Học phần Kế toán công

- Liên đoàn kế toán quốc tế (IFAC) đã ra đời vào năm 1977. - IFAC đã thành lập Hội đồng chuẩn mực kế toán công quốc tế (IPSASB) để nghiên cứu phát triển các chuẩn mực kế toán hướng dẫn xử lý và trình bày BCTC trong lĩnh vực công. - Tính đến thời điểm hiện nay IPSASB đã ban hành được 33 chuẩn mực trong đó 32 chuẩn mực trên cơ sở dồn tích và 1 chuẩn mực trên cơ sở tiền mặt.

pdf68 trang | Chia sẻ: hadohap | Lượt xem: 445 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Học phần Kế toán công, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
06-Jul-19 1 TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP. HỒ CHÍ MINH Khoa Kế toỏn Kiểm toỏn KẾ TOÁN CễNG 2 1. Mục tiờu mụn học: - Hiểu được những vấn đề cơ bản về kế toỏn cụng. - Nắm vững cỏc qui định và phương phỏp kế toỏn cụng. - Ghi nhận cỏc nghiệp vụ kinh tế (NVKT) phỏt sinh liờn quan đến từng phần hành kế toỏn. - Trỡnh bày cỏc thụng tin liờn quan đến cỏc khoản mục trờn bỏo cỏo tài chớnh (BCTC). 3 2. Nội dung mụn học: Chương 1: Tổng quan về kế toỏn cụng Chương 2: Kế toỏn vốn bằng tiền và đầu tư tài chớnh Chương 3: Kế toỏn hàng tồn kho và tài sản cố định Chương 4: Kế toỏn cỏc khoản thanh toỏn Chương 5: Kế toỏn nguồn kinh phớ và nguồn vốn khỏc Chương 6: Kế toỏn cỏc khoản thu Chương 7: Kế toỏn cỏc khoản chi Chương 8: Kế toỏn xỏc định kết quả và hệ thống bỏo cỏo 4 3. Yờu cầu mụn học: - Chuẩn bị nội dung bài giảng và thực hành cỏc bài tập - Tham dự đầy đủ cỏc buổi giảng và tham gia thảo luận - Đi học đỳng giờ và khụng núi chuyện hay làm việc riờng trong giờ học. 06-Jul-19 2 5 4. Tiờu chớ đỏnh giỏ: 40% điểm quỏ trỡnh và 60% điểm thi hết mụn, kết cấu: - Điểm quỏ trỡnh gồm (chuyờn cần, tham gia phỏt biểu, thảo luận trong giờ học, cỏc bài tập thực hành và thi giữa kỳ). - Thi hết mụn gồm lý thuyết 2 điểm và bài tập 8 điểm. (Khụng sử dụng tài liệu khi làm bài thi) 6 5. Tài liệu tham khảo: -Tài liệu bài giảng do giảng viờn cung cấp - Giỏo trỡnh Kế toỏn Cụng CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN CễNG Mục tiờu của chương: - Giỳp người học hiểu được quỏ trỡnh hỡnh thành và phỏt triển của kế toỏn cụng - Nhỡn nhận cỏc nguyờn tắc, đối tượng kế toỏn - Hiểu được về tổ chức cụng tỏc kế toỏn của cỏc đơn vị cụng - Ứng dụng để tổ chức thực hiện cụng tỏc kế toỏn cho cỏc đơn vị 06-Jul-19 3 Những nội dung cơ bản: - Những vấn đề chung - Đối tượng kế toỏn - Cỏc nguyờn tắc kế toỏn - Tổ chức cụng tỏc kế toỏn 1.1 Những vấn đề chung 1.1.1 Lịch sử hỡnh thành và phỏt triển của kế toỏn cụng Thế giới - Liờn đoàn kế toỏn quốc tế (IFAC) đó ra đời vào năm 1977. - IFAC đó thành lập Hội đồng chuẩn