Kế toán nghiệp vụ huy động vốn

Sau khi nghiên cứu xong chương này sinh viên cần đạt được những kiến thức, kỷ năng và thái độ sau: Kiến thức: Hiểu được các phương thức huy động vốn của NHTM, quy trình huy động vốn, phương thức tính và trả lãi cho khách hàng Kỷ năng: Biết cách tính lãi, xử lý các trường hợp liên quan đến huy động vốn, hạch toán gốc và lãi cho khách hàng ở từng thời điểm Thái độ: Nhiệt tình, say mê và tích cực nghiên cứu trao đổi với giáo viên, thảo luận với các bạn trong lớp

pdf56 trang | Chia sẻ: thuychi11 | Lượt xem: 1464 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kế toán nghiệp vụ huy động vốn, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 1 ThS. Nguyễn Tài Yên KẾ TOÁN HUY ĐỘNG VỐN ThS. Nguyễn Tài Yên 2 1/10/2017 Sau khi nghiên cứu xong chương này sinh viên cần đạt được những kiến thức, kỷ năng và thái độ sau: Kiến thức: Hiểu được các phương thức huy động vốn của NHTM, quy trình huy động vốn, phương thức tính và trả lãi cho khách hàng Kỷ năng: Biết cách tính lãi, xử lý các trường hợp liên quan đến huy động vốn, hạch toán gốc và lãi cho khách hàng ở từng thời điểm Thái độ: Nhiệt tình, say mê và tích cực nghiên cứu trao đổi với giáo viên, thảo luận với các bạn trong lớp 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 3 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN NỘI DUNG • Các hình thức huy động vốn. • Các phương pháp tính và trả lãi. • Phương pháp kế toán. ThS. Nguyễn Tài Yên 4 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN TÀI LIỆU THAM KHẢO  Giáo trình kế toán ngân hàng (chương 2)  Quyết định số 1284/2002/QĐ-NHNN ngày 21/11/2002 của Thống đốc NHNN về “Quy chế mở và sử dụng tài khoản tiền gửi tại NH”  Quyết định số 1160/2004/QĐ-NHNN ngày 13/09/2004 và QĐ số 47/2006/QĐ-NHNN ngày 25/09/2006 của Thống đốc NHNN về “Quy chế tiền gửi tiết kiệm”  Quyết định số 07/2008/QĐ-NHNN ngày 24/03/2008 của Thống đốc NHNN về “Quy chế phát hành GTCG trong nước của TCTD” 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 5 Bạn hãy cho biết tầm quan trọng của nghiệp vụ huy động vốn đối với ngân hàng và đối với khách hàng? 1/10/2017 Tầm quan trọng của nghiệp vụ huy động vốn  Đối với ngân hàng  Tạo vốn cho hoạt động của ngân hàng  Tạo uy tín cho hoạt động ngân hàng  Đối với khách hàng  Tạo kênh tiết kiệm và tích lũy cho khách hàng  Tạo nơi an toàn để cất giữ tiền  Tạo cơ hội tiếp cận các dịch vụ khác của ngân hàng 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 6 ThS. Nguyễn Tài Yên 7 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt) 2.1. Các hình thức huy động vốn của NHTM: NGUỒN VỐN NỢ PHẢI TRẢ VỐN CSH TIỀN GỬI TIỀN VAY NỢ PT KHÁC LN CHƯA PP VỐN VÀ CÁC QUỸ PH GTCG TÀI SẢN NỢ KHÁC 1/10/2017 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN  Huy động vốn qua tài khoản tiền gửi  Huy động vốn qua phát hành giấy tờ có giá  Huy động vốn các tổ chức tín dụng khác qua thị trường liên ngân hàng  Huy động vốn từ Ngân hàng Nhà nước 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 8 2.1. Các hình thức huy động vốn của NHTM: ThS. Nguyễn Tài Yên 9 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt) Phải có giấy phép của NHNN HUY ĐỘNG VỐN THƯỜNG XUYÊN KHÔNG THƯỜNG XUYÊN TIỀN GỬI PHÁT HÀNH GIẤY TỜ CÓ GIÁ KỲ PHIẾU CHỨNG CHỈ TG TRÁI PHIẾU CÓ KỲ HẠN TIẾT KIỆM KHÔNG KỲ HẠN TIẾT KIỆM CÓ KỲ HẠN KHÔNG KỲ HẠN 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 10 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt) 2.1. Các hình thức huy động vốn của NHTM: 2.1.1. Vốn huy động thường xuyên: 2.1.1.1. Tiền gửi: Đối tượng: tất cả các tổ chức, cá nhân có nhu cầu mở và sử dụng tài khoản tiền gửi tại ngân hàng. Thủ tục: khách hàng làm thủ tục mở tài khoản tại ngân hàng theo quy định của ngân hàng. Mục đích: sử dụng các dịch vụ của ngân hàng hoặc hưởng lãi. 