Hiểu biết tổng quan về BCTC
oMục đích, nội dung và ý nghĩa của các
BCTC
oCác nguyên tắc kế toán và các yếu tố trên
BCTC
oYêu cầu của việc lập và trình bày BCTC .
oCác biểu mẫu, kỳ lập BCTC.
Nhận diện và hiểu được các vấn đề liên quan
đến Bảng cân đối kế toán
oThực hành lập báo cáo
oCác hạn chế của Bảng cân đối kế toán.
30 trang |
Chia sẻ: thuychi11 | Lượt xem: 499 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kế toán, kiểm toán - Chương 3: Bảng cân đối kế toán, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
17/10/2016
1
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Trường Đại học Mở TPHCM – Khoa Kế toán Kiểm toán
1
Mục tiêu
Sau khi học xong chương này sinh viên có thể:
Hiểu biết tổng quan về BCTC
oMục đích, nội dung và ý nghĩa của các
BCTC
oCác nguyên tắc kế toán và các yếu tố trên
BCTC
oYêu cầu của việc lập và trình bày BCTC .
oCác biểu mẫu, kỳ lập BCTC.
Nhận diện và hiểu được các vấn đề liên quan
đến Bảng cân đối kế toán
oThực hành lập báo cáo
oCác hạn chế của Bảng cân đối kế toán.
2
17/10/2016
2
Nội dung
Tổng quan về BCTC
Bảng cân đối kế toán
3
Tổng quan về BCTC
Mục đích của BCTC
Các yếu tố của BCTC
Các nguyên tắc kế toán
Trình bày BCTC
Hệ thống BCTC
4
17/10/2016
3
Mục đích của BCTC
BCTC cung cấp thông tin về tình hình tài chính,
tình hình kinh doanh, các luồng tiền của doanh
nghiệp và các thông tin bổ sung khác.
Thông tin trên BCTC hữu ích cho những
người sử dụng trong việc đưa ra các quyết
định kinh tế.
5
Các báo cáo tài chính
Bảng cân đối kế toán
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Bản thuyết minh BCTC
6
17/10/2016
4
Các nguyên tắc kế toán
Hoạt
động
liên tục
Giá
gốc
Cơ sở
dồn
tích
Phù
hợp
Nhất
quán
Thận
trọng
Trọng
yếu
7
Ví dụ 1
Cột 1
1. Thể hiện tình hình tài chính
2. Nguyên tắc kế toán ảnh hưởng đến việc
lập dự phòng bảo hành sản phẩm đã bán
3. Quy mô kinh doanh và khả năng sinh lời
4. Thông tin chi tiết về doanh thu và giải
thích nguyên tắc ghi nhận doanh thu
5. Dịch vụ đã sử dụng nhưng chưa trả tiền
vẫn được phản ánh là chi phí
6. Khi giá trị thuần của hàng hóa < giá gốc,
doanh nghiệp phải lập dự phòng giảm
giá hàng tồn kho
7. Giá nhập kho của NVL= Giá mua + chi
phí mua
8. Áp dụng phương pháp NTXT cho hàng
hóa tồn kho trong 1 niên độ kế toán
Cột 2
a. Nguyên tắc Giá gốc
b. Nguyên tắc thận
trọng
c. Bảng CĐKT
d. Nguyên tắc phù
hợp
e. Nguyên tắc Cơ sở
dồn tích
f. Báo cáo KQHĐKD
g. Bản thuyết minh
BCTC
h. Nguyên tắc nhất
quán
Yêu cầu: ghép nội dung ở cột 1 cho phù hợp với cột 2 8
17/10/2016
5
Yêu cầu lập và trình bày BCTC
Trung thực và hợp lý;
Lựa chọn và áp dụng các chính sách kế toán
phù hợp với qui định của từng chuẩn mực kế
toán nhằm đảm bảo cung cấp thông tin thích
hợp với nhu cầu ra quyết định kinh tế của
người sử dụng và cung cấp được các thông tin
đáng tin cậy.
9
Nguyên tắc lập và trình bày BCTC
Hoạt động liên tục,
Cơ sở dồn tích,
Nhất quán,
Trọng yếu và tập hợp,
Bù trừ,
Có thể so sánh.
10
17/10/2016
6
Hệ thống báo cáo tài chính
Báo cáo tài chính năm
• Áp dụng cho tất cả các loại hình doanh nghiệp thuộc các
ngành và các thành phần kinh tế.
Báo cáo tài chính giữa niên độ (quý I, II, III):
• Áp dụng cho DNNN, các doanh nghiệp niêm yết trên TTCK và
các doanh nghiệp khác khi tự nguyện lập
Báo cáo tài chính hợp nhất (năm và giữa niên độ)
• Công ty mẹ và tập đoàn có trách nhiệm lập BCTC hợp nhất.
• Trường hợp Công ty mẹ đồng thời là Công ty con bị một công
ty khác sở hữu toàn bộ hoặc gần như toàn bộ và được các cổ
đông thiểu số trong công ty chấp thuận thì Công ty mẹ này
không phải lập và trình bày BCTC hợp nhất
11
Hệ thống báo cáo tài chính (tiếp)
Loại BCTC
Biểu mẫu (theo Thông tư 200/2014)
BCTC
năm
BCTC giữa
niên độ
BCTC
hợp nhất (năm)
Bảng cân đối kế toán B 01 - DN B 01a - DN B 01 – DN/HN
Báo cáo kết quả HĐKD B 02 - DN B 02a - DN B 02 - DN/HN
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ B 03 - DN B 03a - DN B 03 - DN/HN
Bản thuyết minh BCTC B 09 - DN B 09a – DN B 09 - DN/HN
12
17/10/2016
7
Hệ thống báo cáo tài chính (tiếp)
Loại doanh nghiệp
Thời hạn nộp
BCTC giữa
niên độ * BCTC năm **
BCTC
hợp nhất
(năm)
Doanh nghiệp nhà nước
Nộp cho cơ
quan quản lý
NN: chậm
nhất
90 ngày
Công khai:
chậm nhất
120 ngày
Doanh nghiệp Chậm nhất 20
ngày
Chậm nhất 30
ngày
Tổng CTy Chậm nhất 45 ngày
Chậm nhất
90 ngày
Doanh nghiệp khác
DNTN, Cty hợp danh - Chậm nhất 30
ngày
Doanh nghiệp khác Chậm nhất 90
ngày
* kể từ ngày kết thúc quý
** kể từ ngày kết thúc năm 13
14
Các loại DN Kỳ lập BC
Nơi nhận Báo cáo
CQTài
chính
CQ
thuế
CQ
thống kê
DN cấp
trên
CQ đăng
ký KD
Doanh nghiệp
nhà nước
Quý,
Năm x x x x x
Doanh nghiệp
có vốn đầu tư
nước ngoài
Năm x x x x x
Các loại doanh
nghiệp khác Năm - x x x x
Hệ thống báo cáo tài chính (tiếp)
17/10/2016
8
Bảng cân đối kế toán
Khái niệm
Các yếu tố của BCĐKT
Kết cấu
Nguyên tắc lập và trình bày
Căn cứ để lập
Hướng dẫn lập Bảng cân đối kế toán
Thông tin và ý nghĩa thông tin
Hạn chế của Bảng cân đối kế toán
15
Khái niệm
Là báo cáo tài chính tổng hợp
Phản ánh tổng quát toàn bộ giá trị tài sản và
nguồn hình thành tài sản tại một thời điểm nhất
định.
16
17/10/2016
9
Các yếu tố của BCĐKT
TÀI
SẢN
NỢ
PHẢI
TRẢ
VỐN
CSH
Nguồn lực do doanh
nghiệp kiểm soát và có
thể thu được lợi ích
kinh tế trong tương lai.
• Doanh nghiệp có khả
năng chắc chắn thu
được lợi ích kinh tế
trong tương lai và
• Giá trị của tài sản đó
được xác định một
cách đáng tin cậy
Nghĩa vụ hiện tại của
doanh nghiệp phát sinh từ
các giao dịch và sự kiện
đã qua mà doanh nghiệp
phải thanh toán từ các
nguồn lực của mình.
Chắc chắn doanh
nghiệp phải thanh toán,
Khoản nợ xác định
được một cách đáng tin
cậy.
