Kế toán dịch vụ thanh toán ngân hàng

Sau khi nghiên cứu xong chương này sinh viên cần đạt được những kiến thức, kỷ năng và thái độ sau: Kiến thức: Hiểu đƣợc các phƣơng thức cho vay, các phƣơng thức hoàn trả nợ vay, phƣơng thức tính và trả lãi cho khách hàng, lập dự phòng, xử lý nợ quá hạn Kỷ năng: Biết xử lý và hạch toán các nghiệp vụ ở từng thời điểm trong quá trình cho vay, lập dự phòng, xử lý nợ quá hạn, tính và hạch toán tiền lãi cho khách hàng Thái độ: Nhiệt tình, say mê và tích cực nghiên cứu trao đổi với giáo viên, thảo luận với các bạn trong lớp

pdf79 trang | Chia sẻ: thuychi11 | Lượt xem: 569 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kế toán dịch vụ thanh toán ngân hàng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 1 ThS. Nguyễn Tài Yên KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 2 Sau khi nghiên cứu xong chương này sinh viên cần đạt được những kiến thức, kỷ năng và thái độ sau: Kiến thức: Hiểu được các phương thức và thể thức thanh toán qua ngân hàng, quy trình và thủ tục thanh toán Kỷ năng: Biết xử lý và hạch toán các nghiệp vụ liên quan đến các thể thức thanh toán qua ngân hàng, biết lập chứng từ và thực hiện các quy trình thanh toán Thái độ: Nhiệt tình, say mê và tích cực nghiên cứu trao đổi với giáo viên, thảo luận với các bạn trong lớp 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 3 KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN TRONG NGÂN HÀNG Nội dung: I. Khái quát về thanh toán vốn qua NH. II. Các dịch vụ thanh toán qua NH. III. Quy trình các thể thức thanh toán chủ yếu. 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 4 KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN TÀI LIỆU THAM KHẢO  Giáo trình kế toán ngân hàng (chương 6)  Luật các công cụ chuyển nhượng.  Quyết định số 1284/2002/QĐ-NHNN ngày 21/11/2002 của Thống đốc NHNN về “Quy chế mở và sử dụng tài khoản tiền gửi tại NH”  Quyết định số 226/2002/QĐ-NHNN ngày 26/03/2002 của Thống đốc NHNN về “Quy chế hoạt động thanh toán qua các tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán”  Quyết định số 1092/2002/QĐ-NHNN ngày 08/10/2002 của Thống đốc NHNN về “Thủ tục thanh toán qua các tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán”  Quyết định số 30/2006/QĐ-NHNN ngày 11/07/2006 của Thống đốc NHNN về “Quy chế cung ứng và sử dụng SEC” 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 5 KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN I. Khái quát về thanh toán vốn qua NH: 1.1. Một số khái niệm: * Thanh toán vốn: Thanh toán vốn giữa các ngân hàng là nghiệp vụ chuyển tiền, qua đó để thanh toán các khoản nợ phát sinh trong nội bộ một hệ thống ngân hàng (giữa các chi nhánh), hoặc giữa các ngân hàng. NH trả tiền NH thụ hưởng KH trả tiền KH thụ hưởng TTV 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 6 KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN I. Khái quát về thanh toán vốn qua NH (tt): 1.1. Một số khái niệm (tt): * Lệnh thanh toán Có: Là lệnh thanh toán của người phát lệnh nhằm ghi Nợ tài khoản của người phát lệnh tại ngân hàng phục vụ người phát lệnh một khoản tiền xác định để ghi Có tài khoản của người nhận lệnh mở tại ngân hàng phục vụ người nhận lệnh về khoản tiền đó. NH trả tiền NH thụ hưởng KH trả tiền KH thụ hưởng LTT Có 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 7 KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN I. Khái quát về thanh toán vốn qua NH (tt): 1.1. Một số khái niệm (tt): * Lệnh thanh toán Nợ: Là lệnh thanh toán của người phát lệnh nhằm ghi Nợ tài khoản của người nhận lệnh tại ngân hàng phục vụ người nhận lệnh một khoản tiền xác định để ghi Có tài khoản của người phát lệnh mở tại ngân hàng phục vụ người phát lệnh về khoản tiền đó. NH trả tiền NH thụ hưởng KH trả tiền KH thụ hưởng LTT Nợ 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 8 KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt) I. Khái quát về thanh toán vốn qua NH (tt): 1.2. Các phương thức thanh toán vốn: * Quan hệ thanh toán: Là quan hệ thanh toán giữa các chi nhánh NH trong cùng một hệ thống. 