Kế toán doanh nghiệp - Chương 5: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

Nhận biết được các yếu tố XĐKQKD của hđ thông thường và hđ khác. Hiểu rõ mục đích, nội dung của BCKQHĐKD Nắm được nguyên tắc, cơ sở, pp lập BCKQHĐKD.

pptx24 trang | Chia sẻ: thuychi11 | Lượt xem: 548 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kế toán doanh nghiệp - Chương 5: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH (INCOME STATEMENT)Chương 5 Lớp Kế toán doanh nghiệpMục tiêu Nhận biết được các yếu tố XĐKQKD của hđ thông thường và hđ khác.Nắm được nguyên tắc, cơ sở, pp lập BCKQHĐKD. 2 Hiểu rõ mục đích, nội dung của BCKQHĐKD Tài liệu: VAS 21 “ Trình bày báo cáo tài chính” Chế độ kế toán theo Thông tư 200/2014/TT-BTC Giáo trình KTTC – Quyển 3, chương 5.3Nội dung5.1 XÁC ĐỊNH LỢI NHUẬN THUẦN - Khái niệm DT, TN khác, CP - Ghi nhận DT, TN khác và CP - Xác định lợi nhuận thuần5.2 BÁO CÁO KQHĐKD THEO VAS - Khái niệm - Mục đích - Kết cấu - Nguyên tắc lập - Cơ sở và phương pháp lập BCKQHĐKD5.3 BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TỔNG HỢP5.4 YÊU CẦU VỀ VIỆC TRÌNH BÀY THÔNG TIN4Doanh thuDT bao gồm: DT bán hàng, DT CCDV và DT hoạt động tài chính như tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức và lợi nhuận được chia. Đây là tổng giá trị các lợi ích kinh tế mà DN thu được trong kỳ kế toán, phát sinh từ các hoạt động SXKD thông thường của DN, góp phần làm tăng VCSHThu nhập khácTN khác bao gồm: Thu từ thanh lý, nhượng bán tài sản cố định, thu tiền phạt khách hàng do vi phạm hợp đồng Đây là các khoản thu góp phần làm tăng VCSH từ các hoạt động ngoài các hoạt động tao ra doanh thu.Chi phí khácCP khác bao gồm: Các chi phí SXKD phát sinh trong quá trình hoạt động KD thông thường của DN và chi phí khác.5.1 XÁC ĐỊNH LỢI NHUẬN THUẦN 5KHÁI NIỆMGhi nhận doanh thu và thu nhập khácKhi DN thu được lợi ích kinh tế trong tương lai có liên quan tới sự gia tăng về tài sản hoặc giảm bớt nợ phải trả và giá trị gia tăng đó phải xác định được một cách đánh tin cậy.Ghi nhận chi phí SXKD và chi phí khácKhi các khoản chi phí này làm giảm bớt lợi ích kinh tế trong tương lai có liên quan đến việc giảm bớt tài sản hoặc tăng nợ phải trả và chi phí này được một cách đáng tin cậy.Ghi nhận DT, thu nhập khác và chi phí6LN KT sau thuế TNDNLợi nhuận thuần từ HĐKDLợi nhuận khácCP BH Chi phí QLDNLợi nhuận khácThu nhập khácChi phíkhácLợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanhDT thuần về bán hàngvà CCDCGVHBDT HĐ TCCP HĐ TCXác định lợi nhuận thuần Lợi nhuận kế toán: Lợi nhuận hoặc lỗ của một kỳ, trước khi trừ thuế TNDN, được xác định theo quy định của CMKT và chế độ kế toán. CP thuế TNDN 5.2 BÁO CÁO KẾT QUẢ HĐKDKhái niệm Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh là một BCTC tổng hợp phản ánh tổng quát tình hình và kết quả hoạt động kinh doanh của DN (bao gồm kết quả hoạt động kinh doanh thông thường và kết quả khác) trong một kỳ nhất định.Mục đíchKẾT QUẢHĐ của DN BCKQHĐKD Đưa ra quyết định Cung cấpthông tinKết cấu (xem mẫu báo cáo) Gồm 5 cột:Cột 1: Các chỉ tiêu báo cáo- Cột 2: Mã số của các chỉ tiêu tương ứng;- Cột số 3: Số hiệu tương ứng của các chỉ tiêu của báo cáo này được thể hiện chỉ tiêu trên Bảng thuyết minh BCTC;- Cột số 4: Tổng số phát sinh trong kỳ báo cáo năm;- Cột số 5: Số liệu của năm trước (để so sánh).Cơ sở lập - Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của năm trước (kỳ trước) - Sổ kế toán tổng hợp và sổ kế toán chi tiết của các tài khoản từ loại 5 đến loại 9.Chỉ tiêuMS1. DT BH & CCDV012. Các khoản giảm trừ 023. DT thuần về BH & CCDV104. Giá vốn hàng bán115. L/N gộp về BH & CCDV206. DT hoạt động tài chính217. Chi phí tài chính22- Trong đó: Chi phí lãi vay 238. Chi phí bán hàng249. Chi phí quản lý DN2510 Lợi nhuận thuần từ HĐKD30Lũy kế SPS CóTK 511Lũy kế SPS Có 521MS01-MS02Luỹ kế SPS Có TK 632/ Nợ TK 