Phần còn lại của tài
sản sau khi trừ đi nợ
phải trả
17
Kết cấu của BCĐKT
Chỉ tiêu Mã
số
TM Số cuối
năm
Số đầu
năm
TÀI SẢN
A. Tài sản ngắn hạn 100
B. Tài sản dài hạn 200
Tổng cộng tài sản 270
NGUỒN VỐN
C. Nợ phải trả 300
I. Nợ ngắn hạn 310
II. Nợ dài hạn 330
D. Vốn chủ sở hữu 400
I. Vốn chủ sở hữu 410
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác 430
Tổng cộng nguồn vốn 440 18
17/10/2016
10
Nguyên tắc lập và trình bày BCĐKT
Tuân thủ chuẩn mực 21 “Trình bày BCTC”
Các khoản mục Tài sản và Nợ phải trả phải
được trình bày riêng biệt thành ngắn hạn và
dài hạn.
Không được bù trừ nợ phải thu và phải trả
(nếu không có quy định cho phép bù trừ).
Các chỉ tiêu không có số liệu được miễn trình
bày.
19
Căn cứ lập
Căn cứ vào sổ kế toán tổng hợp;
Căn cứ vào sổ, thẻ kế toán chi tiết hoặc Bảng
tổng hợp chi tiết;
Căn cứ vào Bảng cân đối kế toán năm trước
(để trình bày cột đầu năm).
20
17/10/2016
11
Hướng dẫn cách lập
Tài sản
Tài sản ngắn hạn
Tài sản dài hạn
Nguồn vốn
Nợ ngắn hạn
Nợ dài hạn
Vốn chủ sở hữu
21
TÀI SẢN
NGẮN HẠN
Tổng giá trị tiền,
các khoản tương
đương tiền và các
tài sản ngắn hạn
khác có thể
chuyển đổi thành
tiền, có thể bán
hay sử dụng trong
vòng không quá
12 tháng hoặc một
chu kỳ kinh doanh
bình thường của
doanh nghiệp tại
thời điểm báo cáo
Tiền và các khoản tương đương tiền
Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
Các khoản phải thu ngắn hạn
Hàng tồn kho
Tài sản ngắn hạn khác
22
17/10/2016
12
Một số khoản mục trình bày giá trị thuần có thể thực
hiện được (Giá gốc – Dự phòng)
- CPSX, kinh doanh dở dang dài hạn – TK 154
- Thiết bị, vật tư, phụ tùng thay thế dài hạn- TK 153
Khi theo dõi chi tiết 2294, chú ý dự phòng cho
CPSXKDDD; thiết bị, vật tư, phụ tùng thay thế
Phân biệt tương đương tiền và đầu tư ngắn hạn trên TK
1281, 1288
Hàng tồn kho cũng có khoản mục được phân loại là
TSDH.
Không cần tái phân loại Chi phí trả trước dài hạn thành
Chi phí trả trước ngắn hạn.
23
Lưu ý khi trình bày tài sản
TÀI SẢN MS
A. Tài sản ngắn hạn
(100=110+120+130+140+150) 100
I. Tiền và các khoản TĐT 110
1.Tiền 111
2. Các khoản tương đương tiền 112
II. Đầu tư tài chính ngắn hạn 120
1. Chứng khoán kinh doanh 121
2. Dự phòng giảm giá CKKD (*) 122
3. ĐT nắm giữ đến ngày đáo hạn 123
111: Tổng Số dư Nợ
TK 111, 112, 113
112: Số dư Nợ chi
tiết TK 1281, 1288,
121: Số dư Nợ TK
121
122: Số dư Có TK
2291
123: Số dư Nợ chi
tiết của TK 1281, TK
1282, 1288 (ngoại
trừ TĐT)
24
17/10/2016
13
Tại ngày 31/12/20x0, có số liệu tại công ty ABC như sau:
• TK 111: 300 triệu đồng
• TK 112: 700 triệu đồng
• TK 121: 300 triệu đồng
• TK 128: 600 triệu đồng, chi tiết
o TK 1281: 200 triệu đồng (kỳ hạn 3 tháng)
o TK 1282: 400 triệu đồng (trái phiếu ngân hàng VCB, mua
tháng 10/20x0, thời gian đáo hạn tháng 2/20x1
• TK 229: 80 triệu đồng , chi tiết
o TK 2291: 30 triệu đồng
o TK 2293: 50 triệu đồng (trong đó dự phòng dài hạn 20 triệu
đồng)
Yêu cầu: Tính toán và trình bày số liệu trên vào khoản mục
Tiền và tương đương tiền; Đầu tư tài chính ngắn hạn.
