VỀ KIẾN THỨC VÀ KỸ NĂNG
Cung cấp các khái niệm về TSCĐ và CCDC
Cung cấp phương pháp xác định nguyên giá TSCĐ và giá gốc CCDC
Cung cấp quy trình quản lý và sử dụng TSCĐ, CCĐC ở NHTM
Cung cấp phương pháp hạch toán liên quan tới TSCĐ, CCDC
53 trang |
Chia sẻ: thuychi11 | Lượt xem: 690 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kế toán ngân hàng - Kế toán tài sản cố định công cụ dụng cụ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
*ThS. Nguyễn Tài Yên*KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNHVỀ KIẾN THỨC VÀ KỸ NĂNGCung cấp các khái niệm về TSCĐ và CCDCCung cấp phương pháp xác định nguyên giá TSCĐ và giá gốc CCDCCung cấp quy trình quản lý và sử dụng TSCĐ, CCĐC ở NHTMCung cấp phương pháp hạch toán liên quan tới TSCĐ, CCDCVỀ THÁI ĐỘ VÀ YÊU CẦUSinh viên tích cực đọc các văn bản pháp quy liên quanCó thái độ tích cực trong việc học tập ở nhà và xây dựng bài trên lớpCó các kỹ năng để xử lý các nghiệp vụ trong thực tế liên quan đến TSCĐ và CCDCThS. Nguyễn Tài Yên**KẾ TOÁN TSCĐ - CCDCNỘI DUNG:Khái quát về TSCĐ - CCDC.Phương pháp kế toán TSCĐ .Phương pháp kế toán CCDC.*ThS. Nguyễn Tài Yên*KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC (tt)TÀI LIỆU THAM KHẢO*ThS. Nguyễn Tài Yên*1. Giáo trình kế toán ngân hàng (chương 5)2.Chuẩn mực số 03 - TSCĐ hữu hình.3.Chuẩn mực số 04 - TSCĐ vô hình.4.Thông tư 161/2007/TT-BTC ban hành ngày 31 tháng 12 năm 2007 hướng dẫn thực hiện các chuẩn mực đợt 1,2,3.5.Quyết định số 206/2003/QĐ-BTC ngày 12/12/2003 của Bộ tài chính về “Ban hành chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định”.6. Thông tư số 45/2013/TT-BTC hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao TSCĐ.KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC (tt)I.Khái quát về TSCĐ - CCDC:*ThS. Nguyễn Tài Yên*1.Khái niệm:TSCĐ là một trong các nguồn lực do NH nắm giữ và có thể thu được lợi ích kinh tế trong tương lai.Có hình thái vật chất cụ thể hoặc không có hình thái vật chất.Có giá trị lớn và thời gian sử dụng lâu dài.Được NH sử dụng cho các hoạt động kinh doanh. KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC (tt)I.Khái quát về TSCĐ – CCDC (tt):*ThS. Nguyễn Tài Yên*2.Tiêu chuẩn TSCĐ: TSCĐ phải thỏa mãn đồng thời 4 tiêu chuẩn: Có thể thu được lợi ích kinh tế trong tương lai từ việc sử dụng tài sản đó. Nguyên giá tài sản phải được xác định một cách tin cậy. Có thời gian sử dụng từ 1 năm trở lên. Có giá trị từ 30.000.000đ trở lên (TT 45/2013). KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC (tt)I.Khái quát về TSCĐ – CCDC (tt):*ThS. Nguyễn Tài Yên*3.Phân loại TSCĐ: Thuộc sở