Kế toán tài chính - Chương 1: Báo cáo tài chính hợp nhất (Consolidation of financial statements)

Mục tiêu  Chương này giúp người học: Hiểu được tổng quan về công cụ đầu tư tài chính Hiểu được tổng quan về BCTC hợp nhất Hiểu được phương pháp lập BCTC hợp nhất Lập và trình bày các chỉ tiêu trên Bảng cân đối kế toán và Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất

pdf33 trang | Chia sẻ: hadohap | Lượt xem: 536 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kế toán tài chính - Chương 1: Báo cáo tài chính hợp nhất (Consolidation of financial statements), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1CHƯƠNG 1 BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (CONSOLIDATION OF FINANCIAL STATEMENTS) 1 Mục tiêu  Chương này giúp người học:  Hiểu được tổng quan về công cụ đầu tư tài chính  Hiểu được tổng quan về BCTC hợp nhất  Hiểu được phương pháp lập BCTC hợp nhất  Lập và trình bày các chỉ tiêu trên Bảng cân đối kế toán và Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất 2 Tài liệu tham khảo  Nước ngoài  IAS 39; IFRS 9 Financial Instruments  IFRS 3 Business Combination (Hợp nhất kinh doanh)  IFRS 10 Consolidate Financial Statements  IFRS 13 Fair value measurement  IAS 27 Separate Financial Statements  IAS 28 Investments in Associates and Joint Ventures  IAS 36 Impairment loss  Sách ACCA môn F3 và F7  Việt nam  Thông tư 202/2014/TT-BTC-Báo cáo tài chính hợp nhất  VAS 7, VAS 8, VAS 10, VAS 11, VAS 21, VAS 23, VAS 25 và VAS 26 3 NỘI DUNG 1.1 TỔNG QUAN VỀ CÔNG CỤ ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH 1.2 TỔNG QUAN VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT 1.3 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT 4 21.1. TỔNG QUAN VỀ CÔNG CỤ ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH 1.1.1 Khái niệm: Công cụ tài chính (financial instruments): Là hợp đồng làm tăng tài sản tài chính của đơn vị và nợ phải trả tài chính hoặc công cụ vốn chủ sở hữu của đơn vị khác. (Thông tư 210/2009/TT-BTC và IFRS 9) 5 1.1. TỔNG QUAN VỀ CÔNG CỤ ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH 1.1.2 Phân loại: A- Tài sản tài chính (financial assets) B- Nợ phải trả tài chính (financial liabilities) C- Công cụ vốn chủ sở hữu (Equity instruments) 6 1.1.2 Phân loại: A- Tài sản tài chính (financial assets) - Đầu tư vào vốn ( Investment in equity) - Đầu tư vào nợ ( Investment in debts) - Chứng khoán phái sinh (Derivatives) 1.1. TỔNG QUAN VỀ CÔNG CỤ ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH ( IFRS 9 FINANCIAL INSTRUMENTS) IAS 39 vs. IFRS 9 1.1. TỔNG QUAN VỀ CÔNG CỤ ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH ( IFRS 9 FINANCIAL INSTRUMENTS) IAS 39 IFRS 9 Classification of financial assets Four categories: Three categories: - Fair value through profit or loss (FVTPL) - Fair value through profit or loss (FVTPL) - Loans and receivables - Fair value through other comprehensive income (FVTOCI) - Held to maturity (HTM) - Amortized cost - Available-for-sale financial assets 31.1.2 Phân loại: A- Tài sản