mực kế toỏn cụng quốc tế (IPSASB) để nghiờn cứu phỏt triển cỏc chuẩn mực kế toỏn hướng dẫn xử lý và trỡnh bày BCTC trong lĩnh vực cụng. - Tớnh đến thời điểm hiện nay IPSASB đó ban hành được 33 chuẩn mực trong đú 32 chuẩn mực trờn cơ sở dồn tớch và 1 chuẩn mực trờn cơ sở tiền mặt. Việt Nam - Chế độ kế toỏn HCSN đầu tiờn được ban hành theo Quyết định số 257-TC/CĐKT ngày 01/06/1990 dựa trờn nền tảng của Phỏp lệnh kế toỏn và thống kờ năm 1988. - Khi Luật NSNN được cụng bố năm 1996, trờn cơ sở đú thỡ Bộ Tài Chớnh đó ban hành Chế độ kế toỏn HCSN mới theo Quyết định số 999/TC/QĐ/CĐKT ngày 02/11/1996. 1.1 Những vấn đề chung 1.1.1 Lịch sử hỡnh thành và phỏt triển của kế toỏn cụng - Khi Luật NSNN năm 2002 (thay thế Luật NSNN năm 1996), Bộ Tài chớnh ban hành Hệ thống chế độ kế toỏn ỏp dụng cho cỏc đơn vị HCSN theo Quyết định số 19/2006/QĐ-BTC (thay thế Quyết định số 999/TC/QĐ/CĐKT năm 1996). - Thụng tư 185/2010/TT-BTC hướng dẫn sửa đổi, bổ sung chế độ kế toỏn hành chớnh sự nghiệp theo Quyết định số 19. - Căn cứ vào Luật kế toỏn năm 2015 Bộ Tài Chớnh ban hành Thụng tư 107/2017/TT-BTC hướng dẫn Chế độ kế toỏn hành chớnh, sự nghiệp. 1.1 Những vấn đề chung 1.1.1 Lịch sử hỡnh thành và phỏt triển của kế toỏn cụng 06-Jul-19 4 1.1 Những vấn đề chung 1.1.2 Những nội dung cơ bản Đơn vị HCSN là những đơn vị sử dụng kinh phớ NSNN để hoạt động trong cỏc lĩnh vực thuộc quản lý nhà nước và cung cấp cỏc dịch vụ cụng cho xó hội, theo đú: - Đơn vị hành chớnh là đơn vị hoạt động trong cỏc lĩnh vực thuộc quản lý nhà nước. - Đơn vị sự nghiệp là đơn vị hoạt động cung cấp cỏc dịch vụ cụng cho xó hội. Nguồn kinh phớ để hoạt động trong lĩnh vực HCSN chủ yếu từ nguồn NSNN, cỏc loại phớ và lệ phớ thu được, cỏc khoản viện trợ và cỏc nguồn khỏc do nhà nước qui định. Việc quản lý tài chớnh theo cỏc hỡnh thức sau: - Thu đủ, chi đủ - Thu, chi chờnh lệch - Thực hiện theo dự toỏn - Khoỏn trọn gúi 1.1 Những vấn đề chung 1.1.2 Những nội dung cơ bản Cỏc cấp dự toỏn quản lý kinh phớ từ NSNN được chia thành 3 cấp: - Đơn vị dự toỏn cấp 1 - Đơn vị dự toỏn cấp 2 - Đơn vị dự toỏn cấp 3 1.1 Những vấn đề chung 1.1.2 Những nội dung cơ bản Kế toỏn cụng ỏp dụng cho: - Cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp, tổ chức cú sử dụng kinh phớ NSNN, gồm: Văn phũng Quốc hội. Chủ tịch nước, Chớnh phủ; Toà ỏn nhõn dõn và Viện Kiểm sỏt nhõn dõn; Hội đồng nhõn dõn, Ủy ban nhõn dõn tỉnh, huyện - Đơn vị vũ trang nhõn dõn, kể cả Toà ỏn quõn sự và Viện kiểm sỏt quõn sự (Trừ cỏc doanh nghiệp thuộc lực lượng vũ trang nhõn dõn). - Đơn vị sự nghiệp, tổ chức khụng sử dụng kinh phớ NSNN (Trừ cỏc đơn vị sự nghiệp ngoài cụng lập), gồm: đơn vị sự nghiệp tự cõn đối thu, chi; Tổ chức phi chớnh phủ; Hội, Liờn hiệp hội, Tổng hội tự cõn đối thu chi 1.1 Những vấn đề chung 1.1.2 Những nội dung cơ bản 06-Jul-19 5 1. 