911MS10 – MS11Lũy kế SPS Nợ 515/Có911Lũy kế SPS Có 635/Nợ 911TC SPS Có 641/ Nợ 911TC SPS Có 642/ Nợ 911MS20+(MS21-MS22)-MS24-MS25Sổ chi tiết TK 635Phương pháp lập Chỉ tiêuMS11. Thu nhập khác3112. Chi phí khác3213. Lợi nhuận khác4014. Tổng LN KT trước thuế 5015. CP Thuế TNDN hiện hành5116. CP Thuế TNDN hoãn lại5217. LN sau thuế TNDN6018. Lãi cơ bản trên CP19. Lãi suy giảm trên CP7071Ghi AÂM SPSNôï 8212/Coù911Lũy kế SPS Nợ 711/ Có 911Lũy kế SPS Có 811/ Nợ 911MS 31 - MS 32MS 30 + MS 40Lũy kế SPS Có 8211/ Nợ 911Lũy kế SPS Có 8212/Nợ 911MS 50 –( MS 51 + MS 52)THEO VAS 30Ghi AÂM SPSNôï 8211/Coù911Phương pháp lập Lưu ý Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (Mã số 01) Không bao gồm các loại thuế gián thu, như thuế GTGT (kể cả thuế GTGT nộp theo PP trực tiếp), thuế TTĐB, thuế XK, thuế bảo vệ môi trường và các loại thuế, phí gián thu khác.Các khoản giảm trừ doanh thu (Mã số 02) Không bao gồm các khoản thuế gián thu, phí mà DN không được hưởng phải nộp Ngân sách NN (được kế toán ghi giảm DT trên sổ kế toán TK 511) do các khoản này về bản chất là các khoản thu hộ NN.- Thu nhập khác (Mã số 31) Tổng phát sinh Nợ của TK 711 đối ứng với bên Có của TK 911- Chi phí khác (Mã số 32) Tổng phát sinh Có của TK 811 đối ứng với bên Nợ của TK 911Riêng giao dịch thanh lý, nhượng bán TSCĐ => trình bày giá trị thuần Lãi cơ bản trên cổ phiếu (Mã số 70): Phản ánh LCBTCP, chưa tính đến các công cụ được phát hành trong tương lai có khả năng pha loãng giá trị CP Trường hợp Quỹ khen thưởng, phúc lợi được trích từ lợi nhuận sau thuế, lãi cơ bản trên cổ phiếu được xđ theo công thức: Lãi cơ bản trên cổ phiếuLợi nhuận hoặc lỗ phân bổ cho cổ đông sở hữu CP phổ thông Số trích quỹ khen thưởng, phúc lợi Số bình quân gia quyền của cổ phiếu phổ thông đang lưu hành trong kỳ Lưu ý Lãi suy giảm trên cổ phiếu (Mã số 71): Phản ánh lãi suy giảm trên CP, có tính đến sự tác động của các công cụ trong tương lai có thể được chuyển đổi thành CP và pha loãng giá trị CP Trường hợp Quỹ KT, PL được trích từ lợi nhuận sau thuế, lãi suy giảm trên cổ phiếu được xác định theo công thức sau: Lãi suy giảm trên cổ phiếuLợi nhuận hoặc lỗ phân bổ cho cổ đông sở hữu CP phổ thông Số trích quỹ khen thưởng, phúc lợi Số bình quân gia quyền của cổ phiếu phổ thông đang lưu hành trong kỳ +Số lượng CP dự kiếnđược phát hành thêm Lưu ý Ví dụTrích các sổ TK 511 và 911 trong năm N tại một DN: (Đơn vị tính: 1.000đ)Yêu cầu: Lập Báo cáo KQHĐKD năm N. Biết trong năm N :- Chi phí lãi vay là 8.000. - Thu nhập do thanh lý TSCĐ là 12.000, giá trị còn lại của TSCĐ thanh lý 8.500 và chi phí thanh lý TSCĐ là 500. 5.3 BCKQHĐKD TỔNG HỢPCơ sở lập: Tổng hợp các BCKQHĐKD của đơn vị cấp trên và các đơn vị trực thuộc có lập BCKQHĐKDNguyên tắc chung- Đối với các khoản mục không phải điều chỉnh thì được cộng trực tiếp để xác định khoản mục tương đương của BCKQHĐKD tổng hợp.- Đối với những khoản mục phải điều chỉnh theo nguyên tắc và phương pháp điều chỉnh thích hợp sau đó mới cộng để tổng hợp khoản mục này và trình bày trên BCKQHĐKD tổng hợp.Các chỉ tiêu cần điều chỉnh khi lập BCKQHĐKD tổng hợpDoanh thu, giá vốn hàng bán, lãi lỗ nội bộ;Lãi lỗ nội bộ chưa thực sự phát sinh;- Lợi nhuận kế toán trước thuế thu nhập DN5.3 BCKQHĐKD TỔNG HỢPPhương pháp điều chỉnh:Các khoản doanh thu, giá vốn hàng bán, lãi, lỗ nội bộ công ty phải được loại trừ toàn bộ.155,156 632 911421VD: Cấp trên bán hàng cho cấp dưới, giá xk 100, giá bán 110, VAT 10%. Cấp dưới đã bán hết hàng ra ngoài.1001001000100100110 511(DTBHNB) 111,112,13633311110121110111010 111,112,336 15613312111011Cấp dưới90010Bút toán ĐCGiảm DTBH: 110Giảm GVHB: 110632110110511120Cấp trên Chỉ tiêuCông tyĐVTTBút toán đ/cBCKQHĐKDTHDT thuầnGVHB---Tổng LN KT trước thuếCP thuế TNDN hhànhLN sau thuế TNDN1.5001300200501501000920802060(110)(110)2.3902.11028070210VD (tt) Báo cáo KQHĐKD tổng hợp