tài chính (financial assets) - Đầu tư vào nợ ( Investment in debts) Trái phiếu, khoản cho vay(loan receivables), hối phiếu, thương phiếu, tiền gửi ngân hàng, chứng chỉ tiền gửi 1.1. TỔNG QUAN VỀ CÔNG CỤ ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH ( IFRS 9 FINANCIAL INSTRUMENTS) 1.1.2 Phân loại: A- Tài sản tài chính (financial assets) - Đầu tư vào vốn ( Investment in equity): Khoản đầu tư dài hạn vào đơn vị khác KHOẢN ĐẦU TƯ VÀO VỐN ĐẶC ĐIỂM PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN Đầu tư vào Công ty con (Investment in subsidiary) Kiểm soát (control) Tỷ lệ quyền biểu quyết > 50% Phương pháp giá phí (purchase method)-(pp hợp nhất báo cáo tài chính (Consolidation of financial statements) Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh (Investment in associates, joint venture) Ảnh hưởng đáng kể (significant influence) 20% < Tỷ lệ quyền biểu quyết < 50% Phương pháp vốn chủ sở hữu (Equity Method) Khoản đầu tư vào vốn ngoài các trường hợp nêu trên (Investment) Không ảnh hưởng ( no influence) Tỷ lệ quyền biểu quyết < 20% Phương pháp kế toán Khoản đầu tư tài chính chính trên báo cáo tài chính riêng lẻ (Seperate Financial Statement) 1.1. TỔNG QUAN VỀ CÔNG CỤ ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH 10 1.1. TỔNG QUAN VỀ CÔNG CỤ ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH 1.1.2 Phân loại: B- Nợ phải trả tài chính (financial liabilities): Là các nghĩa vụ sau: a) Mang tính bắt buộc để: (i) Thanh toán tiền mặt hoặc tài sản tài chính cho đơn vị khác; (ii) Trao đổi các tài sản tài chính hoặc nợ phải trả tài chính với đơn vị khác theo các điều kiện không có lợi cho đơn vị; hoặc b) Hợp đồng sẽ hoặc có thể được thanh toán bằng các công cụ vốn chủ sở hữu của đơn vị. 11 1.1. TỔNG QUAN VỀ CÔNG CỤ ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH 1.1.2 Phân loại: + Công cụ vốn chủ sở hữu (Equity instruments): Là hợp đồng chứng tỏ được những lợi ích còn lại về tài sản của đơn vị sau khi trừ đi toàn bộ nghĩa vụ của đơn vị đó. 12 41.1. TỔNG QUAN VỀ CÔNG CỤ ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH 1.1.2 Phân loại: Chú ý: Mối quan hệ giữa tài sản tài chính, nợ phải trả tài chính và công cụ vốn chủ sở hữu • Hầu hết các công cụ tài chính tạo ra tài sản tài chính ở một đơn vị đồng thời tạo ra nợ phải trả tài chính hoặc công cụ vốn chủ sở hữu ở đơn vị có liên quan. • Trong một số trường hợp, công cụ tài chính có thể làm tăng tài sản tài chính ở đơn vị này, đồng thời làm tăng nợ phải trả tài chính và công cụ vốn đầu tư chủ sở hữu ở đơn vị có liên quan. Công cụ tài chính điển hình có đặc điểm này là trái phiếu chuyển đổi(convertible bonds) 13 1.1. TỔNG QUAN VỀ CÔNG CỤ ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH 1.1.2 Phân loại: Chú ý: Mối quan hệ giữa tài sản tài chính, nợ phải trả tài chính và công cụ vốn chủ sở hữu Ví dụ 1:Doanh nghiệp X mua trái phiếu do Công ty Y phát hành. a) Xác định công cụ đầu tư tài chính phát sinh tại X và Y. Giải thích sự hình thành công cụ đầu tư tài chính tại X và Y b) Kế toán