1.2.1. Thanh toán liên hàng: * Đặc điểm: Qui trình thanh toán do mỗi NH tự quy định theo quy định chung của NHNN. Khi thực hiện thanh toán không cần xét đến nguồn vốn để thanh toán (điều chuyển vốn nội bộ). Tất cả các lệnh thanh toán đều được chuyển về TTTT xử lý trước khi chuyển tiếp cho đơn vị nhận. 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 9 KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt) I. Khái quát về thanh toán vốn qua NH (tt): 1.2. Các phương thức thanh toán vốn (tt): 1.2.1. Thanh toán liên hàng (tt): * Tài khoản sử dụng: NH nhận NH trả Điều chuyển vốn – 519 (tại CN) HS nợ CN CN nợ HS 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 10 KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt) I. Khái quát về thanh toán vốn qua NH (tt): 1.2. Các phương thức thanh toán vốn (tt): * Quan hệ thanh toán: Là quan hệ thanh toán giữa các chi nhánh NH khác hệ thống trên cùng địa bàn và có tham gia TTBT. 1.2.2. Thanh toán bù trừ (TTBT): * Đặc điểm:  Có một đơn vị NH trên địa bàn đóng vai trò trung tâm thanh toán (NH chủ trì).  Các CN NH thành viên phải làm thủ tục tham gia và mở tài khoản tiền gửi KKH tại NH chủ trì.  Các NH thành viên phải đảm bảo khả năng thanh toán. Nếu vi phạm nhiều lần sẽ bị khai trừ. 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 11 KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt) I. Khái quát về thanh toán vốn qua NH (tt): 1.2. Các phương thức thanh toán vốn (tt): 1.2.2. Thanh toán bù trừ (TTBT): * Đặc điểm (tt):  Cuối mỗi phiên thanh toán, các NH thành viên sẽ nhận kết quả thanh toán từ NH chủ trì. Và các NH thành viên chỉ thanh toán phần chênh lệch. Nếu PS Nợ TK TTBT > PS Có TK TTBT: Phải thu. Nếu PS Nợ TK TTBT < PS Có TK TTBT: Phải trả. 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 12 KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt) I. Khái quát về thanh toán vốn qua NH (tt): 1.2. Các phương thức thanh toán vốn (tt): 1.2.1. Thanh toán bù trừ (TTBT) (tt): * Tài khoản sử dụng: - NH nhận - Trả khi quyết toán - NH trả - Thu khi quyết toán TTBT tại NH TV - 5012 Phải thu chưa quyết toán Phải trả chưa quyết toán 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 13 KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt) I. Khái quát về thanh toán vốn qua NH (tt): 1.2. Các phương thức thanh toán vốn (tt): * Quan hệ thanh toán: Là quan hệ thanh toán giữa các chi nhánh NH khác hệ thống và không tham gia TTBT. 1.2.3. Thanh toán từng lần qua NHNN: * Đặc điểm:  Các CN NHTM phải mở tài khoản tiền gửi KKH tại CN NHNN trên địa bàn.  Khi có nhu cầu thanh toán qua NHNN, CN NHTM lập Lệnh thanh toán hoặc sử dụng UNC. CN NHNN chỉ thực hiện thanh toán khi TK của CN NHTM đủ khả năng thanh toán. 