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 11 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt) 2.1.1.1. Tiền gửi (tt): Phương thức giao dịch: giao dịch trên tài khoản. Phương thức tính và trả lãi: lãi được tính và trả vào tài khoản (TG không kỳ hạn) hoặc trả trực tiếp cho KH (TG kỳ hạn). Lãi suất: TG không kỳ hạn lãi suất thấp, TG có kỳ hạn lãi suất cao. 2.1. Các hình thức huy động vốn của NHTM (tt): 2.1.1. Vốn huy động thường xuyên (tt): 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 12 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt) Đối tượng: chỉ áp dụng cho cá nhân. Thủ tục: NH làm thủ tục mở sổ tiết kiệm cho khách hàng. Mục đích: khuyến khích KH gửi tiền tích lũy, tiền nhàn rỗi (TK không kỳ hạn) hoặc hưởng lãi (TK có kỳ hạn). 2.1.1.2. Tiết kiệm: 2.1. Các hình thức huy động vốn của NHTM (tt): 2.1.1. Vốn huy động thường xuyên (tt): 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 13 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt) Phương thức giao dịch: giao dịch trên STK, mỗi khi giao dịch gửi hoặc rút tiền, KH xuất trình CMND và STK. Phương thức tính và trả lãi: lãi được trả vào STK (TK không kỳ hạn) hoặc trả cho trực tiếp cho KH (TK có kỳ hạn). Lãi suất: TK không kỳ hạn lãi suất thấp, TK có kỳ hạn lãi suất cao. 2.1.1.2. Tiết kiệm (tt): 2.1. Các hình thức huy động vốn của NHTM (tt): 2.1.1. Vốn huy động thường xuyên (tt): 1/10/2017  Tiền gửi khác  Tiền gửi tiện ích  Tiền gửi có thưởng  Tiền gửi dự xổ số  Tiền gửi tích lũy  Tiền gửi an khang  Tiền gửi bậc thang   Lý do đưa ra nhiều loại tiền gửi 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 14 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt) 2.1. Các hình thức huy động vốn của NHTM (tt): 2.1.1. Vốn huy động thường xuyên (tt): ThS. Nguyễn Tài Yên 15 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt) * Thủ tục: NHTM phải làm phương án trình NHNN trước khi thực hiện. * Các trường hợp phát hành GTCG: Phát hành đúng mệnh giá. Phát hành có chiết khấu. Phát hành có phụ trội. Đây là hình thức NHTM phát hành GTCG để huy động vốn. 2.1. Các hình thức huy động vốn của NHTM (tt): 2.1.2. Vốn huy động không thường xuyên: 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 16 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt) * Phương pháp tính và trả lãi: Lãi tính theo số dư và trả vào đầu kỳ, định kỳ hoặc cuối kỳ. * Khi đến hạn: Khi đến hạn nếu KH không đến NH để thanh toán thì NH sẽ chuyển qua TK thích hợp và NH sẽ trả lãi không kỳ hạn cho khách hàng theo số ngày gửi thực tế. * Trình bày trên BCTC: Giá trị của GTCG được trình bày theo giá trị thuần. 2.1. Các hình thức huy động vốn của NHTM (tt): 2.1.2. Vốn huy động không thường xuyên (tt): (Gía trị thuần = Mệnh giá + Phụ trội- Chiết khấu) 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 17 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt) 2.1.3. Quy trình huy động vốn ảnh hưởng đến KT: 2.1.3.1. Vốn huy động không kỳ hạn: ĐK HSKH ĐK TK / STK Hạch Toán và nhận TG KH GD lần đầu Giao dịch KH gửi / rút tiền NH tính – trả lãi cho KH Tất toán NH tính lãi cho KH KH rút tiền Tất toán TK / STK 2.1. Các hình thức huy động vốn của NHTM (tt): 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 18 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt) ĐK HSKH ĐK TK / STK HT nhận TG HT lãi (nếu có) KH Gửi tiền Định kỳ KH nhận lãi,HT NH tính lãi phải trả (nếu có) Phân bổ lãi, Phân bổ CK, PT (GTCG) Đến hạn KH rút tiền Tất toán TK / STK Xử lý chuyển kỳ hạn mới (STK). Tất toán vào TK phải trả (GTCG). 