hạch toán nvkt phát sinh tại X và Y như thế nào? 1.1. TỔNG QUAN VỀ CÔNG CỤ ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH 1.1.2 Phân loại: Chú ý: Mối quan hệ giữa tài sản tài chính, nợ phải trả tài chính và công cụ vốn chủ sở hữu Ví dụ 1:Doanh nghiệp X mua trái phiếu do Công ty Y phát hành. a) Giải thích mqh giữa các công cụ đầu tư tài chính tại X và Y b) Kế toán hạch toán nvkt phát sinh tại X và Y như thế nào? Cách ghi nhận kế toán đối với khoản Đầu tư vào vốn (Investment in equity)  Ghi nhận ban đầu: Trên báo cáo riêng lẻ của công ty ( IAS 27 - Seperate financial statements)  Giá trị khoản đầu tư được ghi nhận theo giá trị hợp lý ( giá giao dịch-transaction price). Chi phí phát sinh liên quan đến giao dịch này (transaction costs) được ghi nhận như sau: + Nếu khoản đầu tư đo lường theo FVTPL(Fair value through Profit and Loss), chi phí này được ghi nhận vào báo cáo kết quả kinh doanh (Statement of profit or loss and other comprehensive income) + Nếu khoản đầu tư đo lường theo FVTOCI(Fair value through Other comprehensive income), chi phí này được ghi nhận vào giá trị khoản đầu tư 1.1. TỔNG QUAN VỀ CÔNG CỤ ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH ( IFRS 9 FINANCIAL INSTRUMENTS) 5Cách ghi nhận kế toán đối với khoản Đầu tư vào vốn ( Investment in equity)  Ghi nhận sau ban đầu: Trên báo cáo riêng lẻ của công ty (IAS 27 - Seperate financial statements)  Khoản đầu tư được đánh giá lại theo giá trị hợp lý. Chi phí phát sinh liên quan khi đánh giá lại được ghi nhận vào chi phí trên báo cáo KQKD + Nếu khoản đầu tư đo lường theo FVTPL, với mục đích chỉ để bán kiếm lời (held for trading), chênh lệch khi đánh giá lại theo giá trị hợp lý được ghi nhận lời hay lỗ trên "Profit and loss Statement” + Nếu khoản đầu tư đo lường theo FVTOCI, với mục đích đầu tư dài hạn, chênh lệch khi đánh giá lại theo giá trị hợp lý được ghi nhận trên "Other Comprehensive Income Statement" 1.1. TỔNG QUAN VỀ CÔNG CỤ ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH ( IFRS 9 FINANCIAL INSTRUMENTS) VÍ DỤ Ngày 20/3/2016, công ty Abrob mua 30,000 cổ phiếu của Merch mệnh giá $1/ cp, giá mua $1.8/cp. Chi phí môi giới và tư vấn là 1% tổng giá trị giao dịch. Ngày 31/12/2016, cổ phiếu của Merch được giao dịch trên thị trường với giá $2.5/cp. Trình bày các bút toán kế toán có liên quan đến khoản đầu tư này tại ngày mua và vào ngày 31/12/2016 trong các trường hợp sau: a.Công ty Abrob mua cổ phiếu Merch mục đích kinh doanh (for trading). b.Công ty Abrob mua cổ phiếu Merch mục đích đầu tư dài hạn nhận cổ tức với tỷ lệ quyền biểu quyết 20% và công ty ghi nhận khoản đầu tư này theo phương pháp FVTOCI. 