25
Bài tập thực hành 1
TÀI SẢN Mã
số
III. Các khoản phải thu ngắn hạn 130
1. Phải thu ngắn hạn khách hàng 131
2. Trả trước cho NB ngắn hạn 132
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn 133
4. Phải thu theo tiến độ KH HĐXD 134
5. Phải thu về cho vay ngắn hạn 135
6. Phải thu ngắn hạn khác 136
7. Dự phòng PTNH khó đòi (*) 137
8. Tài sản thiếu chờ xử lý 138
131: Số dư Nợ chi tiết 131
132: Số dư Nợ chi tiết 331
133: dư Nợ chi tiết của
các Tài khoản 1362, 1363,
1368
134: số dư Nợ TK 337
135: số dư Nợ chi tiết
của TK 1283
136: Dư Nợ chi tiết 1385,
1388, 334, 338, 141, 244
137: Dư Có chi tiết của
Tài khoản 2293
138: Dư Nợ TK 1381 26
17/10/2016
14
Tại ngày 31.12.20x0, có số liệu tại công ty ABC như sau:
- Số dư chi tiết TK 131: ĐVT: triệu đồng
STT Tên KH Kỳ hạn TT Số dư Nợ Số dư Có
1 H 01/10/20x0 400
2 K 01/08/20x2 70
3 T 200
4 M 21/7/20x1 300
5 P 03/04/20x1 130
27
Bài tập thực hành 2
Yêu cầu: Tính toán và trình bày số liệu trên vào khoản
mục Các khoản phải thu ngắn hạn
TK
Ngắn hạn Dài hạn
Dư Nợ Dư Có Dư Nợ Dư Có
331 200 1.800 140
1281 300 180
1283 400
141 10
244 300 120
2293 20
28
Bài tập thực hành 2 (tiếp)
17/10/2016
15
TÀI SẢN Mã
số
IV. Hàng tồn kho 140
1. Hàng tồn kho 141
2. Dự phòng giảm giá hàng
tồn kho (*) 149
V. Tài sản ngắn hạn khác 150
1. Chi phí trả trước ngắn hạn 151
2. Thuế GTGT được khấu trừ 152
3. Thuế và các khoản khác
phải thu Nhà nước 153
4. Giao dịch mua bán lại trái
phiếu Chính phủ 154
5. Tài sản ngắn hạn khác 155
141: Dư Nợ 151, 152, 153,
154, 155, 156, 157, 158
(không bao gồm giá trị chi phí
sản xuất kinh doanh dở dang
dài hạn- 241 và giá trị thiết bị,
vật tư, phụ tùng thay thế dài
hạn- 263)
149: dư Có 2294 (không
gồm dự phòng giảm giá của
chi phí sản xuất, kinh doanh
dở dang dài hạn và thiết bị,
vật tư, phụ tùng thay thế dài
hạn)
151: dư Nợ chi tiết 242
153: dư Nợ chi tiết 333
155: dư Nợ chi tiết 2288
29
Tại ngày 31.12.20x0, Công ty ABC có một số số liệu sau:
• Số dư một số tài khoản như sau:
TK 151: 300 triệu đồng, TK 152: 630 triệu đồng, TK 153:
35 triệu đồng (trong đó có phụ tùng thay thế dài hạn là 20
triệu đồng), TK 154: 650 triệu đồng, TK 155: 1.203 triệu
đồng, TK 156: 120 triệu đồng.
• Hàng tồn kho bị mất phẩm chất:
Một số hàng hóa có giá mua 65 triệu đồng, lưu kho từ rất
lâu, không bán được, giá bán ước tính 32 triệu đồng, chi
phí bán ước tính 3 triệu đồng.
Yêu cầu:
1. Tính khoản dự phòng giảm giá phải lập
2. Trình bày thông tin trên vào Bảng cân đối kế toán ở mục
thích hợp.
30
Bài tập thực hành 3
17/10/2016
16
Số liệu ngày 1/12/20x0, công ty ABC:
Số dư một số tài khoản: (ĐVT: triệu đồng)
TK 111: 2.100; TK 112: 400; TK 121: 420; TK 128: 600 (Chi tiết
1281: 400; 1288: 200); TK 1381 (hàng hóa kiểm kê thiếu): 8;
TK 1388 (thủ kho phải bồi thường): 15; TK 242: 160 (trong đó
trả trước ngắn hạn là 60); TK 244 (Cầm cố, Ký quỹ ngắn hạn):
400 triệu đồng.
Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 12/20x0:
1. Trừ lương thủ kho 3 triệu đồng.
2. Dùng tiền ký quỹ ngắn hạn để trả nợ nhà cung cấp: 100 triệu
đồng
3. Ký quỹ dài hạn 500 triệu tại Ngân hàng Z bằng TM
4. Nhận lại một TSCĐ đã cầm cố ngắn hạn trước đây với
nguyên giá 100 triệu, đã khấu hao 60 triệu.
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ phát sinh và trình bày thông tin
vào mục TSNH trên Bảng cân đối kế toán tại ngày 31.12.20x0.
31
Bài tập thực hành 4
TÀI SẢN
DÀI HẠN
Các khoản phải thu dài hạn
Tài sản cố định
Bất động sản đầu tư
Tài sản dở dang dài hạn
Đầu tư tài chính dài hạn
Tài sản dài hạn khác
32
17/10/2016
17
TÀI SẢN MS
B - TÀI SẢN DÀI HẠN
(200 = 210 + 220 + 240 + 250 + 260) 200
I- Các khoản phải thu DH 210
1. Phải thu dài hạn của KH 211
2. Trả trước cho NB dài hạn 212
3. Vốn kinh doanh ở đơn vị
trực thuộc 213
4. Phải thu nội bộ dài hạn 214
5. Phải thu về cho vay DH 215
6. Phải thu dài hạn khác 216
7. Dự phòng phải thu dài
hạn khó đòi (*) 219
212: dư Nợ chi tiếtTK 331
213: dư Nợ 1361
214: dư Nợ chi tiết 1362,
1363, 1368
215: dư Nợ chi tiết 1283
216: dư Nợ chi tiết TK
1385, 1388, 334, 338, 141,
244
33
Sử dụng số liệu ở Bài tập thực hành 2 để trình
bày vào các khoản mục “Các khoản phải thu dài
hạn”.
34
Bài tập thực hành 5
17/10/2016
18
TÀI SẢN MS
II. Tài sản cố định 220
1. TSCĐ hữu hình 221
- Nguyên giá 222
- Giá trị HMLK (*) 223
2. TSCĐ thuê tài chính 224
- Nguyên giá 225
- Giá trị HMLK (*) 226
3. TSCĐ vô hình 227
- Nguyên giá 228
- Giá trị HMLK (*) 229
III. Bất động sản đầu tư 230
- Nguyên giá 231
- Giá trị HMLK (*) 232
222, 225, 228, 231: dư
Nợ của các TK 211,
212, 213,217
223, 226, 229, 232: dư
Có chi tiết của TK 214
35
TÀI SẢN MS
IV. TS dở dang dài hạn 240
1. CPSX, KD dở dang
dài hạn 241
2. Chi phí XDCB dở
dang 242
MS 241:
liên quan các dự án dở
dang của các chủ đầu tư xây
dựng BĐS để bán nhưng
chậm triển khai, chậm tiến
độ.
phản ánh giá trị thuần (giá
gốc trừ đi số dự phòng giảm
giá đã trích lập riêng cho
khoản này)
Số dư chi tiết TK 154 và
2294
MS 242:dư Nợ của Tài
khoản 241
36
17/10/2016
19
TÀI SẢN MS
V. Đầu tư tài chính dài
hạn 250
1. Đầu tư vào công ty
con
251
2. Đầu tư vào công ty
LD, LK 252
3. Đầu tư góp vốn vào
ĐV khác 253
4. Dự phòng ĐTTC dài
hạn (*) 254
5. Đ.tư nắm giữ đến
ngày đáo hạn 255
253: Dư Nợ chi tiết của tài
khoản 2281
255: Dư Nợ của các TK
1281, TK 1282, 1288.
37
Số dư đầu năm 20x1 của một số TK như sau:
ĐVT: triệu đồng
TK Dư Nợ Dư Có
128
1281-NH 300
1288- DH 340
211 6.200
213 1.400
217 7.800
221 8.600
222 1.200
228
2281 400
TK Dư Nợ Dư Có
229
2291 30
2292 270
2293- NH 100
214
2141 1.240
2143 0
2147 1.747
241
2412- Xưởng 400 38
Bài tập thực hành 6
17/10/2016
20
Tỷ lệ khấu hao của TSCĐHH là 5%/năm và BĐS đầu tư
6%/năm.
