Kế toán, kiểm toán - Chương 9: Hệ thống Báo cáo tài chính

Sau khi nghiên cứu xong chương này người học có thể: Hiểu rõ mục đích, nội dung và vai trò của từng BCTC trong hệ thống BCTC. Hiểu được nguyên tắc và phương pháp lập từng BCTC. Cung cấp một số các gợi ý về việc sử dụng và phân tích thông tin trên BCTC đối với người sử dụng báo cáo

pptx54 trang | Chia sẻ: thuychi11 | Lượt xem: 471 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kế toán, kiểm toán - Chương 9: Hệ thống Báo cáo tài chính, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 9 HỆ THỐNG BÁO CÁO TÀI CHÍNHLớp không chuyên ngànhMỤC TIÊUSau khi nghiên cứu xong chương này người học có thể:Hiểu rõ mục đích, nội dung và vai trò của từng BCTC trong hệ thống BCTC.Hiểu được nguyên tắc và phương pháp lập từng BCTC.Cung cấp một số các gợi ý về việc sử dụng và phân tích thông tin trên BCTC đối với người sử dụng báo cáoNỘI DUNGNHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG9.1BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN9.2BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH9.3BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ9.4THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH9.5TÀI LIỆU THAM KHẢOGiáo trình Kế toán tài chínhThông tư 200/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 20149.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNGMỤC ĐÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH9.1.1MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC BÁO CÁO9.1.2YÊU CẦU CHẤT LƯỢNG9.1.3NGUYÊN TẮC LẬP VÀ TRÌNH BÀY BCTC9.1.4KỲ LẬP BCTC9.1.5TÌNH HÌNH TÀI CHÍNHTÌNH HÌNH KINH DOANH Quản lý của chủ doanh nghiệp Quản lý của cơ quan Nhà nước Ra quyết định kinh tế của những người có nhu cầu sử dụngĐÁP ỨNG YÊU CẦU9.1.1 MỤC ĐÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNHLUỒNG TIỀNCung cấp thông tin: Báo cáo tài chính của doanh nghiệpThể hiện tình hình kinh doanh của DN trong 1 kỳ nhất địnhTrình bày tình hình tài chính của DN tại một thời điểm.BCĐKTBCKQHĐKDBCLCTTTMBCTCGiải thích 1 số thông tin trên các BCTCLuồng tiền hình thành và sử dụng của DN trong 1 kỳ nhất định9.1.1 MỤC ĐÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH9.1.2 MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNHTÀI SẢNNỢ PHẢITRẢVỐNCHỦSỞHỮUTÌNH HÌNH TÀI CHÍNHTÌNH HÌNH KINH DOANHCHI PHÍDT-THU NHẬPKHÁC9.1.3 YÊU CẦU CHẤT LƯỢNGYÊU CẦU CHẤT LƯỢNG9.1.4 NGUYÊN TẮC LẬP VÀ TRÌNH BÀYHOẠT ĐỘNG LIÊN TỤCKHÔNG HOẠT ĐỘNG LIÊN TỤC Hoạt động liên tục Cơ sở dồn tích Nhất quánTrọng yếu và thận trọngBù trừCó thể so sánh đượcTheo giả định hoạt động liên tục:1234569.1.4 NGUYÊN TẮC LẬP VÀ TRÌNH BÀY Không đáp ứng giả định hoạt động liên tục:Hết thời hạn hoạt động mà không có hồ sơ xin gia hạn hoạt độngDự kiến chấm dứt hoạt động. Bị cơ quan có thẩm quyền yêu cầu giải thể, phá sản, chấm dứt hoạt động trong vòng không quá 12 tháng kể từ ngày lập BCTC. Doanh nghiệp có chu kỳ SXKD thông thường hơn 12 tháng thì không quá một chu kỳ SXKD thông thường .9.1.4 NGUYÊN TẮC LẬP VÀ TRÌNH BÀYKỲ LẬP BÁO CÁO TÀI CHÍNH KỲ LẬP BÁO CÁO TÀI CHÍNHNĂMGIỮA NIÊN ĐỘKHÁC9.2 BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁNKHÁI NIỆM9.2.1CÁC YẾU TỔ BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN9.2.2CÁC THÔNG TIN PHẢI TRÌNH BÀY9.2.3PHÂN TÍCH THÔNG TIN9.2.4HẠN CHẾ9.2.5 Khái niệm: Là một báo cáo tài chính tổng hợp thể hiện tình hình tài chính của công ty tại một thời điểm nhất định nào đó, thường là cuối