1.1. TỔNG QUAN VỀ CÔNG CỤ ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH ( IFRS 9 FINANCIAL INSTRUMENTS) 1.2.1 Các khái niệm cơ bản  Kiểm soát (Control) Kiểm soát là quyền chi phối các chính sách tài chính và hoạt động của doanh nghiệp nhận đầu tư nhằm thu được lợi ích kinh tế từ các hoạt động của doanh nghiệp đó. (IASs 27, 28 and IFRS 3) Ảnh hưởng đáng kể (Significant influence) Ảnh hưởng đáng kể là quyền tham gia vào việc đưa ra các quyết định về chính sách tài chính và hoạt động của doanh nghiệp nhận đầu tư (không kiểm soát các chính sách đó). (IAS 28) 1.2. TỔNG QUAN VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT 19 1.2.1 Các khái niệm cơ bản  Công ty liên kết (Associate) Công ty liên kết là công ty trong đó nhà đầu tư có ảnh hưởng đáng kể nhưng không phải là công ty con hoặc công ty liên doanh của nhà đầu tư. (IAS 28) Liên doanh ( Joint venture) Liên doanh là thỏa thuận bằng hợp đồng của hai hoặc nhiều bên để cùng thực hiện hợp đồng kinh tế mà hoạt động này được đồng kiểm soát bởi các bên góp vốn liên doanh. (IAS 28) 1.2. TỔNG QUAN VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT 20 61.2.1 Các khái niệm cơ bản  Tập đoàn (Group companies) Tập đoàn được hiểu là một đơn vị bao gồm công ty mẹ và các công ty con. (IAS 27) Công ty mẹ (Parent) Công ty mẹ là công ty có một hay nhiều công ty con. (IASs 27, 28 and IFRS 3) Công ty con (Subsidiary) Công ty con là công ty chịu sự kiểm soát của một Công ty khác (Công ty Mẹ) (IAS 27, 28 and IFRS 3) 1.2. TỔNG QUAN VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT 21 1.2.1 Các khái niệm cơ bản  Đầu tư vào công ty con (Investment in Subsidiary) Công ty mẹ thường được xem là có quyền chi phối các chính sách tài chính và hoạt động trong các trường hợp sau đây: 1) Công ty mẹ nắm giữ trên 50% quyền biểu quyết (QBQ) ở công ty con. 2) Công ty mẹ nắm giữ ít hơn 50% quyền biểu quyết, và: a) Có quyền trực tiếp hoặc gián tiếp bổ nhiệm hoặc bãi miễn đa số các thành viên HĐQT hoặc cấp quản lý tương đương b) Có quyền bỏ đa số phiếu tại các cuộc họp HĐQT hoặc cấp quản lý tương đương c) Có thoả thuận dành hơn 50% quyền biểu quyết cho Công ty mẹ d) Có quyền chi phối CS tài chính và HĐ theo quy chế thỏa thuận 1.2. TỔNG QUAN VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT 22 1.2.1 Các khái niệm cơ bản Đầu tư vào Công ty liên kết (Investment in Associate) Công ty đầu tư có ảnh hưởng đáng kể đến bên nhận đầu tư. Công ty đầu tư nắm giữ từ 20% đến 50% quyền biểu quyết tại công ty nhận đầu tư. Đặc điểm của sự ảnh hưởng đáng kể: (a) Có đại diện trong Hội đồng quản trị hoặc cấp quản lý tương đương của công ty liên kết; (b) Có quyền tham gia vào quá trình hoạch định chính sách (c) Có các giao dịch quan trọng giữa nhà đầu tư và bên nhận đầu tư; (d) Có sự trao đổi về cán bộ quản lý; (e) Có sự cung cấp thông tin kỹ thuật quan trọng. 1.2. TỔNG QUAN VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT 23 1.2.1 Các khái niệm cơ bản Khoản đầu tư thường (Investment) Công ty đầu tư nắm giữ dưới 20% quyền biểu quyết tại Công ty nhận đầu tư 1.2. TỔNG QUAN VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT 24 7Quyền biểu quyết (Voting rights) Chỉ tồn tại đối với những phần vốn góp hoặc cổ phần nào cho phép chủ sở hữu có quyền tham gia biểu quyết những vấn đề về chính sách tài chính và hoạt động, cũng như các vấn đề khác trong cuộc họp của hội đồng thành viên hoặc đại hội đồng cổ đông. (Phân biệt