Trong năm 20x1 có một số nghiệp vụ phát sinh:
- Chi thêm 200 triệu đồng để tiếp tục xây dựng nhà xưởng
và công trình hoàn thành vào tháng 9/20x1.
- Tháng 3, khoản tiền gởi tiết kiệm ngắn hạn đến hạn thu
hồi và doanh nghiệp tiếp tục gởi tiết kiệm với kỳ hạn 15
tháng (lãi nhập gốc là 18 triệu đồng)
- Cuối năm , hoàn nhập dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn
vị khác là 60 triệu đồng.
Yêu cầu: Với số liệu trên, thực hiện tính toán các số liệu
cần thiết để trình bày thông tin vào các khoản mục Tài
sản cố định, BĐS đầu tư, TS dở dang dài hạn, Đầu tư
tài chính dài hạn tại ngày 31/12/20x1.
39
Bài tập thực hành 6 (tiếp)
TÀI SẢN MS
VI. Tài sản dài hạn khác 260
1. Chi phí trả trước dài hạn 261
2. Tài sản thuế thu nhập
hoãn lại 262
3. Thiết bị, vật tư, phụ tùng
thay thế dài hạn 263
4. Tài sản dài hạn khác 268
261: Dư Nợ chi tiết 242
DN không phải tái phân
loại CPTT dài hạn thành
CPTT ngắn hạn.
263: Phản ánh giá trị thuần
(sau khi đã trừ dự phòng
giảm giá) Căn cứ vào số
dư chi tiết dài hạn 1534) và
Dư Có chi tiết 2294
268: Số dư chi tiết tài
khoản 2288
40
17/10/2016
21
NỢ
NGẮN
HẠN
Tổng giá trị các
khoản nợ còn
phải trả có thời
hạn thanh toán
không quá 12
tháng hoặc dưới
một chu kỳ sản
xuất, kinh doanh
thông thường
Phải trả người bán
Người mua trả tiền trước
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
Phải trả người lao động
Chi phí phải trả
Phải trả nội bộ
Phải trả theo tiến độ kế hoạch HĐXD
Phải trả ngắn hạn khác
Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn
Dự phòng phải trả ngắn hạn
Quỹ khen thưởng, phúc lợi
Quỹ bình ổn giá
Giao dịch mua bán lại trái phiếu chính phủ
41
NGUỒN VỐN MS
I. Nợ ngắn hạn 310
1. Phải trả người bán NH 311
2. Người mua trả tiền
trước NH 312
3. Thuế và các khoản phải
nộp NN 313
4. Phải trả người lao động 314
5. CP phải trả ngắn hạn 315
6. Phải trả nội bộ ngắn hạn 316
7. Phải trả theo tiến độ kế
hoạch HĐXD 317
312: Dư Có chi tiết 131
316: Dư Có chi tiết 3362,
3363, 3368
317: Dư Có 337 (nghĩa là
tổng số tiền luỹ kế khách hàng
phải thanh toán theo tiến độ
kế hoạch lớn hơn tổng số
doanh thu đã ghi nhận)
42
17/10/2016
22
NGUỒN VỐN MS
I. Nợ ngắn hạn 310
8. Doanh thu chưa thực
hiện 318
9. Phải trả ngắn hạn khác 319
10. Vay và nợ thuê TC ngắn
hạn 320
11. Dự phòng phải trả
ngắn hạn 321
12. Quỹ KT, PL 322
13. Quỹ bình ổn giá 323
14. Giao dịch mua bán lại
trái phiếu chính phủ 324
318: Dư Có chi tiết 3387
319: Dư Có chi tiết 338,
138, 344
320: Dư Có chi tiết 341
và 34311
43
TK Ngắn hạn Dài hạn
Dư Nợ Dư Có Dư Nợ Dư Có
341 252.300 179.600
3411 252.300 168.000
3412 11.600
331 246 1.913 10.125
333 60 6.250
334 1.178
335 10.500 8.952
336 231 208
Số dư cuối năm 20x0 tại cty ABC của một số tài
khoản như sau: ĐVT: triệu đồng
Bài tập thực hành 7
17/10/2016
23
TK Ngắn hạn Dài hạn
Dư Nợ Dư Có Dư Nợ Dư Có
