glicol bằng một phản ứng không thể dùng:
–
A. CH2=CH2 B. OH-CH2 CHO C. (CH3COO)2C2H4 D. CH2=CH - Cl
*Câu 75: Từ CH4 điều chế CH3OH qua không quá 2 phản ứng có mấy cách:
A. Ba B. Bốn C. Năm D. sáu
*Câu 76: Từ C2H2 điều chế CH3CHO qua không quá 2 phản ứng có mấy cách:
A. Hai B. Ba C. Bốn D. Năm
Dạng 4: Câu hỏi tổng hợp
Câu 77: Chọn câu sai:
A. Rượu bậc 2 bị oxi hóa thành xeton
B. Rượu bậc 1 bị oxi hóa thành anđehit
C. Đề hidrat hóa rượu bậc 1 chỉ tạo ra tối đa 1 anken
D. Đề hidrat hóa rượu bậc 2 chỉ tạo ra 2 anken
0
Câu 78: Đun nóng hỗn hợp 3 rượu phân biệt với H2SO4 ở 140 C thi được tôi da bao nhiêu ete:
A. 3
B. 6
C. 9
D. 5
Câu 79: Cho các công thức phân tử sau:
I. C4H6O2 II. C5H10O2 III. C2H2O4
IV. C4H8O V. C3H4O2 VI. C4H10O2
VII. C3H8O2 VIII. C6H12O4.
Hợp chất nào chỉ có thể là rượu hoặc ete mạch hở no:
A. IV, VI, VIII B. V, VII, VIIIC. I, II
D. VI, VII E. Kết quả khác.
Câu 80: Tương tự như H2O rượu metylic cũng có thể cộng vào anđehit fomic (xúc tác axit hoặc
bazơ), sản phẩm thu được là:
A. CH3 - O - CH2OH B. CH3 - CH(OH)2
C. H – CH(OH)(CH3) D. HO - CH2 - CH2OH E. Kết quả khác
Câu 81: Khi cho rượu X tác dụng Cu(OH)2 thầy Cu(OH)2 tan ra và tạo thành một phức chất màu
xanh lam. Kết luận nào sau đây chính xác nhất?
A. X là một rượu đa chức B. X là C3H5(OH)3
C. C2H4(OH)2 D. Có 2 nhóm OH ở 2 C liền kề
Câu 82: Có 3 rượu đa chức:
(1) CH2OH - CHOH - CH2OH (2) CH2OH(CHOH)2CH2OH
(3) CH3 - CHOH - CH2OH.
Chất nào có thể cho phản ứng với Na, HBr và Cu(OH)2
A. (1) B. (2) C. (3) D. (1), (3) E. (1), (2), (3).
Câu 83: Đun nhẹ etanol cho bốc hơi và đặt một dây Pt nung nóng đỏ trong hỗn hợp (hơi etanol +
không khí). Khi phản ứng xảy ra, dây Pt tiếp tục nóng đỏ và ta thu được sản phẩm hữu cơ (A).
(A) có thể là:
A. CH3CHO B. CH3COOH
C. (COOH)2 D. A và B đều đúng E. A, B và C đều đúng.
Câu 84: Nhận xét nào sau đây là sai:
A. Andehit hòa tan Cu(OH)2 tạo kết tủa đỏ gạch
B. CH3COOH hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh nhat
C. Rượu đa chức có nhóm OH cạnh nhau hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam
D. Phenol hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh nhạt
Câu 85: Khi oxi hoá ancol etylic người ta thu được hỗn hợp A lần lượt tác dụng với kim loại Na,
-
dung dịch NaOH, Cu(OH)2/OH và Fe2O3. Số phản ứng xảy ra là:
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8.
Câu 86: Cho từ từ Na cho đến dư vào một dung dịch rượu etylic thu được hỗn hợp A. Thêm vào
đó dung dịch FeCl2. Hiện tượng là:
A. Dung dịch đồng nhất, Na tan, có khi
B. Dung dịch không đồng nhất, Na tan, có khi
C. Dung dịch không đồng nhất, Na tan, có khí, xuất hiện kết tủa.
D. Dung dịch không đồng nhất, có khí.