2. Đối tượng kế toỏn Theo điều 8 của Luật kế toỏn 2015: Đối tượng kế toỏn gồm: - Tiền, vật tư và tài sản cố định; - Nguồn kinh phớ, quỹ; - Cỏc khoản thanh toỏn trong và ngoài đơn vị kế toỏn; -Thu, chi và xử lý chờnh lệch thu, chi hoạt động; - Thu, chi và kết dư NSNN; - Đầu tư tài chớnh, tớn dụng nhà nước; - Nợ và xử lý nợ cụng; - Tài sản cụng; - Tài sản, cỏc khoản phải thu, nghĩa vụ phải trả khỏc cú liờn quan đến đơn vị kế toỏn 1. 3. Cỏc nguyờn tắc kế toỏn Theo chuẩn mực kế toỏn chung của Việt Nam (VAS 01) qui định cỏc nguyờn tắc kế toỏn gồm: - Hoạt động liờn tục - Giỏ gốc - Phự hợp/ tương xứng - Nhất quỏn/ thống nhất - Thận trọng - Trọng yếu - Cơ sở dồn tớch Riờng đối với đơn vị HCSN, cơ sở dồn tớch được thực hiện kết hợp với cơ sở tiền 1.4. Tổ chức cụng tỏc kế toỏn 1.4.1. Tổ chức hệ thống chứng từ Cỏc qui định liờn quan đến chứng từ gồm: - Nội dung và mẫu chứng từ kế toỏn - Hệ thống biểu mẫu chứng từ kế toỏn - Lập chứng từ kế toỏn - Ký chứng từ kế toỏn - Trỡnh tự luõn chuyển và kiểm tra chứng từ kế toỏn - Dịch chứng từ kế toỏn ra tiếng Việt - Sử dụng, quản lý và in biểu mẫu chứng từ kế toỏn - Chứng từ điện tử 1.4. Tổ chức cụng tỏc kế toỏn 1.4.1. Tổ chức hệ thống chứng từ Sử dụng thống nhất mẫu chứng từ bắt buộc Cỏc chứng từ khỏc đơn vị HCSN được tự thiết kế phự hợp với việc ghi chộp và yờu cầu quản lý Chứng từ Biểu mẫu Phiếu thu C40-BB Phiếu chi C41-BB Giấy đề nghị thanh toỏn tạm ứng C43-BB Biờn lai thu tiền C45-BB 06-Jul-19 6 1.4. Tổ chức cụng tỏc kế toỏn 1.4.2. Tổ chức hệ thống tài khoản Cỏc qui định liờn quan đến tài khoản gồm: - Tài khoản và hệ thống tài khoản kế toỏn - Phõn loại hệ thống tài khoản kế toỏn - Lựa chọn ỏp dụng hệ thống tài khoản 1.4. Tổ chức cụng tỏc kế toỏn 1.4.2. Tổ chức hệ thống tài khoản Hệ thống tài khoản kế toỏn ỏp dụng cho cỏc đơn vị HCSN do Bộ Tài chớnh quy định gồm 10 loại, từ Loại 1 đến Loại 9 là cỏc tài khoản trong Bảng Cõn đối tài khoản và Loại 0 là cỏc tài khoản ngoài Bảng Cõn đối tài khoản: Loại 1: Tiền,vật tư và cỏc khoản phải thu Loại 6: Cỏc khoản chi Loại 2: Tài sản cố định Loại 7: Thu nhập khỏc Loại 3: Cỏc khoản phải trả Loại 8: Chi phớ khỏc Loại 4: Vốn chủ sở hữu Loại 9: Xỏc định kết quả Loại 5: Cỏc khoản thu Loại 0: Tài khoản ngoàibảng 1.4. Tổ chức cụng tỏc kế toỏn 1.4.3. Tổ chức sổ kế toỏn và hỡnh thức kế toỏn Cỏc qui định liờn quan đến sổ kế toỏn và hỡnh thức kế toỏn gồm: - Sổ kế toỏn - Cỏc loại sổ kế toỏn - Trỏch