trường hợp cổ phần phổ thông và cổ phần ưu đãi cổ tức) => Để xác định PP hợp nhất Quyền sở hữu Quyền sở hữu được xác định dựa trên phần vốn góp trong công ty nhận đầu tư. => Để xác định tỷ lệ lợi ích (interest rate) 1.2.1 Các khái niệm cơ bản 1.2. TỔNG QUAN VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT 25 1.2.1 Các khái niệm cơ bản  Xác định quyền biểu quyết trực tiếp và gián tiếp  Quyền biểu quyết trong đầu tư trực tiếp Quyền biểu quyết = Quyền biểu quyết của C/ty đầu tư trong C/ty nhận đầu tư  Quyền biểu quyết trong đầu tư gián tiếp Quyền biểu quyết = Quyền biểu quyết trực tiếp của C/ty đầu tư trong C/ty nhận đầu tư(nếu có) + Quyền biểu quyết trực tiếp của C/ty đầu tư trung gian trong C/ty nhận đầu tư 1.2. TỔNG QUAN VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT 26 1.2.1 Các khái niệm cơ bản  Xác định tỷ lệ lợi ích trực tiếp và gián tiếp  Tỷ lệ lợi ích trong đầu tư trực tiếp Tỷ lệ lợi ích = Tỷ lệ sở hữu của C/ty đầu tư trong Cty nhận đầu tư  Tỷ lệ lợi ích trong đầu tư gián tiếp Tỷ lệ lợi ích = Tỷ lệ lợi ích trực tiếp của C/ty đầu tư trong C/ty nhận đầu tư(nếu có) + Tỷ lệ lợi ích trực tiếp của C/ty đầu tư trong C/ty nhận đầu tư trung gian* Tỷ lệ lợi ích của C/ty đầu tư trung gian trong C/ty nhận đầu tư 1.2. TỔNG QUAN VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT 27 1.2.1 Các khái niệm cơ bản Ví dụ 1.2.1: Xác định mối quan hệ giữa các C/ty thành viên Ngày 01/01/N, công ty B mua 70% cổ phần phổ thông của công ty S. Sau khi mua, B trở thành cổ đông lớn nhất và có 70% quyền biểu quyết trong S. 1.2. TỔNG QUAN VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT 81.2.1 Các khái niệm cơ bản Ví dụ 1.2.2: Xác định mối quan hệ giữa các C/ty thành viên Ngày 01/01/N, công ty B mua 70% cổ phần phổ thông của công ty S. Sau khi mua, B trở thành cổ đông lớn nhất và có 70% quyền biểu quyết trong S. Ngày 01/01/N+1, công ty S mua 80% cổ phần phổ thông của công ty C. 1.2. TỔNG QUAN VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT 1.2.1 Các khái niệm cơ bản Ví dụ 1.2.3: Xác định mối quan hệ giữa các C/ty thành viên Công ty B nắm giữ 40% cổ phần phổ thông của công ty S, 60% cổ phần còn lại của S do C nắm giữ. S và C có thỏa thuận dành cho B hơn 50% quyền biểu quyết. 1.2. TỔNG QUAN VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT 1.2.1 Các khái niệm cơ bản Ví dụ 1.2.4: Xác định mối quan hệ giữa các C/ty thành viên Công ty B nắm giữ 55% cổ phần của công ty S, trong đó 6% là cổ phần ưu đãi, còn lại là cổ phần phổ thông. 1.2. TỔNG QUAN VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT 1.2.1 Các khái niệm cơ bản Ví dụ 1.2.5: Công ty B nắm giữ 35.000 cổ phần phổ thông của công ty S, tương đương 70%. Yêu cầu: 1.Xác định tỷ lệ lợi ích và quyền biểu quyết của B trong S 2.Xác định mối quan hệ giữa các C/ty thành viên 1.2. TỔNG QUAN VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT 91.2.1 Các khái niệm cơ bản Ví dụ 1.2.6: Công ty B nắm giữ 70% cổ phần phổ thông của công ty S, công ty S nắm giữ 80% cổ phần phổ thông của C. Yêu cầu: 1.Xác