hữu Thuê tài chínhGiữ hộTSCĐ hữu hình TSCĐ vô hìnhKẾ TOÁN TSCĐ – CCDC (tt)I.Khái quát về TSCĐ – CCDC (tt):*ThS. Nguyễn Tài Yên*4.Nguyên tắc xác định giá trị TSCĐ: TSCĐ mua sắm:Nguyên giá TSCĐ = 1-2+3+4 Trong đó:1: Giá mua trên hóa đơn2: Khoản giảm giá, chiết khấu TM3: Các khoản thuế không được hoàn lại4: Các chi phí liên quan trước khi sử dụngVÍ DỤ MINH HỌANgân hàng nhập khẩu 1 xe ô tô 4 chổ ngồi, giá nhập khẩu 50.000 USD, thuế nhập khẩu 60%, thuế TTĐB 40%, thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ 10%. Chi phí vận chuyển từ cảng về đơn vị là 11 trđ (bao gồm VAT 10%), chi phí lắp đặt chạy thử 10trđ. Tỷ giá giao dịch 20.000đ/ USD.Yêu cầu : Xác định Nguyên giá của TSCĐ trên.*ThS. Nguyễn Tài Yên*KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC (tt) NG TSCĐ= Giá QT XDCT+ Chi phí và lệ phí trước bạ*ThS. Nguyễn Tài Yên*I.Khái quát về TSCĐ – CCDC (tt):4.Nguyên tắc xác định giá trị TSCĐ (tt): TSCĐ xây dựng theo phương thức giao thầu: NG TSCĐ= Giá thành thực tế+ Chi phí lắp đặt,chạy thử TSCĐ tự xây dựng hoặc tự chế:KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC (tt) NG TSCĐ= Giá trị danh nghĩa+Chi phí liên quan*ThS. Nguyễn Tài Yên*I.Khái quát về TSCĐ – CCDC (tt):4.Nguyên tắc xác định giá trị TSCĐ (tt): TSCĐ hình thành từ nguồn khác:KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC (tt)I.Khái quát về TSCĐ – CCDC (tt):*ThS. Nguyễn Tài Yên*4.Nguyên tắc xác định giá trị TSCĐ (tt): Nguyên giá tài sản cố định chỉ được thay đổi trong các trường hợp sau:a. Đánh giá lại giá trị tài sản cố định theo quy định của pháp luật.b. Nâng cấp tài sản cố định.c. Tháo dỡ một hay một số bộ phận của tài sản cố định. KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC (tt)I.Khái quát về TSCĐ – CCDC (tt):*ThS. Nguyễn Tài Yên*5.Khấu hao TSCĐ: Nguyên tắc trích khấu hao TSCĐ:TSCĐ của ngân hàng có liên quan đến hoạt động kinh doanh đều phải trích khấu hao.Không được tính và trích khấu hao đối với những TSCĐ đã khấu hao hết nhưng vẫn sử dụng vào hoạt động kinh doanh.Những TSCĐ chưa khấu hao hết đã hỏng, doanh nghiệp phải xác định nguyên nhân, quy trách nhiệm đền bù, đòi bồi thường thiệt hại... hoặc tính vào chi phí khác. Mức khấu hao năm=Nguyên giá TSCĐ/Số năm sử dụng*ThS. Nguyễn Tài Yên*I.Khái quát về TSCĐ – CCDC (tt):5.Khấu hao TSCĐ (tt):KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC (tt) Các phương pháp tính khấu hao TSCĐ:Phương pháp khấu hao đường thẳng: Trong đó: Số năm sử dụng theo quy định của BTC.