nhiệm của người giữ và ghi sổ kế toỏn - Mở sổ kế toỏn - Ghi sổ kế toỏn - Khoỏ sổ kế toỏn - Sửa chữa sổ kế toỏn 1.4. Tổ chức cụng tỏc kế toỏn 1.4.3. Tổ chức sổ kế toỏn và hỡnh thức kế toỏn Đơn vị kế toỏn được phộp lựa chọn một trong bốn hỡnh thức sổ kế toỏn phự hợp như: - Hỡnh thức kế toỏn Nhật ký chung - Hỡnh thức kế toỏn Nhật ký- Sổ Cỏi - Hỡnh thức kế toỏn Chứng từ ghi sổ - Hỡnh thức kế toỏn trờn mỏy vi tớnh 06-Jul-19 7 1.4. Tổ chức cụng tỏc kế toỏn 1.4.4. Hệ thống bỏo cỏo quyết toỏn Đơn vị hành chớnh, sự nghiệp cú sử dụng ngõn sỏch nhà nước phải lập bỏo cỏo quyết toỏn ngõn sỏch đối với phần kinh phớ do ngõn sỏch nhà nước cấp. Bỏo cỏo quyết toỏn kinh phớ hoạt động 1 Bỏo cỏo quyết toỏn kinh phớ hoạt động 2 Bỏo cỏo chi tiết từ nguồn NSNN và nguồn phớ được khấu trừ, để lại 3 Bỏo cỏo chi tiết kinh phớ chương trỡnh, dự ỏn 4 Bỏo cỏo thực hiện xử lý kiến nghị của kiểm toỏn, thanh tra, tài chớnh 5 Thuyết minh bỏo cỏo quyết toỏn Bỏo cỏo quyết toỏn vốn đầu tư XDCB 1.4. Tổ chức cụng tỏc kế toỏn 1.4.5. Hệ thống bỏo cỏo tài chớnh Cuối năm, cỏc đơn vị hành chớnh, sự nghiệp phải khúa sổ và lập bỏo cỏo tài chớnh để gửi cơ quan cú thẩm quyền và cỏc đơn vị cú liờn quan theo quy định 1 Bỏo cỏo tỡnh hỡnh tài chớnh 2 Bỏo cỏo kết quả hoạt động 3 Bỏo cỏo lưu chuyển tiền tệ 4 Thuyết minh bỏo cỏo tài chớnh Cõu hỏi 1. Phõn biệt về tớnh phỏp lý của cỏc chế độ kế toỏn HCSN, DN, NH/TCTD CHẾĐỘ KẾ TOÁN HCSN DN NH/ TCTD Luật kế toỏn (2003) Chuẩn mực kế toỏn (VAS) Cơ quan ban hành/ quản lý Cõu hỏi 2. Kế toỏn HCSN cú phải là kế toỏn cụng hay khụng? Kế toỏn cụng phải chăng là kế toỏn Nhà nước? 06-Jul-19 8 CHƯƠNG 2: KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH - Làm rừ cỏc qui định liờn quan đến kế toỏn tiền- Hỡnh dung được cỏc chứng từ cơ bản, tài khoản sử dụng và phương phỏp hạch toỏn liờn quan đến kế toỏn tiền - Hiểu được phương phỏp trỡnh bày thụng tin về kế toỏn tiền trờn BCTCỨng dụng để thực hành kế toỏn tiền - Hiểu cỏc qui định liờn quan đến KT cỏc khoản đầu tư tài chớnh - Nắm được cỏc chứng từ cơ bản, tài khoản sử dụng và phương phỏp hạch toỏn liờn quan đến kế toỏn cỏc khoản đầu tư tài chớnh - Hiểu được phương phỏp trỡnh bày thụng tin về kế toỏn cỏc khoản đầu tư tài chớnh trờn BCTC - Ứng dụng để thực hành KT cỏc khoản đầu tư tài chớnh Mục tiờu của chương Những nội dung cơ bản: - Tiền mặt - Tiền gởi Ngõn hàng, Kho bạc - Tiền đang chuyển - Kế toỏn cỏc khoản đầu tư tài chớnh 2.1. Những vấn đề chung - Vốn bằng tiền là một trong những tài sản của đơn vị bao gồm tiền mặt, tiền gởi Ngõn hàng, Kho bạc và tiền đang chuyển. - Đối với tiền gởi Ngõn hàng, Kho bạc kế toỏn cần mở sổ chi tiết theo dừi cho từng ngõn hàng. - Kế toỏn phải sử dụng đơn vị tiền tệ là VNĐ để ghi sổ kế toỏn. Cỏc nghiệp vụ phỏt sinh liờn quan đến ngoại tệ phải được qui đổi ra đồng Việt Nam để ghi sổ. 06-Jul-19 9 2.1. KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN 2.1.1 Những vấn đề chung - Cỏc nghiệp vụ phỏt sinh bằng ngoại tệ phải được quy đổi ra đồng Việt Nam để ghi sổ kế toỏn + Ở những đơn vị cú nhập quỹ tiền mặt hoặc cú gửi vào tài khoản tại Ngõn hàng, Kho bạc bằng ngoại tệ thỡ phải được quy đổi ngoại tệ ra đồng Việt Nam theo tỷ giỏ quy định tại thời điểm phỏt sinh nghiệp vụ kinh tế để ghi sổ kế toỏn; + Khi xuất quỹ bằng ngoại tệ hoặc rỳt ngoại tệ gửi Ngõn hàng thỡ quy đổi ngoại tệ ra đồng Việt Nam theo tỷ giỏ hối đoỏi đó phản ỏnh trờn sổ kế toỏn theo một trong hai phương phỏp: Bỡnh quõn gia quyền di động; Giỏ thực tế đớch danh. a) Cỏc nghiệp vụ mua, bỏn ngoại tệ đó thanh toỏn tiền được quy đổi ra đồng Việt Nam theo tỷ giỏ mua, bỏn thực tế tại thời điểm nghiệp vụ kinh tế phỏt sinh hoặc hợp đồng quy định cụ thể tỷ giỏ thanh toỏn thỡ sử dụng tỷ giỏ quy định cụ thể trong hợp đồng để ghi sổ kế toỏn. b) Khi phỏt sinh cỏc khoản thu hoạt động, thu viện trợ, cỏc khoản chi và giỏ trị nguyờn liệu, vật liệu, cụng cụ, dụng cụ, TSCĐ mua bằng ngoại tệ dựng cho hoạt động hành chớnh, hoạt động dự ỏn phải được quy đổi ra đồng Việt Nam theo tỷ giỏ hối đoỏi do Bộ Tài chớnh cụng bố tại thời điểm nghiệp vụ kinh tế phỏt sinh. 2.1. KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN 2.1.1 Những vấn đề chung c) Trường hợp khụng cú quy định cụ thể tỷ giỏ thanh toỏn thỡ sử dụng tỷ giỏ giao dịch thực tế là tỷ giỏ chuyển khoản trung bỡnh tại thời điểm nghiệp vụ kinh tế phỏt sinh của ngõn hàng thương mại nơi đơn vị thường xuyờn cú giao dịch để quy đổi ra đồng Việt Nam khi ghi sổ kế toỏn đối với cỏc khoản mục sau đõy: - Cỏc khoản doanh thu và chi phớ hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ phỏt sinh trong kỳ; - Giỏ trị vật liệu, dụng cụ, hàng húa, dịch vụ, TSCĐ mua và cỏc tài sản khỏc bằng ngoại tệ về dựng cho hoạt động sản xuất, kinh doanh. - Bờn Nợ cỏc TK tiền, cỏc TK phải thu và bờn Cú cỏc TK phải trả phỏt sinh bằng ngoại tệ. 2.1. KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN 2.1.1 Những vấn đề chung Cỏc khoản chờnh lệch tỷ giỏ hối đoỏi phỏt sinh được phản ỏnh như sau: - Tài khoản 413 dựng cho cỏc đơn vị HCSN để phản ỏnh số chờnh lệch tỷ giỏ hối đoỏi khi đỏnh giỏ lại số dư của cỏc khoản mục tiền tệ cú gốc ngoại tệ của hoạt động SXKD, dịch vụ cuối kỳ. - Đơn vị được đỏnh giỏ lại cỏc khoản mục tiền tệ cú gốc ngoại tệ cuối năm tài chớnh của hoạt