tháng, cuối quý hoặc cuối năm. Phương trình kế toán:Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu9.2.1 KHÁI NIỆM9.2.2 CÁC YẾU TỐ BẢNG CĐKTTÀI SẢNNỢ PHẢI TRẢVỐN CSH=+TSngắn hạnTSdài hạnNợngắn hạnNợdài hạnKhả năng thanh toánNguồn lựckinh tếNguồn tài trợTÀI SẢN NGẮN HẠNLà tiền hoặc tương đương tiền mà việc sử dụng không gặp một hạn chế nàoDự tính để bán hoặc được sử dụng trong khuôn khổ của một chu kỳ kinh doanh bình thường của doanh nghiệpNắm giữ chủ yếu cho mục đích thương mại hoặc cho mục đích ngắn hạn và dự kiến thu hồi hoặc thanh toán trong vòng 12 tháng kể từ ngày báo cáoTÀI SẢN DÀI HẠNTất cả các tài sản khác ngoài các tài sản ngắn hạn thì được xếp vào loại tài sản dài hạnTÀI SẢN DÀI HẠNVÍ DỤ 1:Đối tượngNHDH1. Tiền mặt tồn tại quỹX2. Phải thu khách hàng A: ngày mua hàng 15/8/X, ngày lập BCTC 31/12/X, thời hạn tín dụng là 15 tháng.X3. Xe tải sử dụng ở bộ phận bán hàng (trị giá 135 trđ),X4. Tiền gửi có kỳ hạn 36 tháng, ngày gởi 20/5/X-1, ngày lập BCTC 31/12/X+1X5. Chi phí thuê văn phòng trước trả 12 thángXNỢ PHẢI TRẢ NGẮN HẠNDưới một chu kỳ sản xuất, kinh doanh thông thườngCó thời hạn thanh toán không quá 12 tháng kể từ ngày báo cáoNỢ PHẢI TRẢ DÀI HẠNNỢ PHẢI TRẢ DÀI HẠNTất cả khoản nợ phải trả ngoài nợ phải trả ngắn hạn thì được xếp vào loại nợ phải trả dài hạnVÍ DỤ 2:Đối tượngNHDH1. Vay để mua xe container thời hạn 6 tháng2. Thuế hoãn lại phải trả 3. Phải trả người bán mua sắm TSCĐ có thời hạn 3 năm kể từ ngày 20/02/X-2, ngày kết thúc năm tài chính 30/09/X4. Phải trả người bán mua sắm TSCĐ có thời hạn 3 năm kể từ ngày 20/02/X-2, ngày kết thúc năm tài chính 31/12/XVỐN CHỦ SỞ HỮUKHÁI NIỆMNGUỒN HÌNH THÀNHTừ phần vốn góp của nhà đầu tư hoặc từ kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp và là một nguồn tài trợ quan trọng đối với tài sản của doanh nghiệpLà các loại vốn thuộc quyền sở hữu của chủ doanh nghiệp, của các thành viên trong công ty liên doanh, hoặc các cổ đông trong trong ty cổ phần9.2.3 CÁC THÔNG TIN TRÌNH BÀYTIẾNG VIỆT ENGLISH1. Tiền và các khoản tương đương tiềnCash & Cash equivalence2. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạnShort term financial investments3. Các khoản phải thu thương mại và các khoản phải thu khác Trade & other receivables4. Hàng tồn kho Inventories5. Tài sản ngắn hạn khácOther current assets9.2.3 CÁC THÔNG TIN TRÌNH BÀYTIẾNG VIỆT ENGLISH6. Tài sản cố định hữu hìnhProperty, plan and equipment/ Tangible fixed assets7. Tài sản cố định vô hìnhIntangible assets8. Các khoản đầu tư tài chính dài hạnLong term financial investments9. Chi phí xây dựng cơ bản dở dangConstruction in progress10. Tài sản dài hạn khácOther non-current assetsTIẾNG VIỆT ENGLISH11. Các khoản vayShort term loans from12. Các khoản phải trả thương mại và phải trả ngắn hạn khácTrade & other payables13. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nướcTaxation & goverment payables14. Các khoản vay dài hạn và nợ phải trả dài hạn khác Long term loan from & Other non-current liabilities15. Các khoản dự phòngProvisions9.2.3 CÁC THÔNG TIN TRÌNH BÀY9.2.3 CÁC THÔNG TIN TRÌNH BÀYTIẾNG VIỆT ENGLISH16. Vốn góp của chủ sở hữu Paid-in or issued capital17. Các quỹReserves18. Lợi nhuận chưa phân phốiRetained earning9.2.4 Phân tích thông tin trên Bảng cân đối kế toán đối với người sử dụngNHÀ QUẢN LÝNHÀ ĐẦU TƯCHỦ NỢ3ĐÒN BẨY TÀI CHÍNH1VỐN LƯU ĐỘNG24CƠ CẤU TÀI CHÍNHVỐN CỐ ĐỊNHVỐN LƯU ĐỘNGVỐN CỐ ĐỊNHĐÒN BẨY TÀI CHÍNHNHÀ QUẢN LÝNHÀ ĐẦU TƯ & CHỦ NỢCƠ CẤU TÀI CHÍNHNHÀ QUẢN LÝNHÀ ĐẦU TƯ & CHỦ NỢ9.2.5 HẠN CHẾ VẤN ĐỀ ĐO LƯỜNGTÍNH ĐẦY ĐỦ CỦA THÔNG TINSỰ TƯƠNG THÍCH CỦA THÔNG TINSử dụng giá gốc trong việc ghi nhận tài sản chưa quan tâm nhiều đến yếu tố giá trị tiền tệ theo thời  vẫn chưa thực sự được phản ảnh đúng giá trị các nguồn lực kinh tế hiện có.