*ThS. Nguyễn Tài Yên* Mức khấu hao năm=GT còn lại củaTSCĐxTỷ lệ khấu hao nhanh (%)I.Khái quát về TSCĐ – CCDC (tt):5.Khấu hao TSCĐ (tt):KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC (tt) Các phương pháp tính khấu hao TSCĐ:Phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần có điều chỉnh:Tỷ lệ khấu hao nhanh =Tỉ lệ khấu hao theo PP đường thẳngxHệ số điều chỉnh*ThS. Nguyễn Tài Yên*I.Khái quát về TSCĐ – CCDC (tt):5.Khấu hao TSCĐ (tt):KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC (tt) Các phương pháp tính khấu hao TSCĐ:Phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần có điều chỉnh:Thời gian sử dụng của TSCĐHệ số điều chỉnh (lần)Đến 4 năm 1,5Trên 4 đến 6 năm 2,0Trên 6 năm 2,5VÍ MINH HỌANgân Hàng đang quản lý 1 TSCĐ phục vụ cho hoạt động kinh doanh, nguyên giá của TSCĐ là 160.000.000đ, thời gian sử dụng là 8 năm.Yêu cầu: Xác định mức khấu hao của năm thứ 2, 3, 4 đối với TSCĐ trên theo hai phương pháp sau: Ngân hàng khấu hao theo phương pháp đường thẳngNgân hàng khấu hao theo phương pháp khấu hao nhanh (số dư giảm dần)*ThS. Nguyễn Tài Yên**ThS. Nguyễn Tài Yên*Ghi tăng nguyên giá: nếu TSCĐ thực sự cải thiện trạng thái hiện tại so với trạng thái tiêu chuẩn ban đầu.Ghi vào chi phí trong kỳ: nhằm mục đích khôi phục hoặc duy trì khả năng đem lại lợi ích kinh tế của tài sản theo trạng thái hoạt động tiêu chuẩn ban đầu. I.Khái quát về TSCĐ – CCDC (tt):KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC (tt)6.Sửa chữa TSCĐ:*ThS. Nguyễn Tài Yên*I.Khái quát về TSCĐ – CCDC (tt):KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC (tt)7. Thiếu - mất TSCĐ: Khi TSCĐ bị thiếu, mất: NH xử lý như sau: Tiền bồi thường của cá nhân, tập thể.Tiền bồi thường của tổ chức bảo hiểmSử dụng dự phòng được trích lập trong chi phíQuỹ dự phòng tài chính của tổ chức tín dụng.Hạch toán vào chi phí khác trong kỳ KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC (tt)I.Khái quát về TSCĐ – CCDC (tt):*ThS. Nguyễn Tài Yên*8.Quy trình kế toán TSCĐ:Lập dự toánMua, XDQuyết toánSử dụngKế hoạchThanh toánGhi nhận TSCĐ Quản lý, K. haoCÂU HỎI THẢO LUẬN NHÓMPhân biệt tài sản thuê tài chính và tài sản thuê hoạt động?Ảnh hưởng của việc thuê hoạt động và thuê tài chính lên báo cáo tài chính như thế nào?* SV thảo luận theo nhóm từ 3 tới 5 người, nộp kết quả trả lời sau thời gian cho phép.