động SXKD theo tỷ giỏ mua bỏn chuyển khoản trung bỡnh cuối kỳ của Ngõn hàng thương mại nơi đơn vị thường xuyờn giao dịch. - Đơn vị khụng được đỏnh giỏ lại cỏc khoản mục tiền tệ cú gốc ngoại tệ cuối kỳ của hoạt động HCSN, hoạt động dự ỏn 2.1. KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN 2.1.1 Những vấn đề chung 06-Jul-19 10 - Đơn vị phải theo dừi nguyờn tệ Tài khoản 007- Ngoại tệ cỏc loại - Cỏc khoản chờnh lệch tỷ giỏ hối đoỏi phỏt sinh được phản ỏnh như sau: + Cỏc hoạt động thực hiện chức năng, nhiệm vụ do Nhà nước giao, chờnh lệch được ghi nhận vào bờn Nợ (nếu lỗ) hoặc bờn Cú (nếu lói) của TK Chờnh lệch tỷ giỏ hối đoỏi (413). + Cỏc hoạt động sản xuất kinh doanh, nếu lỗ được ghi nhận vào bờn Nợ TK Chi phớ tài chớnh (615) và nếu lói ghi bờn Cú TK Doanh thu tài chớnh (515) 2.1. KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN 2.1.1 Những vấn đề chung 2.1 KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN 2.1.2. Chứng từ kế toỏn 2.1.2.1. Tiền mặt Cỏc chứng từ theo mẫu bắt buộc: - Phiếu thu - Phiếu chi - Giấy đề nghị tạm ứng - Biờn lai thu tiền Cỏc chứng từ tự thiết kế: - Hoỏ đơn GTGT, Hoỏ đơn bỏn hàng - Biờn bản kiểm quỹ VNĐ - Biờn bản kiểm quỹ ngoại tệ, vàng bạc, kim khớ quý, đỏ quý Cỏc chứng từ tự thiết kế: - Giấy bỏo nợ - Giấy bỏo cú - Bản sao kờ tiền gởi ngõn hàng 2.1 KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN 2.1.2. Chứng từ kế toỏn 2.1.2.2. Tiền gửi ngõn hàng, kho bạc 2.1 KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN 2.1.3. Tài khoản sử dụng 2.1.3.1. Tiền mặt TK 111 – Tiền mặt TK 1111 – Tiền Việt Nam TK 1112 – Ngoại tệ Bờn Nợ: Cỏc khoản tiền mặt tăng Bờn Cú: Cỏc khoản tiền mặt giảm Số dư Nợ: Cỏc khoản tiền mặt, ngoại tệ cũn tồn quỹ. 06-Jul-19 11 TK 112 – Tiền gửi Ngõn hàng, Kho bạc TK 1121 – Tiền Việt Nam TK 1122 – Ngoại tệ Bờn Nợ: Cỏc khoản tiền Việt Nam, ngoại tệ gửi vào Ngõn hàng, Kho bạc Bờn Cú: Cỏc khoản tiền Việt Nam, ngoại tệ rỳt từ tiền gửi Ngõn hàng, Kho bạc Số dư Nợ: Cỏc khoản tiền Việt Nam, ngoại tệ cũn gửi ở Ngõn hàng, Kho bạc. 2.1 KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN 2.1.3. Tài khoản sử dụng 2.1.3.2. Tiền gửi ngõn hàng, kho bạc TK 113 – Tiền đang chuyển Bờn Nợ: Cỏc khoản tiền đó xuất quỹ hoặc đó chuyển trả nhưng chưa nhận được chứng từ hay giấy bỏo. Bờn Cú: Đó nhận được chứng từ hay giấy bỏo. Số dư Nợ: Cỏc khoản tiền đó xuất quỹ hoặc đó chuyển trả nhưng chưa nhận được chứng từ hay giấy bỏo cũn cuối kỳ 2.1 KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN 2.1.3. Tài khoản sử dụng 2.1.3.3. Tiền đang chuyển 2.1 KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN 2.1.4. Nội dung cỏc nghiệp vụ kinh tế phỏt sinh cơ bản 2.1.4.1. Tiền Việt Nam đồng - Khi thu tiền mặt hoặc nhận được giấy bỏo Cú của ngõn hàng Nợ TK Tiền mặt (111), TK Tiền gửi Ngõn hàng, Kho bạc (112) Cú TK liờn quan - Khi chi tiền mặt hoặc nhận được giấy bỏo Nợ của ngõn hàng Nợ TK liờn quan Cú TK Tiền mặt (111), TK Tiền gởi Ngõn hàng, Kho bạc (112) 2.1 KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN 2.1.4. Nội dung cỏc nghiệp vụ kinh tế phỏt sinh cơ bản 2.1.4.2. Tiền ngoại tệ Cỏc nghiệp vụ phỏt sinh liờn quan đến ngoại tệ - Đối với cỏc hoạt động thực hiện chức năng, nhiệm vụ do Nhà nước giao Khi thu, chi tiền mặt hoặc nhận được giấy bỏo Nợ, Cú của ngõn hàng bằng ngoại tệ nếu: + Phỏt sinh lói ghi Cú TK Chờnh lệch tỷ giỏ hối đoỏi (413) + Phỏt sinh lỗ ghi Nợ TK Chờnh lệch tỷ giỏ hối đoỏi (413) - Đối với cỏc hoạt động sản xuất kinh doanh Khi thu, chi tiền mặt hoặc nhận được giấy bỏo Nợ, Cú của ngõn hàng bằng ngoại tệ nếu: + Phỏt sinh lói ghi Cú TK Doanh thu tài chớnh (515) + Phỏt sinh lỗ ghi Nợ TK Chi phớ tài chớnh (615) 06-Jul-19 12 2.1 KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN 2.1.4. Nội dung cỏc nghiệp vụ kinh tế phỏt sinh cơ bản 2.1.4.2. Tiền ngoại tệ Đỏnh giỏ và xử lý ngoại tệ cuối kỳ -Đối với cỏc hoạt động thực hiện chức năng, nhiệm vụ do Nhà nước giao + Nếu phỏt sinh lỗ: Nợ TK Chi hoạt động (611), TK Chi phớ từ nguồn viện trợ, vay nợ nước ngoài (612) Cú TK Chờnh lệch tỷ giỏ hối đoỏi (413) + Nếu phỏt sinh lói: Nợ TK Chờnh lệch tỷ giỏ hối đoỏi (413) Cú TK Thu hoạt động do NSNN cấp (511), TK Thu viện trợ, vay nợ nước ngoài (512) Đối với cỏc hoạt động sản xuất kinh doanh + Nếu phỏt sinh lói: Nợ TK Chờnh lệch tỷ giỏ hối đoỏi (413) Cú TK Doanh thu tài chớnh (515) + Nếu phỏt sinh lỗ: Nợ TK Chi phớ tài chớnh (615) Cú TK Chờnh lệch tỷ giỏ hối đoỏi (413) 2.1 KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN 2.1.4. Nội dung cỏc nghiệp vụ kinh tế phỏt sinh cơ bản 2.1.4.2. Tiền ngoại tệ Đỏnh giỏ và xử lý ngoại tệ cuối kỳ 2.1 KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN 2.1.5. Trỡnh bày thụng tin trờn bỏo cỏo quyết toỏn, BCTC Bỏo cỏo quyết toỏn A. Bỏo cỏo quyết toỏn kinh phớ hoạt động 1 Bỏo cỏo quyết toỏn kinh phớ hoạt động 2 Bỏo cỏo chi tiết từ nguồn NSNN và nguồn phớ được khấu trừ, để lại 3 Bỏo cỏo chi tiết kinh phớ chương trỡnh, dự ỏn 4 Bỏo cỏo thực hiện xử lý kiến nghị của kiểm toỏn, thanh tra, tài chớnh 5 Thuyết minh bỏo cỏo quyết toỏn B. Bỏo cỏo quyết toỏn vốn đầu tư XDCB Bỏo cỏo tài chớnh 1 Bỏo cỏo tỡnh hỡnh tài chớnh 2 Bỏo cỏo kết quả hoạt động 3 Bỏo cỏo lưu chuyển tiền tệ 4 Thuyết minh bỏo cỏo tài chớnh 2.2 