338 169.740
3381 16 168.000
3387 420 1.740
352 1.235 409
3521 948 362
3522 287 47
Yêu cầu: Phản ánh các số liệu trên vào các mục
thích hợp của nợ ngắn hạn trên BCĐKT
45
Bài tập thực hành 7 (tiếp)
NỢ
DÀI
HẠN
Phải trả người bán dài hạn
Người mua trả tiền trước dài hạn
Chi phí phải trả dài hạn
Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh
Phải trả nội bộ dài hạn
Doanh thu chưa thực hiện dài hạn
Phải trả dài hạn khác
Vay và nợ thuê tài chính dài hạn
Trái phiếu chuyển đổi
Cố phiếu ưu đãi
Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
Dự phòng phải trả dài hạn
Quỹ phát triển khoa học công nghệ
46
17/10/2016
24
Khoản mục thuộc loại tài khoản nguồn vốn
nhưng được trình bày ở nợ phải trả:
• TK 41112- cổ phiếu ưu đãi (chi tiết loại cổ phiếu bắt
buộc người phát hành phải mua lại tại một thời điểm
đã được xác định trong tương lai )
Lưu ý khi trình bày Nợ dài hạn
47
NGUỒN VỐN MS
II. Nợ dài hạn 330
1. Phải trả người bán dài
hạn 331
2. Người mua trả tiền
trước dài hạn 332
3. Chi phí phải trả dài hạn 333
4. Phải trả nội bộ về vốn
kinh doanh 334
5. Phải trả nội bộ dài hạn 335
6. Doanh thu chưa thực
hiện dài hạn 336
7. Phải trả dài hạn khác 337
332: Dư Có 131
334: Dư Có 3361
335: Dư Có chi tiết 3362,
3363, 3368
336: Dư Có chi tiết 3387
337: Dư Có chi tiết 338,
344.
48
17/10/2016
25
NGUỒN VỐN MS
II. Nợ dài hạn 330
8. Vay và nợ thuê tài
chính dài hạn 338
9. Trái phiếu chuyển đổi 339
10. Cố phiếu ưu đãi 340
11. Thuế thu nhập hoãn
lại phải trả 341
12. Dự phòng phải trả
dài hạn 342
13. Quỹ phát triển khoa
học công nghệ 343
338: Dư Có chi tiết 341 và
kết quả tìm được của số
dư Có TK 34311 trừ (-) dư
Nợ TK 34312 cộng (+) dư
Có TK 34313.
339: Dư Có chi tiết 3432
340: Dư Có TK 41112 (chi
tiết loại cổ phiếu ưu đãi được
phân loại là nợ phải trả)
49
Sử dụng số liệu của bài tập thực hành 7 và thông
tin bổ sung để trình bày vào các mục thích hợp của
nợ dài hạn trên BCĐKT.
Thông tin bổ sung:
TK Ngắn hạn Dài hạn
Dư Nợ Dư Có Dư Nợ Dư Có
343 9.000
34311 10.000
34312 1.000
347 91
50
Bài tập thực hành 8
17/10/2016
26
VỐN
CHỦ
SỞ
HỮU
Vốn góp chủ sở hữu
Nguồn kinh phí và quỹ khác
51
Một số TK có số dư Nợ: 4112, 412, 413, 421
sẽ được trình bày là số âm (*).
TK 419 luôn được trình bày là số âm (*) nếu có
số dư.
Theo dõi chi tiết 41112 phải chi tiết cổ phiếu ưu
đãi người phát hành không có nghĩa vụ phải
mua lại và có nghĩa vụ phải mua lại.
52
Lưu ý khi trình bày Vốn chủ sở hữu
17/10/2016
27
NGUỒN VỐN MS
I. Vốn chủ sở hữu 410
1. Vốn góp của chủ sở hữu 411
- CP phổ thông có quyền
biểu quyết 411a
- CP ưu đãi 411b
2. Thặng dư vốn cổ phần 412
3. Quyền chọn chuyển đổi
trái phiếu 413
4. Vốn khác của CSH 414
5. Cổ phiếu quỹ (*) 415
6. Chênh lệch đánh giá lại
tài sản 416
411a: Dư Có 41111
411b: Dư Có 41112 (chi
tiết CP ưu đãi người phát
hành không có nghĩa vụ phải
mua lại)
412: D