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 14 KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt) I. Khái quát về thanh toán vốn qua NH (tt): 1.2. Các phương thức thanh toán vốn (tt): 1.2.3. Thanh toán từng lần qua NHNN (tt): * Tài khoản sử dụng: - NH nhận - Phải thu trong TTBT - NH trả - Phải trả trong TTBT TG KKH tại NHNN - 1113 TG tại NHNN 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 15 KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt) II. Các dịch vụ thanh toán qua NH: 2.1. Điều kiện sử dụng: Tất cả các khách hàng có nhu cầu mở và sử dụng tài khoản tiền gửi không kỳ hạn (tài khoản thanh toán) tại NH đều có thể sử dụng các dịch vụ thanh toán của NH. 2.2. Yêu cầu đối với KH: KH phải đảm bảo khả năng thanh toán cho các khoản thanh toán phát sinh. KH phải chịu trách nhiệm về nội dung và tính chất pháp lý của các khoản thanh toán qua NH. KH phải tuân thủ các quy định về thanh toán theo yêu cầu của NH trên cơ sở các cam kết đã được thỏa thuận. KH phải trả phí dịch vụ thanh toán cho NH. 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 16 KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt) II. Các dịch vụ thanh toán qua NH (tt): 2.3. Yêu cầu đối với NH: NH phải đảm bảo phục vụ khách hàng nhanh chóng, kịp thời và chính xác. NH phải trang bị cơ sở vật chất để thực hiện thanh toán hiệu quả và an toàn. NH phải tuân thủ các quy chế về thanh toán do NHNN quy định. Nếu NH thanh toán chậm trễ hoặc có sai sót gây thiệt hại cho KH thì NH phải bồi thường cho KH. NH được thu phí dịch vụ thanh toán khi thực hiện thanh toán cho KH. 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 17 KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt) II. Các dịch vụ thanh toán qua NH (tt): 2.4. Các thể thức thanh toán chủ yếu: 2.4.1. Ủy Nhiệm Chi (UNC): * Khái niệm: UNC (Lệnh chi) là một PTTT do người trả tiền lập theo mẫu do NH quy định, gửi đến NH phục vụ mình yêu cầu NH trả không điều kiện một số tiền cho người thụ hưởng. * Đặc điểm: UNC do người trả tiền lập. UNC được sử dụng thanh toán tiền hàng hoá, dịch vụ hoặc chuyển tiền cho cá nhân. UNC chỉ được thanh toán một lần cho toàn bộ số tiền. KH sử dụng UNC có thể có hoặc không có tài khoản. 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 18 KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt) II. Các dịch vụ thanh toán qua NH (tt): 2.4. Các thể thức thanh toán chủ yếu (tt): 2.4.1. Ủy Nhiệm Chi (UNC) (tt): * Qui trình thanh toán: NH trả tiền NH thụ hưởng KH trả tiền KH thụ hưởng 1 2 3 4 1. Cung ứng hàng hóa, dịch vụ (không bắt buộc) 2. KH trả tiền lập UNC gửi đến NH trả tiền (nơi mở TK) 3. NH trả tiền chuyển tiền thanh toán cho NH thụ hưởng 4. NH thụ hưởng thanh toán cho KH thụ hưởng 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 19 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 20 KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt) II. Các dịch vụ thanh toán qua NH (tt): 2.4. Các thể thức thanh toán chủ yếu (tt): 2.4.2. Ủy Nhiệm Thu (UNT): * Khái niệm: UNT (Nhờ thu) là một PTTT do người thụ hưởng lập theo mẫu do NH quy định, gửi đến NH phục vụ mình hoặc NH phục vụ người trả tiền nhờ thu một số tiền nhất định sau khi đã thực hiện cung cấp hàng hóa, dịch vụ. 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 21 KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt) II. Các dịch vụ thanh toán qua NH (tt): 2.4. Các thể thức thanh toán chủ yếu (tt): 2.4.2. Ủy Nhiệm Thu (UNT): * Đặc điểm: UNT do người đòi tiền lập trên cơ sở có sự thỏa thuận bằng văn bản giữa các bên. UNT được sử dụng thanh toán tiền hàng hoá. UNT chỉ được thanh toán một lần cho toàn bộ số tiền. Nếu UNT không đủ khả năng thanh toán, NH có thể giữ lại và thanh toán khi TK người trả tiền đủ khả năng thanh toán. 