Áp dụng chung cho nhiều loại hình doanh nghiệp đã đặt một số doanh nghiệp có những hoạt động kinh doanh đặc thù gặp rất nhiều khó khăn trong vấn đề trình bày thông tin, và đôi khi việc trình bày một cách áp đặt như vậy có thể làm mất đi bản chất thực sự của thông tin cung cấpCác tài sản khác như: thương hiệu, tài năng của nhân viên,hiên nay vẫn chưa được thể hiện mà đôi khi các tài sản này lại là chủ yếu và rất lớn đối với một số các doanh nghiệp.9.3 BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANHKHÁI NIỆM9.3.1HẠN CHẾPHÂN TÍCH THÔNG TIN9.3.2CÁC THÔNG TIN TRÌNH BÀY9.3.39.3.49.3.1 KHÁI NIỆMLà một báo cáo tài chính tổng hợp thể hiện tình hình hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp trong một khoảng thời gian nhất định.9.3.2 CÁC THÔNG TIN TRÌNH BÀY TIẾNG VIỆT ENGLISH1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụSales2. Các khoản giảm trừ doanh thuDeductions3. Doanh thu thuần về hoạt động bán hàng và cung cấp dịch vụNet sales4. Giá vốn hàng bánCosts of goods sold5. Lợi nhuận gộp về hoạt động bán hàng và cung cấp dịch vụGross profit 9.3.2 CÁC THÔNG TIN TRÌNH BÀY TIẾNG VIỆT ENGLISH6. Doanh thu hoạt động tài chínhFinancial income7. Chi phí tài chínhFinancial expenses8. Chi phí bán hàngSelling expenses9. Chi phí quản lý doanh nghiệpAdministrative overheads10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanhNet operating profit 9.3.2 CÁC THÔNG TIN TRÌNH BÀY TIẾNG VIỆT ENGLISH11. Thu nhập khácOther income12. Chi phí khácOther expenses13. Lợi nhuận kế toán trước thuếTotal accounting profit before tax 14. Thuế thu nhập doanh nghiệpCorporate income tax 15. Lợi nhuận sau thuếProfit after tax 16. Lãi cơ bản trên cổ phiếuEarning per share 17. Lãi suy giảm trên cổ phiếuDiluted EPS9.3.3 PHÂN TÍCH THÔNG TIN NHÀ QUẢN LÝNHÀ ĐẦU TƯCHỦ NỢ3Mức độ cạnh tranh trong ngành nghề1Quy mô & hiệu quả hoạt động kinh doanh24Ước tính khả năng tạo lợi nhuận tương laiChính sách tài chính, hoạt động DN theo đuổi9.3.4 HẠN CHẾTính phù hợp Doanh thu & Chi phíRủi to tiềm tàngChi phí cơ hội vốnDoanh thu được ghi nhận vào thời điểm phát sinh nhưng một số khoản chi phí lại chưa thực sự phù hợp với doanh thu tạo ra trong kỳ do TSCĐ bị chi phối bởi nguyên tắc giá gốcChỉ mới xét đến các chi phí thực tế phát sinh như chi phí sử dụng vốn vay, mà chưa quan tâm đến các chi phí cơ hội của VCSH do chủ sở hữu đã hy sinh vì chọn lựa phương án kinh doanh này mà hy sinh các cơ hội đầu tư khácViệc thay đổi một số các chính sách kế toán cũng có thể tác động đến chi phí có thể làm cho thông tin thay đổi theo hướng có lợi cho doanh nghiệp.9.4 BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆKHÁI NIỆM9.4.1NỘI DUNG 9.4.2NGUYÊN TẮC LẬP9.4.39.4.1 KHÁI NIỆMLà một báo cáo tài chính tổng hợp thể hiện luồng tiền được hình thành và luồng tiền được sử dụng của doanh nghiệp trong một khung thời gian nhất định.9.4.2 NGUYÊN TẮC LẬPBáo cáo lưu chuyển tiền tệ được lập trên cơ sở tiền mặt (cash basic) tức là dựa trên dòng tiền thực tế thu vào và dòng tiền thực tế chi ra trong một kỳ. Và theo đó, nguồn tiền được hình thành sẽ được ghi số dương, việc sử dụng tiền được ghi số âm trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ. Nguyên tắc này khác với nguyên tắc cơ sở dồn tích (accrual basic) dùng để lập BCĐKT và BCKQHĐKD. 