*ThS. Nguyễn Tài Yên*KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC (tt)I.Khái quát về TSCĐ – CCDC (tt):*ThS. Nguyễn Tài Yên** Công cụ dụng cụ:CCDC là TS hữu hình nhưng khơng đáp ứng đồng thời 4 tiêu chuẩn như TSCĐ.Giá mua tương tự như TSCĐ.Quy trình quản lý tương tự như TSCĐ.Khơng trích khấu hao mà phân bổ vào chi phí hoạt động trong kỳ (nếu CCDC cĩ giá trị lớn hoặc thời gian sử dụng lâu dài thì hạch tốn phân bổ). KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC (tt)II.Phương pháp kế toán TSCĐ:*ThS. Nguyễn Tài Yên*1.Tài khoản sử dụng: Nhập TSCĐ- Điều chỉnh tăng NG Xuất TSCĐ Điều chỉnh giảm NGTSCĐ – 301/302NG TSCĐ hiện tạiKẾ TOÁN TSCĐ – CCDC (tt)II.Phương pháp kế toán TSCĐ (tt):*ThS. Nguyễn Tài Yên*1.Tài khoản sử dụng (tt):Chi mua TSCĐQuyết toán mua sắm TSCĐMua sắm TSCĐ – 3210Mua sắm TSCĐ chưa quyết toánKẾ TOÁN TSCĐ – CCDC (tt)II.Phương pháp kế toán TSCĐ (tt):*ThS. Nguyễn Tài Yên*1.Tài khoản sử dụng (tt):Chi sửa chữa TSCĐ Quyết toán Giá trị bị loại bỏChi sửa chữa TSCĐ – 3230Chi sửa chữa TSCĐ chưa quyết toánKẾ TOÁN TSCĐ – CCDC (tt)II.Phương pháp kế toán TSCĐ (tt):*ThS. Nguyễn Tài Yên*1.Tài khoản sử dụng (tt):Trích khấu hao TSCĐGiảm GT hao mòn do giảm NG TSCĐXuất TSCĐKhấu hao TSCĐ - 305 Hao mòn TSCĐ hiện có TK 3051: Khấu hao TSCĐ hữu hình TK 3052: Khấu hao TSCĐ vô hìnhKẾ TOÁN TSCĐ – CCDC (tt)II.Phương pháp kế toán TSCĐ (tt):*ThS. Nguyễn Tài Yên*1.Tài khoản sử dụng (tt): Nhận vốn bằng TSCĐ TSCĐ hình thành từ các quỹ Hoàn trả vốn Chuyển thành vốn điều lệ Vốn đầu tư XDCB, mua sắm TSCĐ - 6020Vốn hiện có Các TK khác: - Thanh toán: TM, TG, TTV - VAT đầu vào – 3532 / VAT phải nộp – 4531 - Thu nhập / Chi phí KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC (tt)II.Phương pháp kế toán TSCĐ (tt):*ThS. Nguyễn Tài Yên*2.Hạch toán:Kế toán mua sắm TSCĐ tại Hội sở:Khi mua TSCĐ:TK Mua sắm TSCĐTK 3210 TK thích hợp TM, TG, TTV,..Chi mua, nộp thuế, vận chuyển,.. (1a)TK VAT đầu vào - 3532VAT trên hóa đơn (1b) TK TSCĐTK 301/302 Giá trị TSCĐ khi quyết toán(2)TK Quỹ ĐTXDCB - 602TK Quỹ tài trợ - 62,Giá trị tài trợ mua sắm TSCĐ Nếu mua từ các QuỹVÍ DỤ MINH HỌANgày 01/12/N, tại hội sở Ngân hàng TMCP A tiến hành mua 1 TSCĐ trị giá 500trđ chưa bao gồm VAT (VAT khấu từ 10%), chi phí vận chuyển bao gồm VAT 10% là 5,5trđ, nộp các khoản thuế trực tiếp 10trđ, tất cả đã thanh toán cho nhà cung cấp bằng tiền mặt. Sau đó 5 ngày Ngân hàng tiến hành quyết toán, toàn bộ chi phí mua sắm TSCĐ đều được duyệt.Yêu cầu: Thực hiện các bút toán liên quan biết TSCĐ này được mua từ quỹ đầu tư phát triển.*ThS. Nguyễn Tài Yên*KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC (tt)II.Phương pháp kế toán TSCĐ (tt):*ThS. Nguyễn Tài Yên*2.Hạch toán (tt):Kế toán mua sắm TSCĐ tại chi nhánh:CN tiến hành mua TSCĐ và thanh toán cho nhà cung cấp tương tự như tại HS.Khi CN được duyệt dự toán và nhận vốn:TK P.trả MSTSCĐ - 4510TK ĐCV - 519Vốn mua TSCĐ nhận từ HSKẾ TOÁN TSCĐ – CCDC (tt)II.Phương pháp kế toán TSCĐ (tt):*ThS. Nguyễn