định tỷ lệ lợi ích và quyền biểu quyết của B trong C 2.Xác định mối quan hệ giữa các C/ty thành viên B và C 1.2. TỔNG QUAN VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT 1.2.1 Các khái niệm cơ bản Ví dụ 1.2.7: Công ty B nắm giữ 70% cổ phần phổ thông của công ty S, công ty S nắm giữ 30% cổ phần phổ thông của C. Công ty B nắm giữ 25% cổ phần phổ thông của công ty C. Yêu cầu: 1. Xác định tỷ lệ lợi ích và quyền biểu quyết của B trong C 2. Xác định mối quan hệ giữa các C/ty thành viên B và C 1.2. TỔNG QUAN VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT 1.2.2 Báo cáo tài chính hợp nhất (BCTCHN) Công ty mẹ (The Parent Company) Các công ty con (Subsidiaries) Hợp nhất báo cáo tài chính (Consolidation of financial statements) Kiểm soát (Control) 1.2. TỔNG QUAN VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT 35 1.2.2.1 Khái niệm 1.2.2.2 Đối tượng lập BCTCHN 1.2.2.3 Các báo cáo tài chính hợp nhất 1.2.2.4 Kỳ kế toán trong BCTCHN 1.2.2.5 Chính sách kế toán trong BCTCHN 1.2.2.6 Phương pháp kế toán khoản đầu tư tài chính trên BCTCHN 1.2.2 Báo cáo tài chính hợp nhất 36 10 1.2.2.1 Khái niệm BCTC hợp nhất là báo cáo tài chính của một tập đoàn được trình bày như báo cáo tài chính của một doanh nghiệp. Báo cáo này được lập trên cơ sở hợp nhất báo cáo của công ty mẹ và các công ty con (IAS 27, IFRS 10) 1.2.2 Báo cáo tài chính hợp nhất 37 What is consolidated financial statements? Parent Subsidiary Consolidated financial statements are prepared. 1.2.2.2 Đối tượng lập BCTCHN • Công ty mẹ lập BCTCHN (IAS 27, IFRS 10) • BCTC của tất cả các công ty con trong và ngoài nước phải được HN với BCTC của công ty mẹ ngoại trừ: quyền KS của công ty mẹ là tạm thời; hoạt động của công ty con bị hạn chế trong thời gian dài. • Các trường hợp miễn hợp nhất báo cáo tài chính (IAS 27, IFRS 10)  Công ty mẹ đồng thời là công ty con bị một công ty khác sở hữu toàn bộ hoặc gần như toàn bộ và được sự chấp thuận của các cổ đông thiểu số.  Các công cụ nợ và vốn không được giao dịch công khai (not publicly trading)  Không trong quá trình phát hành chứng khoán ra công chúng 1.2.2 Báo cáo tài chính hợp nhất 39 1.2.2.3 Các báo cáo tài chính hợp nhất • Báo cáo tài chính hợp nhất bao gồm: • Bảng cân đối kế toán hợp nhất (The consolidated statement of financial position) • Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất (The consolidated statement of profit or loss and other comprehensive income) • Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất (The consolidated statement of cashflows) • Báo cáo những thay đổi vốn chủ sở hữu (The consolidated statement of changes in equity) • Thuyết minh báo cáo tài chính • (Notes to the financial statements) 1.2.2 Báo cáo tài chính hợp nhất 40 11 1.2.2.4 Kỳ kế toán trong BCTCHN • Trong hầu hết các trường hợp, báo cáo tài chính công ty mẹ và con được lập trong cùng một kỳ kế toán • Nếu ngày kết thúc kỳ kế toán là khác nhau:  Sử dụng BCTC lập ở thời điểm khác nhau nhưng chênh lệch tối đa không quá 3 tháng  Công ty con phải lập thêm một BCTC