2.1.3. Quy trình huy động vốn ảnh hưởng đến KT: 2.1.3.2. Vốn huy động có kỳ hạn: 2.1. Các hình thức huy động vốn của NHTM (tt): 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 19 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt) 2.2. Các phương pháp tính lãi: 2.2.1. Nguyên tắc kế toán: Chi phí trả lãi được hạch toán tuân thủ nguyên tắc cơ sở dồn tích và nguyên tắc phù hợp. Đảm bảo tính theo thời hạn gửi thực tế của khách hàng và lãi suất đã thỏa thuận. 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 20 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt) * Công thức: Tiền lãi tiền gửi = Di * Nj * Lãi suất n i =1 Trong đó: Di: Số dư thực tế thứ i Nj: số ngày duy trì Di Lãi suất = lãi suất bình quân theo ngày. Tiền lãi sau khi tính sẽ được NH trả vào tài khoản cho khách hàng. 2.2. Các phương pháp tính lãi (tt): 2.2.2. Tính lãi không kỳ hạn: 1/10/2017 VÍ DỤ MINH HOẠ  Đầu ngày 01/12/N, khách hàng A có số dư trên TK tiền gửi thanh toán là 10.000.000đ.  Ngày 10/12/N KH nộp thêm vào TK 5.000.000đ.  Ngày 15/12/N KH rút 7.000.000đ  Ngày 25/12/N KH rút 3.000.000đ  Cuối ngày 31/12/N Ngân hàng tính lãi cho KH  Yêu cầu: Tính tiền lãi trong tháng 12 của KH, biết lãi suất không kỳ hạn 2.4%/năm ThS. Nguyễn Tài Yên 21 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 22 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt) * Công thức: Tiền lãi tiền gửi = Số dư * kỳ hạn * Lãi suất Tiền lãi sau khi tính sẽ được NH trả cho KH vào đầu kỳ, định kỳ hoặc cuối kỳ. 2.2. Các phương pháp tính lãi (tt): 2.2.3. Tính lãi có kỳ hạn: 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 23 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt) 2.3. Phương pháp kế toán: 2.3.1. Tiền gửi – Tiết kiệm không kỳ hạn: 2.3.1.1. Tài khoản – chứng từ sử dụng: * Tài khoản sử dụng: - KH gửi - NH trả lãi KH rút Tiền gửi KKH VND - 4211 TG cuối kỳ 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 24 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt) 2.3. Phương pháp kế toán (tt): 2.3.1. Tiền gửi – Tiết kiệm không kỳ hạn (tt): 2.3.1.1. Tài khoản – chứng từ sử dụng (tt): * Tài khoản sử dụng (tt): -Tài khoản tiết kiệm KKH VND – 4231: hạch toán tương tự 4211 -Các tài khoản khác: tiền mặt, tiền gửi khác, thanh toán vốn, chi phí lãi (801),. 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 25 NHÓM TÀI KHOẢN THANH TOÁN VỐN (LOẠI 5) - TK 502: Thanh toán thẻ giữa các ngân hàng khác hệ thống (thu hộ, chi hộ) - TK 5012: Thanh toán bù trừ giữa các ngân hàng khác hệ thống, cùng địa bàn (giá trị thanh toán thường từ 500trđ trở lên) - TK 5191: Điều chuyển vốn giữa các chi nhánh cùng hệ thống - TK 5192: Thu hộ, chi hộ giữa các chi nhánh cùng hệ thống - TK 511, TK 512: Lệnh chuyển tiền điện tử cùng hệ thống 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 26 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt) * Chứng từ sử dụng: 2.3. Phương pháp kế toán (tt): 2.3.1. Tiền gửi – Tiết kiệm không kỳ hạn (tt): 2.3.1.1. Tài khoản – chứng từ sử dụng (tt): Giấy gửi tiền Giấy lĩnh tiền Sổ tiết kiệm Séc, UNC, UNT. Bảng kê tính lãi ‾ Phiếu thu ‾ Phiếu chi ‾ Phiếu chuyển khoản ‾ Lệnh thanh toán Chứng từ ghi sổ Chứng từ gốc 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 27 