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH 2.2.1. Những vấn đề chung - Cỏc khoản đầu tư là những khoản mà cỏc đơn vị HCSN cú thể khai thỏc từ cỏc nguồn khụng phải ngõn sỏch cấp với mục đớch tăng thu nhập - Cỏc khoản đầu tư tài chớnh được phõn thành 2 loại gồm đầu tư ngắn hạn và đầu tư dài hạn. - Theo dừi chi tiết cỏc khoản đầu tư tài chớnh 06-Jul-19 13 2.2 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH 2.2.2 Chứng từ kế toỏn Cỏc chứng từ tự thiết kế như: - Biờn bản gúp vốn - Hợp đồng liờn kết - Giấy chứng nhận sở hữu cổ phiếu, trỏi phiếu, giấy tờ cú giỏ - Giấy thụng bỏo chia cổ tức, tiền lói 2.2 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH 2.2.3. Tài khoản sử dụng TK 121 – Đầu tư tài chớnh Bờn Nợ: Giỏ trị đầu tư tài chớnh tăng Bờn Cú: Giỏ trị đầu tư tài chớnh giảm Số dư Nợ: Giỏ trị đầu tư tài chớnh cuối kỳ. 2.2 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH 2.2.4. Nội dung cỏc nghiệp vụ kinh tế phỏt sinh cơ bản - Trường hợp đầu tư tài chớnh Nợ TK Đầu tư tài chớnh (121) Cú TK liờn quan - Trường bỏn, thanh lý cỏc khoản đầu tư tài chớnh Nợ TK liờn quan Cú TK Đầu tư tài chớnh (121) Chờnh lệch giữa giỏ trị thu hồi và giỏ trị đầu tư: - Nếu lời ghi Cú TK Thu nhập khỏc (7118) - Nếu lỗ ghi Nợ TK Chi phớ khỏc (8118) 2.2 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH 2.2.5. Trỡnh bày thụng tin trờn bỏo cỏo quyết toỏn, BCTC Bỏo cỏo quyết toỏn A. Bỏo cỏo quyết toỏn kinh phớ hoạt động 1 Bỏo cỏo quyết toỏn kinh phớ hoạt động 2 Bỏo cỏo chi tiết từ nguồn NSNN và nguồn phớ được khấu trừ, để lại 3 Bỏo cỏo chi tiết kinh phớ chương trỡnh, dự ỏn 4 Bỏo cỏo thực hiện xử lý kiến nghị của kiểm toỏn, thanh tra, tài chớnh 5 Thuyết minh bỏo cỏo quyết toỏn B. Bỏo cỏo quyết toỏn vốn đầu tư XDCB Bỏo cỏo tài chớnh 1 Bỏo cỏo tỡnh hỡnh tài chớnh 2 Bỏo cỏo kết quả hoạt động 3 Bỏo cỏo lưu chuyển tiền tệ 4 Thuyết minh bỏo cỏo tài chớnh 06-Jul-19 14 CHƯƠNG 3 KẾ TOÁN HÀNG TỒN KHO VÀ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH - Làm rừ cỏc qui định liờn quan đến kế toỏn hàng tồn kho - Hỡnh dung được cỏc chứng từ cơ bản, tài khoản sử dụng và phương phỏp hạch toỏn liờn quan đến kế toỏn hàng tồn kho - Hiểu được phương phỏp trỡnh bày thụng tin về kế toỏn hàng tồn kho trờn BCTC - Ứng dụng để thực hành kế toỏn hàng tồn kho. - Nắm cỏc qui định liờn quan đến kế toỏn TSCĐ - Hiểu được cỏc chứng từ cơ bản, tài khoản sử dụng và phương phỏp hạch toỏn liờn quan đến kế toỏn TSCĐ - Hiểu được phương phỏp trỡnh bày thụng tin về kế toỏn TSCĐ trờn BCTC - Ứng dụng để thực hành kế toỏn TSCĐ Mục tiờu của chương: Những nội dung cơ bản: - Nguyờn liệu,
Tài liệu liên quan