phục vụ cho việc hợp nhất trùng với kỳ kế toán của công ty mẹ; hoặc • Độ dài kỳ báo cáo, sự khác nhau về thời điểm lập phải nhất quán 1.2.2 Báo cáo tài chính hợp nhất 41 1.2.2.5 Chính sách kế toán trong BCTCHN • Báo cáo tài chính hợp nhất phải áp dụng chính sách kế toán thống nhất trong tập đoàn • Những điều chỉnh phải được thực hiện khi có sự khác biệt trong việc sử dụng chính sách kế toán giữa các công ty trong tập đoàn, như: + Công ty con phải lập thêm một BCTC phục vụ cho việc hợp nhất có CSKT trùng với CSKT của tập đoàn; hoặc + Thuyết minh BCTCHN phải trình bày rõ về các khoản mục đã được ghi nhận và trình bày theo các CSKT khác nhau và phải thuyết minh rõ các CS nếu công ty con không thể sử dụng cùng một CSKT chung của tập đoàn. 1.2.2 Báo cáo tài chính hợp nhất 42 1.2.2.6 Phương pháp kế toán khoản đầu tư trên BCTCHN 1.2.2 Báo cáo tài chính hợp nhất 43 44 Loại đầu tư Quan hệ PP kế toán trên BCTC riêng PP kế toán trên BCHN VAS 21 IFRS/IAS 27 Đầu tư vào công ty con Kiểm soát PP giá gốc PP giá trị hợp lý PP giá phí( Purchase method)-IFRS3, IFRS 10; VAS11 Đầu tư vào công ty liên kết Ảnh hưởng đáng kể PP giá gốc PP giá trị hợp lý PP Vốn chủ sở hữu (Equity method)-IAS 28; VAS 07 Đầu tư vào công ty LD Đồng kiểm soát PP giá gốc PP giá trị hợp lý PP Vốn chủ sở hữu (Equity method) IAS 28; VAS 08 Đầu tư thường Không A/H đáng kể PP giá gốc PP giá trị hợp lý/PP giá gốc PP giá trị hợp lý(IFRS) PP giá gốc (VAS) 12 1.2.2.6 Phương pháp kế toán khoản đầu tư trên BCTCHN  Phương pháp giá phí/giá mua (The purchase method) Phương pháp mua xem xét việc hợp nhất kinh doanh trên quan điểm là doanh nghiệp thôn tính các doanh nghiệp khác được xác định là bên mua. Bên mua mua tài sản thuần và ghi nhận các tài sản đã mua, các khoản nợ phải trả và nợ tiềm tàng phải gánh chịu, kể cả những tài sản, nợ phải trả và nợ tiềm tàng mà bên bị mua chưa ghi nhận trước đó. (VAS 11) 1.2.2 Báo cáo tài chính hợp nhất 45 1.2.2.6 Phương pháp kế toán khoản đầu tư trên BCTCHN  Phương pháp giá phí (The purchase method) The fair value of the parent company’s investment in a subsidiary is set against of the fair value of the identifiable net assets in the subsidiary at the date of acquisition. If the investment is greater than the share of net assets then the difference is regarded as the purchase of goodwill (IFRS 3) 1.2.2 Báo cáo tài chính hợp nhất 46 Những nguyên tắc thực hiện hợp nhất BCTC 1. Loại trừ toàn bộ giá trị ghi sổ khoản đầu tư của Công ty mẹ trong từng Công ty con và phần vốn của Công ty mẹ trong vốn chủ sở hữu của Công ty con; ghi nhận lợi thế thương mại hoặc lãi từ giao dịch mua giá rẻ (nếu có). 2. Loại trừ các giao dịch nội bộ trong Tập đoàn.  Doanh thu, giá vốn giữa các đơn vị trong nội bộ, kinh phí quản lý nộp Tổng công ty, kinh phí của Công ty thành viên, lãi đi vay và thu nhập từ cho vay giữa các đơn vị nội bộ Tập đoàn, cổ tức đã phân chia và đã ghi nhận phải được loại trừ toàn bộ.  Các khoản lãi chưa thực hiện phát sinh từ các giao dịch trong nội bộ Tập đoàn đang n
Tài liệu liên quan