Tài Yên*2.Hạch toán (tt):Kế toán mua sắm TSCĐ tại chi nhánh:Khi CN được duyệt quyết toán mua TSCĐ:Khi CN chuyển vốn mua TSCĐ về HS:TK MSTSCĐ - 3210TK P.trả MSTSCĐ - 4510Vốn mua TSCĐ được HS duyệt TK ĐCV - 519TK TSCĐ – 301/302Nguyên giá TSCĐ KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC (tt)II.Phương pháp kế toán TSCĐ (tt):*ThS. Nguyễn Tài Yên*2.Hạch toán (tt):Kế toán mua sắm TSCĐ tại chi nhánh:Khi HS chuyển vốn mua TSCĐ cho CN:Khi HS duyệt quyết toán TSCĐ cho CN:TK T.Ư MSTSCĐ - 3612TK ĐCV – 519.CNNguyên giá TSCĐ CN được duyệt TK ĐCV – 519.CN TK T.Ư MSTSCĐ - 3612Vốn cấp cho CN mua TSCĐ KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC (tt)II.Phương pháp kế toán TSCĐ (tt):*ThS. Nguyễn Tài Yên*2.Hạch toán (tt):Kế toán điều chuyển TSCĐ:Tại đơn vị chuyển TSCĐ:Chuyển nguyên giá TSCĐ: TK NG TSCĐ - 301TK ĐCV - 519Nguyên giá TSCĐTK ĐCV – 519TK Hao mòn TSCĐ - 305Giá trị khấu hao TSCĐĐồng thời chuyển khấu hao: KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC (tt)II.Phương pháp kế toán TSCĐ (tt):*ThS. Nguyễn Tài Yên*2.Hạch toán (tt):Kế toán điều chuyển TSCĐ:Tại đơn vị nhận TSCĐ:Nhận nguyên giá TSCĐ: TK ĐCV – 519TK NG TSCĐ - 301Nguyên giá TSCĐĐồng thời nhận khấu hao: TK Hao mòn TSCĐ - 305TK ĐCV - 519Giá trị hao mòn TSCĐVÍ DỤ MINH HỌA- Ngày 20/12/N, Ngân Hàng Công Thương chi nhánh Sài Gòn điều chuyển cho Ngân Hàng Công Thương chi nhánh Đồng Nai 1 tài sản cố định hữu hình. Nguyên giá TS là 500 trđ, đã khấu hao 200trđ. Chi phí vận chuyển tài sản này là 2 trđ, chi nhánh Đồng Nai đã thanh toán cho đơn vị vận chuyển bằng tiền mặt.- Yêu cầu: thực hiện các bút toán tại hai chi nhánh của Ngân Hàng Công Thương.Lưu ý: Chi phí vận chuyển TSCĐ trong trường hợp điều chuyển hạch toán vào TK 8699 “chi phí quản lý khác”*ThS. Nguyễn Tài Yên*KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC (tt)II.Phương pháp kế toán TSCĐ (tt):*ThS. Nguyễn Tài Yên*2.Hạch toán (tt):Kế toán thanh lý TSCĐ:TK TN khác - 7900TK Thích hợp – TM, TG,Thu từ thanh lý Tiền thu và chi từ thanh lý TSCĐ:TK Chi phí khác - 8900TK VAT P.nộp - 4531VAT phải nộp (nếu có)Chi từ thanh lý KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC (tt)II.Phương pháp kế toán TSCĐ (tt):*ThS. Nguyễn Tài Yên*2.Hạch toán (tt):Kế toán thanh lý TSCĐ (tt):Xuất TSCĐ: TK Nguyên giá TSCĐ - 301TK Hao mòn TSCĐ - 305TK Chi phí khác - 8900Giá trị hao mòn TSCĐGiá trị còn lại của TSCĐKẾ TOÁN TSCĐ – CCDC (tt)II.Phương pháp kế toán TSCĐ (tt):*ThS. Nguyễn Tài Yên*2.Hạch toán (tt):Kế toán thiếu, mất TSCĐ:Khi kiểm kê TSCĐ, phát hiện thiếu: Khi xử lý TSCĐ bị thiếu, mất:TK Nguyên giá TSCĐ - 301TK