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt) 2.3. Phương pháp kế toán (tt): 2.3.1. Tiền gửi – Tiết kiệm không kỳ hạn (tt): 2.3.1.2. Hạch toán: TK thích hợp (TG, TK) TK Thích hợp – TM, TTV, KH gửi tiền (1) KH rút tiền (2) TK Chi phí lãi - 8010 NH trả lãi (3) 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 28 VD: Tại Ngân Hàng TMCP Sài Gòn Chi nhánh Bình Thạnh, trong ngày 31/12/N có các nghiệp vụ KT phát sinh sau: 1. Khách hàng A mang 100 trđ tiền mặt tới nộp vào Tài Khoản tiền gửi không kỳ hạn. 2. Khách hàng B mang CMND tới ngân hàng xin rút 50 trđ từ Tài Khoản tiền gửi không kỳ hạn. 3. Khách hàng C mang 200 trđ tiền mặt yêu cầu gửi Tiết Kiệm không kỳ hạn. 4. Khách hàng D tới yêu cầu rút 100 trđ từ tiền gửi Tiết Kiệm không kỳ hạn và đề nghị chuyển vào một TK ở ngân hàng TMCP Sài Gòn Chi nhánh Bình Dương. 5. Ngân hàng tính và trả lãi cho khách hàng như sau: - Lãi tiền gửi không kỳ hạn: 5 trđ - Lãi tiền Tiết Kiệm không kỳ hạn: 3 trđ Yêu cầu: Định khoản các NVKT phát sinh trên tại ngân hàng TMCP Sài Gòn. 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 29 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt) * Tài khoản sử dụng: KH gửi KH rút Tiền gửi có KH VND - 4212 TG chưa đến hạn TT Lãi phải trả cho KH - KH nhận lãi - Thoái chi Lãi phải trả TG có KH - 491 Lãi chưa đến hạn TT 2.3. Phương pháp kế toán (tt): 2.3.2. Tiền gửi – Tiết kiệm có kỳ hạn: 2.3.2.1. Tài khoản – chứng từ sử dụng: * Lưu ý: Nếu TK tiền gửi – 4212 hết số dư thì TK lãi phải trả – 4911 phải được tất toán. 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 30 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt) Lãi trả đầu kỳ - Phân bổ vào chi phí lãi - Hoàn lại CP trả trước - 3880 Lãi trả trước chưa PB hết * Tài khoản sử dụng (tt): 2.3. Phương pháp kế toán (tt): 2.3.2. Tiền gửi – Tiết kiệm có kỳ hạn (tt): 2.3.2.1. Tài khoản – chứng từ sử dụng (tt): 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 31 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt) -Tài khoản tiết kiệm có KH VND – 4232: hạch toán tương tự 4212 - Các tài khoản khác: tiền mặt, tiền gửi khác, thanh toán vốn, chi phí lãi (801), thu nhập khác từ HĐ tín dụng (709), * Tài khoản sử dụng (tt): 2.3. Phương pháp kế toán (tt): 2.3.2. Tiền gửi – Tiết kiệm có kỳ hạn (tt): 2.3.2.1. Tài khoản – chứng từ sử dụng (tt): 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 32 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt) Chứng từ sử dụng: tương tự TG – TK không kỳ hạn. 2.3. Phương pháp kế toán (tt): 2.3.2. Tiền gửi – Tiết kiệm có kỳ hạn (tt): 2.3.2.1. Tài khoản – chứng từ sử dụng (tt): Giấy gửi tiền Giấy lĩnh tiền Sổ tiết kiệm Séc, UNC, UNT. Bảng kê tính lãi ‾ Phiếu thu ‾ Phiếu chi ‾ Phiếu chuyển khoản ‾ Lệnh thanh toán Chứng từ ghi sổ Chứng từ gốc 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 33 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt) * Khi KH gửi tiền: 2.3. Phương pháp kế toán (tt): 2.3.2. Tiền gửi – Tiết kiệm có kỳ hạn (tt): 2.3.2.2. Hạch toán: TK TG, TK có kỳ hạn của KH TK Thích hợp – TM, TG khác KH gửi tiền TK Lãi phải trả KH - 491 TK Chi phí lãi - 8010 Tiền lãi phải trả cho KH * Nếu NH hạch toán lãi phải trả: 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 34 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt) 2.3. Phương pháp kế toán (tt): 2.3.2. Tiền gửi – Tiết kiệm có kỳ hạn (tt): 2.3.2.2. Hạch toán: TK Thích hợp – TM, TG KKH TK Lãi trả trước - 3880 Nếu NH trả lãi đầu kỳ cho KH * Nếu NH trả lãi đầu kỳ: TK Chi phí lãi - 8010 Khi phân bổ chi phí định kỳ 