9.4.3 NỘI DUNGBÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỂN TỆ(CASH FLOW STATEMENT)Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh(Cash flows from operating activities)Dòng tiền từ hoạt động đầu tư(Cash flows from investing activities)Dòng tiền từ hoạt động tài chính(Cash flows from financing activities)DÒNG TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG KINH DOANHKhái niệm: Là các hoạt động tạo ra doanh thu chủ yếu của doanh nghiệp và các hoạt động khác không phải là các hoạt động đầu tư hay hoạt động tài chính.Có 2 phương pháp lập:Phương pháp trực tiếp (direct method) Phương pháp gián tiếp (indirect method)PHƯƠNG PHÁP TRỰC TẾP Liên quan đến việc liệt kê thành các nhóm chính của các nghiệp vụ nhận tiền và chi tiền ở cả ba hoạt động. Nội dung: tiền thu được từ bán hàng và cung cấp dịch vụ, tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ, tiền thanh toán lương cho nhân viên, tiền chi trả lãi vay, tiền chi nộp thuếÁp dụng trong việc trình bày lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh, phương pháp này dựa trên lợi nhuận kế toán trước thuế . Lợi nhuận kế toán trước thuế được xác định trên cơ sở dồn tích  cần phải thực hiện điều chỉnh cho các khoản doanh thu và chi phí không liên quan đến tiền và loại bỏ ra khỏi lợi nhuận kế toán các khoản lãi/lỗ không thuộc về hoạt động kinh doanh.PHƯƠNG PHÁP GIÁN TẾP Đối với các khoản doanh thu, thu nhập làm tăng lợi nhuận kế toán nhưng không bằng tiền sẽ được trừ ra khỏi lợi nhuận kế toán. Ví dụ: Chênh lệch lãi do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ vào cuối niên độ kế toán,... Còn đối với các khoản chi phí không phải bằng tiền sẽ được cộng ngược trở lại vào lợi nhuận kế toán để xác định dòng tiền. Ví dụ: Chi phí khấu hao, chi phí dự phòng, chênh lệch lỗ do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ vào cuối niên độ kế toán,...PHƯƠNG PHÁP GIÁN TẾPDÒNG TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯMua hoặc bán tài sản, nhượng bán hoặc thanh lý dài hạn: quyền sử dụng đất, nhà cửa, máy móc thiết bị. Đầu tư vào các loại chứng khoán nợ và chứng khoán vốn của các đơn vị khác; Tiền lãi, cổ tức và lợi nhuận được chia từ các khoản đầu tư (trừ chứng khoán mục đích thương mại). DÒNG TIỀN HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNHNợ phải trả dài hạn (như trái phiếu) và các khoản thuộc vốn chủ sở hữu. Phát hành trái phiếu hay cổ phiếu.Khoản thanh toán khi đáo hạn đối với trái phiếu, hoàn trả vốn góp cho nhà đầu tư Chi trả cổ tức bằng tiền và các giao dịch liên quan đến việc mua hoặc bán cổ phiếu quỹ bằng tiền. 9.5 THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNHKHÁI NIỆM9.5.1NỘI DUNG 9.5.2 Là một bộ phận hợp thành không thể tách rời của báo cáo tài chính doanh nghiệp, dùng để mô tả mang tính tường thuật, diễn giải các chính sách áp dụng, các giao dịch, sự kiện và phân tích chi tiết số liệu được trình bày trên Bảng cân đối kế toán, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ cũng như các thông tin cần thiết khác.9.5.1 KHÁI NIỆM1Tuân thủ các chuẩn mực và các chế độ kế toán Việt Nam2Cơ sở đánh giá và chính sách kế toán được áp dụng3Thông tin bổ sung cho các khoản mục được trình bày trong mỗi BCTC.2Biến động trong vốn chủ sở hữu 1Chính sách kế toán quan trọng9.5.2 NỘI DUNGTÓM TẮT