Hao mòn TSCĐ - 305TK Thiếu mất TS - 3614Giá trị hao mòn TSCĐGiá trị còn lại của TSCĐTK Thiếu mất TS - 3614TK Thích hợp – TM, TG,..Giá trị xử lý KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC (tt)II.Phương pháp kế toán TSCĐ (tt):*ThS. Nguyễn Tài Yên*2.Hạch toán (tt):Kế toán khấu hao TSCĐ:Khi trích khấu hao TSCĐ: TK Hao mòn TSCĐ - 305TK Chi khấu hao - 8710Giá trị hao mòn TSCĐ kỳ nàyKẾ TOÁN TSCĐ – CCDC (tt)II.Phương pháp kế toán TSCĐ (tt):*ThS. Nguyễn Tài Yên*2.Hạch toán (tt):Kế toán sửa chữa TSCĐ:Chi phí sửa chữa lớn (không thường xuyên): TK Sửa chữa TSCĐTK 3230 TK thích hợp TM, TG, TTV,..Chi sửa chữa TSCĐ (1a)TK VAT đầu vào - 3532VAT trên hóa đơn (1b) TK TSCĐTK 301/302 Quyết toán tăng NG TSCĐ (2)Quyết toán vào Chi phí (3)TK CP SC TSCĐ - 8720VÍ DỤ MINH HỌA- Ngày 01/01/N tại NHTM A phát sinh các nghiệp vụ kinh tế sau: 1. Thanh lý 1 TSCĐ hữu hình. Chi phí thanh lý trả bằng tiền mặt 2trđ. Nguyên giá của TSCĐ là 300trđ, đã khấu hao 250 trđ. Ngân hàng bán thu về bằng tiền mặt 33trđ, trong đó bao gồm VAT 10%. 2.Chi phí sữa chữa TSCĐ phát sinh 22 trđ bằng TM, trong đó VAT 10%. 3. Phát hiện mất 1 TSCĐ hữu hình chưa rõ nguyên nhân, nguyên giá TSCĐ là 50trđ, đã khấu hao 20trđ.Yêu cầu: Thực hiện các bút toán phát sinh trong ngày 01/01/N tại ngân hàng A.*ThS. Nguyễn Tài Yên*KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC (tt)III.Phương pháp kế toán CCDC:*ThS. Nguyễn Tài Yên*1.Tài khoản sử dụng: Mua CCDCXuất CCDC đưa vào sử dụngTK CCDC – 311CCDC hiện cònCác TK khác: - Thanh toán: TM, TG, TTV - VAT đầu vào – 3532 - Mua sắm CCLĐ - 874 / Chi phí chờ phân bổ - 3880KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC (tt)III.Phương pháp kế toán CCDC (tt):*ThS. Nguyễn Tài Yên*2.Hạch toán:Khi mua CCDC:TK Thích hợp – TM, TG, TTVTK CCDC - 3110TK VAT vào - 3532Giá mua CCDC,chi phí liên quanVAT trên hoá đơnKẾ TOÁN TSCĐ – CCDC (tt)III.Phương pháp kế toán CCDC (tt):*ThS. Nguyễn Tài Yên*2.Hạch toán (tt):Khi xuất CCDC vào sử dụng:TK CCDC - 3110TK Chi phí CCLĐ - 8740TK CP chờ P.bổ - 3880GT CCDC phân bổ một lầnGT CCDC phân bổ nhiều lầnTK 8740Định kỳ phân bổKẾ TOÁN TSCĐ – CCDC (tt)III.Phương pháp kế toán CCDC (tt):*ThS. Nguyễn Tài Yên*2.Hạch toán (tt):Chuyển TSCĐ đang sử dụng thành CCDC:TK CCDC - 3110Nguyên giá TSCĐ (1a)TK HM TSCĐ - 3051Giá trị hao mòn TSCĐ (1b)Phân bổ GT còn lại vào Chi phí (2)TK CP MS CCLĐ - 8740TK TSCĐ – 301Hạch toán GT còn lại vào CP chờ PB (3)TK CP chờ P.bổ - 3880BÀI TẬP THỰC HÀNHNgày 15/12/X tại Ngân hàng công thương chi nhánh Bến Tre có một số NVKT phát sinh như sau:1. Nhận được một phương tiện vận chuyển do Ngân