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 22 KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt) II. Các dịch vụ thanh toán qua NH (tt): 2.4. Các thể thức thanh toán chủ yếu (tt): 2.4.2. Ủy Nhiệm Thu (UNT) (tt): * Qui trình thanh toán: 1. Cung ứng hàng hóa, dịch vụ. 2. KH thụ hưởng lập UNT gửi đến NH thụ hưởng (nơi mở TK) 3 & 5. Chuyển chứng từ và chuyển tiền thanh toán giữa 2 NH. 4. NH trả tiền trích TK KH trả tiền trả cho NH thụ hưởng. 6. NH thụ hưởng thanh toán cho KH thụ hưởng. NH trả tiền NH thụ hưởng KH trả tiền KH thụ hưởng 1 2 3 4 5 6 Mẫu CÂU HỎI THẢO LUẬN NHÓM  Bạn hãy nêu ít nhất 5 thuận lợi và 5 khó khăn khi thanh toán qua ngân hàng? 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 23 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 24 KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt) II. Các dịch vụ thanh toán qua NH (tt): 2.4. Các thể thức thanh toán chủ yếu (tt): 2.4.3. SEC: * Khái niệm: SEC là giấy tờ có giá do người ký phát lập, ra lệnh cho người bị ký phát là NH hoặc tổ chức cung ứng DVTT được phép của NHNN Việt Nam trích một số tiền nhất định từ tài khoản của mình để thanh toán cho người thụ hưởng. 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 25 KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt) II. Các dịch vụ thanh toán qua NH (tt): 2.4. Các thể thức thanh toán chủ yếu (tt): 2.4.3. SEC (tt): * Đặc điểm (tt): Thủ tục phát hành SEC: NHTM đăng ký mẫu SEC trắng với NHNN trước khi sử dụng. NHTM chỉ cung cấp SEC cho KH của mình (KH không thuộc diện bị đình chỉ sử dụng SEC). NHTM phải ghi đầy đủ thông tin của KH sử dụng SEC trước khi phát hành SEC cho KH sử dụng. 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 26 KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt) II. Các dịch vụ thanh toán qua NH (tt): 2.4. Các thể thức thanh toán chủ yếu (tt): 2.4.3. SEC (tt): * Đặc điểm (tt): Phân loại SEC: (SV tự nghiên cứu) Căn cứ vào người thụ hưởng. Căn cứ vào cách thức thanh toán. Căn cứ vào khả năng đảm bảo thanh toán. Căn cứ vào loại tiền thanh toán. Chuyển nhượng SEC: SEC vô danh. SEC ký danh. 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 27 KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt) II. Các dịch vụ thanh toán qua NH (tt): 2.4. Các thể thức thanh toán chủ yếu (tt): 2.4.3. SEC (tt): * Đặc điểm (tt): Các yếu tố thời gian: Ngày ký phát: là ngày mà người ký phát phát hành SEC. Ngày xuất trình: là ngày mà người thụ hưởng nộp SEC vào NH trả tiền. Thời hạn xuất trình: 30 ngày kể từ ngày ký phát. Thời hạn hiệu lực: 6 tháng kể từ ngày ký phát. 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 28 KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt) II. Các dịch vụ thanh toán qua NH (tt): 2.4. Các thể thức thanh toán chủ yếu (tt): 2.4.3. SEC (tt): * Đặc điểm (tt): Đình chỉ thanh toán SEC: Người ký phát SEC không được yêu cầu NH đình chỉ thanh toán SEC trong thời hạn xuất trình. Người ký phát SEC được quyền yêu cầu NH đình chỉ thanh toán SEC sau thời hạn xuất trình. 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 29 KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt) II. Các dịch vụ thanh toán qua NH (tt): 2.4. Các thể thức thanh toán chủ yếu (tt): 2.4.3. SEC (tt): * Đặc điểm (tt): Xử lý vi phạm phát hành SEC không đủ số dư: Người thụ hưởng có quyền yêu cầu thanh toán một phần tiền hoặc từ chối thanh toán. Người ký phát cố ý vi phạm: đình chỉ vĩnh viễn. Người ký phát vô ý vi phạm lần 1: lưu hồ sơ. Người ký phát vô ý vi phạm lần 2: đình chỉ 6 tháng. Người ký phát vô ý vi phạm lần 3: đình chỉ vĩnh viễn. 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 30 KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt) II. Các dịch vụ thanh toán qua NH (tt): 2.4. Các thể thức thanh toán chủ yếu (tt): 2.4.3. SEC (tt): * Qui trình thanh toán: 1. KH ký phát SEC cho người thụ hưởng. 2. KH thụ hưởng lập BK nộp SEC + SEC gửi đến NH thụ hưởng (nơi mở TK) 3 & 5. Chuyển chứng từ và chuyển tiền TT giữa 2 NH. 4. NH trả tiền trích TK KH trả tiền trả cho NH thụ hưởng. 6. NH thụ hưởng thanh toán cho KH thụ hưởng. NH trả tiền NH thụ hưởng KH ký phát KH thụ hưởng 1 2 3 4 5 6 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 31 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 32 KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt) II. Các dịch vụ thanh toán qua NH (tt): 2.4. Các thể thức thanh toán chủ yếu (tt): 2.4.4. Thanh toán thẻ: * Khái niệm: Thẻ là một phương tiện thanh toán do đơn vị cung cấp dịch vụ thanh toán phát hành và cấp cho người sử dụng dịch vụ thanh toán để sử dụng theo hợp đồng ký kết giữa đơn vị cung cấp DVTT và người sử dụng DVTT. 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 33 KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt) II. Các dịch vụ thanh toán qua NH (tt): 2.4. Các thể thức thanh toán chủ yếu (tt): 2.4.4. Thanh toán thẻ (TT): * Đặc điểm: Thẻ được sử dụng để thanh toán HH, DV hoặc rút tiền mặt. Phân loại thẻ: (SV tự nghiên cứu) Căn cứ vào nguồn tiền thanh toán. Căn cứ vào đối tượng sử dụng thẻ. Căn cứ vào phạm vi thanh toán. Căn cứ vào đặc điểm kỹ thuật. 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 34 KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt) II. Các dịch vụ thanh toán qua NH (tt): 2.4. Các thể thức thanh toán chủ yếu (tt): 2.4.4. Thanh toán thẻ (tt): * Qui trình thanh toán: NH PH thẻ NH TT thẻ Chủ thẻ ĐVCN thẻ 3 2 5 1 6 2 4 1. NH PH thẻ phát hành thẻ cho chủ thẻ, chủ thẻ nộp tiền thanh toán cho NH. 2. Chủ thẻ sử dụng thẻ rút tiền mặt (ATM hoặc POS) 3. Chủ thẻ mua sắm hàng hóa, dịch vụ. 4. ĐVCN thẻ nộp chứng từ vào NH TT thẻ để được TT. 5&6. Chuyển chứng từ và chuyển tiền thanh toán giữa 2 NH. 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 35 KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt) III. Kế toán các phương tiện thanh toán: 3.1. Tài khoản – Chứng từ sử dụng: 3.1.1. Tài khoản sử dụng: TK Tiền gửi KKH (TGTT): 4211 Các TK thanh toán vốn: 519, 5012, 1113, NH nhận chuyển đến NH TT cho KH Phải trả KH - 4540 NH chưa TT cho KH KH ký quỹ - NH thanh toán - NH trả lại KH Ký quỹ TT SEC - 4271ù Ký quỹ chưa TT 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 36 KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt) III. Kế toán các phương tiện thanh toán (tt): 3.1. Tài khoản – Chứng từ sử dụng (tt): 3.1.1. Tài khoản sử dụng (tt): NH chưa thanh toán NH đã thanh toán Các khoản chờ TT - 4599 NH chờ TT NH phải thu KH - NH thu được - Chuyển vào TK thích hợp Phải thu khác - 359 NH còn phải thu Các TK liên quan khác: cho vay (thẻ TD), Thu nhập DVTT – 7110, VAT phải nộp – 4531, ThS. Nguyễn Tài Yên 37 ÔN LẠI NHÓM TÀI KHOẢN THANH TOÁN VỐN - TK 502: Thanh toán thẻ giữa các ngân hàng khác hệ thống - TK 5012: Thanh toán bù trừ giữa các ngân hàng khác hệ thống, cùng địa bàn (giá trị thanh toán từ 500trđ trở lên) - TK 5191: Điều chuyển vốn giữa các chi nhánh cùng hệ thống - TK 5192: Thanh toán thu hộ, chi hộ giữa các chi nhánh cùng hệ thống - TK 5111, TK 5112: Lệnh chuyển tiền điện tử cùng hệ thống - TK 1113: Thanh toán từng lần qua Ngân hàng nhà nước 1/10/2017 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 38 KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt) III. Kế toán các phương tiện thanh toán (tt): 3.1. Tài khoản – Chứng từ sử dụng (tt): 3.1.2. Chứng từ sử dụng: • Chứng từ tiền mặt: GNT, GRT, SEC tiền