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 35 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt) * Nếu trả lãi định kỳ: 2.3. Phương pháp kế toán (tt): 2.3.2. Tiền gửi – Tiết kiệm có kỳ hạn (tt): 2.3.2.2. Hạch toán (tt): TK 1011, 4211, TTV TK 491 (b)Tiền lãi đã dự trả Tiền lãi thực trả TK 8010 (a) dự trả 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 36 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt) * Khi đến hạn thanh toán: 2.3. Phương pháp kế toán (tt): 2.3.2. Tiền gửi – Tiết kiệm có kỳ hạn (tt): 2.3.2.2. Hạch toán (tt): TK Thích hợp – TM, TG KKH TK Lãi phải trả KH - 491 Tiền lãi đã dự trả TK Chi phí lãi - 8010 Tiền lãi của kỳ cuối chưa dự trả TK TG, TK có kỳ hạn Tiền gốc 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 37 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt) Đối với KH gửi TK mà KH không đến NH thanh toán: NH nhập lãi đến hạn vào gốc (nếu có), đồng thời chuyển sang kỳ hạn tương ứng và xử lý như một sổ tiền gửi mới. 2.3. Phương pháp kế toán (tt): 2.3.2. Tiền gửi – Tiết kiệm có kỳ hạn (tt): 2.3.2.2. Hạch toán (tt): TK TK có kỳ hạn của KH TK Lãi phải trả KH - 491 Tiền lãi đã dự trả TK Chi phí lãi - 8010 Tiền lãi thực trả 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 38 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt) * Trường hợp KH rút tiền gửi trước hạn: Tiền gốc: trả đủ cho KH Tiền lãi: trả cho KH theo thỏa thuận. 2.3. Phương pháp kế toán (tt): 2.3.1. Tiền gửi – Tiết kiệm (tt): 2.3.1.2. Hạch toán (tt): Nếu TK lãi phải trả còn số dư: thoái chi TK Chi phí lãi - 8010 Nếu TK 8010 còn số dư (trong kỳ) TK Thu nhập khác - 7090 Nếu TK 8010 hết số dư (sang kỳ sau) TK Lãi phải trả cho KH - 491 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 39 NHÓM TÀI KHOẢN THANH TOÁN VỐN (LOẠI 5) - TK 502: Thanh toán thẻ giữa các ngân hàng khác hệ thống (thu hộ, chi hộ) - TK 5012: Thanh toán bù trừ giữa các ngân hàng khác hệ thống, cùng địa bàn (giá trị thanh toán thường từ 500trđ trở lên) - TK 5191: Điều chuyển vốn giữa các chi nhánh cùng hệ thống - TK 5192: Thu hộ, chi hộ giữa các chi nhánh cùng hệ thống - TK 511, TK 512: Lệnh chuyển tiền điện tử cùng hệ thống 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 40 Lưu ý về cách xác định số ngày tính lãi dự chi và trả lãi 1/10/2017 1. Khi dự chi lãi, kế toán thực hiện cuối ngày làm việc và tính luôn cả ngày đó: Số ngày dự chi = Ngày sau - ngày trước + 1 2. Khi trả lãi, kế toán trả theo số ngày thực tế, tức là chỉ trả lãi cho những ngày đã qua đêm: Số ngày trả lãi = Ngày sau - ngày trước. 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 41 Ví dụ: Ngày 01/5/N, KH tới NH yêu cầu chuyển 500 trđ từ TK TGKKH để gửi tiết kiệm có kỳ hạn 6 tháng, lãi suất 8%/năm, lãi trả sau. Đến ngày 01/9/N do có việc nên KH tới NH xin rút tiền trước hạn và được NH thanh toán cả gốc và lãi bằng TM, do rút tiền trước hạn nên lãi suất KH được hưởng là 2.4%/năm. Yêu cầu: Hạch toán các bút toán từ lúc KH gửi tiền tới lúc KH rút tiền, biết rằng NH dự chi lãi vào ngày cuối mỗi tháng. ThS. Nguyễn Tài Yên 42 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt) Mệnh giá khi phát hành GTCG - MG NH mua lại - TT khi đến hạn Mệnh giá GTCG - 4310 MG GTCG chưa đến hạn Chiết khấu khi phát hành GTCG Phân bổ vào CP lãi Chiết khấu PH GTCG - 4320 CK chưa phân bổ hết * Tài khoản sử dụng: 2.3. Phương pháp kế toán (tt): 2.3.3. Phát hành GTCG: 2.3.3.1. Tài khoản – chứng từ sử dụng: 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 43 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt) Phụ trội khi phát hành GTCG Phân bổ giảm CP lãi Phụ trội PH GTCG - 4330 PT chưa phân bổ hết * Tài khoản sử dụng (tt): 2.3. Phương pháp kế toán (tt): 2.3.3. Phát hành GTCG (tt): 2.3.3.1. Tài khoản – chứng từ sử dụng (tt): 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 44 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt) - Tài khoản lãi phải trả GTCG – 4921: hạch toán tương tự tài khoản 4911. - Các tài khoản khác: tiền mặt, tiền gửi, thanh toán vốn, chi phí lãi (803), lãi trả trước (388), * Tài khoản sử dụng (tt): 2.3. Phương pháp kế toán (tt): 2.3.3. Phát hành GTCG (tt): 2.3.3.1. Tài khoản – chứng từ sử dụng (tt): 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 45 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt) * Chứng từ sử dụng: • Chứng từ tiền mặt: GNT, GRT, • Chứng từ chuyển khoản: UNC, PCK, Lệnh thanh toán, • Chứng từ khác: GTCG, Hợp đồng mua GTCG, bảng kê lãi, 2.3. Phương pháp kế toán (tt): 2.3.3. Phát hành GTCG (tt): 2.3.3.1. Tài khoản – chứng từ sử dụng (tt): 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 46 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt) * Khi NH phát hành GTCG có chiết khấu: 2.3. Phương pháp kế toán (tt): 2.3.3. Phát hành GTCG (tt): 2.3.3.2. Hạch toán: TK Mệnh giá GTCG - 4310 TK Chiết khấu GTCG - 4320 Giá trị chiết khấu TK Thích hợp – TM, TG, TTV Giá trị phát hành GTCG 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 47 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt) * Khi NH phát hành GTCG có phụ trội: 2.3. Phương pháp kế toán (tt): 2.3.3. Phát hành GTCG (tt): 2.3.3.2. Hạch toán: TK Thích hợp – TM, TG, TTV TK Mệnh giá - 4310 Mệnh giá GTCG TK Phụ trội GTCG - 4330 Giá trị phụ trội 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 48 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt) 2.3. Phương pháp kế toán (tt): 2.3.3. Phát hành GTCG (tt): 3.3.2. Hạch toán (tt): * Hạch toán lãi tương tự TG, TK có kỳ hạn. * Định kỳ phân bổ giá trị chiết khấu (nếu có): TK Chiết khấu GTCG - 4320 TK Chi phí lãi GTCG - 8030 Giá trị phân bổ 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 49 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt) 2.3. Phương pháp kế toán (tt): 2.3.3. Phát hành GTCG (tt): 2.3.3.2. Hạch toán (tt): * Định kỳ phân bổ giá trị phụ trội (nếu có): TK Chi phí lãi GTCG - 8030 TK Phụ trội GTCG - 4330 Giá trị phân bổ (Nếu TK 8030 còn số dư ) TK Thu nhập khác - 7090 Giá trị phân bổ (Nếu TK 8030 hết số dư ) 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 50 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt) * Khi đến hạn thanh toán cho KH: 2.3. Phương pháp kế toán (tt): 2.3.3. Phát hành GTCG (tt): 2.3.3.2. Hạch toán (tt): TK Thích hợp – TM, TG KKH TK Lãi phải trả KH - 492 Tiền lãi đã dự trả TK Chi phí lãi - 8030 Tiền lãi thực trả TK Mệnh giá GTCG - 4310 Tiền gốc 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 51 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt) * Khi đến hạn, nếu KH không đến thanh toán: 2.3. Phương pháp kế toán (tt): 2.3.3. Phát hành GTCG (tt): 2.3.3.2. Hạch toán (tt): TK Phải trả KH - 4599 TK Lãi phải trả KH - 492 Tiền lãi đã dự trả TK Chi phí lãi - 8030 Tiền lãi thực trả TK Mệnh giá GTCG - 4310 Tiền gốc 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 52 Ví dụ: Ngày 01/05/N Ngân hàng phát hành 1 kỳ phiếu ngắn hạn, mệnh giá 100.000.000đ, lãi suất 12%/năm, kỳ hạn 3 tháng, lãi trả lúc đến hạn, thu về bằng tiền mặt. Yêu cầu: Tính toán và hạch toán các bút toán liên quan tại ngân hàng từ lúc ngân hàng