Hàng công thương Việt Nam chuyển đến, nguyên giá của TSCĐ là 500.000.000 đ; đã khấu hao 30.000.000đ. Chi phí vận chuyển đã trả bằng tiền mặt, trong đó cước phí vận chuyển chưa có thuế là 5.000.000 đ, VAT 10%.2. Mua một số công cụ dụng cụ về nhập kho, giá chưa có thuế 6.000.000 đ, VAT 10%, Ngân hàng đã thanh toán cho người bán qua tài khoản tiền gửi Ngân hàng nhà nước. Chi phí vận chuyển bốc dỡ số công cụ trên bằng tiền mặt là 300.000đ đã bao gồm VAT (10%).*ThS. Nguyễn Tài Yên*BÀI TẬP THỰC HÀNH (tt)3. Xuất kho công cụ dụng cụ dùng cho bộ phận kho quỹ là 2.000.000 đ, loại phân bổ 50%.4. Căn cứ vào dự toán được duyệt, NH đã mua một TSCĐ với giá mua 200.000.000 đ, VAT 10%, chi phí vận chuyển người bán chịu, NH đã chuyển tiền thanh toán cho người bán qua tài khoản tiền gửi mở tại ngân hàng này.5. Chuyển 1 TSCĐ đang sử dụng thành CCDC, nguyên giá 50trđ, đã khấu hao 40trđ. CCDC này được phân bổ cho 2 kỳ kế toán và đã phân bổ cho kỳ này.Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh. Biết rằng, các NH trên địa bàn tỉnh Bến Tre có tham gia thanh toán bù trừ.*ThS. Nguyễn Tài Yên*HƯỚNG DẪN GIẢICâu 1:a. Nợ TK 301 (TSCĐ): 500.000.000 đ Có TK 5191 (điều chuyển vốn): 500.000.000 đb. Nợ TK 5191 (điều chuyển vốn) : 30.000.000 đ Có TK 305 (hao mòn TSCĐ): 30.000.000 đc. Nợ TK 8699 (CP quản lý khác): 5.000.000 đ Nợ TK 3532(thuế GTGT đầu vào): 500.000 đ Có TK 1011(tiền mặt) : 5.500.000 đ*ThS. Nguyễn Tài Yên*HƯỚNG DẪN GIẢICâu 2:a. Nợ TK 311 (Công cụ dụng cụ): 6.000.000 đ Nợ TK 3532 (thuế GTGT đầu vào): 600.000 đ Có TK 1113 (tiền gửi tại NHNN): 6.600.000đb. Nợ TK 311 (công cụ dụng cụ): 272.727 đ Nợ TK 3532 (thuế GTGT đầu vào): 27.273 đ Có TK 1011 (tiền mặt): 300.000 đ*ThS. Nguyễn Tài Yên*HƯỚNG DẪN GIẢICâu 3: Nợ TK 874 (chi phí mua sắm cclđ):1.000.000 đ Nợ TK 388 (chi phí chờ phân bổ) : 1.000.000 đ Có TK 311 (công cụ dụng cụ): 2.000.000 đCâu 4: Nợ TK 321 (CP mua sắm TSCĐ): 200.000.000 đ Nợ TK 3532 (thuế GTGT đầu vào): 20.000.000 đ Có TK 4211 (tiền gửi không kỳ hạn): 220.000.000đ*ThS. Nguyễn Tài Yên*HƯỚNG DẪN GIẢICâu 5: Chuyển nguyên giá:Nợ TK 311: 50trđ Có TK 301: 50trđ Chuyển khấu hao:Nợ TK 305: 40trđ Có TK 311: 40trđ Xuất sử dụng:Nợ TK 388: 5 trđNợ TK 874: 5 trđ Có TK 311: 10 trđ*ThS. Nguyễn Tài Yên*TÓM TẮT NỘI DUNG CHÍNHCác khái niệm về TSCĐ và CCDCQuy trình mua sắm TSCĐ và CCDC ở ngân hàngCác phương pháp trích khấu hao TSCĐHạch toán nghiệp vụ mua TSCĐ ở hội sởHạch toán nghiệp vụ mua TSCĐ ở chi nhánhHạch toán điều chuyển và xử lý thiếu mất TSCĐHạch toán trích khấu hao và thanh lý TSCĐ*ThS. Nguyễn Tài Yên*Kết thúc chương 4*ThS. Nguyễn Tài Yên*