mặt,.. • Chứng từ chuyển khoản: UNC, UNT, SEC CK, PCK,.. • Chứng từ thanh toán vốn: Lệnh thanh toán, bảng kê Thanh toán, 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 39 KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt) III. Kế toán các phương tiện thanh toán (tt): 3.2. Phương pháp kế toán: 3.2.1. Thanh toán UNC: * Tại NH phục vụ KH trả tiền: Khi KH trả tiền nộp các liên UNC vào NH: Nếu hợp lệ và đủ khả năng thanh toán: TK TG KKH của KH TH- 4211 TK TG KKH của KH TT - 4211 Số tiền trên UNC (Nếu cùng CN NH) TK TTV – 519,5012,1113, Số tiền trên UNC (Nếu khác CN NH) Đồng thời lập Lệnh thanh toán Có chuyển đi. 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 40 KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt) III. Kế toán các phương tiện thanh toán (tt): 3.2. Phương pháp kế toán (tt): 3.2.1. Thanh toán UNC (tt): *Tại NH phục vụ KH thụ hưởng: Khi nhận LTT Có chuyển đến: TK TG KKH của KH- 4211 TK TTV – 519,5012,1113, Số tiền trên LTT Có (Nếu KH có TK) TK Chuyển tiền pt - 4540 Số tiền trên LTT Có (Nếu KH không có TK) TK T.hợp – TM,TG,TTV Số tiền KH rút (Khi KH đến NH) VÍ DỤ MINH HỌA Tại NH Công Thương CN TP.HCM, ngày 25/05/N có nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau: Ông Nhật Minh nộp UNC ghi số tiền 50 trđ, yêu cầu chuyển tiền trả cho Công ty H có TK mở tại NH A. Sau khi kiểm tra NH thấy các điều kiện đều đủ khả năng thanh toán. Yêu cầu: Định khoản NVKT trên tại NH Công Thương CN TP.HCM trong các trường hợp sau: 1. Ngân hàng A chính là NH Công Thương CN TP.HCM 2. Ngân hàng A là NH Công Thương CN Đồng Nai 3. Ngân hàng A là NH Ngoại Thương CN TP.HCM (Có thanh toán bù trừ) 4. Ngân hàng A là NH Ngoại Thương CN Cần Thơ (Không thanh toán bù trừ) 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 41 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 42 KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt) III. Kế toán các phương tiện thanh toán (tt): 3.2. Phương pháp kế toán (tt): 3.2.2. Thanh toán UNT: * Tại NH phục vụ KH trả tiền: Khi NH nhận UNT kèm Hóa đơn (từ KH thụ hưởng hoặc từ NH thụ hưởng): Nếu hợp lệ và đủ khả năng thanh toán: TK TG KKH của KH TH- 4211 TK TG KKH của KH TT - 4211 Số tiền trên UNT (Nếu cùng CN NH) TK TTV – 519,5012,1113, Số tiền trên UNT (Nếu khác CN NH) Đồng thời lập Lệnh thanh toán có chuyển đi. 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 43 KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt) III. Kế toán các phương tiện thanh toán (tt): 3.2. Phương pháp kế toán (tt): 3.2.2. Thanh toán UNT(tt): Nếu hợp lệ và không đủ khả năng thanh toán: NH có thể giữ lại theo yêu cầu: NH nhập sổ theo dõi UNT chậm trả. Thông báo cho KH. Khi TK của KH trả tiền đủ tiền thanh toán: Thực hiện thanh toán và NH xuất sổ theo dõi. * Tại NH phục vụ KH trả tiền (tt): 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 44 KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt) III. Kế toán các phương tiện thanh toán (tt): 3.2. Phương pháp kế toán (tt): 3.2.2. Thanh toán UNT (tt): * Tại NH phục vụ KH thụ hưởng: Khi KH thụ hưởng nộp các liên UNT kèm Hóa đơn bán hàng vào NH. Nếu hợp lệ: NH nhập sổ theo dõi UNT chờ thanh toán, chuyển chứng từ qua NH phục vụ khách hàng trả tiền. 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 45 KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt) III. Kế toán các phương tiện thanh toán (tt): 3.2. Phương pháp kế toán (tt): 3.2.2. Thanh toán UNT (tt): * Tại NH phục vụ KH thụ hưởng (tt): Nếu NH trả tiền từ chối thanh toán: Xuất sổ theo dõi UNT chờ thanh toán. TB cho KH thụ hưởng. Khi NH
Tài liệu liên quan